MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I: THỰC TRẠNG HẠCH TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN XÂY LẮP HOÁ CHẤT 3
I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CễNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN XÂY LẮP HOÁ CHẤT 3
1. Quy trỡnh hạch toỏn chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành sản phẩm tại Cụng ty TNHH nhà nước một thành viên xây lắp hoá chất 3
2. Trỡnh tự hạch toỏn chi phớ sản xuất tại Cụng ty TNHH Nhà nước một thành viên Xây lắp Hoỏ chất 7
Hạch toỏn chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp 7
Hạch toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp 15
Hạch toỏn chi phớ sử dụng mỏy thi cụng 22
Hạch toỏn chi phớ sản xuất chung 26
3. Tổng hợp chi phớ sản xuất chung và tớnh giỏ sản phẩm xõy lắp dở dang 28
Tổng hợp chi phớ sản xuất 28
Tớnh giỏ sản phẩm xõy lắp dở dang 35
4. Tớnh giỏ thành sản phẩm xõy lắp 36
5. Đánh giá chung về phương pháp hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Xây lắp Hoỏ chất. 39
Những ưu điểm 40
Một số nhược điểm cũn tồn tại 42
CHƯƠNG II: HOÀN THIỆN HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN XÂY LẮP HOÁ CHẤT 44
1. Phương hướng phát triển của Cụng ty trong những năm tới 44
2. Yờu cầu và nguyờn tắc hoàn thiện hạch toỏn chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành sản phẩm xõy lắp tại Cụng ty 45
3. Phương hướng và giải pháp hoàn thiện hạch toỏn chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành sản phẩm xõy lắp tại Cụng ty 47
4. Điều kiện để thực hiện giải pháp hoàn thiện 51
KẾT LUẬN 53
56 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng và giải pháp hoàn thiện chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty TNHH Nhà nước một thành viên Xây lắp Hoá chất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ương Chức vụ: Đội trưởng
Đại diện: Đội Xõy dựng số 1 Bờn nhận khoỏn
A.Cựng ký kết hợp đồng giao khoỏn như sau:
Phương thức giao khoỏn:
Điều kiện thực hiện hợp đồng:
Thời hạn thực hiện hợp đồng: từ 01/11/2005 dến ngày 31/7/2006
I/Nội dung cụng việc giao khoỏn
Khoỏn thi cụng cụng trỡnh nhà D của cụng ty cao su Sao Vàng bao gồm cỏc cụng việc: Tiến hành giải toả mặt bằng, san đất, xõy dựng lỏn trại, tiến hành khảo sỏt thi cụng phần múng chớnh.
Đơn giỏ giao khoỏn:
Khối lượng giao khoỏn:
Tổng giỏ trị hợp đồng giao khoỏn:
II/Trỏch nhiệm và quyền lợi của bờn nhõn giao khoỏn.
Thực hiện đỳng thiết kế, đảm bảo đỳng tiến độ thi cụng, chịu trỏch nhiệm an toỏn lao động
Đước tạm ứng túi đa 70% giỏ trị khối lượng đó làm
Những chi phớ phỏt sinh ngoài dự toỏn, bờn nhận khoỏn được thanh toỏn theo đơn giỏ nhõn cụng trực tiếp
III/Trỏch nhiệm và quỳờn lợ của bờn giao khoỏn
Tổ chức chỉ đạo và quản lý giỏm sỏt theo đỳng thiết kế, tiến độ thi cụng cụng trỡnh
Cú trỏch nhiệm tạm ứng tiền cụng nhõn kịp thời co bờn nhận khoỏn tối đa 70% giỏ trị khối lượng đó hoàn thành
B. Phần theo dừi quỏ trỡnh thực hiện hợp đồng
I/ Bờn nhận giao khoỏn
II/Bờn giao khoỏn
Đại diện bờn nhận khoỏn Đại diện bờn giao khoỏn
Hàng ngày cỏc đội thi cụng cú nghĩa vụ phải ghi chộp, theo dừi cỏc lao động trong đội mỡnh về ngày, giờ làm việc, ngày giờ nghỉ, lý do…thụng qua cỏc ghi chộp ban đầu kế toỏn đội tiến hành lập Bảng chấm cụng . Từng thỏng kế toỏn đội tập hợp cỏc Hợp đồng giao khoỏn, Bảng chấm cụng tớnh ra lương phải trả cụng nhõn lao động trong thỏng đồng thời lập Bảng thanh toỏn lương cho toàn đội.
Bảng 9: Bảng chấm cụng
Đơn vị: Cty TNHH Nhà nước một thành viờn Mẫu số: 01-LĐTL
Xõy lắp Hoỏ Chất Ban hành theo QĐ số: 1141/TC/QĐ-CĐKT
Bộ phận: Đội Xõy dựng số 1 ngày 01-11-1995
BẢNG CHẤM CễNG
Cụng trỡnh: Cty cao su Sao Vàng(nhà D)
Thỏng 12 Năm 2006
STT
Họ và tờn
Cấp bậc lương hoặc cấp bậc chức vụ
Ngày trong thỏng
Quy ra cụng
1
2
3
4
..
