Chức năng, nhiệm vụ của công ty:
Ngành nghề kinh doanh:
- Khai thác gỗ;
- Khai thác lâm sản khác từ gỗ;
- Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét;
- Khai thác thuỷ sản biển;
- Nuôi trồng thuỷ sản biển;
- Bán buôn kim loại, quặng kim loại;
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng;
- Xây dựng nhà các loại;
- Xây dựng các công trình đường sắt và đường bộ;
- Xây dựng công trình công ích;
- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;
- Phá vỡ và chuẩn bị mặt bằng;
- Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh;
- Vận tải hàng hoá bằng đường bộ;
- Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa.
44 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1808 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tổ chức bộ máy kế toán và thực hiện công tác kế toán tại công ty cổ phần xây dựng Uyên Trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cũng là một động lực giúp doanh nghiệp có ý thức tự giác cao, chủ động nâng cao năng lực và trình độ chuyên môn của công ty và của cán bộ nhân viên trong công ty.
PHẦN 2: TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
2.1 KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN CỦA CÔNG TY
Biểu 2: Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty
Stt
Chỉ tiêu
Số đầu năm
Số cuối năm
Chênh lệnh
Số tiền
(1000đ)
%
/TTS
Số tiền
(1000đ)
%
/TTS
Số tiền
(1000đ)
%
/TTS
A
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
1.800.174
5.079.761
3.279.587
I
TÀI SẢN NGẮN HẠN
863.886
48
2.386.998
47
1.523.112
46
1
Tiền và các khoản tương đương tiền
822.033
46
1.852.215
36
1.030.182
31
2
Phải thu của khách hàng
61.335
61.335
3
Hàng tồn kho
1.836
351.836
350.000
9
4
Thuế GTGT được khấu trừ
40.017
121.612
81.595
II
TÀI SẢN DÀI HẠN
936.288
52
2.962.763
53
2.026.475
54
1
Tài sản cố định
726.703
40
2.508.758
49
1.782.055
54
2
Tài sản dài hạn khác
209.585
12
184.005
-25.580
B
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
1.800.174
5.079.761
3.279.587
I
NỢ PHẢI TRẢ
300.030
17
2.072.404
41
1.772.374
54
1
Vay ngắn hạn
300.000
17
-300.000
-9
2
Phải trả cho người bán
1.070.000
21
1.070.000
33
3
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
30
2.404
3.374
4
Vay và nợ dài hạn
1.000.000
19
1.000.000
30
II
VỐN CHỦ SỞ HỮU
1.500.144
83
3.007.357
59
1.507.213
46
1
Vốn chủ sở hữu
1.500.000
83
3.000.000
59
1.500.000
46
2
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
144
7.357
7.213
Trong 2 năm hoạt động công ty chưa đầu tư nhiều chủ yếu là mua sắm tài sản cố định và mua bán nguyên vật liệu.
Tổng tài sản (nguồn vốn) tăng so với đầu năm. Cụ thể tăng theo số tuyệt đối là 3.279.587 ngàn đồng bằng 182%. Điều này chứng tỏ trong năm 2010 công ty đã cố gắng huy động vốn để tập chung đầu tư đảm bảo cho hoạt động sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục.
Tài sản ngắn hạn đầu năm tăng 1.523.112 ngàn đồng so với đầu năm bằng 176%. Tài sản ngắn hạn tăng chứng tỏ công ty có thể chủ động về tài chính nhưng lượng tiền mặt quá lớn chiếm trên 30% tài sản ngắn hạn (36% năm 2010) là một điều không tốt đối với doanh nghiệp.
Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp cuối năm tăng so với đầu năm. Nợ phải trả cuối năm tăng 1.772.374 ngàn đồng so với đầu năm. Nợ phải trả chiếm 41% trên tổng nguồn vốn tăng 24% so với đầu năm. Điều này chứng tỏ công ty đã biết tận dụng nguồn vốn bên ngoài để đầu tư cho sản xuất.
