Lời nói đầu
Phần I : Giới thiệu về trường Tiểu học Trần Phú
I/ Quỏ trỡnh hỡnh thành
II/ Đặc điểm tổ chức
III/ Tổ chức bộ mỏy Tài chớnh kế toỏn
Phần II : Tổ chức công tác kế toán ở Trường Tiểu học Trần Phú
A/ Các vấn đề chung về kế toỏn
I/ Khỏi niệm, nhiệm vụ kế toỏn hành chớnh sự nghiệp
II/ Tổ chức công tác kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp
III/ Tổ chức bộ mỏy kế toỏn
B/ Công tác lập dự toán thu – chi năm
I/ Dự toán năm
II/ Dự toỏn quý
C/ Nội dung cỏc phần hành kế toỏn
I/ Kế toỏn vốn bằng tiền
II/ Kế toán vật tư tài sản
III/ Kế toỏn thanh toỏn
IV/ Kế toỏn nguồn kinh phớ
V/ Kế toỏn cỏc khoản thu ngõn sỏch
VI/ Kế toỏn cỏc khoản chi ngõn sỏch
VII/ Kế toỏn một số tài khoản cú liờn quan
Phần III : Một số kết luận rỳt ra sau quỏ trỡnh thực tập tại Trường.
112 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1840 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tổ chức công tác kế toán ở Trường Tiểu học Trần Phú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
02/2004
Số 20
Đơn vị tớnh: đồng
Trớch yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Cú
Chi tạm ứng bằng tiền mặt
312
111
300,000
Cộng
300,000
Chứng Từ Ghi Sổ
Ngày 05/03/2004
Số 25
Đơn vị tớnh: đồng
Trớch yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Cú
Mua tranh ảnh cho hoạt động chuyờn
mụn nhập kho
1526
111
2,442,000
Mua sỏch nõng cao cho giỏo viờn
nhập kho
1526
111
57,600
Cộng
Chứng Từ Ghi Sổ
Ngày 28/03/2004
Số 31
Đơn vị tớnh: đồng
Trớch yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Cú
Mua mỏy tớnh+ mỏy in
211
111
6,400,000
Cộng
6,400,000
SỔ ĐĂNG Kí CHỨNG TỪ GHI SỔ
Quý I năm 2004
Đơn vị tớnh: đồng
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
SH
NT
SH
NT
01
3/1
21,113,000
14
20/2
2,855,000
02
10/1
6,819,000
15
20/2
19,866,000
04
12/1
882,189
20
25/2
300,000
06
18/1
7,500,900
22
3/3
50,000
10
22/1
21,425,435
23
5/3
2,686,200
11
23/1
2,500,000
24
5/3
57,600
12
15/2
580,926
29
24/3
1,000,000
13
18/2
2,560,000
31
28/3
6,400,000
Cộng
63,381,450
Cộng
33,214,800
SỔ CÁI
Tờn TK : Tiền mặt
Số hiệu : 111
Đơn vị tớnh : đồng
NTghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Cú
Số dư đầu kỳ
11,260,000
04/1
01
03/1
Rỳt HMKP nhập quỹ
461
21,113,000
10/1
02
10/1
Mua tượng đài Trần Phỳ
211
6,819,000
13/1
04
12/1
Mua vở về nhập kho
1526
801,990
22/1
06
18/1
Mua bỡnh chữa chỏy tổng hợp
1526
6,819,000
22/1
10
22/1
Trả lương+ BHXH cho nhõnviờn
334
21,425,435
24/1
11
23/1
NSNN cấp TM bổ sung quỹ cq
431
2,500,000
16/2
12
15/2
Mua thẻ BHYT
332
580,926
19/2
13
18/2
Cq BHXH trả tiền BHXH
332
2,560,000
21/2
14
20/2
Thu quỹ hỗ trợ giỏo dục
511
2,855,000
21/2
15
20/2
Thu quỹ học 2 buổi/ngày
511
19,866,000
26/2
20
25/2
Chi tạm ứng
312
300,000
04/3
22
03/3
Tạm ứng chi khụng hết nhậpquỹ
312
50,000
06/3
23
05/3
Mua tranh ảnh nhập kho
1526
2,442,000
06/3
24
05/3
Mua sỏch nõng cao nhập kho
1526
57,600
25/3
29
24/3
Thưởng cho giỏo viờn dạy giỏi
334
1,000,000
28/3
31
28/1
Mua mỏy tớnh + mỏy in
211
6,400,000
Cộng số phỏt sinh
48,944,000
46,645,951
Số dư cuối kỳ
13,558,049
I.2/ KẾ TOÁN TIỀN GỬI KHO BẠC:
II.2.1/ Nguyờn tắc kế toỏn tiền gửi kho bạc:
Tiền gửi ngõn hàng kho bạc của cỏc đơn vị hành chớnh sự nghiệp bao gồm: Tiền Việt Nam, Ngoại tệ, vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý.
