LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN A: TèM HIỂU NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 2
1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của Cụng Ty 2
1.2. Những hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp: 4
1.3. Tổ chức cụng tỏc kế toỏn của doanh nghiệp: 6
PHẦN B 9
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN "VỐN BẰNG TIỀN" 9
1. Tầm quan trọng, nhiệm vụ của phần hành kế toỏn 9
2. Phương pháp kế toán vốn bằng tiền. 9
2.1. Kế toỏn tiền mặt tại qũy 9
2.2 - Tiền gửi ngõn hàng tài khoản sủ dụng 112 23
PHẦN III: KẾT LUẬN 34
37 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 853 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tình hình hoạt động ở Công ty TNHH Tấn Khoa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hơn năm 2003 là 3.000.970.167
+ Giỏ vốn: Năm 2003 giảm hơn năm 2002 là2.089.890.112
Năm 2004 giảm hơn năm 2003 là 2.845.712.978
Nguyờn nhõn là do giảm giỏ vốn : Cụng ty đó đầu tư vào cỏc chương trỡnh khuyến mại, hỗ trợ khỏch hàng làm chương trỡnh để thỳc đẩy bỏn hàng
Năm 2004 Cụng ty đó tổ chức hoạt động kinh doanh tốt và đạt hiệu quả cao và sản lượng kinh doanh của doanh nghiệp cũng tăng. Điều này cho thấy tốc độ phỏt triển của doanh nghiệp ngày một tốt hơn so với những năm trước
+ Lợi nhuận trước thuế = lợi nhuận SXKD + Lợi nhuận hoạt động khỏc.
+ Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế – Thuế thu nhập DN
1.2. Những hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:
- Chức năng: Hoạt động của Cụng ty tất cả cỏc mựa trong năm. Ký kết những hợp đồng mới.
- Nhiệm vụ: Đưa những mặt hàng của Cụng ty vào cỏc đại lý, siờu thị, nhà hàng, khỏch sạn
Vớ dụ: Cú những mặt hàng như:
+ Vang Phỏp: - BaronD’Arignac red,white
- JP Cabernet Syrah
- JP Blanc de Blanc
- Chateau Margerot
+ Vang Mỹ: - Sierra Valley Cabernet Sauvignon
- Sierra Valley Merlot
- Sierra Valley Chardonney
- Rivercrest red, white
+ Whishky: - Grant’s
- Glenfiddich
- Quy trỡnh mà doanh nghiệp đang kinh doanh:
Nguồn hàng nhập từ cỏc nước
Lờ Thỏnh Tụng TP HCM
Giang Văn Minh - Hà Nội
Siờu thị
Đại lý
Nhà hàng
Khỏch lẻ
Khỏch sạn
Vũ trường
Sơ đồ bộ mỏy tổ chức quản lý của Cụng ty:
Nguồn hàng nhập từ cỏc nước
Phũng
kế toỏn
Phũng
Bỏn hàng
Phũng
Marketing
Phũng
Oder
Ban
Quản lý kho
+ Ban giỏm đốc: Chịu trỏch nhiệm tổ chức thực hiện toàn bộ mọi hoạt động kinh doanh của Cụng ty để hỡnh thành cỏc chỉ tiờu kế hoạch trong năm.
+ Phũng kế toỏn: Quản lý cụng tỏc phỏt triển xõy dựng kinh doanh xõy dựng kế hoạch tàI chớnh hàng năm, hàng thỏng, hàng quý cú bỏo cỏo tổng hợp phõn tớch hoạt động kinh tế của Cụng ty thống kờ vốn cung cấp đầy đủ vốn cho hoạt động kinh doanh của Cụng ty giảI quyết vấn đề tàI chớnh
+ Phũng bỏn hàng: cú nhiệm vụ list cỏc mặt hàng vào cỏc Olest và làm chương trỡnh thỳc đẩy bỏn hàng để đạt sản lượng cao.
+ Phũng Makerting: Quảng cỏo hỡnh ảnh trờn thị trường, làm cỏc chương trỡnh để cú được những hỡnh ảnh về cỏc sản phẩm mà Cụng ty đang cú.
+ Phũng oder: Nhận tất cả những cuộc điện thoại mà khỏch hàng gọi tới để đặt hàng.
+ Quản lý kho: Xuất hàng ra khỏi kho khi cú đơn hàng từ phũng oder chuyển xuống.
1.3. Tổ chức cụng tỏc kế toỏn của doanh nghiệp:
- Tổ chức bộ mỏy kế toỏn: Mụ hỡnh tổ chức bộ mỏy kế toỏn của Cụng ty là mụ hỡnh kế toỏn tập chung, cú nghĩa là toàn bộ cụng tỏc kế toỏn được thực hiện tập chung tại phũng kế toỏn.
Với mụ hỡnh này phũng kế toỏn là bộ mỏy kế toỏn duy nhất của đơn vị thực hiện tất cả cỏc giai đoạn hạch toỏn ở mọi phần hành kế toỏn từ khõu thu nhập chứng từ, phõn loại và sử lý đến khõu ghi sổ , lập bỏo cỏo kế toỏn, làm bỏo cỏo thuế, khai thuế.