31
Số cụng hưởng lương sản phẩm
Số cụng hưởng lương thời gian
Số cụng nghỉ việc, ngừng việc hưởng 100% luơng
Số cụng nghỉ việc, ngừng việc hưởng…% luơng
Số cụng hưởng BHXH
A
B
C
1
2
3
4
…
31
32
33
34
35
36
Vũ HoàngTựng
X
X
X
X
Lờ Thị Trang
X
X
X
X
Bựi Văn Hạc
X
X
X
X
Đỗ Văn Cụng
X
X
X
X
Đoàn Văn Ngư
X
X
X
X
Lờ Văn Thụng
X
X
X
X
Cộng
Người duyệt Người duyệt Người chấm cụng
Bảng 10: Bảng phõn bổ tiền lương và bảo hiểm xó hội.
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXHThỏng 12 năm 2005Đơn vị tớnh: 1000đ
TT
Đối tượng sử dụng
TK334_Phải trả cụng nhõn viờn
TK338_Phải trả, phải nộp khỏc
TK335 Chi phớ phải trả
Tổng cộng
Lương
Cỏc khoản phải trả khỏc
Cỏc khoản khỏc
Cộng Cú TK334
KPCĐ(3382)
BHXH(3383)
BHYT(3384)
Cộng Cú TK 338
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
TK 622_Chi phớ nhõn cụng trực tiếp
427580
427580
35240
462820
CT trường dạy nghề Quảng Ninh
153420
153420
7246
160666
Cty cao su Sao Vàng(nhà D)
115650
115650
6453
122103
Nhà mỏy mộc nghệ thuật Ninh Bỡnh
42860
42860
4620
47480
……
2
TK623_Chi phớ sử dụng mỏy thi cụng
98420
98420
24643
123063
Phũng Thớ nghiệm_Hà Tõy
12410
12410
2450
14860
Cty cao su Sao Vàng(nhà D)
23450
23450
4655
28105
Nhà mỏy cơ khớ Khỏnh Hoà
25419
25419
6742
32161
……………..
3
TK627_Chi phớ sản xuất chung
105243
105243
18640
123883
Điện Cao Ngạn
27830
27830
2460
30290
Cty cao su Sao Vàng(nhà D)
35286
35286
3861
39147
………………
0
4
TK642_Chi phớ quản lý doanh nghiệp
56425
56425
9450
65875
Cộng
687668
687668
87973
775641
Hàng thỏng kế toỏn đội phải tập hợp cỏc chứng từ liờn quan rồi gửi lờn cho phũng Kế toỏn để làm cơ sở ghi sổ hạch toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp và thanh toỏn cho người lao động. Việc hạch toỏn phải được chi tiết cụ thể cho từng cụng trỡnh và hạng mục cụng trỡnh. Căn cứ vào cỏc chứng từ do cỏc kế toỏn đội gửi lờn Kế toỏn Cụng ty lập cỏc Bảng kờ chi tiết chi phớ nhõn cụng trực tiếp và lập Bảng phõn bổ tiền lương và Bảo hiểm xó hội:
Nợ TK622_Cty cao su sao vàng (nhà D)
Cú TK334
Cú Tk338
Hàng thỏng kế toỏn ghi số liệu tổng hợp vào Bảng kờ số 4, lấy số liệu trờn Bảng kờ số 4 để vào NKCT số 7 và ghi sổ cỏi TK622.
* Hạch toỏn chi phớ sử dụng mỏy thi cụng.
Trong thời đại hiện nay khi khoa học cụng nghệ được xem là vấn đề quyết
định sự thành cụng của cỏc doanh nghiệp trờn thị trường cạnh tranh, cỏc doanh nghiệp đó khụng ngừng đổi mới cụng nghệ kỹ thuật, ỏp dụng những khoa học cụng nghệ tiờn tiến nõng cao chất lượng sản phẩm tăng vị thế của cụng ty trờn thị trường. Đặc điểm của nghành nghề xõy lắp là đũi hỏi tớnh chớnh xỏc kỹ thuật cao, khụng đũi hỏi nhiều lao động con người, nghành nghề mang nhiều tớnh rủi ro…do vậy mỏy múc thiết bị là yếu tố quan trọng khụng thể thiếu trong cỏc cụng ty xõy lắp. Việc ỏp dụng cỏc mỏy múc thiết bị hiện đại sẽ giỳp tiết kiệm chi phớ con người, tiết kiệm chi phớ hạ giỏ thành sản phẩm, đỏp ứng được những đũi hỏi kỹ thuật của những cụng trỡnh chấtm lượng cao nõng cao uy tớn của cụng ty. Cụng ty TNHH Nhà nước một thành viờn Xõy lắp Hoỏ chất cũng khụng ngừng mua sắm cỏc mỏy múc thiết bị hiờn đại phục vụ cho quỏ trỡnh thi cụng của Cụng ty. Mỏy thi cụng của Cụng ty hiện nay gồm rất nhiều loại khỏc nhau như: mỏy lu, mỏy ủi, mỏy trộn bờ tụng, mỏy ộp cọc, mỏy hàn, mỏy bơm bờ tụng, mỏy hàn…Hiện nay, để tạo tớnh chủ động của cỏc đội sản xuất, căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ của từng đội sản xuất Cụng ty giao cỏc mỏy múc thiết bị liờn quan cho đội trực tiếp quản lý. Việc điều hành và theo dừi cỏc mỏy múc thiết bị được giao cho phũng quản lý vật tư thiết bị. Tuy nhiờn do đặc điểm của cỏc cụng trỡnh khỏc nhau, nờn khụng phải lỳc nào cỏc thiết bị mỏy múc của Cụng ty cũng đỏp ứng được cỏc yờu cầu của cụng trỡnh. Do vậy, trong cỏc trường hợp cần thiết Cụng ty cũng phải tiến hành thuờ mỏy thi cụng bờn ngoài phục vụ cho quỏ trỡnh thi cụng.