- Kế toỏn phải tổ chức việc tổ chức thực hiện theo dừi từng loại nghiệp vụ tiền gửi (tiền gửi về kinh phớ hoạt động, kinh phớ dự ỏn, tiền gửi về vốn đầu tư cơ bản và cỏc loại tiền gửi khỏc theo từng ngõn hàng, kho bạc). Địng kỡ phải kiểm tra đối chiếu nhằm đẳm bảo số liệu gửi vào, rỳt ra và tồn cuối kỳ khớp đỳng với số liệu của ngõn hàng, kho bạc quản lý. Nếu cú chờnh lệch phải bỏo ngay cho ngõn hàng, kho bạc để điều chỉnh kịp thời.
- Kế toỏn tiền gửi ngõn hàng, kho bạc phải chấp hành nghiờm chỉnh chế độ quản lý, lưu thụng tiền tệ và những quy định cú liờn quan đến luật ngõn sỏch hiện hành của nhà nước.
II.2.2/ Chứng từ kế toỏn sử dụng:
Giấy bỏo nợ, giấy bỏo cú hoặc bản sao kờ của ngõn hàng, kho bạc kốm theo chứng từ gốc (uỷ nhiệm thu, chi, bảng kờ nộp sộc). Khi nhận được giấy bỏo hoặc bảng sao kờ của ngõn hàng, kho bạc kế toỏn phải đối chiếu với chứng từ gốc kốm theo. Nếu đảm bảo khớp đỳng, tiến hành định khoản và ghi vào cỏc sổ kế toỏn cú liờn quan. trường hợp cú sự chờnh lệch giữa số liệu kế toỏn với số liệu của ngõn hàng, kho bạc biết để cựng đối chiếu điều chỉnh kịp thời.
II.2.3/ Tài khoản kế toỏn sử dụng:
Kế toỏn tiền gửi ngõn hàng, kho bạc sử dụng tài khoản 112_Tiền gửi ngõn hàng, kho bạc.
Cụng dụng: Tài khoản này dựng để phản ỏnh tỡnh hỡnh hiện cú, sự biến động của tất cả cỏc loại tiền của đơn vị gửi tại ngõn hàng, kho bạc.
* Vỡ trường tiểu học Trần Phỳ là đơn vị sự nghiệp giỏo dục bậc tiểu học, thuộc sự quản lý của phũng giỏo dục và uỷ ban nhõn dõn huyện cả về chuyờn mụn lẫn hoạt động tài chớnh lại khụng phải là đơn vị sự nghiệp cú thu nờn kế toỏn quan hệ kho bạc cú ớt, chứng từ phỏt sinh chỉ cú giấy rỳt HMKP. Vỡ vậy cỏc chứng từ như chuyển khoản bằng sộc hay uỷ nhiệm chi để thanh toỏn, đơn vị cũng khụng sử dụng.
* Cuối thỏng, kế toỏn căn cứ vào bảng dự toỏn chi quý và bảng kờ tớnh lương cho cỏn bộ, giỏo viờn trong trường để lập giấy đề nghi rỳt tiền về chi lương. Căn cứ vào giấy đề nghị đú, ngõn sỏch huyện sẽ lập giấy rỳt HMKP Ngõn sỏch kiờm lĩnh tiền mặt và chi tiền cho trường.
* Ngày 3 thỏng 1 năm 2004, đơn vị nhận giấy rỳt HMKP kiờm lĩnh tiền mặt số tiền 21,113,000 đồng. Căn cứ vào chứng từ trờn, kế toỏn lập phiếu thu và vào sổ quỹ tiền mặt.