- Hỡnh thức kế toỏn mà doanh nghiệp đang ỏp dụng:
Hiện nay Cụng ty dang ỏp dụng hỡnh thức kế toỏn nhật ký chung.
Để phự hợp với khối lượng cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh, hiện nay Cụng ty đang ỏp dụng hỡnh thức sổ sỏch nhật ký chung mọi kinh tế phỏt sinh theo trỡnh tự thời gian được kinh tế phản ỏnh vào một quyển sổ chung, nhưng để theo dừi một số tài khoản cần thiết Cụng ty mở thờm một số quyển sổ của cỏc tài khoản chủ yếu của đơn vị như: sổ theo dừi tiền mặt, tiền gửi ngõn hàng, sổ mua hàng.
Chứng từ gốc
Nhật ký chung
Sổ Cỏi cỏc TK
Bảng cõn đối số phỏt sinh
Bỏo cỏo tài chớnh
Sổ Quỹ
Sổ kế toỏn chi tiết
Bảng tổng hợp
chi tiết
Ghi chỳ:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối thỏng
Cỏch tiến hành: Hàng ngày căn cứ vào chứng từ gốc nhận được như phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập, phiếu xuất. Kế toỏn tiến hành kiểm tra tớnh hợp lệ, hợp phỏp rồi mới ghi cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh vào sổ nhật ký chung theo trỡnh tự thời gian.
Trường hợp sử dụng sổ quỹ hàng ngày căn cứ vào chứng từ gốc để ghi cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh rồi sau đú ghi vào sổ quỹ định kỳ cuối thỏng, lấy số liệu tổng hợp trờn sổ quỹ để ghi một lần vào nhật ký chung rồi chuyển vào sổ cỏi và lấy số liệu ở sổ cỏi rồi ghi vào bảng cõn đối số phỏt sinh của tàI khoản tổng hợp. Đối với cỏc tàI khoản cú mở sổ kế toỏn chi tiết thỡ ghi vào sổ nhật ký.
Sơ đồ bộ mỏy kế toỏn của Cụng ty:
Kế toỏn trưởng
Kế toỏn kho hàng xuất
Kế toỏn kho hàng nhập
Kế toỏn
tổng hợp
Kế toỏn
bằng tiền
Thủ quỹ
Đứng đầu là kế toỏn trưởng: Là người tổ chức điều hành toàn bộ hệ thống kế toỏn của Cụng ty và kiờm chức nămg kế toỏn tổng hợp là tổng hợp tất cả số liệu và bỏo cỏo lờn cấp trờn
Dưới kế toỏn trưởng là cỏc nhõn viờn kế toỏn phần hành, cú thể chuyờn mụn hoỏ sõu theo từng phần hành hoặc cú thể kiờm nhiệm một số phần hành theo nguyờn tắc chung của tổ chức lao động kế toỏn.
Phương phỏp hạch toỏn của Cụng ty: Cụng ty hạch toỏn theo phương phỏp độc lập nghĩa là đơn vị được giao tàI sản hàng năm cấp trờn giao chỉ tiờu kế hoạch về xuất nhập khẩu lợi nhuận và một số chỉ tiờu khỏc. Vậy giỏm đốc phải chịu trỏch nhiệm về cỏc chỉ tiờu đối với cỏc cấp quản lý. Trong năm đơn vị phải lờn kế hoạch hàng thỏng đối với từng mặt hàng nhập khẩu.
PHẦN B
NỘI DUNG CHUYấN ĐỀ KẾ TOÁN "VỐN BẰNG TIỀN"
1. Tầm quan trọng, nhiệm vụ của phần hành kế toỏn
* Tầm quan trọng: Với sự thay đổi, đổi mới của cơ chế quản lý và tự chủ của tài chớnh như hiện nay thỡ trong hoạt động sản xuất kinh doanh vốn bằng tiền cú phần quan trọng thỳc đẩy kinh doanh đạt hiệu quả kinh tế cao.
Vốn bằng tiền là bộ phận lớn của vốn lưu động phản ỏnh khả năng thanh toỏn ngay của Cụng ty để tạo điều kiện cạnh tranh tốt.
Nhưng vốn bằng tiền hay bị tham ụ mất mỏt nờn đũi hỏi khõu quản lý chặt chẽ trong cả quỏ trỡnh luõn chuyển.
Hiện nay thanh toỏn qua ngõn hàng đó đỏp ứng được yờu cầu của sản xuất kinh doanh, khụng những thế mà cũn tiết kiệm vốn bằng tiền mà cũn tăng thu nhập, do lói xuất, gúp phần quay nhanh vũng vốn lưu động.