2.2 CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
Tài chính là một yếu tố quan trong trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp từ việc mua sắm thiết bị, tài sản cố định, phục vụ cho công viếc chế biến sản phẩm, thi công công trình.
Trong năm 2010 công ty đã tiến hành một số hoạt động sản xuất kinh doanh, bước đầu đưa doanh nghiệp vào hoạt động nhưng do còn phải chịu nhiều chi phí của những ngày đầu thành lập nên chưa mang lại nhiều lợi nhuận cho công ty.
2.3 THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Thuận lợi: Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn có nguồn tài nguyên thuận lợi cho quá trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, với giá nguyên vật liệu đầu vào thấp, sẵn có.
Khó khăn: Đội ngũ cán bộ nhân viên của công ty còn trẻ, thiếu kinh nghiệm. Nên gặp nhiều khó khăn trong việc đầu tư và phân tích tài chính.
PHẦN 3: TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ THỰC HIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI DOANH NGHIỆP
3.1 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
C¬ cÊu tæ chøc bé m¸y kÕ to¸n t¹i C«ng ty ®îc thÓ hiÖn qua s ®å sau:
Kế toán tổng hợp
KÕ to¸n trëng
Kế toán thanh toán
S¬ ®å 3: S¬ ®å tæ chøc bé m¸y kÕ to¸n t¹i C«ng ty
Bộ phận kế toán gồm 3 người , trong đó chức năng nhiệm vụ của mỗi người như sau:
Kế toán trưởng :
Là người có trách nhiệm cao nhất trong phòng kế toán .Trực tiếp chỉ đạo công việc hạch toán kế toán của Công ty, thực hiện đầy đủ chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của người toán trưởng theo điều kiện kế toán trưởng của Nhà Nước quy định. Phụ trách chung mọi lĩnh vực công tác tài chính toàn Công ty, chịu trách nhiệm trước Giám Đốc, Hội đồng quản trị công ty và trước pháp luật trong việc quản lý tài chính và hạch toán kế toán theo chế độ quy định của Bộ tài Chính.
Kế toán Tổng hợp :
Kế toán tổng hợp tại công ty có nhiệm vụ ghi chép các nghiệp vụ phát sinh đồng thời tổng hợp số liệu, kiểm tra việc ghi chép tính toán của cán bộ kế toán phần hành khác như: sổ sách, tình hình công nợ ...đã chính xác hợp lý chưa sau đó tiến hành vào sổ cái tài khoản, từ đó tiến hành lập báo cáo tài chính, kết hợp với kế toán trưởng phân tích và tham mưu cho giám đốc về tình hình tài chính của công ty.
Kế toán thanh toán:
Kế toán thanh toán tại công ty có trách nhiệm ghi chép, theo dõi, thanh toán và đối chiếu công nợ với khách hàng và nhà cung cấp, đồng thời thực hiện nhiệm vụ giao dịch với ngân hàng và theo dõi vật tư. Chịu trách nhiệm trước kế toán tổng hợp và kế toán trưởng về độ chính xác và hợp lý của số liệu kế toán.
3.2 THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI DOANH NGHIỆP
Công ty Cổ phần Xây dựng Uyên Trường áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2006 của Bộ Tài chính.
3.2.1 Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ: Căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán tổng hợp là “Chứng từ ghi sổ”. Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm:
+ Ghi theo trình tự thời gian trên Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ;
+ Ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái.
Chứng từ ghi sổ do kế toán lập trên cơ sở từng chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại, có cùng nội dung kinh tế.
Chứng từ ghi sổ được đánh số hiệu liên tục trong từng tháng hoặc cả năm (theo số thứ tự trong Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ) và có chứng từ kế toán đính kèm, phải được kế toán trưởng duyệt trước khi ghi sổ kế toán.
Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ gồm có các loại sổ kế toán sau:
- Chứng từ ghi sổ;
- Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ;
- Sổ Cái;- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
Sơ đồ 4
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ kế toán
Sổ quỹ
Sổ, thẻ kế toán chi tiết
Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ Cái
Bảng cân đối số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
3.2.2 Hệ thống tài khoản kế toán sử dụng
Biểu 3: DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
TT
Số hiệu TK
TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1
Cấp 2
1
2
3
5
LOẠI TÀI KHOẢN 1
TÀI SẢN NGẮN HẠN
1
111
Tiền mặt
1111
Tiền Việt Nam
2
112
Tiền gửi Ngân hàng
1121
Tiền Việt Nam
4
131
Phải thu của khách hàng
5
133
Thuế GTGT được khấu trừ
1331
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
6
138
Phải thu khác
1381
Tài sản thiếu chờ xử lý
1388
Phải thu khác
7
141
Tạm ứng
8
142
Chi phí trả trước ngắn hạn
9
152
Nguyên liệu, vật liệu
10
153
Công cụ, dụng cụ
11
154
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
12
155
Thành phẩm
13
156
Hàng hoá
14
157
Hàng gửi đi bán
15
159
Các khoản dự phòng
1592
Dự phòng phải thu khó đòi
1593
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
LOẠI TÀI KHOẢN 2
TÀI SẢN DÀI HẠN
16
211
Tài sản cố định
2111
TSCĐ hữu hình
2113
TSCĐ vô hình
17
214
Hao mòn TSCĐ
2141
Hao mòn TSCĐ hữu hình
2143
Hao mòn TSCĐ vô hình
2147
Hao mòn bất động sản đầu tư
18
217
Bất động sản đầu tư
19
221
Đầu tư tài chính dài hạn
2212
Vốn góp liên doanh
2213
Đầu tư vào công ty liên kết
2218
Đầu tư tài chính dài hạn khác
20
229
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
21
241
Xây dựng cơ bản dở dang
2411
Mua sắm TSCĐ
2412
Xây dựng cơ bản dở dang
2413
Sửa chữa lớn TSCĐ
22
242
Chi phí trả trước dài hạn
23
244
Ký quỹ, ký cược dài hạn
LOẠI TÀI KHOẢN 3
NỢ PHẢI TRẢ
24
311
Vay ngắn hạn
25
315
Nợ dài hạn đến hạn trả
26
331
Phải trả cho người bán
27
333
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335
Thuế thu nhập cá nhân
3336
Thuế tài nguyên
3337
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338
Các loại thuế khác
3339
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
28
334
Phải trả người lao động
29
335
Chi phí phải trả
30
338
Phải trả, phải nộp khác
3381
Tài sản thừa chờ giải quyết
3382
Kinh phí công đoàn
3383
Bảo hiểm xã hội
3384
Bảo hiểm y tế
3386
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
3387
Doanh thu chưa thực hiện
3388
Phải trả, phải nộp khác
31
341
Vay, nợ dài hạn
3411
Vay dài hạn
3412
Nợ dài hạn
3413
Trái phiếu phát hành
Mệnh giá trái phiếu
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
3414
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
32
351
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
33
352
Dự phòng phải trả
LOẠI TÀI KHOẢN 4
VỐN CHỦ SỞ HỮU
34
411
Nguồn vốn kinh doanh
4111
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4112
Thặng dư vốn cổ phần
4118
Vốn khác
35
413
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
36
418
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
37
419
Cổ phiếu quỹ
38
421
Lợi nhuận chưa phân phối
4211
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
4212
Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
39
431
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
4311
Quỹ khen thưởng
4312
Quỹ phúc lợi
LOẠI TÀI KHOẢN 5
DOANH THU
40
511
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111
Doanh thu bán hàng hoá
5112
Doanh thu bán các thành phẩm
5113
Doanh thu cung cấp dịch vụ
5118
Doanh thu khác
41
515
Doanh thu hoạt động tài chính
42
521
Các khoản giảm trừ doanh thu
5211
Chiết khấu thương mại
5212
Hàng bán bị trả lại
5213
Giảm giá hàng bán
LOẠI TÀI KHOẢN 6
CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
43
611
Mua hàng
44
631