PHIẾU THU
Ngày 3 thỏng 2 năm 2004 Số 01
Họ tờn người nộp: Vũ Thu Dung
Địa chỉ: Phũng kế toỏn kho bạc nhà nước huyện Thanh Trỡ
Lớ do nộp: Cấp cho trường tiểu học Trần Phỳ để :
Chi lương,phụ cấp lương
Chi tiền cụng hợp đồng
Chi tạm ứng
Số tiền là:21.113.000 đồng (viết bằng chữ) Hai mươi mốt triệu một trăm mười ba nghỡn đồng chẵn.
Kốm theo một chứng từ gốc
Phụ trỏch kế toỏn (ký) Người lập (ký)
Đó nhận đủ số tiền : Hai mươi mốt triệu một trăm mười ba nghỡn đồng chẵn Ngày 3 thỏng 1 năm 2004
Thủ quỹ (ký)
II/ KẾ TOÁN VẬT TƯ, TÀI SẢN.
II.1/ Kế toỏn vật tư : Phản ỏnh số lượng, giỏ trị hiện cú và tỡnh hỡnh biến động vật tư, sản phẩm hàng hoỏ của đơn vị .
II.1.1/ Nguyờn tắc hạch toỏn :
- Phải chấp hành đầy đủ cỏc quy định về quản lý nhập, xuất vật liệu. Tất cả cỏc loại vật liệu, dụng cụ khi nhập, xuất đều phải làm đầy đủ thủ tục : cõn, đong, đo, đếm và bắt buộc phải cú phiếu nhập, xuất kho.
- Chỉ hạch toỏn vào tài khoản 152- “vật liệu, dụng cụ” giỏ trị của vật liệu, dụng cụ thực tế nhập, xuất qua kho. Cỏc loại vật liệu, dụng cụ mua về đưa vào sử dụng ngay khụng qua kho thỡ khụng hạch toỏn vào tài khoản này.
- Hạch toỏn chi tiết vật liệu, dụng cụ phải thực hiện đồng thơỡ ở kho và ở phũng kế toỏn. ở kho thủ kho phải mở sổ theo dừi số lượng nhập, xuất, tồn kho từng thứ vật liệu, dụng cụ nhập, xuất, tồn kho. Định kỳ kế toỏn phải thực hiện việc đối chiếu với thủ kho về số lượng nhập, xuất, tồn kho từng thứ vật liệu, dụng cụ. Trường hợp đơn vị biết để kịp thời xỏc định nguyờn nhõn và cú biện phỏp xử lý.
- Hạch toỏn nhập, xuất, tồn kho vật liệu, dụng cụ phải làm theo giỏ thực tế. Việc xỏc định ghỏ thực tế dựng làm căn cứ ghi sổ kế toỏn được quy định cho từng trường hợp cụ thể sau :
+ Giỏ thực tế nhập kho :
Giỏ thực tế vật liệu, dụng cụ mua ngoài nhập kho được tớnh theo giỏ mua thực tế ghi trờn hoỏ đơn. Cỏc chi phớ cú liờn quan ( chi phớ thu mua, vận chuyển, bốc xếp ) được ghi trực tiếp vào cỏc khoản chi phớ cú liờn quan đến việc sử dụng vật liệu, dụng cụ ( cỏc tài khoản loại6 )
Giỏ thực tế của vật liệu, dụng cụ tự chế nhập kho là toàn bộ số chi phớ thực tế hợp lý, hợp lệ để tạo ra vật liệu, dụng cụ đú.
Giỏ thực tế của vật liệu, dụng cụ thu hồi do hội đồng đỏnh ghỏ tài sản của đơn vị xỏc định ( trờn cơ sở giỏ hiện cú của vật liệu, dụng cụ ).
+ Giỏ thực tế vật liệu, dụng cụ : cú thể ỏp dụng một trong cỏc phương phỏp xỏc định cho :
Giỏ thực tế bỡnh quõn gia truyền
Giỏ thực tế đớch danh
Giỏ nhập trước, xuất trước
Giỏ nhập sau, xuất trước
II.1.2/ Tài khoản kế toỏn sử dụng:
Tài khoản 152 – Vật liệu, dụng cụ.
Cụng dụng : Tài khoản này để phản ỏnh số kiện cú và tỡnh hỡnh biến động giỏ trị cỏc loại vật liệu, dụng cụ trong kho của đơn vị hành chớnh sự nghiệp
Tài khoản 005 – Dụng cụ lõu bền đang dử dụng.