Giỏm sỏt chặt chẽ tỡnh hỡnh sử dụng vốn bằng tiền việc chấp hành qui định quản lý ngoại tệ phải phản ỏnh kịp thời đầy đủ, chớnh xỏc tỡnh hỡnh hiện cú tăng giảm trong kỳ gúp vốn quản lý tốt vốn bằng tiền kế toỏn phải thực hiện tốt những ý kiến trờn.
* Nhiệm vụ của kế toỏn vốn bằng tiền kế toỏn vốn bằng tiền nú phản ỏnh đầy đủ kịp thời chớnh xỏc số liệu cú tỡnh hỡnh biến động vốn bằng tiền của Cụng ty.
Giỏm đốc chặt chẽ tỡnh hỡnh sử dụng vốn bằng tiền và việc chấp hành chế độ quy định về việc quản lý tiền tại Cụng ty.
2. Phương phỏp kế toỏn vốn bằng tiền.
2.1. Kế toỏn tiền mặt tại qũy
a. Chế độ quản lý tiền mặt tại qũy.
Cụng ty gửi lại một khoản tiền nhất định theo quy định chỉ thực hiện cỏc cụng việc thanh toỏn bằng tiền mặt tại Cụng ty và được quản lý hàng ngày bằng thủ qũy Cụng ty.
- Mọi nghiệp vụ liờn quan đến thu, chi giữ gỡn bảo quản tiền mặt do thủ qũy chịu trỏch nhiệm thực hiện giữ qũy, Thủ qũy khụng được nhờ người làm thay mỡnh. Khi cần thiết phải ủy quyền cho ai làm thay thỡ phải cú quyết định Giỏm đốc bằng văn bản.
- Tiền mặt qũy của Cụng ty phải được bảo quản trong kết, hũm sắt đủ điều kiện an toàn chống mất cắp mất trộm, phũng chỏy.
- Căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi và cỏc chứng từ gốc hợp lệ thu hoặc chi giữ lại cỏc chứng từ cú liờn quan cú chữ ký của người nhận tiền, cuối ngày căn cứ vào cỏc chứng từ thu, chi thủ qũy tiến hành lập bằng kờ thu và chi tiền mặt.
b. Chứng từ sổ sỏch kế toỏn sử dụng.
- Để phục vụ cho việc thu chi hàng ngày cũng như thuận tiện cho việc thanh toỏn cỏc khoản phải trả kế toỏn sử dụng TK 111 để theo dừi thu chi của Cụng ty sau mỗi ngày căn cứ vào chứng từ thu, chi của Cụng ty thỡ thủ qũy ghi vào sổ nhật ký qũy, kế toỏn căn cứ vào số liệu đó ghi ở sổ nhật ký chung và sổ cỏi.
- Chứng từ kế toỏn là những vật mang tin về cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh tài chớnh và chứng minh cho cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh đó thực hiện hoàn thành.
Cả phiếu thu, phiếu chi đều dựa trờn cơ sở thống nhất chứng từ cụ thể ở
Phiếu thu
Phiếu chi
Biờn lai thu tiền
Bảng kiểm kờ qũy
Phương phỏp lập phiếu thu, phiếu chi
- Phiếu thu: Biểu hiện số tiền thu do bỏn hành húa sản phẩm hoặc do cỏc khoản thu khỏc. Phản ỏnh được nội dung thu tiền cho Cụng ty.
* Cỏch ghi vào phiếu thu:
Ngày 11/10 thu tiền hàng của siờu thị
Big C - 222 Trần Duy Hưng - Hà Nội với số tiền là: 150.000.000đồng
Nợ TK: 111: 150.000.000
Cú TK: 511: 150.000.000
Đơn vị: Chi nhỏnh Cụng ty
MS: D1 - TT
TNHH TẤN KHOA
Ngày 14/3/2004
PHIẾU THU
Số:
Nợ:
Cú:
Họ và tờn nộp tiền : Siờu thị Big C
Địa chỉ : Trần Duy Hưng
Lý do nộp : Trả tiền hàng
Số tiền : 150.000.000 (một trăm năm mươi triệu đồng)
Kốm theo 2 chứng từ gốc.
Viết bằng chữ: Một trăm năm mươi triệu đồng
Kốm theo chứng từ gốc
Đó nhận đủ tiền
Ngày 23/12/2004
Thủ trưởng
Kế toỏn trưởng
Người lập biểu
Người nộp
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
* Phương phỏp lập phiếu
- Ngày, thỏng, năm. Ghi ngày thỏng năm mà cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh.
- Ghi họ tờn người nộp tiền. tiền
- Số: Ghi số thứ tự phiếu thu là số bao nhiờu để thụng bỏo tới thời gia hiện tại đó dựng lượng phiếu thu là bao nhiờu trong kỳ
- Họ và tờn người nộp: Ghi tờn người nộp cho đơn vị
- Địa chỉ: Ghi địa chỉ nơi cụng tỏc, chức vụ của người nộp.
- Lý do nộp tiền: Nội dung chớnh nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh tạo nờn phiếu.
