Mục lục
Chương 1: FTP là gì, sử dụng ra sao . . . . 2
1.1. FTP là gì . . . . . 2
1.2. Bắt đầu sử dụng FTP . . . . 3
Chương 2. Tạo FTP Server . . . . 4
2.1. Tạo tài khoản trên Host có hỗ trợ giao thức FTP . . . 4
2.2. Tạo FTP Server tr ên máy tính cá nhân c ủa mình . . . 7
2.3. Truy nhập vào máy tính FTP server v ừa tạo ra . . . 13
Chương 3. Bộ lệnh FTP . . . . 14
3.1. Một số tùy chọn FTP . . . . 14
3.2. Danh sách m ột số lệnh FTP đơn giản . . . 15
3.3. Viết tắt của một số lệnh trong bộ lệnh FTP . . . 16
3.4. Cú pháp, ý ngh ĩa, cách d ùng của các câu lệnh FTP . . 18
3.4.1.Nhóm các l ệnh thao tác với FTP Server . . . 18
! . . . . . 18
? . . . . . 18
Open . . . . . 19
Close. . . . . 19
Bye . . . . . 19
Disconnect . . . . 20
Ascii . . . . . 20
Binary . . . . . 20
User . . . . . 21
Bell . . . . . 21
Status . . . . . 22
Type . . . . . 22
3.4.2. Nhóm các l ệnh thao tác với File . . . 23
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên –Lớp 08B2 Page 1
Append . . . . . 23
Get . . . . . 23
Recv . . . . . 24
Put . . . . . 24
Send. . . . . 25
Delete/Dele. . . . 26
Mget . . . . . 27
Mput . . . . . 27
Mdelete/ mdele . . . . 28
Rename. . . . . 30
3.4.3. Nhóm các l ệnh thao tác với Directory . . . 31
Cd . . . . . 31
Lcd . . . . . 31
Ls. . . . . 32
Dir . . . . . 33
Mdir. . . . . 33
Mkdir. . . . . 34
Rmdir . . . . . 35
Pwd. . . . . 35
Chương 4. Giới thiệu một số phần mềm FTP client . . . 37
4.1. Giới thiệu phần mềm Cute FTP Pro 8.0.2 . . . 37
Chương 5. Kết luận . . . . 40
Chương 6. Tài liệu tham khảo . . . . 4
42 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2900 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tìm hiểu bộ lệnh FTP, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Command Dos kết nối FTP
Sau đó ta nhập Username và sau đó nhập Password. Password
khi nhập sẽ không được hiển thị lên màn hình. Mặc định sau 2 phút kết
nối nếu FTP Client không có thao tác g ì thì FTP Server sẽ tự động đóng
kết nối. Sau khi nhập đúng Username + Password th ì màn hình sẽ hiện ra
như sau:
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 7
Hình 1.2.1.2. Màn hình đăng nhập thành công
Chương 3 sẽ trình bày bộ lệnh FTP.
2.2. Tạo FTP Server trên máy tính cá nhân của mình
Ta làm theo các bước sau đây
Mở port 21 của modem: truy cập v ào modem. Ta bật trình
duyệt và gõ 192.168.1.1. Rồi nhập Username + password của Modem.
Hình 2.2.1. Truy cập vào Nat->Virtual Servers
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 8
Modem hiện tại của máy đang dùng là Modem COMTREND c ủa
FPT. Vào NAT -> Virtual Servers -> Add. Xuất hiện mục chọn sau .
Hình 2.2.2. Mở port 21 của Ftp Server
Tại Select a Server chọn FTP Server, tại Server IP
Address: nhập địa chỉ IP máy tính trong mạng Lan, ở đây l à 192.168.1.8.
Rồi chọn Save/Apply. FTP dùng 2 kênh TCP. TCP c ổng 20 là kênh dữ
liệu, và cổng 21 là kênh lệnh.
Bước tiếp theo: download phần mềm FileZilla server tại địa
chí . Và thực hiện
cài đặt bình thường
Sau khi khởi động, chương trình sẽ xuất hiện như sau.
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 9
Hình 2.2.3. Màn hình khởi động chương trình
Có thể nhập password vào ô Administrator password. Click vào
Ok. Màn hình chính của chương trình như sau
Hình 2.2.4. Màn hình kết nối
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 10
Ta tạo User và cấp quyền, tạo thư mục để chia sẻ dữ liệu cho
user. Vào Edit -> User. Cửa sổ Users xuất hiện, bạn chọn tab General.