Cụng dụng : Tài khoản này dựng để phản ỏnh dụng cụ cú giỏ trị tương đối lớn, cú thơi gian sử dụng lõu dài, yờu cầu phải được quản lý chặt chẽ từ khi xuất dựng cho đến khi bỏo hàng. Dụng cụ lõu bền đang sử dụng ơhải được kế toỏn chi tiết cho từng loại, theo từng nơi sử dụng và theo từng người chịu trỏch nhiệm vật chất. Trong từng dụng cụ lõu bền đang sử dụng phải kế toỏn chi tiết theo cỏc chỉ tiờu số lượngđơn giỏ, thành tiền.
II.1.3/ Ghi sổ kế toỏn :
- Sổ kế toỏn chi tiết : Kế toỏn chi tiết vật liệu, dụng cụ sử dụng cỏc sổ : sổ kho koặc thẻ kho, sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ
- Sổ kế toỏn tổng hợp : Tuỳ theo hỡnh thức kế toỏn đơn vị ỏp dụng, trỡnh tự
và phương phỏp ghi sổ được tiến hành theo 3 hinh thức :
+ Nhật ký sổ cỏi
+ Chứng từ ghi sổ
+ Sổ nhật ký chung
II.1.4/ Sơ đồ hạch toỏn một số nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh.
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN NHẬP VẬT LIỆU, DỤNG CỤ MUA NGOÀI
111, 112 152
Nhập kho vật liệu, dụng cụ
mua bằng tiền mặt, tiền gửi NH
461, 462
Rỳt HMKP hoạt động, dự ỏn
mua vật liệu, dụng cụ nhập kho
111, 112 331
Trả tiền cho người bỏn Nhập kho vật liệu, dụng cụ mua
ngoài chưa trả tiền
461,462
Rỳt HMKP trả tiền
cho người bỏn
312
Nhập kho mua vật liệu, dụng cụ
mua bằng tiền tạm ứng
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN VẬT LIỆU, DỤNG CỤ XUẤT DÙNG
152 631
Xuất vật liệu, dụng cụ dựng cho
hoạt động sản xuất kinh doanh
661
Xuất vật liệu, dụng cụ dựng cho
hoạt động sự nghiệp
662
Xuất vật liệu, dụng cụ dựng cho
chương trỡnh dự ỏn
241
Xuất vật liệu, dụng cụ dựng cho
đầu tư xõy dựng cơ bản
II.1.5/ Chứng từ kế toỏn sử dụng :
Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, biờn bản kiểm nghiệm vật tư, biờn bản kiểm kờ vật tư, hàng hoỏ và cỏc chứng từ khỏc cú liờn quan
II.1.6/ Kế toỏn chi tiết một số vật liệu, dụng cụ mua vào và sử dụng trong quý I năm 2004 tại đơn vị.
Trường tiểu học Trần Phỳ mua vật liệu, dụng cụ dựng cho hoạt động sự nghiệp tớnh giỏ trị giỏ vật liệu, dụng cụ xuất kho theo phương phỏp giỏ thực tế đớch danh.
SỔ KHO
Năm 2004
Tờn vật liệu : Vở viết ụli
Đơn vị tớnh : quyển
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ngàythỏng
Số phiếu
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
Tồn đầu kỳ
15
12/1
05
Mua vở về nhập kho
630
645
20/1
08
Xuất vở làm phần thưởng
620
25
Cộng cuối thỏng
630
620
Tồn cuối kỳ
25
SỔ KHO
Năm 2004
Tờn vật liệu : Sỏch giỏo khoa
Đơn vị tớnh : quyển
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ngàythỏng
Số phiếu
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
Tồn đầu kỳ
15
05/03
26
Mua sỏch nõng cao cho GV
8
33
11/03
28
Phỏt sỏch cho GV
8
25
Cộng cuối thỏng
8
8
Tồn cuối kỳ
25
SỔ KHO
Năm 2004
Tờn vật liệu : Tranh, ảnh
Đơn vị tớnh : chiếc
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ngàythỏng
Số phiếu
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
Tồn đầu kỳ
05/03
25
Mua ảnh ”5 điều Bỏc dạy”
40
40
10/3
27
Phỏt ảnh cho khối lớp 2
40
Cộng cuối thỏng
40
40
Tồn cuối kỳ
SỔ KHO
Năm 2004
Tờn vật liệu : Đồ dựng
Đơn vị tớnh : chiếc
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ngàythỏng
Số phiếu