- Số tiền là số tiền người nộp cho đơn vị
- Viết bằng chữ: Diễn giải số tiền người nhận
Bằng chữ:
- Kốm theo bao nhiờu chứng từ gốc
- Chữ ký họ tờn người cú liờn quan
Phiếu thu được lập thành 3 liờn: Liờn 1 lưu lại nơi lập, liờn 2 được chuyển cho phũng kế toỏn, liờn 3 chuyển cho phũng thủ qũy giữ sau khi thủ qũy nhận tiền song phải đúng dấu trờn húa đơn "đó thu tiền"
* Phiếu chi: Biểu hiện số tiền phải chi ra mua vật tư, hàng hoỏ cỏc mục đớch khỏc.
Ngày 12/10 chi tiền tiếp khỏch là: 2.000.000đồng
Nợ TK 331: 2.000.000
Cú TK 111: 2.000.000
Ngày 23/12/ 2004 Siờu thị Big C trả tiền hàng là 190.000.000
Đơn vị: Chi nhỏnh Cụng ty
MS: D1 - TT
TNHH Tấn khoa
Ngày 14/3/2004
Phiếu thu
Số:
Họ và tờn nộp tiền : Siờu thị Big C
Địa chỉ : Trần Duy Hưng
Lý do nộp : Trả tiền hàng
Số tiền : 150.000.000 (một trăm năm mươi triệu đồng)
Kốm theo 2 chứng từ gốc.
Viết bằng chữ : Một trăm năm mươi triệu đồng
Kốm theo chứng từ gốc
Đó nhận đủ tiền
Ngày 23/12/2004
Thủ trưởng
Kế toỏn trưởng
Người lập biểu
Người nộp
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
- Ngày, thỏng, năm: Ghi ngày thỏng năm mà cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh
- Số: Ghi số thứ tự phiếu chi là số bao nhiờu để thụng bỏo tới số thời gian hiện tại đó dựng lương bao nhiờu trong kỳ
- Họ và tờn người nộp: Ghi tờn người nhận cho đơn vị.
- Địa chỉ: Ghi địa chỉ nơi cụng tỏc, chức vụ của người nhận.
- Lý do nộp tiền: Nội dung chớnh của nghiệp vụ tạo nờn phiếu
- Số tiền: Là số tiền người nhận cho đơn vị
- Viết bằng chữ: Diễn giải số tiền người nhận bằng chữ
- Cuối cựng là chữ ký, họ tờn những người liờn quan. Phiếu chi được lập thành 3 liờn và chỉ sau khi cú đủ chữ ký của kế toỏn trưởng, giỏm đốc Cụng ty, người lập phiếu, thủ qũy mới được xuất qũy
Bỏo cỏo tiền mặt
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Thu
Chi
Thu
Chi
Thu tiền bỏn hàng
Chi tiền tiếp khỏch
TK 511
TK 331
150.000.000
2.000.000
Cộng
150.000.000
2.000.000
* Tài khoản kế toỏn sử dụng:
Để hoạch toỏn tiền mặt tại qũy kế toỏn sử dụng cỏc tài khoản sau
TK 111: "Tiền mặt"
Nội dung: dựng để phản ỏnh tỡnh hỡnh thu, chi tồn qũy tiền mặt tại qũy của doanh nghiệp
Tk 111 "Tiền mặt"
Cỏc khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khớ qỳy, đỏ qỳy, số tiền mặt phỏt hiện khi kiểm kờ
Cỏc khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khớ qỳy, đỏ qỳy, số tiền mặt phỏt hiện khi kiểm kờ
SDCK: Phản ỏnh cỏc tài khoản tiền mặt ngoại tệ vàng bạc, kinh khớ quý, đỏ quý, đỏ quý cũn tồn quỹ
Kết cấu:
TK 111 cú 3 tài khoản cấp 2
TK 1111: Tiền Việt Nam
TK1112: Ngoại tệ
TK 1113: Vàng bạc, đỏ quý, kim khớ quý
Phương phỏp hạch toỏn:
* Phương phỏp hạch toỏn chung
1. Thu tiền bỏn sản phẩm hàng hoỏ bằng tiền mặt nhập quỹ
Nợ TK 111:
Cú TK 333
Cú TK 511
2. Rỳt tiền ngõn hàng về nhập quỹ
Nợ TK 111
Cú TK 112
3. Thu hồi tạm ứng và cỏc khoản nợ phải thu, kế toỏn ghi:
Nợ TK 111
Cú TK 131, 141, 138
4. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản tại ngõn hàng
Nợ TK 112
Cú TK 111
5. Xuất quỹ tiền mặt để mua vật tư hàng hoỏ TSCĐ.
Nợ TK 152, 153, 156, 211, 213
Nợ TK 133
Cú TK 111
6. Chi tiền mặt để trả lương cho cụng nhõn viờn:
Nợ TK 334
Cú TK 111
* Phương phỏp tiền mặt tại Cụng ty Tấn Khoa trong 8/2004
Đơn vị: ..