Hình 2.2.5. Cửa sổ Users
Chọn Add, cửa sổ Add user account xuất hiện, bạn điền tên và
chọn nhóm, có thể chọn none. Đặt lại password cho user.
Click vào Shared folder -> Chọn Add. Bạn chọn thư mục mà
user vừa tạo bên trên sẽ làm việc ở đấy. Có thể chọn các quyền cho user
đó như: Read, Write, Delete, Append … Mặc định là Read(chỉ đọc).
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 11
Hình 2.2.5. Cửa sổ Shared folder
Cấu hình lại cho Firewall. Đối với Windows 7, Vista.
Windows XP có thể bỏ qua bước này.
Đầu tiên, vào trong Control Panel -> System and Securiy ->
Window Firewall -> Allow a program or feature thought Windows
Firewall. Màn hình xuất hiện như sau.
Hình 2.2.6. Cấu hình lại Firewall
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 12
Tại góc trên bên phải ta chọn Change setting… Sau đó ta chọn
Allow another program.
Tìm đến đường dẫn: C:\Program Files\FileZilla Server. Tìm
đến file FileZilla Server Interface . Sau đó click Open
HÌnh 2.2.7. Chọn FileZilla Interface
Chọn Add. . Ta làm tương tự như thế với FileZilla Server
Hình 2.2.8. Add FileZilla Interface
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 13
2.3. Truy nhập vào máy tính FTP server vừa tạo ra
Trong mạng LAN
Trong mạng LAN để truy cập vào máy tính FTP Server bạn bật
trình duyệt và gõ ftp://Ip-Address-LAN , đây là địa chỉ IP của máy tính
trong mạng LAN, thường là 192.168.1.x . Khi đăng nhập bạn điền User +
Pass đã tạo phía bên trên. Trình duyệt đăng nhập thành công với User
ftp_admin, pass: admin1.
Hình 2.3.1. Thư mục được chia sẻ khi đăng nhập FTP server
Trên Internet
Bạn vào địa chỉ sau để lấy địa chỉ IP của bạn mà nhà mạng cung
cấp cho www.ipaddress.com Sau khi có địa chỉ IP bạn nhập vào thanh địa
chỉ của trình duyệt web như sau: ftp://ipaddress.com. Chú ý là máy tính
trong mạng LAN của mình sẽ không vào được địa chỉ WAN, mà chỉ có
máy tính trên Internet mới truy cập vào được. Nhập User + Pass và đăng
nhập vào thư mục chia sẻ.
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 14
Chương 3. Bộ lệnh FTP
3.1. Một số tùy chọn FTP
Khi bắt đầu chương trình từ Commad Prompt ta có thêm các tùy
chọn như sau: ftp [-v] [-d] [-i] [-n] [-g] [-s:filename] [-a] [-
w:windowsize] [computer]. Trong đó:
-v: Chặn những hồi đáp dài dòng từ máy chủ: C:\>ftp –v
C:\Documents and Settings\August_star>ftp -v
ftp> open ftp.vnn.ms
User (ftp.vnn.ms:(none)): vnnm_6327076
Password:
ftp> open ftp.vnn.ms
Already connected to ftp.vnn.ms, use disconnect first .
ftp> bye
-d: Bật Debugging và hiển thị tất cả các câu lệnh đ ã được
thông qua giữa Client và Server: C:\>ftp –d
ftp> dir
---> PORT 192,168,1,8,10,223
200 PORT command successful
---> LIST
-i: Tắt hộp thoại nhắc nhở tương tác trong khi truyền tải nhiều
file: C:\>ftp –i
-g: Vô hiệu hóa các tên file Globbing, loại cho phép sử dụng
các ký tự đại diện và tên đường dẫn: C:\>ftp –g
-s:filename: Specifies a text file containing ftp commands;
the commands will automatically run after ftp starts. No
spaces are allowed in this parameter. Use this switch instead
of redirection (>).
-a: Use any local interface when binding data connection .
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 15
-w:windowsize - Overrides the default transfer buffer size of
4096.
computer - Specifies the computer name or IP address of the
remote computer to connect to. The computer, if specified,
must be the last parameter on the line.