Đối với mỏy thi cụng thuờ ngoài.
Khi cú nhu cầu sử dụng mỏy thi cụng thuờ ngoài, theo sự chỉ đạo của đội trưởng thi cụng cỏc đội tự đứng ra ký kết Hợp đồng thuờ mỏy. Hàng thỏng căn cứ vào Biờn bản thanh toỏn khối lượng cụng việc hoàn thành, kế toỏn đội tiến hành tớnh ra chi phớ thuờ mỏy hàng thỏng cho từng loại mỏy và lập Bảng tổng hợp chi phớ thuờ mỏy cho từng cụng trỡnh.
Bảng 11: Bảng tổng hợp chi phớ mỏy thi cụng thuờ ngoài
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ THUấ MÁY
Cụng trỡnh: Cty cao su Sao Vàng(nhà D)
Thỏng 12 năm 2005
STT
Loại mỏy
Số giờ hoạt động
Đơn giỏ(đồng)
Thành tiền(đồng)
1
Mỏy trộn
60
200.000
12.000.000
2
Mỏy đầm
50
412.000
20.600.000
Cộng
32.600.000
Cuối thỏng kế toỏn đội tập hợp toàn bộ Hợp đồng thuờ mỏy, Biờn bản thanh toỏn khối lượng cụng việc hoàn thành, Bảng tổng hợp chi phớ thuờ mỏy gửi về phũng Kế toỏn Cụng ty làm căn cứ để hạch toỏn chi phớ sử dụng mỏy thi cụng. Kế toỏn ghi:
Nợ TK623_Cty cao su Sao Vàng (nhà D)
Cú TK111
Đối với mỏy thi cụng của Cụng ty.
Chi phớ mỏy thi cụng bao gồm chi phớ nguyờn vật liệu dựng mỏy, chi phớ cụng cụ dụng cụ dựng cho mỏy thi cụng, chi phớ khấu hao mỏy thi cụng, chi phớ dịch vụ mua ngoài dựng cho mỏy thi cụng và chi phớ khỏc bằng tiền.
Chi phớ nguyờn vật liệu: Khi cú nhu cầu sử dụng cỏc nguyờn vật liệu cho mỏy thi cụng như xăng, dầu…cỏc đội tự mua bằng tiền. Căn cứ vào Hoỏ đơn mua hàng ghi Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho khi sử dụng. Kế toỏn đội tiến hành tập hợp chi phớ, chi phớ phỏt sinh cho cụng trỡnh hạng mục nào thỡ tập hợp riờng cho cụng trỡnh hạng mục đú. Cuối thỏng kế toỏn đội mang toàn bộ chứng từ liờn quan phũng Kế toỏn Cụng ty để tiến hành ghi sổ và lập Bảng kờ chi tiết chi phớ phỏt sinh.
Chi phớ nhõn cụng: chi phớ nhõn cụng sử dụng mỏy thi cụng đú là những cụng nhõn trực tiếp điều khiển mỏy thi cụng. Kế toỏn đội căn cứ trực tiếp vào Bảng chấm cụng tớnh ra chi phớ phải trả nhõn viờn điều khiển mỏy thi cụng. Kế toỏn đội lập Bảng thanh toỏn tiền lương và gửi toàn bộ chứng từ lờn phũng Kế toỏn của Cụng ty. Kế toỏn dựa vào cỏc chứng từ hạch toỏn chi phớ sử dụng mỏy thi cụng cho từng cụng trỡnh hạng mục.
Chi phớ khấu hao mỏy thi cụng và chi phớ trớch trước sửa chữa mỏy thi cụng: Hiện nay, Cụng ty đang ỏp dụng phương phỏp khấu hao đường thẳng dựa theo nguyờn giỏ của TSCĐ và tỷ lệ khấu hao năm. Chi phớ khấu hao được xỏc định dựa trờn cụng thức:
Mức khấu hao thỏng = (nguyờn gớa x tỷ lệ khấu hao năm)/12
Hàng thỏng Cụng ty tớnh ra mức chi phớ khấu hao mỏy thi cụng được tớnh vào chi phớ sử dụng mỏy thi cụng, hạch toỏn riờng cho từng cụng trỡnh hạng mục. Đối với chi phớ trớch trước lớn Cụng ty tiến hành phõn bổ cho từng cụng trỡnh theo tiờu thức phự hợp.