MS: 01 - TT
Đơn vị:
Quyển số:..
PHIẾU THU
Ngày 5/8/ 2004 Số: 01
Nợ TK 111
Cú TK 131
Họ và tờn nộp tiền : Phạm Mạnh Hựng
Địa chỉ : Cụng ty TNHH Toàn Thắng
Lý do nộp : Thu tiền hàng Lan Hương thỏng 7/2004
Số tiền : 30.000.000 (ba mươi triệu đồng)
Kốm theo 01 chứng từ gốc.
Đó nhận đủ tiền (viết bằng chữ)
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thủ trưởng
Kế toỏn trưởng
Người lập biểu
Người nộp
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
1. Căn cứ vào phiếu thu số 01 ngày 05/08 KT ghi:
Nợ TK 111: 30.000.000
Cú TK 111: 30.000.000
2. Căn cứ vào phiếu thu số 03 ngày 12/08/2004 Cụng ty thu tiền điện 09/2004 số tiền là 3.120.000
Nợ TK 111: 3.120.000
Cú TK 138: 3.120.000
3. Căn cứ vào phiếu thu số 05 ngày 13/08/2004 Cụng ty vay vốn lưu động với số tiền là: 50.000.000 về nhập quỹ.
Nợ TK 111: 50.000.000
Cú TK 311: 50.000.000
4. Căn cứ vào phiếu thu số 07 ngày 14/08/2004 Cụng ty TNHH về nhập quỹ tiền mặt là : 60.000.000
5. Căn cứ vào phiếu thu số 09 ngày 20/8/2004 Cụng ty nhận tiền hoàn ứng số tiền là 24.000.000
Nợ Tk 111 : 24.000.000
Cú TK 131: 24.000.000
6. Căn cứ vào phiếu thu số 11 ngày 21/8/2004
Cụng ty thu nợ tiền hàng với số tiền là 19.000.000
Nợ TK 111: 19.000.000
Cú TK: 131: 19.000.000
Đơn vị: ..
MS: 02 - TT
Đơn vị:
Quyển số:..
PHIẾU CHI
Ngày 3/8/ 2004
Nợ TK 311, 636
Cú TK 111
Họ và tờn nộp tiền : Phạm Mạnh Hựng
Địa chỉ : Cụng ty TNHH Phương Dung
Lý do chi : Thu tiền hàng Lan Hương thỏng 7/2004
Số tiền : 30.000.000 (ba mươi triệu đồng)
Kốm theo 01 chứng từ gốc.
Đó nhận đủ tiền (viết bằng chữ)
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thủ trưởng
Kế toỏn trưởng
Người lập biểu
Người nộp
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
1. Căn cứ vào phiếu chi kế toỏn ghi:
Nợ TK 311: 15.000.000
Nợ TK 635: 500.000
Cú TK 111: 15.500.000
2. Căn cứ vào phiếu chi số 02 ngày 4/8/2004 Cụng ty trả tiền cước với số tiền là 6.000.000
Nợ TK 311: 6.000.000
Cú TK 111: 6.000.000
3. Căn cứ vào phiếu chi số 04 ngày 7/8/2004
Cụng ty trả tiền nước 4.500.000, thuế GTGT 10%
Nợ TK 152: 4.500.000
Nợ TK 133: 450.000
Cú TK 111: 4.950.000
4. Căn cứ vào phiếu chi số 06 ngày 15/8/2004 Cụng ty trả tiền mua mỏy điều hoà với số tiền là 14.000.000đ
Nợ TK 331: 14.000.000
Cú TK 111: 14.000.000
5. Căn cứ phiếu chi số 08 ngày 27/8/2004
Cụng ty trả lương cho cụng nhõn viờn thỏng 7 số tiền là 45.000.000
Nợ TK 334: 45.000.000
Cú TK 111: 45.000.000
6. Căn cứ vào phiếu chi số 10 ngày 29/8/2004
Cụng ty nộp thuế cho nhà nước số tiền là 32.000.000
Nợ TK 333: 32.000.000
Cú TK 111: 32.000.000
Căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi kế toỏn ghi vào sổ quỹ tiền mặt
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Thu
Chi
Thu
Chi
Tiền mặt
Số dư đầu thỏng
56.000.000
1
Trả gốc lói vay
311
100.000.000
635
50.000.000
2
Trả nợ tiền nước
331
6.000.000
1
Thu nợ tiền hàng Lan Hương
131
30.000.000
4
Trả tiền nước
152
4.500.000
133
450.000
3
Thu tiền điện thỏng 9
138
3.120.000
5
Vay vốn lưu động
311
50.000.000
7
Rỳt tiền ngõn hàng gửi quỹ
112
60.000.000
6
Cụng ty trả nợ tiền điều hoà
331
14.000.000
9
Thu tiền hoàn ứng
141
24.000.000