-n: Restrain ftp from attemptin g `auto-login' upon initial
connection. If auto-login is enabled, ftp will check the .netrc
(see below) file in the user's home directory for an entry
describing an account on the remote machine. If no entry
exists, ftp will prompt for the remote machine login name
(default is the user identity on the local machine), and, if
necessary, prompt for a password and an account with which
to login.
3.2. Danh sách một số lệnh FTP đơn giản
? Yêu cầu giúp đỡ hoặc thông tin từ bộ lệnh FTP
ascii Đặt chế độ truyền file thành ASCII
Binary Đặt chế độ truyền file thành Binary
bye Thoát khỏi môi trường FTP (tương tự lệnh quit)
cd Thay đổi thư mục hiện tại của server
close Kết thúc kết nối với máy khác
close brubeck Đóng kết nối FTP hiện thời với brubeck,nhưng vẫn để bạn ở trong môi trường FTP
delete Xóa 1 file trên thư mục của server(giống lệnh rm trong UNIX)
get Sao chép 1 file từ máy server về máy tính client
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 16
get ABC DEF Sao chép file ABC từ thư mục từ server về một file tên là DEFở thư mục của máy tính client .
get ABC Sao chép file ABC ở thư mục hiện tại của server về 1 file c ótên tương tự ABC tại máy tính client.
help Yêu cầu danh sách các lệnh FTP thực thi
lcd Thay đổi(chuyển) thư mục trên máy tính client
ls Hiển thị các file ở thư mục hiện tại đang truy cập
mkdir Tạo 1 thư mục mới bên trong thư mục đang truy cập hiện tạ i.
mget
Sao chép nhiều file từ server về máy tính client . Bạn sẽ được cảnh báo trả lời
y/n trước khi truyền tải mỗi file. (download)
mget *
Sao chép tất cả các tệp ở thư mục truy cập hiện tại về thư mục
hiện tại của client, sử dụng trùng tên file.
mput
Sao chép nhiều file từ máy client lên máy server(Upload). Bạn sẽ được cảnh
báo y/n trước khi truyền tải file
open Mở nột kết nối tới máy khác
open brubeck
Mở một kết nối FTP với brubeck. Bạn phải nhập Username v à
Password cho tài khoản brubeck (trừ trường hợp đó là một kết
nối nặc danh).
put Sao chép 1 file từ máy client lên máy tính server(Upload)
pwd Hiển thị đường dẫn của thư mục hiện tại trên máy server
quit Thoát khỏi môi trường FTP(giống lệnh bye)
rmdir Xóa một thư mục trong thư mục đang được truy cập
3.3. Viết tắt của một số lệnh trong bộ lệnh FTP
ABORT - abort a file transfer
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 17
CD: Change directory
CWD - change working directory
DELE - delete a remote file
LIST - list remote files
LCD – Local change directory
MDTM - return the modification time of a file
MKD = MKDIR - make a remote directory
MPUT: Multiple put local file
MGET: Multiple get remote file
NLST - name list of remote directory
PASS - send password
PASV - enter passive mode
PORT - open a data port
PWD - print working directory
QUIT - terminate the connection
RETR - retrieve a remote file
RMD - remove a remote directory
RNFR - rename from
RNTO - rename to
SITE - site-specific commands
SIZE - return the size of a file
STOR - store a file on the remote host
RMDIR – Remove directory
TYPE - set transfer type
USER - send username
ACCT* - send account information
APPE - append to a remote file
CDUP - CWD to the parent of the current directory
HELP - return help on using the server
MODE - set transfer mode
NOOP - do nothing
REIN* - reinitialize the connection
STAT - return server status
STOU - store a file uniquely
STRU - set file transfer structure
SYST - return system type
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 18
3.4. Cú pháp, ý ngh ĩa, cách dùng của các câu lệnh FTP
3.4.1.Nhóm các lệnh thao tác với FTP Server
!
Ý nghĩa: Thực thi lệnh chỉ định trên máy tính client
Cú pháp : ! [command]
Tham số: Các lệnh chỉ định để thực thi bên trên máy client
Ví dụ: thực thi lệnh dir tại thư mục hiện tại trên máy client
ftp> ! dir
Volume in drive D is Study
Volume Serial Number is 7C2C-53E4
Directory of D:\study\Dotnet\Ngay 1
12/14/2010 10:02 PM .