Giá thành sản xuất
45
632
Giá vốn hàng bán
46
635
Chi phí tài chính
47
642
Chi phí quản lý kinh doanh
6421
Chi phí bán hàng
6422
Chi phí quản lý doanh nghiệp
LOẠI TÀI KHOẢN 7
THU NHẬP KHÁC
48
711
Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN 8
CHI PHÍ KHÁC
49
811
Chi phí khác
50
821
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
LOẠI TÀI KHOẢN 9
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
51
911
Xác định kết quả kinh doanh
LOẠI TÀI KHOẢN 0
TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
1
001
Tài sản thuê ngoài
2
002
Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3
003
Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4
004
Nợ khó đòi đã xử lý
5
007
Ngoại tệ các loại
3.2.3 Danh mục chứng từ sổ sách công ty sử dụng
Biểu 5: Danh mục sổ sách công ty sử dụng
Số TT
Tên sổ
Ký hiệu
Chứng từ
ghi sổ
1
Chứng từ ghi sổ
S02a-DNN
x
2
Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ
S02b-DNN
x
3
Sổ Cái (dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
S02c1-DNN
S02c2-DNN
x
x
4
Bảng cân đối số phát sinh
S04-DNN
x
5
Sổ quỹ tiền mặt
S05a-DNN
x
6
Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
S05b-DNN
x
7
Sổ tiền gửi ngân hàng
S06-DNN
x
8
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
S07-DNN
x
9
Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
S08-DNN
x
10
Thẻ kho (Sổ kho)
S09-DNN
x
11
Sổ tài sản cố định (TSCĐ)
S10-DNN
x
12
Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng
S11-DNN
x
13
Thẻ Tài sản cố định
S12-DNN
x
14
Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)
S13-DNN
x
15
Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ
S14-DNN
x
16
Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
S15-DNN
x
17
Sổ chi tiết tiền vay
S16-DNN
x
18
Sổ chi tiết bán hàng
S17-DNN
x
19
Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh
S18-DNN
x
20
Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
S19-DNN
x
21
Sổ chi tiết các tài khoản
S20-DNN
x
22
Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu
S21-DNN
x
23
Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ
S22-DNN
x
24
Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán
S23-DNN
x
25
Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh
S24-DNN
x
26
Sổ chi phí đầu tư xây dựng
S25-DNN
x
27
Sổ theo dõi thuế GTGT
S26-DNN
x
28
Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại
S27-DNN
x
29
Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm
S28-DNN
x
30
Các sổ chi tiết khác theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp
Biểu 6: Danh mục chứng từ công ty sử dụng
TT
TÊN CHỨNG TỪ
SỐ HIỆU
TÍNH CHẤT
BB (*)
HD (*)
A- CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH NÀY
I- Lao động tiền lương
1
Bảng chấm công
01a-LĐTL
x
2
Bảng chấm công làm thêm giờ
01b-LĐTL
x
3
Bảng thanh toán tiền lương
02-LĐTL
x
4
Bảng thanh toán tiền thưởng
03-LĐTL
x
5
Giấy đi đường
04-LĐTL
x
6
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành
05-LĐTL
x
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
06-LĐTL
x
8
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài
07-LĐTL
x
9
Hợp đồng giao khoán
08-LĐTL
x
10
Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán
09-LĐTL
x
11
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
10-LĐTL
x
12
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
11-LĐTL
x
II- Hàng tồn kho
1
Phiếu nhập kho
01-VT
x
2
Phiếu xuất kho
02-VT
x
3
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá
03-VT
x
4
Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ
04-VT
x
5
Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá
05-VT
x
6
Bảng kê mua hàng
06-VT
x
7
Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
07-VT
x
III- Bán hàng
1
Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi
01-BH
x
2
Thẻ quầy hàng
02-BH
x
3
Bảng kê mua lại cổ phiếu
03-BH
x
4
Bảng kê bán cổ phiếu
04-BH