10
Thu nợ tiền hàng
131
19.000.000
8
Trả lương cụng nhõn viờn thỏng 7
334
45.000.000
10
Nộp thuế cho NSNN
333
32.000.000
Cộng số phỏt sinh
186.120.000
251.950.000
Số dư cuối thỏng
SỔ NHẬT Kí CHUNG
Chứng từ
Diễn giải
Đó ghi sổ cỏi
Số dũng
Số hiệu TK đối ứng
Số phỏt sinh
SH
NT
Nợ
Cú
Số trang trước chuyển sang
1
1
Trả gốc vay lói
2
331
100.000.000
3
635
50.000.000
2
Trả nợ tiền trước
4
331
6.000.000
3
Trong tiền nợ nhà hàng Lan Hương T7
5
131
30.000.000
4
Tiền trả trước
6
152
4.500.000
7
133
4.500.000
5
Thu tiền điện thỏng 9
8
138
3120.000
Vay vốn lưu động
9
331
50.000.000
Rỳt tiền gửi ngõn hàng Nụng nghiệp quỹ
10
112
60.000.000
Cụng ty trả nợ điều hoà
11
331
14.000.000
Thu tiền hoàn ứng
12
141
24.000.000
Thu tiền hàng nợ
13
131
19.000.000
Trả lương cụng nhõn viờn thỏng7
14
334
45.000.000
Nộp thuế NSNN
15
333
32.000.000
Cộng số phỏt sinh
186.120.000
251950000
SỔ CÁI
Thỏng8/2004
Tờn tài khoản tiền mặt
Số hiệu: 111
ĐVT: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKđối ứng
Số tiền
Ghi chỳ
SH
NT
Nợ
Cú
Số dư đầu thỏng
96.000.000
1
3/8
Trả gốc lói vay
311
100.000.000
635
50.000.000
2
4/8
Trả tiền cước
331
6.000.000
1
Thu tiền nợ Lan Hương Thỏng 7
131
30.000.000
3
7/8
Trả tiền trước
152
45.000.000
4
12/8
Thu tiền điện thỏng 9
158
3120.000
5
13/8
Vay vốn lưu động
311
50.000.000
6
14/8
Rỳt tiền gửi NH nhập quỹ
112
60.000.000
10
15/8
Cụng ty trả nợ điều hoà
331
14.000.000
8
20/8
Thu tiền hoàn ứng
141
24.000.000
10
21/8
Thu tiền hàng
131
19.000.000
15
27/8
Trả lương cho cụng nhõn Thỏng 7
334
45.000.000
19
29/8
Nộp thuế NSNN
333
32.000.000
Cộng số phỏt sinh
296.120.000
251.950.00
Số dư cuối thỏng
35.830.000
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TIỀN MẶT
TK 111
DD: 96.000.000
30.000.000
TK 131
3120.000.000
TK 138
50.000.000
TK 331
60.000.000
TK 112
24.000.000
TK 141
19.000.000
TK 131
TK 311
100.000.000
TK 635
50.000.000
TK 331
16.000.000
TK 152
45.000.000
TK 311
100.000.000
TK 133
450.000
TK 331
14.000.000
TK 334
45.000.000
TK 333
32.000.000
TK 333
32.000.000
186.120.000 251.950.000
DCK
ĐVT: đồng
2.2 - Tiền gửi ngõn hàng tài khoản sủ dụng 112
a) Quy định về kế toỏn tiền gửi ngõn hàng
Tiền gửi ngõn hàng là giỏ trị cỏc loại vốn bằng tiền của Cụng ty gửi ở tại ngõn hàng.
Theo chế độ quản lý tiền mặt và thanh toỏn khụng dựng tiền mặt toàn bộ vốn bằng tiền của doanh nghiệp trừ số được phộp để lại quỹ để chi tiờu hàng ngày cũn lại đều phải gửi ở tại ngõn hàng.
Cỏc khoản tiền gửi bao gồm: Tiền gửi về vốn kinh doanh, tiền gửi vốn XDCB , tiền gửi về cỏc khoản kinh phớ
b) Nhiệm vụ của kế toỏn tiền gửi ngõn hàng:
Phản ỏnh chớnh xỏc kịp thời đầy đủ số liệu hiện cú, tỡnh hỡnh biến động của tiền gửi ngõn hàng của Cụng ty
Giỏm đốc chặt chẽ tỡnh hỡnh sử dụng tiền gửi ngõn hàng và việc chấp hành quy định quản lý thanh toỏn khụng dựng tiền mặt.
c) Chứng từ sử dụng:
Giấy bỏo nợ
Giấy bỏo cú
Kốm theo cỏc chứng từ gốc nh uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi, sộc.
Uỷ nhiệm thu và uỷ nhiệm chi là do cụng ty lập gửi ngõn hàng thu hộ hoặc chi hộ. Sau khi thu hoặc chi hộ xong ngõn hàng sẽ bỏo cú hoặc bỏo nợ cho doanh nghiệp.