12/14/2010 10:02 PM ..
12/02/2010 11:09 PM Database
12/14/2010 10:02 PM day 1
11/25/2010 07:06 PM doc
11/25/2010 07:06 PM sql
0 File(s) 0 bytes
6 Dir(s) 3,082,604,544 bytes free
?
Ý nghĩa: Hiển thị mô tả cho các câu lệnh FTP
Cú pháp: ? [command]
Tham số : chỉ ra các lệnh mà bạn muốn được diễn tả về nó.
Ví dụ: trợ giúp một số lệnh như dir, ls, dele
ftp> ? dir
dir List contents of remote directory
ftp> ? ls
ls List contents of remote directory
ftp> ? dele
delete Delete remote file
ftp>
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 19
Open
Ý nghĩa: Mở 1 kết nối tới FTP server
Cú pháp: Open FTP server
Tham số
FTP server: địa chỉ IP hoặc địa chỉ tên miền của FTP server
Ví dụ: Kết nối vào ftp://ftp.vnn.ms
ftp> open ftp.vnn.ms
Connected to ftp.vnn.ms.
220---------- Welcome to Pure-FTPd [privsep] [TLS] ----------
220-You are user number 109 of 500 allowed.
220-Local time is now 05:34. Server port: 21.
220-This is a private system - No anonymous login
220-IPv6 connections are also welcome on this server.
220 You will be disconnected after 2 minutes of inactivity.
ftp>
Close
Ý nghĩa: Đóng kết nối tới FTP server , trở về môi trường FTP
Cú pháp: Close
Tham số
Ví dụ: Đóng kết nối ftp://ftp.vnn.ms
ftp> close
221-Goodbye. You uploaded 0 and downloaded 0 kbytes.
221 Logout.
ftp>
Bye
Ý nghĩa: Đóng kết nối tới FTP server và thoát khỏi môi trường FTP
Cú pháp: Bye
Tham số
Ví dụ: Đóng kết nối ftp://ftp.vnn.ms
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 20
ftp> bye
221-Goodbye. You uploaded 0 and downloaded 0 kbytes.
221 Logout.
C:\Documents and Settings\August_star>.
Disconnect
Ý nghĩa: Ngắt kết nối với FTP server, trở về môi tr ường FTP
Cú pháp: Disconnect
Tham số
Ví dụ: Ngắt kết nối với FTP server
ftp> disconnect
221 Goodbye
ftp>
Ascii
Ý nghĩa: Đặt chế độ truyền file là ASCII, mặc định
Cú pháp: Ascii
Tham số
Ghi chú: FTP hỗ trợ 2 kiểu truyền file là Ascii và Binary images. Khi
sử dụng truyền file text th ì Ascii được khuyên dùng hơn.
Ví dụ: Đặt lại chế độ truyền file là Ascii
ftp> Ascii
200 TYPE is now ASCII
ftp>
Binary
Ý nghĩa: Đặt chế độ truyền file là ASCII, mặc định
Cú pháp: Ascii
Tham số
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 21
Ghi chú: FTP hỗ trợ 2 kiểu truyền file là Ascii và Binary images. Khi
sử dụng truyền file thực thi th ì Binay được khuyên dùng hơn. Ở chế độ
Binay các file được chuyển theo từng byte một .
Ví dụ: Đặt lại chế độ truyền file là Binary
ftp> Binary
200 TYPE is now BINARY
ftp>
User
Ý nghĩa: Chỉ định user để kết nối vào FTP server
Cú pháp: User User-name [password][accout]
Tham số
User – name: tên tài khoản chỉ định muốn đăng nhập vào FTP
server
Password: Mật khẩu của User – name tương ứng
Ví dụ: Gửi User user2 truy nhập vào FTP server
ftp> user
Username user2
331 Password required for user2
Password:
230 Logged on
ftp>
Bell
Ý nghĩa: kích hoạt chuông báo sau mỗi lần truyền tải file th ành công.
Mặc định là bell = off
Cú pháp:Bell
Tham số
Ví dụ: Kích hoạt chuông báo
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 22
ftp> Bell
Bell mode Off
ftp>
Status
Ý nghĩa: Hiển thị trạng thái của kết nối FTP
Cú pháp:Status
Tham số
Ví dụ: Hiển thị trạng thái của kết nối
ftp> status
Connected to 192.168.1.2.