Kế toỏn đội hàng thỏng theo dừi cụ thể tỡnh hỡnh hoat động của cỏc mỏy thi cụng chi tiết cho từng cụng trỡnh, hạng mục cho từng loại mỏy. Việc theo dừi được thực hiện qua Phiếu theo dừi ca xe mỏy hoạt động.
Bảng 12: Phiếu theo dừi ca xe mỏy hoạt động
PHIẾU THEO DếI CA XE MÁY HOẠT ĐỘNG
Cụng trỡnh: Cty cao su Sao Vàng(nhà D)
Thỏng 12 năm 2006
Ngày
Người điều khiển
Nội dung cụng việc
Số giờ mỏy thực tế hoạt động
Chữ ký bộ phận sử dụng
10/12
Hoàng Văn Trường
Trộn bờ tụng
25
…………….
Tổng cộng
Hàng thỏng kế toỏn đội tập hợp toàn bộ cỏc chứng từ liờn quan đến chi phớ sử dụng mỏy thi cụng đưa lờn cho phũng Kế toỏn, Kế toỏn căn cứ vào cỏc chứng từ lập Bảng kờ chi tiết chi phớ sử dụng mỏy thi cụng cho từng cụng trỡnh hạng mục cụng trỡnh sau đú, đối với những chi phớ phỏt sinh liờn quan đến nhiều cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh thỡ kế toỏn tiến hành tập hợp và phõn bổ theo tỷ lệ chi phớ sử dụng mỏy thi cụng của từng cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh trờn tổng chi phớ sử dụng mỏy thi cụng.
Bảng 12: Bảng phõn bổ chi phớ sử dụng mỏy thi cụng.
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CễNG
Thỏng 12 năm 2006
STT
Đối tượng
Số tiền
1
Cty cao su Sao Vàng(nhà D)
68,576,000
2
Nhà mỏy cơ khớ Khỏnh Hoà
48,000,000
…………
Cộng
276,580,000
Dựa trờn cỏc chứng từ kế toỏn vào Bảng phõn bổ số 4. Cuối thỏng kế toỏn căn cứ cỏc số liệu liờn quan Bảng phõn bổ số 4 để vào NKCT số 7 và sổ cỏi TK623.
Bảng 13: Bảng kờ chi tiết chi phớ sử dụng mỏy thi cụng.
BẢNG Kấ CHI TIẾT CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CễNG
Cụng trỡnh: Cty cao su Sao Vàng(nhà D)
Thỏng 12 năm 2006
Đơn vị: 1000đ
Chứng từ
Diễn giải
Ghi Nợ TK623, ghi Cú cỏc TK
Cộng Nợ TK623
SH
NT
142
152
214
334
331
338
D
Trả tỡờn thuờ mỏy
35860
35860
D
Trả lương CNSD mỏy
23450
23450
D
XK NVL SD mỏy
25600
25600
D
Phõn bổ CPSD mỏy
12045
12045
D
Trớch theo lương
4655
4655
D
Khấu hao mỏy
78642
78642
D
Cộng
12045
25600
78642
23450
35860
4655
180252
* Hạch toỏn chi phớ sản xuất chung.
Chi phớ sản xuất chung là cỏc chi phớ khỏc phỏt sinh trong quỏ trỡnh thi cụng cụng trỡnh nằm ngoài cỏc khoản mục chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp, chi phớ nhõn cụng trực tiếp, chi phớ sử dụng mỏy thi cụng. Những chi phớ này chiếm tỷ trọng khụng lớn nhưng chỳng cú ý nghĩa quan trọng trong vấn đề điều hành và quản lý, chỳng gúp phần phản ỏnh chớnh xỏc cỏc khoản mục chi phớ gúp phần nõng cao hiệu quả tiết kiệm chi phớ hạ giỏ thành sản phẩm. Chi phớ này được hạch toỏn vào TK627 với 6 tài khoản cấp hai được quy định cụ thể
TK6271 – Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng: bao gồm cỏc khoản lương chớnh, lương phụ, phụ cấp lương, cỏc khoản trớch BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ phần trăm quy định hiện hành…
TK6272 – Chi phớ vật liệu: bao gồm cỏc vật liệu làm lỏn, trại, kho…
TK6273 – Chi phớ dụng cụ sản xuất: đồ dựng bảo hộ cho nhõn cụng…
TK6274 – Chi phớ khấu hao TSCĐ: chi phớ khấu hao TSCĐ dựng chung cho toàn đội.