x
IV- Tiền tệ
1
Phiếu thu
01-TT
x
2
Phiếu chi
02-TT
x
3
Giấy đề nghị tạm ứng
03-TT
x
4
Giấy thanh toán tiền tạm ứng
04-TT
x
5
Giấy đề nghị thanh toán
05-TT
x
6
Biên lai thu tiền
06-TT
x
7
Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
07-TT
x
8
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND)
08a-TT
x
9
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý)
08b-TT
x
10
Bảng kê chi tiền
09-TT
x
V- Tài sản cố định
1
Biên bản giao nhận TSCĐ
01-TSCĐ
x
2
Biên bản thanh lý TSCĐ
02-TSCĐ
x
3
Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
03-TSCĐ
x
4
Biên bản đánh giá lại TSCĐ
04-TSCĐ
x
5
Biên bản kiểm kê TSCĐ
05-TSCĐ
x
6
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
06-TSCĐ
x
B- CHỨNG TỪ BAN HÀNH THEO CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT KHÁC
1
Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH
x
2
Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản
x
3
Hoá đơn Giá trị gia tăng
01GTKT-3LL
x
4
Hoá đơn bán hàng thông thường
02GTGT-3LL
x
5
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
03 PXK-3LL
x
6
Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý
04 HDL-3LL
x
7
Hoá đơn dịch vụ cho thuê tài chính
05 TTC-LL
x
8
Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không có hoá đơn
04/GTGT
x
9
..........................
Ghi chú: (*) BB: Mẫu bắt buộc
(*) HD: Mẫu hướng dẫn
3.2.4 Kỳ kế toán
Kỳ kế toán doanh nghiệp áp dụng là kỳ kế toán năm. Kỳ kế toán năm là mười hai tháng, tính từ đầu ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 năm dương lịch.
3.2.5 Đơn vị tiền tệ
Đơn vị tiền tệ là đồng Việt Nam (ký hiệu quốc gia là “đ”, ký hiệu quốc tế là “VND”)
Chữ viết sử dụng trong kế toán là tiếng Việt. Chữ số sử dụng trong kế toán là chữ số Ả Rập: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; sau chữ số hàng nghìn, triệu, tỷ, nghìn tỷ, ... phải đặt dấu chấm (.); khi còn ghi chữ số sau chữ số hàng đơn vị phải đặt dấu phẩy (,) sau chữ số hàng đơn vị.
3.2.6 Lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính của công ty được lập theo quy định cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa bao gồm:
Báo cáo bắt buộc
- Bảng Cân đối kế toán: Mẫu số B 01 - DNN
- Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B 02 - DNN
- Bản Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B 09 - DNN
Báo cáo tài chính gửi cho cơ quan thuế phải lập và gửi thêm phụ biểu sau:
- Bảng Cân đối tài khoản: Mẫu số F 01- DNN
Báo cáo không bắt buộc mà khuyến khích lập:
- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ Mẫu số B03-DNN
MẪU BIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY ÁP DỤNG
1. Bảng Cân đối kế toán
Đơn vị:...................
Địa chỉ:...................
Mẫu số B 01 - DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày......tháng ... năm ....
Đơn vị tính:.............
TÀI SẢN
Mã số
Thuyết minh
Số
cuối năm
Số
đầu năm
A
B
C
1
2
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
(III.01)
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
120
(III.05)
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn
121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*)
129
(…)
(...)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
1. Phải thu của khách hàng
131
2. Trả trước cho người bán
132
3. Các khoản phải thu khác
138
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
(…)
(...)
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
141
(III.02)
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
(…)
(...)
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
151
2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
152
3. Tài sản ngắn hạn khác
158
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210+220+230+240)
200
I. Tài sản cố định
210
(III.03.04)
1. Nguyên giá
211
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
212
(....)
(.....)
