MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
I.THUẾ THU NHAP DOANH NGHIỆP: 2
1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM CỦA THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP: 2
2. CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC TRỪ VÀ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ ĐỂ XÁC ĐỊNH THU NHẬP CHỊU THUẾ 4
3. THUẾ SUẤT THUẾ TNDN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH: 5
II. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH 5
1. KHÁI NIỆM: 5
2. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA THUẾ TNDN HIỆN HÀNH: 5
2.1 Đối tượng nộp thuế, đối tượng chịu thuế 5
2.2 Căn cứ tính thuế: 7
2.3 Chứng từ kế toán: 7
2.4 Sổ kế toán: 7
2.5 Tài khoản sử dụng: 10
2.6.Phương pháp hạch toán: 12
III. BÀI TẬP: 15
PHỤ LỤC 19
LỜI KẾT 25
MỤC LỤC 26
32 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 6316 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và những vấn đề cơ bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
từ khi được thành lập. Tổng số chi được trừ không bao gồm các khoản chi quy định tại điểm này. Đối với hoạt động thương mại, tổng số chi được trừ không bao gồm giá mua của hàng hóa bán ra.
-Khoản tài trợ ( trừ khoản tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo theo quy định của pháp luật).
3. THUẾ SUẤT THUẾ TNDN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH:
- Thuế suất thuế TNDN áp dụng đối với cơ sở kinh doanh là 25%.
- Thuế suất thuế TNDN áp dụng đối với cơ sở kinh doanh tiến hành tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm khác tối thiểu 32% (từ 32% đến 50%)
- Đối với hoạt động Xổ số kiến thiết, nộp thuế TNDN với mức thuế suất là 28%. Bộ Tài chính quy định cụ thể cơ chế tài chính áp dụng đối với khoản thu nhập sau thuế của hoạt động Xổ số kiến thiết.
II. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH
1. KHÁI NIỆM:
Thuế thu nhập hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp ( hoặc thu hồi được) tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN của năm hiện hành.
2. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA THUẾ TNDN HIỆN HÀNH:
2.1 Đối tượng nộp thuế, đối tượng chịu thuế
2.1.1) Đối tượng nộp thuế:
*) Các tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ bao gồm:
Các tổ chức kinh doanh được thành lập và đăng ký kinh doanh theo luật doanh nghiệp, luật doanh nghiệp nhà nước, luật đầu tư, luật hợp tác xã.
Liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã, tổ hợp tác.
Các tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội- nghề nghiệp, tổ chức thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan hành chính, tổ chức sự nghiệp và các tổ chức khác.
*) Cá nhân trong nước sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ bao gồm:
- Cá nhân và nhóm cá nhân kinh doanh.
Cá nhân hành nghề độc lập có hoặc không có văn phòng, địa điểm hành nghề cố định: bác sĩ, kế toán, kiểm toán, họa sĩ và những người hành nghề độc lập khác.
Cá nhân cho thuê tài sản như: nhà, đất, phương tiện vận tải, máy móc thiết bị và các loại tài sản khác.
*) Công ty ở nước ngoài sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thông qua cở sở thường trú tại Việt Nam gồm một trong các hình thức sau:
Chi nhánh, văn phòng điều hành, nhà máy, xưởng sản xuất, kho giao nhận hàng hóa, phương tiện vận tải, mỏ dầu hoặc mỏ khí, phương tiện phục vụ cho việc thăm dò tài nguyên thiên nhiên….
Địa điểm xây dựng, công trình xây dựng, lắp đặt, lắp ráp, các hoạt động giám sát xây dựng, công trình xây dựng, lắp đặt ,lắp ráp
Cơ sở cung cấp các dịch vụ bao gồm cả dịch vụ tư vấn thông qua người làm công cho mình hay một đối tượng khác.
Đại lý cho công ty ở nước ngoài.
Đại diện ở Việt Nam trong các trường hợp:
+ Có thẩm quyền ký kết các hợp đồng đứng tên công ty ở nước ngoài
+ Không có thẩm quyền ký kết các hợp đồng đứng tên công ty nước ngoài nhưng thường xuyên thực hiên việc giao hanhg hóa hoặc cung ứng dịch vụ tại Việt Nam
*) Công ty nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam không theo luật đầu tư và luật doanh nghiệp hoặc có thu nhập phát sinh tại Việt Nam nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
2.1.2) Đối tượng chịu thuế:
Thu nhập chịu thuế bao gồm thu nhập chịu thuế của hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, kể cả thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ở nước ngoài và thu nhập chịu thuế khác.