TK6277 – Chi phớ dịch vụ mua ngoài: Chi phớ điện, nước, điện thoại, cỏc dịch vụ mua ngoài…
TK6278 – Chi phớ khỏc bằng tiền
Chi phớ sản xuất chung phỏt sinh ở cụng trỡnh nào được tập hợp cho cụng trỡnh hạng mục cụng trỡnh đú, đối với những chi phớ phỏt sinh cho nhiều cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh thỡ được tập hợp và phõn bổ chi phớ sản xuất chung theo những tiờu thức thớch hợp.
Hàng thỏng kế toỏn đội tập hợp cỏc chứng từ liờn quan đến chi phớ sản xuất chung như: Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho, hoỏ đơn, vộ tàu xe…đưa lờn phũng Kế toỏn Cụng ty. Kế toỏn căn cứ vào cỏc chứng từ hạch toỏn cỏc chi phớ sản xuất chung cho từng cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh cụ thể. Đối với những khoản chi phớ liờn quan đến nhiều cụng trỡnh kế toỏn tiến hành tập hợp và phõn bổ theo tỷ lệ chi phớ sản xuất chung phỏt sinh cho từng cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh so với tổng chi phớ sản xuất chung phỏt sinh.
Bảng 14: Bảng phõn bổ chi phớ sản xuất chung.
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Thỏng 12 năm 2005
STT
Đối tượng
Số tiền
1
Cty cao su Sao Vàng(nhà D)
26,456,000
2
CT Trường dạy nghề Quảng Ninh
36,530,000
…………………………
………….
Cộng
312,000,000
Kế toỏn lập Bảng kờ chi tiết chi phớ sản xuất chung cuối thỏng kế toỏn tiến hành vào Bảng phõn bổ số 4, NKCT số 7 và sổ cỏi TK627.
Bảng 15: Bảng kờ chi tiết chi phớ sản xuất chung.
BẢNG Kấ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Cụng trỡnh: Cty cao su Sao Vàng(nhà D)
Thỏng 12 năm 2006
Chứng từ
Diễn giải
Ghi Nợ TK627, ghi Cú cỏc TK
Cộng Nợ TK627
SH
NT
142
214
338
334
Phõn bổ CPSXC
7125
7125
Tiền lương NV
15420
15,420
Cỏc khoản trớch
4120
4120
Trớch khấu hao
350
846
Cộng
7125
350
4120
15420
27511
3. Tổng hợp chi phớ sản xuất chung và tớnh giỏ sản phẩm xõy lắp dở dang.
* Tổng hợp chi phớ sản xuất.
Chi phớ sản xuất bao gồm chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp(TK621), chi phớ nhõn cụng trực tiếp(TK622), chi phớ sử dụng mỏy thi cụng(TK623) và chi phớ sản xuất chung(TK627). Chi phớ phỏt sinh cho cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh nào thỡ được tập hợp riờng cho cụng trỡnh, hạng mục đú. Đối với những chi phớ phỏt sinh chung cho nhiều cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh thỡ được tập hợp chung và tiến hành phõn bổ theo tỷ lệ chi phớ sử dụng mỏy thi cụng, chi phớ sản xuỏt chung phỏt sinh riờng cho từng cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh so với tổng chi phớ sử dụng mỏy thi cụng, chi phớ sản xuất chung tương ứng.
Hàng thỏng kế toỏn tiến hành kết chuyển số liệu trờn cỏc tài khoản chi phớ sang tài khoản chi phớ sản xuất kinh doanh dở dang:
Nợ TK 154_Cty cao su Sao Vàng(nhà D)
Cú TK621_ Cty cao su Sao Vàng(nhà D)
Cú TK622_ Cty cao su Sao Vàng (nhà D)
Cú TK623_ Cty cao su Sao Vàng(nhà D)
Cú TK627_ Cty cao su Sao Vàng(nhà D)
Bảng 16: Bảng kờ số 4.
BẢNG Kấ SỐ 4Tập hợp chi phớ sản xuất theo cụng trỡnh cho cỏc TK: 154,621,622,623,627Thỏng 12 năm 2006Đơn vị: 1000đ
TK ghi Cú
TK 142
TK242
TK152
TK153
TK214
TK334
TK338
TK621
TK622
TK623
TK627
Cỏc TK phản ỏnh ở NKCT khỏc
TK ghi Nợ
NKCT số 1
NKCT số 2
NKCT số 4
NKCT số 5
NKCT số 8
NKCT số 10
Tổng cộng
TK154
2367270
462820
463641
525823
Nhà D
406673
122103
180252
46622
………..
TK621
1598920
512110
256240
2367270
Nhà D
302528
104145
406673
……….
TK622
427580
35240
462820
Nhà D
115650
6453
122103
…..
TK623
28940
94886
68060
98420
24643
15420
20152
98000
15120
463641
Nhà D
12045
25600
78642
23450
4655
35860
180252
……..
TK627
56240
67425
4826
12840
845
105240
18640
25846
30462
7591
86452
5628
103788
525823
Nhà D
7125
350
35286
3861
46622
……….
Bảng 17: Nhật ký chứng từ số 7.