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
213
II. Bất động sản đầu tư
220
1. Nguyên giá
221
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
222
(....)
(.....)
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
230
(III.05)
1. Đầu tư tài chính dài hạn
231
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
239
(....)
(.....)
IV. Tài sản dài hạn khác
240
1. Phải thu dài hạn
241
2. Tài sản dài hạn khác
248
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
249
(....)
(.....)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(250 = 100 + 200)
250
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ
(300 = 310 + 320)
300
I. Nợ ngắn hạn
310
1. Vay ngắn hạn
311
2. Phải trả cho người bán
312
3. Người mua trả tiền trước
313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
III.06
5. Phải trả người lao động
315
6. Chi phí phải trả
316
7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác
318
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn
319
II. Nợ dài hạn
320
1. Vay và nợ dài hạn
321
2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
322
3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác
328
4. Dự phòng phải trả dài hạn
329
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400 = 410+430)
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
III.07
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
(....)
(....)
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
415
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
416
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
417
II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
430
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(440 = 300 + 400 )
440
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu
Số
cuối năm
Số
đầu năm
1- Tài sản thuê ngoài
2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4- Nợ khó đòi đã xử lý
5- Ngoại tệ các loại
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo nhưng không được đánh lại "Mã số".
(3) Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì "Số cuối năm" có thể ghi là "31.12.X"; "Số đầu năm" có thể ghi là "01.01.X".
2. Bảng Cân đối tài khoản
Đơn vị:.................
Địa chỉ:...................
Mẫu số F01 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*)
Năm.....
Đơn vị tính:…………
Số hiệu
Tên tài khoản
Số dư
đầu năm
Số phát sinh trong năm
Số dư
cuối năm
TK
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
1
2
3
4
5
6
Cộng
Ghi chú:
(*) Có thể lập cho Tài khoản cấp 1 hoặc cả Tài khoản cấp 1 và Tài khoản cấp 2,
chỉ gửi cho cơ quan thuế
Lập, ngày....... tháng......năm ....
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị:.................
Địa chỉ:...................
Mẫu số B 02 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm ...
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết minh
Năm
nay
Năm
trước
A
B
C
1
2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
IV.08
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10 = 01 - 02)
10
4. Giá vốn hàng bán
11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20 = 10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
7. Chi phí tài chính
22
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
8. Chi phí quản lý kinh doanh
24
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20 + 21 - 22 – 24)
30
10. Thu nhập khác
31
11. Chi phí khác
32
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
50
IV.09
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
51
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51)
60
Lập, ngày ......tháng......năm .....
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị:..........................
Mẫu số B03-DNN
Địa chỉ:………..............
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….
§¬n vÞ tÝnh: ...........
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
A
B
C
1
2
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ
02
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
4. Tiền chi trả lãi vay
04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40)
50
Tiền và tương đương tiền đầu năm
60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61)
70
V.11
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: * Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số”.
5. Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính
Đơn vị:...........................
Địa chỉ:..........................
Mẫu số B 09 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)
Năm ...
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 - Hình thức sở hữu vốn
2 - Lĩnh vực kinh doanh
3 - Tổng số công nhân viên và người lao động
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo
cáo tài chính
II - Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc vào ngày.../.../...)
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
3 - Chế độ kế toán áp dụng
4 - Hình thức kế toán áp dụng
5 - Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)
6 - Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng
7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
III – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán
(Đơn vị tính...........)
01.Tiền và tương đương tiền
Cuối năm
Đầu năm
- Tiền mặt
- Tiền gửi Ngân hàng
- Tương đương tiền
....
....
....
....
....
....
Cộng
02. Hàng tồn kho
Cuối năm
Đầu năm
- - Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
....
....
....
.....
......
......
....
....
....
.....
.....
.....
Cộng
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có)
03 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải truyền dẫn
...
TSCĐ hữ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tổ chức bộ máy kế toán và thực hiện công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Xây dựng Uyên Trường.doc