2.2 Căn cứ tính thuế:
Thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định dựa trên hai căn cứ: thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN )
Thuế TNDN Thu nhập chịu thuế
Phải nộp = trong kỳ tính thuế * Thuế suất
( TNCT )
Trong đó :
TNCT = DT tính TNCT trong - Chi phí hợp lý + TNCT khác trong kỳ
kỳ tính thuế trong kỳ tính thuế tính thuế
Kỳ tính thuế được xác định theo năm dương lịch. Trường hợp cơ sở kinh doanh áp dụng năm tài chính khác với năm dương lịch thì kỳ tính thuế được xác định theo năm tài chính áp dụng.
Kỳ tính thuế năm đầu tiên của cơ sở kinh doanh mới thành lập và kỳ tính thuế năm cuối cùng đối với cơ sở kinh doanh chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, chuyển đổi hình thức sở hưũ, hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, giải thể, phá sản có thời gian ngắn hơn ba tháng thì được cộng với kỳ tính thuế năm tiếp theo ( đối với cơ sở kinh doanh mới thành lập) hoặc kỳ tính thuế năm trước đó (đối với cơ sở kinh doanh chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, chuyển đổi hình thức sở hữu, hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, giải thể, phá sản) để hình thành một kỳ tính thuế TNDN. Kỳ tính thuế TNDN năm đầu tiên hoặc kỳ tính thuế TNDN năm cuối cùng không quá 15 tháng.
2.3 Chứng từ kế toán:
- Các tờ khai thuế tạm nộp/ quyết toán thuế TNDN hàng năm.
- Thông báo thuế và biên lai nộp thuế.
- Các chứng từ kế toán có liên quan khác…
2.4 Sổ kế toán:
2.4.1 Đối với hình thức kế toán nhật ký chung:
-Gồm các sổ:
+ Nhật ký chung
+ Nhật ký đặc biệt
+ Sổ cái các tài khoản 3334 “ thuế TNDN”, tài khoản 8211 “ chi phí thuế TNDN hiện hành”
Quy trình chung ghi sổ kế toán:
Chứng từ gốc
Sổ cái
Sổ cái
Nhật ký đặc biệt
Nhật ký chung
Không sử dụng
NK ĐB
Có sử dụng
NK ĐB
TK 8211
TK 3334
TK 8211
TK 3334
2.4.2 Đối với hình thức kế toán nhật ký sổ cái:
- Gồm:
+ Sổ nhật ký sổ cái
+ Thẻ kế toán chi tiết
Quy trình chung ghi sổ kế toán:
Chứng từ gốc
Nhật ký sổ cái
TK 8211
TK 3334
2.4.3 Đối với hình thức kế toán Nhật ký chứng từ:
- Gồm :
+ Sổ Nhật ký chứng từ số 8
+ Bảng kê chứng từ số 1, số 2…
+ Sổ, thẻ kế toán chi tiết
Quy trình chung ghi sổ kế toán:
TK 3334
…
TK 8211
Chứng từ gốc
Sổ cái
NKCT số 7
Bảng kê số 6
2.4.4 Đối với hình thức kế toán chứng từ ghi sổ:
- Gồm :
+ Chứng từ ghi sổ
+ Sổ cái
+ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, …
Quy trình chung ghi sổ kế toán:
Chứng từ gốc
Sổ cái
Chứng từ ghi sổ
TK 8211
TK 3334
…
Số thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa đầu kỳ.
- Số thuế TNDN đã nộp
- Số thuế TNDN phải nộp của các năm trước đã ghi nhận lớn hơn số phải nộp của các năm đó do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành trong năm hiện tại
- Số thuế TNDN tạm phải nộp trong năm lớn hơn số thuế TNDN phải nộp được xác định khi kết thúc năm tài chính
Tổng số phát sinh Nợ
Số dư cuối kỳ:
- Số thuế TNDN nộp thừa
- Điều chỉnh tăng số dư đầu năm đối với số thuế TNDN phải nộp của các năm trước được giảm trừ vào số thuế TNDN phải nộp năm nay do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán hoặc điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước
Số thuế thu nhập doanh nghiệp còn phải nộp đầu kỳ.