NHẬT Kí CHỨNG TỪ SỐ 7Phần 1: Tập hợp chi phớ sản xuất, kinh doanh toàn doanh nghiệpThỏng 12 năm 2005
TK CúTk Nợ
TK 142
TK152
TK153
TK154
TK214
TK242
TK334
TK335
TK338
TK621
TK622
TK623
TK627
NKCT số 1
NKCT số 2
NKCT số4
NKCT số 5
NKCT số 8
NKCT số 10
Tổng
154
2367270
462820
463461
525823
3819374
242
621
158920
622
427580
35240
512110
623
28940
94886
68060
98420
24643
627
56240
4826
12840
105240
18640
15420
20152
98000
15120
642
250420
25846
30462
7591
86452
5628
Tổng A
335600
258632
12840
0
68060
67425
631240
78523
0
2367270
462820
463461
525823
41266
50614
7591
696562
5628
15120
6088475
632
24530
5462
111
572
415
64250
138
25431
334
Tổng B
572
24530
69712
25431
Tổng(A+B)
335600
259204
12840
24530
68060
67425
631240
148235
25431
2367270
462820
463461
525823
41266
50614
7591
696562
5628
15120
6208720
Bảng 18: Trớch sổ cỏi TK621
Đơn vị: Cụng ty TNHH Nhà nước một thành viờn Xõy lắp Hoỏ chất(Trớch)SỔ CÁITài khoản621_Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếpNăm 2006
Số dư đầu kỳ
Nợ
Cú
Ghi Cú cỏc TK đối ứng
….
Thỏng 10
Thỏng 11
Thỏng 12
Nợ với TK này
331 (NKCT số 5)
34562000
256482000
512110000
141 (NKCT số 10)
312540000
184450000
256240000
152 (NKCT số 7)
976500000
576240000
1598920000
336 (NKCT số 10)
156351000
111 (NKCT số 1)
Cộng phỏt sinh Nợ
1323602000
1173523000
2367270000
Cộng phỏt sinh Cú
1323602000
1173523000
2367270000
Số dư cuối thỏng
Nợ
Cú
Bảng 19: Trớch sổ cỏi TK622
Đơn vị: Cụng ty TNHH Nhà nước một thành viờn xõy lắp Hoỏ Chất
(Trớch) SỔ CÁI
Tài khoản 622 – Chi phớ nhõn cụng trưch tiếp
Năm 2006
Số dư đầu năm
Nợ
Cú
Ghi Cú cỏc TK đối ứng Nợ với TK này
….
Thỏng 10
Thỏng 11
Thỏng 12
334 (NKCT số 7)
247144000
112250000
427580000
338 (NKCT số 7)
8126000
3742000
35240
Cộng phỏt sinh Nợ
255270000
115992000
462820000
Cộng phỏt sinh Cú
255270000
115992000
462820000
Số dư cuối thỏng
Nợ
Cú
Bảng 18: Trớch sổ cỏi TK623
Bảng 20: Trớch sổ cỏi TK623
Đơn vị: Cụng ty TNHH Nhà nước một thành viờn Xõy lắp Hoỏ chất(Trớch)SỔ CÁITài khoản623_Chi phớ sử dụng mỏy thi cụng Năm 2006
Số dư đầu năm
Nợ
Cú
Ghi Cú cỏc TK đối ứng Nợ với TK này
….
Thỏng 10
Thỏng 11
Thỏng 12
111 (NKCT số 1)
10.560.000
14.590.000
15.420.000
331 (NKCT số 5)
90.453.000
80.150.000
98.000.000
141 (NKCT số 10)
25.375.000
13.450.000
15.120.000
334 (NKCT số 7)
26.120.000
29.034.000
98.420.000
214 (NKCT số 7)
58.462.000
52.442.000
68.060.000
152 (NKCT số 7)
94.886.000
138 (NKCT số 7)
338 (NKCT số 7)
6.484.000
8.450.000
24.643.000
142 (NKCT số 7)
28.940.000
112 (NKCT số 7)
20.152.000
Cộng phỏt sinh Nợ
217.454.000
198.116.000
463.641.000
Cộng phỏt sinh Cú
217454000
198116000
463641000
Số dư cuối thỏng
Nợ
Cú
Bảng 21: Trớch sổ cỏi TK627
Đơn vị: Cụng ty TNHH Nhà nước một thành viờn Xõy lắp Hoỏ chất(Trớch)SỔ CÁITài khoản627_Chi phớ sản xuất chungNăm2006
Số dư đầu năm
Nợ
Cú
Ghi Cú cỏc TK đối ứng Nợ với cỏc TK này
…………..