Type: ascii; Verbose: On ; Bell: Off ; Prompting: On ;
Globbing: On
Debugging: Off ; Hash mark printing: Off .
ftp>
Type
Ý nghĩa: Hiển thị hoặc đặt lại kiểu truyền file
Cú pháp:Type [type - name]
Tham số
Type – name: Có thể là Binary hoặc Ascii(Xem bên trên).
Ví dụ: Xem và đặt lại kiểu truyền file
ftp> type
Using ascii mode to transfer files.
ftp> type binary
200 Type set to I
ftp> type ascii
200 Type set to A
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 23
3.4.2. Nhóm các lệnh thao tác với File
Chú ý: Các lệnh thao tác với file tùy theo quyền hạn mà Ftp Client có mà
có thể thực hiện được những lệnh, thao tác nào đó. Mặc định thì phía Ftp
Client thường chỉ là xem và tài file về máy. Khi được cấp quyền hạn cao
hơn như là Xóa, tải lên…. FTP cho phép truyền và tải files, quản lý thư
mục, và lấy mail.FTP không được thiết kế để truy nhập và thi hành files.
Append
Ý nghĩa: Đính(copy nội dung ) 1 file từ máy client v ào 1 file trên máy
server
Cú pháp: Append Local – file[remote - file]
Tham số
Local – file: chỉ định các file để thêm vào
Remote – file: file được chỉ định trên máy server mà file client sẽ
thêm vào. Nếu remote – file trống thì local – file sẽ đóng vai trò là
remote – file.
Ví dụ: Đính file Append.txt vào file newtext.txt
ftp> append Append.txt newtext.txt
200 PORT command successful
150 Connecting to port 2456
226-File successfully transferred
226 0.562 seconds (measured here), 2.01 Kbytes per
second
ftp: 1186 bytes sent in 0.00Seconds
1186000.00Kbytes/sec.
ftp>
Get
Ý nghĩa: download một file từ phía FTP server về máy tính FTP client
với phương thức truyền file hiện tại .
Cú pháp: Get remote - file [local – file]
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 24
Tham số
Remote - file: file được chỉ định từ FTP server
Local - file: tên file được chỉ định khi copy về máy. Nếu bỏ trống thì
tên file khi được download về máy là tên trên FTP server.
Ví dụ: download file GetFile.txt về ổ C với tên là GetFile.txt
ftp> get GetFile.txt C:\\GetFile.txt
200 Port command successful
150 Opening data channel for file transfer.
226 Transfer OK
ftp: 4 bytes received in 0.00Seconds 4000.00Kbytes/sec.
ftp>
Recv
Ý nghĩa: download một file từ phía FTP server về máy tính FTP client
với phương thức truyền file hiện tại. Tương tự lệnh GET
Cú pháp: Recv remote - file [local – file]
Tham số
Remote - file: file được chỉ định từ FTP server
Local - file: tên file được chỉ định khi copy về máy. Nếu bỏ trống th ì
tên file khi được download về máy là tên trên FTP server
Ví dụ: download file RecvFile.txt về C:\\ftpDown\\FileDown.txt
ftp> recv RecvFile.txt C:\\ftpDown\\fileDown.txt
200 Port command successful
150 Opening data channel for file transfer.
226 Transfer OK
ftp>
Put
Ý nghĩa: upload một file từ phía FTP client lên máy tính FTP server với
phương thức truyền file hiện tại .
Cú pháp: Put local - file [remote – file]
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 25
Tham số
Local - file: file được chỉ định từ FTP client
Remote - file: tên file được chỉ định khi tải lên FTP server. Nếu bỏ
trống thì tên file khi được download về máy là tên trên FTP client
Ví dụ: upload file PutFile.txt vào thư mục Bitmap/PutFile.txt
ftp> put C:\\PutFile.txt bitmap/PutFile.txt
200 Port command successful
150 Opening data channel for file transfer.
226 Transfer OK
ftp: 4 bytes sent in 0.00Seconds 4000.00Kbytes/sec.