- Số thuế TNDN phải nộp
- Thuế TNDN của các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế TNDN hiện hành của năm hiện tại
Tổng số phát sinh Có
Số dư cuối kỳ:
- Số thuế TNDN còn phải nộp
- Điều chỉnh tăng số dư đầu năm đối với số thuế TNDN hiện hành của các năm trước phải nộp bổ sung do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán hoặc điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước
Tài khoản 3334- Thuế thu nhập doanh nghiệp
2.5 Tài khoản sử dụng:
Lưu ý: TK 3334 –“ Thuế TNDN” có thể có số dư bên Có hoặc số dư bên Nợ.
- Thuế TNDN phải nộp tính vào chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh trong năm
- Thuế TNDN của các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm được ghi tăng chi phí thuế TNDN hiện hành của năm hiện tại
- Số thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế TNDN tạm phải nộp được giảm trừ vào chi phí thuế TNDN hiện hành đã ghi nhận trong năm
- Số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành trong năm hiện tại
- Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành vào bên Nợ TK 911 để xác định kết quả kinh doanh
TK 8211- Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lưu ý: TK 8211 –“ chi phí thuế TNDN hiện hành” không có số dư
2.6 Phương pháp hạch toán:
2.6.1 Sơ đồ hạch toán:
TK111,112,… TK3334 TK8211 TK3334
(1b),( 2b), (3b) (1a),( 2a), (3a) (5), (6)
TK911 TK911
(4) (7)
2.6.2 Diễn giải:
* Các nghiệp vụ kế toán phát sinh tăng chi phí thuế TNDN hiện hành:
(1a) Hàng quý, khi xác định thuế TNDN tạm phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN, kế toán phản ánh số thuế TNDN tạm phải nộp Nhà nước vào chi phí thuế TNDN hiện hành, ghi:
Nợ TK 8211
Có TK 3334
(1b) Khi nộp thuế TNDN vào NSNN, ghi:
Nợ TK 3334
Có TK 111,112,…
(2a) Cuối năm tài chính căn cứ vào số thuế TNDN thực tế phải nộp:
Nếu số thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm lớn hơn số thuế TNDN tạm phải nộp, kế toán phản ánh bổ sung số thuế TNDN còn phải nộp, ghi:
Nợ TK 8211
Có TK 3334
(2b) Khi nộp thuế TNDN vào NSNN, ghi:
Nợ TK 3334
Có TK 111,112,…
(3a) Trường hợp phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước lien quan đến khoản thuế TNDN phải nộp của các năm trước, doanh nghiệp được hạch toán tăng ( giảm) số thuế TNDN phải nộp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành của năm phát hiện sai sót.
Trường hợp thuế TNDN hiện hành của các năm trước phải nộp bố sung do phát hiện sai sót không trọng yêu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế TNDN hiện hành của năm hiện tại, ghi:
Nợ TK 8211
Có TK 3334
(3b) Khi nộp tiền, ghi:
Nợ TK 3334
Có TK 111,112,…
(4) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí thuế thu nhập hiện hành, nếu TK 8211 có số phát sinh Nợ < số phát sinh Có, thì số chênh lệch ghi:
Nợ TK 8211
Có TK 911
* Các nghiệp vụ kế toán phát sinh giảm chi phí thuế TNDN hiện hành:
(5) Cuối năm tài chính căn cứ vào số thuế TNDN phải nộp:
- Nếu số thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế TNDN tạm phải nộp, thì số chênh lệch kế toán ghi giảm chi phí số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, ghi:
Nợ TK 3334
Có TK 8211
(6) Trường hợp số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành trong năm hiện tại, ghi:
Nợ TK 3334
Có TK 8211
(7) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành, nếu TK 8211 có số phát sinh Nợ lớn hơn số phát sinh Có, thì số chênh lệch ghi:
Nợ TK 911
Có TK 8211
III. BÀI TẬP:
Đầu năm 2009: DNTM A còn số lỗ năm trước được kết chuyển sang năm sau tính trừ thuế TNDN là 8trđ
Năm 2009 DNTM có số liệu kế toán sau: (ĐVT: triệu đồng)
Chỉ tiêu
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Cả Năm
1. Doanh thu bán hàng
100
150
250
200
700
2. Giá vốn hàng bán
80
120
200
170
570
3. Lãi gộp
?
?
?
?
?
4. Doanh thu tài chính
60
30
70
60
220
5. Chi phí tài chính
20
10
30
10
70
6. Chi phí bán hàng
30
35
40
52
157
7. Chi phí quản lí doanh nghiệp
20
25
30
23
98
8. Lợi nhuận hoạt động KD
?
?
?
?
?
9. Thu nhập khác
10
20
10
35
75
10. Chi phí khác
0
25
25
10
60
11. Lợi nhuận HĐ khác
?