Thỏng 10
Thỏng 11
Thỏng 12
111 (NKCT số 1)
20462000
18642000
25846000
112 (NKCT số 2)
19456000
24586000
30462000
141 (NKCT số 10)
76842000
80425000
99425000
334 (NKCT số 7)
84567000
78653000
105240000
214 (NKCT số 7)
845000
845000
845000
138 (NKCT số 7)
331 (NKCT số 5)
94582000
102486000
86452000
338 (NKCT số 7)
9458000
12450000
18640000
153 (NKCT số 7)
12840000
152 (NKCT số 7)
9845000
4826000
142 (NKCT số 7)
56240000
642 (NKCT số 8)
5628000
336 (NKCT số 10)
87000
136 (NKCT số 10)
4276000
242 (NKCT số 7)
67425000
342 (NKCT số 4)
7591000
Cộng số phỏt sinh Nợ
316057000
318087000
525823000
Cộng số phỏt sinh Cú
316057000
318087000
525823000
Số dư cuối thỏng
Nợ
Cú
Cỏc số liệu được tập hợp trờn Bảng kờ số 4 của thỏng khi khoỏ sổ sẽ được ghi vào NKCT số 7 và ghi sổ cỏi cỏc tài khoản liờn quan.
* Tớnh giỏ sản phẩm xõy lắp dở dang.
Sản phẩm dở dang trong sản xuất xõy lắp được xỏc định bằng phương phỏp kiểm kờ hàng thỏng. Việc tớnh giỏ sản phẩm xõy lắp phụ thuộc vào phương thức thanh toỏn khối lượng xõy lắp hoàn thành giữa bờn nhận thầu và chủ đầu tư.
Thanh toỏn sản phẩm xõy lắp sau khi hoàn thành.
Nếu hợp đồng giữa hai bờn chủ cụng trỡnh(bờn A) và Cụng ty(bờn B) là thanh toỏn hợp đồng sau khi hoàn thành cụng trỡnh thỡ gớa trị sản phẩm dở dang được xỏc định là toàn bộ chi phớ phỏt sinh từ khi thi cụng cụng trỡnh đú đến cuối thỏng đú. Cụng trỡnh này chỉ ỏp dụng đối với những cụng trỡnh cú giỏ trị nhỏ nếu cụng trỡnh cú giỏ trị lớn nhà thầu sẽ khụng đủ vốn để quay vũng vốn.
Thanh toỏn sản phẩm xõy lắp theo điểm dừng kỹ thuật hợp lý.
Hiện nay, trong Cụng ty do hầu hết cỏc Cụng trỡnh đều là những cụng trỡnh lớn cú giỏ trị cao, thời gian thi cụng kộo dài nờn Cụng ty chủ yếu thanh toỏn cỏc sản phẩm theo điểm dừng kỹ thuật hợp lý. Khi đú giỏ trị sản phẩm dở dang là cỏc khối lượng sản phẩm xõy lắp chưa tới đạt điểm dừng kỹ thuật hợp lý đó quy định và được tớnh theo chi phớ thực tế trờn cơ sở phõn bổ chi phớ của hạng mục cụng trỡnh đú cho cỏc giai đoạn, tổ hợp cụng việc đó hoàn thành và giai đoạn cũn dở dang theo giỏ trị dự toỏn của chỳng:
Giỏ trị của khối lượng xõy lắp dở dang cuối kỳ
=
Chi phớ SXKD dở dang đầu kỳ
Chi phớ SXKD phỏt sinh trong kỳ
Giỏ trị của khối lượng xõy lắp hoàn thành theo dự toỏn
Giỏ trị của khối lượng xõy lắp cuối kỳ theo dự toỏn
+
+
Giỏ trị của khối lượng xõy lắp dở dang cuối kỳ theo dự toỏn
x
4. Tớnh giỏ thành sản phẩm xõy lắp.
Đối tượng tớnh giỏ thành trong doanh nghiệp xõy lắp là sản phẩm hoàn chỉnh hoặc sản phẩm hoàn thành theo giai đoạn quy ước.
Đối tượng tớnh giỏ thành là cỏc sản phẩm hoàn chỉnh là cỏc cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh đó xõy lắp xong đến giai đoạn cuối cựng của toàn bộ quy trỡnh cụng nghệ và chuẩn bị bàn giao cho đơn vị sử dụng. Giỏ thành sản phẩm hoàn chỉnh là thước đo bự đắp chi phớ đó bỏ ra nhưng khụng đỏp ứng yờu cầu quản lý kịp thời vỡ chỉ tớnh được khi cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh hoàn thành.
Đối tượng tớnh giỏ thành là sản phẩm hoàn thành theo giai đoạn quy ước là cỏc đối tượng xõy lắp chưa kết thỳc toàn bộ cụng tỏc quy định trong thiết kế kỹ thuật mà chỉ kết thỳc việc thi cụng một giai đoạn nhất định(cỏc giai đoạn, cụng việc hoặc khối lượng xõy lắp cú thiết kế và dự toỏn riờng đó hoàn thành).
Giỏ thành sản phẩm hoàn thành theo giai đoạn quy ước phục vụ kịp thời cho việc kiểm tra tỡnh hỡnh sử dụng cỏc loại chi phớ.
Căn cứ xỏc định đối tượng tớnh giỏ thành:
Phuơng phỏp lập dự toỏn(cho cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh).