ftp> cd bitmap
250 CWD successful. "/bitmap" is current directory.
ftp> dir
200 Port command successful
150 Opening data channel for directory list.
-rw-r--r-- 1 ftp ftp 4 Apr 10 00:02 PutFile.txt
226 Transfer OK
ftp: 62 bytes received in 0.00Seconds 62000.00Kbytes/sec .
ftp>
Send
Ý nghĩa: upload một file từ phía FTP client lên máy tính FTP server với
phương thức truyền file hiện tại . Giống với lệnh PUT
Cú pháp: Send local - file [remote – file]
Tham số
Local - file: file được chỉ định từ FTP client
Remote - file: tên file được chỉ định khi tải lên FTP server. Nếu bỏ
trống thì tên file khi được download về máy là tên trên FTP client
Ví dụ: Upload file text.txt lên
ftp> send SendFile.txt forUp.txt
200 Port command successful
150 Opening data channel for file transfer.
226 Transfer OK
ftp> dir
200 Port command successful
150 Opening data channel for directory list.
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Apr 10 00:02 bitmap
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 26
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Mar 25 22:10 ebook
-rw-r--r-- 1 ftp ftp 0 Mar 28 10:38 file.txt
-rw-r--r-- 1 ftp ftp 0 Apr 10 10:45 forUp.txt
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Mar 31 09:21 New Folder
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Mar 25 22:10 picture
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Mar 26 20:02 Software
-rw-r--r-- 1 ftp ftp 0 Apr 10 10:38 t ext.txt
226 Transfer OK
ftp: 469 bytes received in 0.00Seconds 469000.00Kbytes/sec .
ftp>
Delete/Dele
Ý nghĩa: Xóa 1 file trên thư mục hiện tại của FTP server
Cú pháp: Delete remote - file
Tham số
Remote - file: file được chỉ định từ FTP server
Ví dụ: Xóa file forFtp.txt
ftp> dir
200 Port command successful
150 Opening data channel for directory list.
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Apr 10 00:02 bitmap
-rw-r--r-- 1 ftp ftp 0 Mar 28 10:38 CLGT.thm
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Mar 25 22:10 ebook
-rw-r--r-- 1 ftp ftp 4 Apr 09 23:02 forFtp.txt
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Mar 31 09:21 New Folder
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Mar 25 22:10 picture
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Mar 26 20:02 Software
226 Transfer OK
ftp: 411 bytes received in 0.00Seconds 411000.00Kbytes/sec .
ftp> delete forftp.txt
250 File deleted successfully
ftp> dir
200 Port command successful
150 Opening data channel for directory list.
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Apr 10 00:02 bit map
-rw-r--r-- 1 ftp ftp 0 Mar 28 10:38 CLGT.thm
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Mar 25 22:10 ebook
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Mar 31 09:21 New Folder
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Mar 25 22:10 picture
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Mar 26 20:02 Software
226 Transfer OK
ftp: 350 bytes received in 0.00Seconds 350000.00Kbytes/sec .
ftp>
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 27
Mget
Ý nghĩa: download một hoặc nhiều file từ phía FTP server về máy tính
FTP client với phương thức truyền file hiện tại .
Cú pháp: Mget [ remote - files]
Tham số
Remote - files: một hoặc nhiều file được chỉ định từ FTP server
Hoặc cũng có thể sử dụng cú pháp sau.
Mget *: download toàn bộ các file tại thư mục hiện thời trên
FTP server
Mget *.filetype: download toàn bộ các file có cùng đuôi mở
rộng(filetype: doc, rar, txt, pdf, exe…)
Khi download, sẽ có hỏi bạn đồng ý download các file đấy về
không(y/n).
Ví dụ 1: download các file forUp.txt, forDown.txt
ftp> mget forUp.txt forDown.txt
mget forUp.txt? y
mget forDown.txt? y
ftp>
Ví dụ 2: download các file có đuôi mở rộng là *.txt
ftp> mget *.txt
mget fileUp.txt? y
mget forDown.txt? y
mget forUp.txt? y
ftp>
Mput
Ý nghĩa: upload một hoặc nhiều file từ phía FTP client lên phía FTP
server với phương thức truyền file hiện tại.
Cú pháp: Mput [ remote - files]
Tham số
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 28
Remote - files: một hoặc nhiều file được chỉ định từ FTP server
Hoặc cũng có thể sử dụng cú pháp sau.