Căn cứ chứng từ ghi sổ và cỏch ghi sổ
* Phiếu thu: (Mẫu số 01 - TT)
- Nhằm xỏc định số tiền mặt thực tế nhập quỹ và làm căn cứ để thủ quỹ tiền ghi sổ quỹ, kế toỏn ghi sổ cỏc khoản thu cú liờn quan mọi khoản tiền mặt.
- Phiếu thu phải đúng thành quyển dựng trong 1 năm trong quỏ trỡnh lập phiếu mỗi phiếu thu phải ghi rừ số quyển và số của phiếu thu. Số phiếu thu phải ghi liờn tục trong kỳ, khụng được nhảy số phải ghi rừ ngày, thỏng năm lập phiếu thu tiền ghi rừ họ tờn địa chỉ cho người nộp tiền. Ghi rừ sạch sẽ, khụng tẩy và sửa chữa.
- Phiếu thu do kế toỏn lập thành 3 liờn (đặt giấy than viết sau khi ghi đầy đủ cỏc nội dung trờn phiếu và ký vào phiếu chuyển cho kế toỏn trưởng duyệt rồi chuyển cho thủ quỹ làm căn cứ nhập xuất quỹ lập thành 3 liờn(đặt giấy than viết sau khi ghi đầy đủ cỏc nội dung trờn phiếu và ký vào phiếu chuyển cho kế toỏn trưởng duyệt rồi chuyển cho thủ quỹ làm căn cứ nhập xuất quỹ lập thành 3 liờn
+ Liờn 1: Lưu ở kế toỏn làm căn cứ ghi sổ
+ Liờn 2: Giao cho người nộp
+ Liờn 3: Giao cho thủ quỹ làm căn cứ ghi sổ
+ Phiếu chi (Mẫu số 02 - TT)
Xỏc định những khoản tiền mặt thực tế xuất quỹ làm căn cứ để thủ quỹ ghi sổ quỹ và ghi sổ kế toỏn.
+ Phiếu chi phải được đúng thành quyển và ghi số từng tờ, từng quyển số phải ghi liờn tục khụng nhảy số, phải ghi đầy đủ chỉ tiờu ghi rừ sạch sẽ khụng tẩy sửa chữa
Phiếu chi lập thành 2 liờn (đặt giấy than) viết 1 lần và chỉ sau khi đó đủ chữ ký của đơn vị: thủ quỹ mới được xuất quỹ
+ Liờn 1: Lưu ở nơi lập phiếu
+ Liờn 2: Thủ quỹ dựng để ghi sổ quỹ sau đú chuyển kế toỏn cựng với chứng từ gốc để ghi vào sổ kế toỏn.
Siờu thị Big C trả 60.000.000 tiền hàng.
UỶ NHIỆM THU
Chuyển khoản – Chuyển tiền
Đơn vị thu : Cụng ty TNHH Tấn Khoa
Số TK 562-A265
Tại ngõn hàng : Cụng thương Ba Đỡnh Hà Nội
Đơn vị trả : Cụng ty TNHH Lan Anh
Địa chỉ : 17 Mai Hắc Đế - Hà Nội
Số TK 523-A124
Tại ngõn hàng : Ngõn hàng cụng thương Hoàn Kiếm Hà Nội
Nội dung thanh toỏn:Thu tiền của khỏch hàng
Số tiền: 43.000.000
Viết bằng chữ: Bốn mươi ba triệu đồng
Đơn vị nhận Ghi sổ ngày
Kế toỏn chủ tài khoản KT kiểm soỏt Kế toỏn trởng
(Ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
UỶ NHIỆM CHI
Lập ngày 10 thỏng 10 năm 2004
Đơn vị thu : Cụng ty TNHH Phỳ Minh
Số TK 520-A221
Tại ngõn hàng : Phỏt triển nụng thụn Ba Đỡnh HN
Đơn vị trả : Cụng ty TNHH Tấn Khoa
Địa chỉ : Giang Văn Minh HN
Số TK 562-A265
Tại ngõn hàng : NH Cụng thơng Ba Đỡnh HN
Nội dung thanh toỏn: Trả tiền cho người bỏn
Trả nợ tiền hàng :15.000.000
Viết bằng chữ: Mười năm triệu đồng chẵn
Kế toỏn chủ tài khoản KT kiểm soỏt Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
GIẤY BÁO Cể
Ngày 12 thỏng 10 năm2004
Ngõn hàng :NH Cụng thơng Hoàn Kiếm HN
Mó số thuế
Số tàI khoản:
Địa chỉ khỏch hàng:Cụng ty TNHH Lan Anh
Mó số thuế:
Số tài khoản:
Thụng bỏo ghi Nợ TK 112
Của ụng bà số tiền 43.000.000
Số tiền viết bằng chữ Bốn mươi ba triệu đồng
Trớch yếu:
Thanh toỏn viờn
(ký, họ tờn)
GIẤY BÁO NỢ
Ngày 11 thỏng 10 năm2004
Ngõn hàng :Phỏt triển nụng thụn Ba Đỡnh Hà Nội
Mó số thuế
Số tài khoản:
Địa chỉ khỏch hàng: CTY TNHH Thu Minh
Mó số thuế:
Số tài khoản:
Thụng bỏo ghi Cú TK 112
Của ụng bà số tiền 15.000.000
Số tiền viết bằng chữ Mời năm triệu đồng chẵn
Trớch yếu:
Thanh toỏn viờn
(ký , họ tờn)
1. Giấy bỏo nợ số 17 ngày 6/10 Cụng ty mua TSCĐ nhờ ngõn hàng trả hộ số tiền 98.000.000
Thuế GTGT 9.800.000
Nợ TK 211: 98.000.000
Nợ TK 133: 9.800.000
Cú TK 112: 107.800.000
2. Nhận được giấy bỏo Cú số 20 của ngõn hàng ngày 12/10/2004 Cụng ty nhờ ngõn hàng thu hộ số tiền 43.000.000 của Cụng ty TNHH Lan Anh