?
?
?
?
12. Tổng LN kê toán trước thuế
?
?
?
?
?
13. Chi phí thuế TNDN hiện hành
?
?
?
?
?
14. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
?
?
?
?
?
15. Lợi nhuận sau thuế TNDN
?
?
?
?
?
Yêu cầu 1:DN có chứng từ đầy đù là hợp pháp hợp lệ được tính vào thu nhập chịu thuế. Tài liệu bổ sung cho số liệu ở bảng trên:
+ Quý 1: Không có khoản điều chỉnh tăng , giảm thu nhập chịu thuế từ doanh thu và chi phí trong kỳ
+ Quý 2: Bị phạt do vi phạm hợp đồng 15trđ, một số chi phí chứng từ không hợp lệ đã tính vào chi phí khác là 5trđ
+ Quý 3: Thu nhập tài chính từ hoạt động liên doanh đã tính thuế TNDN tại nguồn là 50trđ
+ Quý 4: Chi phí tiếp khách 15trđ, chi phí quảng cáo 45trđ. Thu nhập tài chính từ hoạt động liên doanh đã tính thuế TNDN tại nguồn là 20trđ.
Hãy tính thuế thu nhập tạm nộp từng quý và quyết toán thuế TNDN cuối năm. Hạch toán và hoàn thành bảng số liệu trên.
Yêu cầu 2: Giả sử cuối năm, DN phát hiện bỏ sót một khoản thu nhập khác từ năm trước 10trđ, cần điều chỉnh vào thu nhập chịu thuế, sự sai xót này không trọng yếu. Hãy tính thuế TNDN năm hiện hành và hạch toán thuế TNDN vào cuối năm ( kết hợp với yêu cầu 1)
Bài giải: (ĐVT: 1 triệu đồng)
Câu 1: Tính thuế thu nhập tạm nộp theo quý và cả năm
Quý 1: 1. Tổng hợp lợi nhuận kế toán trước thuế là 20trđ
2. Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế: 0trđ
3. Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế: 0trđ
4. Lỗ được kết chuyển trong kỳ: 8trđ
5. Thu nhập chịu thuế: 12trđ
6. Thuế TNDN tạm nộp: 12*25%=3
Hạch toán chi phí thuế TNDN cuối quý.
a, Nợ TK 8211: 3
Có TK 3334: 3
b, Nợ TK 911 : 3
Có TK 8211: 3
Quý 2: 1. Tổng hợp lợi nhuận kế toán trước thuế là (15)trđ
2. Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế: 20trđ
3. Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế: 0trđ
4. Lỗ được kết chuyển trong kỳ: 0trđ
5. Thu nhập chịu thuế: 5trđ
6. Thuế TNDN tạm nộp: 5*25%= 1,25
Hạch toán chi phí thuế TNDN cuối quý.
a, Nợ TK 8211: 1,25
Có TK 3334 : 1,25
b, Nợ TK 911: 1,25
Có TK 8211 : 1,25
Quý 3: 1. Tổng hợp lợi nhuận kế toán trước thuế là 5trđ
2. Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế: 0trđ
3. Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế: 50trđ
4. Lỗ được kết chuyển trong kỳ: 0trđ
5. Thu nhập chịu thuế: (45)trđ
Quý 3 tạm thời không nộp thuế TNDN
Quý 4: Điều chỉnh cho cả năm
Tính chi phí quảng cáo, tiếp khách được trừ theo quy định 10%/ tổng chi phí (lưu ý tổng phí không tính giá mua và phí quảng cáo, tiếp khách vì đây là DN thương mại đang hoạt động)
Tổng chi phí được làm căn cứ tính trừ = 70 + 157 + 98 + 60 – 20 – 60 =305
Chi phí quảng cáo, tiếp thị được tính trừ theo tỉ lệ qui định =305*10%=30,5
Vậy chi phí quảng cáo, tiếp khách đã chi vượt đinh mức không được tinh trừ thu nhập chịu thuế là: 60 - 30,5 = 29,5
1. Tổng hợp lợi nhuận kế toán trước thuế là: 40trđ
2. Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế: 20+29,5= 49,5trđ
3. Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế: 70 trđ
4. Lỗ được kết chuyển trong kỳ: 8 trđ
5. Thu nhập chịu thuế: 11,5 trđ
6. Thuế TNDN tạm nộp: 11,5*25%= 2,875
7.Thuế TNDN đã tạm nộp trong các quí : 4,25trđ
8. Thuế TNDN đã nộp thừa trong năm: 4,25- 2,875= 1,375trđ
Kế toán điều chỉnh bút toán ghi giảm thuế TNDN phải nộp cuối quí 4
a, Nợ TK 3334 : 1,375
Có TK 821(1): 1,375
b, Nợ TK 821(1): 1,375
Có TK 911: 1,375
Vậy DNTM A có số liệu kế toán như sau: (đvt: triệu đồng)
Chỉ tiêu
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Cả Năm
1. Doanh thu bán hàng
100
150
250
200
700
2. Giá vốn hàng bán
80
120
200
170
570
3. Lãi gộp
20
30
50
30
130
4. Doanh thu tài chính
60
30
70
60
220
5. Chi phí tài chính
20
10
30
10
70
6. Chi phí bán hàng
30
35
40
52
157
7. Chi phí quản lí doanh nghiệp
20
25
30
23
98
8. Lợi nhuận hoạt động KD
10
(10)
20
5
25
9. Thu nhập khác
10
20
10
35
75
10. Chi phí khác
0
25
25
10
60