Mput *: upload toàn bộ các file tại thư mục hiện thời trên FTP
server
Mput *.filetype: upload toàn bộ các file có cùng đuôi mở
rộng(filetype: doc, rar, txt, pdf, exe…)
Khi upload, sẽ có hỏi bạn đồng ý upload các file đấy về không(y/n).
Ví dụ 1: upload các file có đuôi mở rộng là *.txt lên thư mục ebook
ftp> dir
200 Port command successful
150 Opening data channel for directory list.
-rw-r--r-- 1 ftp ftp 0 Apr 10 17:21 file.doc
226 Transfer OK
ftp: 59 bytes received in 0.00Seconds 59000.00Kbytes/sec.
ftp> mput *.txt
mput forDown.txt? y
200 Port command successful
150 Opening data channel for file transfer.
226 Transfer OK
mput forUp.txt? y
200 Port command successful
150 Opening data channel for file transfer.
226 Transfer OK
ftp> dir
200 Port command successful
150 Opening data channel for directory list.
-rw-r--r-- 1 ftp ftp 0 Apr 10 17:21 file.doc
-rw-r--r-- 1 ftp ftp 0 Apr 10 17:22 forDown.txt
-rw-r--r-- 1 ftp ftp 0 Apr 10 17:22 forUp.txt
226 Transfer OK
ftp: 181 bytes received in 0.00Seconds 181000.00Kbytes/sec.
ftp>
Mdelete/ mdele
Ý nghĩa: Xóa một hoặc nhiều file trên phía FTP server
Cú pháp: Mdelete [remote - files]
Tham số
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 29
Remote - files: một hoặc nhiều file được chỉ định từ FTP server
Hoặc cũng có thể sử dụng cú pháp sau.
Mdelete *: xóa toàn bộ các file tại thư mục hiện thời trên FTP
server
Mdelete *.filetype: xóa toàn bộ các file có cùng đuôi mở
rộng(filetype: doc, rar, txt, pdf, exe…)
Khi xóa, sẽ có hỏi bạn đồng ý xóa các file đấy về không(y/n).
Ví dụ 1: xóa tất cả các file có đuôi mở rộng là *.txt
.
ftp> dir
200 Port command successful
150 Opening data channel for directory list.
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Apr 10 00:02 bitmap
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Apr 10 17:22 ebook
-rw-r--r-- 1 ftp ftp 0 Mar 28 10:38 fileUp.txt
-rw-r--r-- 1 ftp ftp 0 Apr 10 10:38 forDown.txt
-rw-r--r-- 1 ftp ftp 0 Apr 10 10:45 forUp.txt
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Mar 31 09:21 New Folder
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Mar 25 22:10 picture
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Mar 26 20:02 Software
226 Transfer OK
ftp: 474 bytes received in 0.00Seconds 474000.00Kbytes/sec.
ftp> mdele *.txt
200 Type set to A
mdele fileUp.txt? y
250 File deleted successfully
mdele forDown.txt? y
250 File deleted successfully
mdele forUp.txt? y
250 File deleted successfully
ftp> dir
200 Port command successfu l
150 Opening data channel for directory list.
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Apr 10 00:02 bitmap
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Apr 10 17:22 ebook
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Mar 31 09:21 New Folder
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Mar 25 22:10 picture
drwxr-xr-x 1 ftp ftp 0 Mar 26 20:02 Software
226 Transfer OK
ftp: 291 bytes received in 0.00Seconds 291000.00Kbytes/sec.
ftp>
Ví dụ 2: xóa tất cả các file có trong thư mục
Báo cáo bài tập lớn Quản trị mạng: Đề tài số 13 - Tìm hiểu bộ lệnh FTP
Sinh viên thực hiện: Bùi Văn Tuyên – Lớp 08B2 Page 30
ftp> dir
200 Port command successful
150 Opening data channel for directory list.
-rw-r--r-- 1 ftp ftp 0 Apr 10 17:21 file.doc
-rw-r--r-- 1 ftp ftp 0 Apr 10 17:22 forDown.txt
-rw-r--r-- 1 ftp ftp 0 Apr 10 17:22 forUp.txt
226 Transfer OK
ftp: 181 bytes received in 0.00Seconds 181000.0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tìm hiểu bộ lệnh của dịch vụ ftp.pdf