Phương phỏp thanh toỏn giữa hai bờn A và B: thanh toỏn một lần hay nhiều lần
Do đặc điểm cỏc cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh cú thời gian thi cụng dài, địa bàn trải rộng trờn toàn quốc nờn Cụng ty ỏp dụng kỳ tớnh giỏ thành theo quý, phương phỏp tớnh giỏ thành trực tiếp. Cỏc chi phớ phỏt sinh liờn quan đến cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh nào thỡ được tập hợp riờng cho từng cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh đú.
Toàn bộ cỏc chi phớ phỏt sinh từ khi thi cụng cụng trỡnh đến khi hoàn thành cụng trỡnh là giỏ thành sản xuất của cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh đú. Nếu Cụng ty thanh toỏn theo điểm dừng kỹ thuật hợp lý của cụng trỡnh ngoài việc tớnh giỏ thành cuối mỗi quý Cụng ty phải tớnh cả khối lượng xõy lắp hoàn thành và bàn giao trong kỳ.
Giỏ thành sản xuất sản phẩm xõy lắp trong kỳ bỏo cỏo được tớnh theo cụng thức:
Giỏ trị sản phẩm hoàn thành trong kỳ
Giỏ trị sản phẩm dở dang đầu kỳ
Chi phớ sản xuất phỏt sinh trong kỳ
Giỏ trị sản phẩm dở dang cuối kỳ
=
+
-
Sau khi tớnh được giỏ thành sản xuất kế toỏn ghi vào Bảng kờ số 4, số liệu tổng cộng trờn Bảng kờ số 4 sẽ được ghi vào NKCT số 7 và sổ cỏi TK154. Đồng thời vào cuối mỗi quý kế toỏn tiến hành lập Bảng tớnh giỏ thành sản phẩm xõy lắp.
Bảng 22: trớch sổ cỏi TK154.
Đơn vị: Cụng ty TNHH Nhà nước một thành viờn Xõy lắp Hoỏ chấtTài khoản 154_Chi phớ sản xuất kinh doanh dở dangNăm 2006
Đơn vị tớnh: 1000đ
Số dư đầu năm
Nợ
Cú
Ghi Cú cỏc TK đối ứng Nợ với TK này
………….
Thỏng10
Thỏng11
Thỏng12
621 (NKCT số 7)
1323602
1173523
2367270
622 (NKCT số 7)
255270
115992
462820
623 (NKCT số 7)
217454
198116
463461
627 (NKCT số 7)
316057
318087
525823
Cộng số phỏt sinh Nợ
2112383
1805718
3819374
Cộng số phỏt sinh Cú
Số dư cuối thỏng
Nợ
Cú
Bảng23: Bảng tớnh giỏ thành sản phẩm xõy lắp.
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮPQuý IV năm 2006Đơn vị tớnh:1000đ
TT
Tờn cụng trỡnh
Chi phớ trực tiếp
Tổng cộng chi phớ
CPSX kinh doanh dở dang
Giỏ thực tế khối lượng xõy lắp hoàn thành
CPNVLTT
CPNCTT
CPSDMTC
CPSXC
Đầu kỳ
Cuối kỳ
1
Phũng thớ nghiệm Hà Tõy
1546825
425314
945286
524861
3442286
1824620
945628
4321278
2
CT trường dạy nghề Quảng Ninh
4365824
354285
1348625
726450
6795184
3254186
5468244
4581126
3
Cụng ty cao su Sao Vàng(nhà D)
4864395
834082
879211
1159967
7737655
1245630
8983285
4
Nhà mỏy cơ khớ Khỏnh Hoà
8251423
1562843
6482154
1584625
17881045
1456825
768523
18569347
5
Nhà mỏy mộc nghệ thuật Ninh Bỡnh
6879125
987658
4892531
2586472
15345786
4862514
948627
19259673
6
Điện Cao Ngạn
5476251
648324
6124575
6124575
7
XN lốp(CSSV)
987562
248590
645251
124820
2006223
1248512
1348652
1906083
8
Cộng
32371405
5061096
15193058
6707195
59332754
13892287
9479674
63745367
5. Đỏnh giỏ chung về phương phỏp hạch toỏn chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành sản phẩm xõy lắp tại Cụng ty TNHH Nhà nước một thành viờn Xõy lắp Hoỏ chất.
Hơn 35 năm xõy dựng và phỏt triển cho đến nay cụng ty đó đạt được nhiều thành tựu đỏng kể, từ những ngày đầu thành lập hoạt động dưới sự chỉ đạo của Nhà nước cho đến nay khi đó là một Cụng ty hoạt động độc lập, Cụng ty luụn hoàn thành tốt cỏc nhiệm vụ cũng như kế hoặch đề ra. Xõy dựng được nhiều cụng trỡnh trọng điểm quốc gia, trong cỏc cụng trỡnh thi cụng đó cú 13 cụng trỡnh đó đạt huy chương vàng chất lượng cao ngành xõy dựng. Vượt q
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0753.doc