11. Lợi nhuận HĐ khác
10
(5)
(15)
25
15
12. Tổng lợi nhuận kê toán trước thuế
20
(15)
5
30
40
13. Chi phí thuế TNDN hiện hành
3
1.25
(1.375)
2.875
14. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
15. Lợi nhuận sau thuế TNDN
17
(16.25)
5
31.375
37.125
Câu 2: Lấy số liệu từ câu 1, giả sử :
Thuế TNDN năm trước bỏ sót nộp vào năm nay: 10*25%= 2,5trđ
Tổng thuế TNDN phải nộp năm nay : 2,875+ 2,5= 5,375trđ
Tổng TNDN đã tạm nộp năm nay: 4,25trđ
Số thuế TNDN còn phải nộp: 5,375- 4,25= 1,125trđ
Hạch toán chi phí TNDN hiện hành cuối năm:
a, Nợ TK 821(1) 1,125
Có TK 3334 1,125
b, Nợ TK 911 1,125
Có TK 821(1) 1,12
PHỤ LỤC
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH:
(Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh)
[01] Kỳ tính thuế: Quý.... năm …....
[02] Người nộp thuế :.....................................................................................
[03] Mã số thuế: .............................................................................................
[04] Địa chỉ: ...................................................................................................
[05] Quận/huyện: ................... [06] Tỉnh/Thành phố: .....................................
[07] Điện thoại: ..................... [08] Fax: .................. [09] Email: ..................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
Chỉ tiêu
1
Doanh thu thực tế phát sinh trong kỳ
[10]
2
Chi phí thực tế phát sinh trong kỳ
[11]
3
Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([12]=[10]-[11])
[12]
4
Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế
[13]
5
Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế
[14]
6
Lỗ được chuyển trong kỳ
[15]
7
Thu nhập chịu thuế ([16]=[12]+[13]-[14]-[15])
[16]
8
Thuế suất thuế TNDN
[17]
9
Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm
[18]
10
Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([19]=[16]x[17]-[18])
[19]
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
..........................., ngày......... tháng........... năm..........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
Ghi chú:Số thuế TNDN dự kiến được miễn, giảm, người nộp thuế tự xác định theo các điều kiện ưu đãi được hưởng
2. TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH:
(Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu)
Mẫu số: 01B/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/TT-BTC ngày
14/07/2007 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu)
[01] Kỳ tính thuế: Quý.... năm …....
[02] Người nộp thuế :.....................................................................................
[03] Mã số thuế: .............................................................................................
[04] Địa chỉ: ...................................................................................................
[05] Quận/huyện: ................... [06] Tỉnh/Thành phố: .....................................
[07] Điện thoại: ..................... [08] Fax: .................. [09] Email: ..................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
Chỉ tiêu
1
Doanh thu thực tế phát sinh trong kỳ
[10]
a
Doanh thu thực tế theo thuế suất chung
[11]
b
Doanh thu của dự án theo thuế suất ưu đãi
[12]
2
Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (%)
[13]
3
Thuế suất
a
Thuế suất chung (%)
[14]
b
Thuế suất ưu đãi (%)
[15]
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong kỳ ([16]= [17]+[18])
[16]
a
Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất chung ([17]=[11]x[13] x [14])
[17]
b
Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất ưu đãi ([18]= [12]x[13]x[15])
[18]
5
Thuế thu nhập doanh nghiệp dự kiến miễn, giảm
[19]
6
Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([20]= [16]–[19])
[20]
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai .
..........................., ngày......... tháng........... năm..........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
Ghi chú:
Số thuế TNDN dự kiến được miễn, giảm, người nộp thuế tự xác định theo các điều kiện ưu đãi được hưởng.
3.TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP:
Mẫu số: 03 /TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2002/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
[01] Kỳ tính thuế:………..từ.............đến.................
[02]
Người nộp thuế: ................................................................................................................................................
[03]
Mã số thuế: ..................
.....................................................................................................................................
[04]
Địa chỉ: ....................................................................................................................................................
[05]Quận/Huyện: ....................................................................... [06] Tỉnh/Thành phố: ......................................
[07] Điện thoại:……........…..… …. [08] Fax: ………..........….. [09] E-mail:
…………………….................……..
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
Chỉ tiêu
Mã số
Số tiền
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính
1
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp
A1
B
Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
1
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
(B1= B2+B3+...+B16)
B1
1.1
Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu
B2
1.2
Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm
B3
1.3
Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài
B4
1.4
Chi phí khấu hao TSCĐ không đúng quy định
B5
1.5
Chi phí lãi tiền vay vượt mức khống chế theo quy định
B6
1.6
Chi phí không có hoá đơn, chứng từ theo chế độ quy định
B7
1.7
Các khoản thuế bị truy thu và tiền phạt về vi phạm hành chính đã tính vào chi phí
B8
1.8
Chi phí không liên quan đến doanh thu, thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
B9
1.9
Chi phí tiền lương, tiền công không được tính vào chi phí hợp lý do vi phạm chế độ hợp đồng lao động; Chi phí tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh, chủ hộ cá thể, cá nhân kinh doanh và tiền thù lao trả cho sáng lập viên, thành viên hội đồng quản trị của công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất kinh doanh
B10
1.10
Các khoản trích trước vào chi phí mà thực tế không chi
B11
1.11
Chi phí tiền ăn giữa ca vượt mức quy định
B12
1.12
Chi phí quản lý kinh doanh do công ty ở nước ngoài phân bổ vượt mức quy định
B13
1.13
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có nguồn gốc ngoại tệ tại thời điểm cuối năm tài chính
B14
1.14
Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, tiếp tân khánh tiết, chi phí giao dịch đối ngoại, chi hoa hồng môi giới, chi phí hội nghị và các loại chi phí khác vượt mức quy định
B15
1.15
Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác
B16
2
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B17=B18+B19+B20+B21+B22)
B17
2.1
Lợi nhuận từ hoạt động không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
B18
2.2
Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước
B19
2.3
Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng
B20
2.4
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có nguồn gốc ngoại tệ tại thời điểm cuối năm tài chính
B21
2.5
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác
B22
3
Tổng thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp chưa trừ chuyển lỗ
(B23=A1+B1-B17)
B23
3.1
Thu nhập từ hoạt động SXKD (trừ thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất)
B24
3.2
Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất
B25
4
Lỗ từ các năm trước chuyển sang (B26=B27+B28)
B26
4.1
Lỗ từ hoạt động SXKD (trừ lỗ từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất)
B27
4.2
Lỗ từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất
B28
5
Tổng thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (đã trừ chuyển lỗ)
(B29=B30+B31)
B29
5.1
Thu nhập từ hoạt động SXKD (trừ thu nhập từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất) (B30=B24 –B27)
B30
5.2
Thu nhập từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất (B31=B25–B28)
B31
C
Xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ tính thuế
1
Thuế TNDN từ hoạt động SXKD (C1=C2-C3-C4-C5)
C1
1.1
Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất phổ thông (C2=B30x28%)
C2
1.2
Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng thuế suất khác mức thuế suất 28%
C3
1.3
Thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm trong kỳ tính thuế
C4
1.4
Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế
C5
2
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất (C6 = C7 + C8 - C9)
C6
2.1
Thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất (C7=B31x28%)
C7
2.2
Thuế thu nhập bổ sung từ thu nhập chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất
C8
2.3
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất đã nộp ở tỉnh/thành phố ngoài nơi đóng trụ sở chính
C9
3
Thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh phải nộp trong kỳ tính thuế (C10=C1+C6)
C10
D. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau:
1
2
3
4
Tôi cam đoan là các số liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./.
..............ngày.........tháng...........năm ..........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ
4. TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP:
(Dùng cho người nộp thuế tính thuế theo tỷ lệ thu nhập trên doanh thu)
Mẫu số: 04/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
(
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và nhũng vấn đề cơ bản.doc