Nợ TK 112: 43.000.000
Cú TK 131: 43.000.000
3. Nhận được giấy bỏo nợ số 19 của ngõn hàng ngày 11/10/2004 Cụng ty trả tiền hàng của Cụng ty TNHH Thu Minh 15.000.000đ
4. Nhận được giấy bỏo cú số 21 của ngõn hàng ngày 13/10/2004 Cụng ty gửi số tiền 80.000.000 vào ngõn hàng.
Nợ 112: 80.000.000
Cú TK 111: 80.000.000
5. Nhận được giấy bỏo nợ số 24 của ngõn hàng ngày 15/10/2004 Cụng ty rỳt TGNH để trả nợ gốc tiền vay dài hạn số tiền 30.000.000
Nợ TK 341:30.000.000
Cú TK 112: 30.000.000
6. Nhận được giấy bỏo Nợ số 25 của ngõn hàng ngày 15/10/2004
Cụng ty rỳt TGNH về nhập quỹ tiền mặt số tiền 30.000.000
Nợ TK 111: 30.000.000
Cú TK 112: 30.000.000
Căn cứ vào cỏc chứng từ trờn kế toỏn ghi vào sổ nhật ký chung
SỔ NHẬT Kí CHUNG
Ngày 5/8/2004
Số 01
ĐVT: đồng
Chứng từ
Diễn giải
Đó ghi
sổ cỏi
Số TT
dũng
Số hiệu
TKĐƯ
Số phỏt sinh
SH
NT
Nợ
Cú
Số dư đầu thỏng
1
207.500.000
17
6/10
Mua TSCĐ
2
211
98.000.000
3
133
9.800.000
19
11/10
Trả tiền mua hàng
4
331
15.000.000
20
12/10
Thu tiền của khỏch hàng
5
131
43.000.000
21
13/10
Gửi tiền vào ngõn hàng
6
111
80.000.000
30.000.000
24
15/10
Trả nợ gốc vay dàI hạn
7
341
30.000.000
25
20/10
Rỳt TGNH về nhập quỹ
8
111
9
Cộng số phỏt sinh
10
138.000.000
223.000.000
Số d cuối thỏng
11
122.500.000
SỔ CÁI
Thỏng 10/2004
Tờn tài khoản : TGNH
Số hiệu 112
Ctừ ghi sổ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ghi chỳ
SH
NT
Nợ
Cú
Số dư đầu thỏng
207.500.000
17
6/10
Mua TSCĐ
211
98.000.000
133
9.800.000
19
11/10
Trả tiền mua hàng
331
15.000.000
20
12/10
Thu tiền của khỏch hàng
131
43.000.000
21
13/10
Gửi tiền vào ngõn hàng
111
80.000.000
30.000.000
24
15/10
Trả nợ gốc vay dài hạn
341
30.000.000
25
20/10
Rỳt TGNH về nhập quỹ
111
Cộng sốphỏt sinh
138.000.000
223.000.000
Số dư cuối thỏng
122.500.000
Ngày thỏng năm
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký , họ tờn) (ký, họ tờn) (Ký , họ tờn)
Nhận xột:Trong thỏng 10/2004 Cụng ty cú số dư đầu kỳ là 207.500.000đ . Số phỏt sinh Nợ là 138.000.000
Số phỏt sinh cú là 223.000.000đ . Số d cuối thỏng là 112.500.000đ. Điều đú chứng tỏ rằng cụng ty đó sử dụng đồng vốn trong ngõn hàng của mỡnh cú hiệu quả , thực hiện thanh toỏn chủ yếu là khụng dựng tiền mặt. Cụngty thực hiện tốt chế độ quản lý tiền tệ. Khi cú tiền nhàn rỗi luụn gửi vào ngõn hàng, thực hiện thanh toỏn qua ngõn hàng, khụng để tồn quỹ tiền mặt quỏ nhiều số với quy định.
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
ĐVT: đồng
TK112
DĐK: 207.500.000
TK111
80.000.000
TK211
98.000.000
TK131
43.000.000
TK133
98.000.000
TK34
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KT983.doc