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
Tồn đầu kỳ
200
18/1
07
Mua bỡnh chữa chỏy tổng hợp
3
203
Cộng cuối thỏng
3
Tồn cuối kỳ
203
SỔ CHI TIẾT
Năm 2004
Tài khoản 1526
Tờn dụng cụ : Vở ụ ly
Đơn vị tớnh : đồng
NTghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đơngiỏ
Nhập
Xuất
Tồn
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Tồn đầu kỳ
1273
15
19,095
13/1
05
12/1
Mua vở nhập kho
1273
630
801,990
645
821,085
20/1
08
20/1
Xuất vở làmphần thưởng
1273
620
789,260
25
31,825
Cộng
630
801,990
620
789,260
Tồn cuối kỳ
25
31,825
SỔ CHI TIẾT
Năm 2004
Tài khoản 1526
Tờn dụng cụ : Tranh ảnh
Đơn vị tớnh : đồng
NTghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đơngiỏ
Nhập
Xuất
Tồn
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Tồn đầu kỳ
06/3
25
05/3
Mua ảnh nhập kho
61,050
40
2,442,000
40
2,442,000
11/3
27
10/3
Xuất ảnh cho hoạt động CM
61,050
40
2,442,000
Cộng
40
2,442,000
40
2,442,000
Tồn cuối kỳ
SỔ CHI TIẾT
Năm 2004
Tài khoản 1526
Tờn dụng cụ : Sỏch giỏo khoa
Đơn vị tớnh : đồng
NTghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đơngiỏ
Nhập
Xuất
Tồn
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Tồn đầu kỳ
12,000
25
300,000
05/3
26
05/3
Mua sỏch nõng cao
7,200
08
57,600
33
357,600
11/3
28
11/3
Phỏt sỏch cho GV
7,200
08
57,600
25
300,000
Cộng
08
57,600
08
57,600
Tồn cuối kỳ
25
300,000
SỔ CHI TIẾT
Năm 2004
Tài khoản 1526
Tờn dụng cụ : Đồ dựng
Đơn vị tớnh : đồng
NTghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đơngiỏ
Nhập
Xuất
Tồn
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Tồn đầu kỳ
200
4,881,400
19/1
07
18/1
Mua bỡnh chữa chỏy
2,273,000
03
6,819,000
203
11,700,400
Cộng
03
6,819,000
Tồn cuối kỳ
203
11,700,400
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT
Vật liệu, Dụng cụ, Sản phẩm, Hàng hoỏ
Tài khoản : 1526
Quý I năm 2004
Đơn vị tớnh : đồng
STT
Tờn VL, DC, SP, HH
Số tiền
Tồn ĐK
Nhậptrong kỳ
Xuấttrong kỳ
Tồn CK
1
Vở viết ụ ly
19,095
801,990
789,260
31,825
2
Tranh ảnh dựng cho hoạtđộng chuyờn mụn
2,442,000
2,442,000
3
Sỏch giỏo khoa
300,000
57,600
57,600
300,000
4
Đồ dựng
4,881,405
6,819,000
11,700,405
Cộng
5,200,500
10,120,590
3,288,860
12,032,230
Chứng Từ Ghi Sổ
Ngày 12/1/2004
Số 05
Đơn vị tớnh : đồng
Trớch yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Cú
Mua vở về nhập kho
1526
111
801,990
Mua bỡnh chữa chỏy tổng hợp
1526
111
6,819,000
Cộng
7,620,990
Chứng Từ Ghi Sổ
Ngày 5/3/2004
Số 25
Đơn vị tớnh : đồng
Trớch yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Cú
Mua tranh ảnh nhập kho
1526
111
2,442,000
Mua sỏch nõng cao cho giỏo viờn
nhập kho
1526
111
57,600
Cộng
2,499,600
Chứng Từ Ghi Sổ
Ngày 20/1/2004
Số 08
Đơn vị tớnh : đồng
Trớch yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Cú
Xuất vở làm phần thưởng cho HS
661
1526
789,260
Cộng
789,260
Chứng Từ Ghi Sổ
Ngày 10/3/2004
Số 27
Đơn vị tớnh : đồng
Trớch yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Cú
Xuất ảnh cho hoạt động chuyờn mụn
661
1526
2,442,000
Phỏt sỏch cho giỏo viờn
661
1526
57,600
Cộng
2,499,600
SỔ ĐĂNG Kí CHỨNG TỪ GHI SỔ
Quý I năm 2004
Đơn vị tớnh: đồng
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
SH
NT
SH
NT
05
12/01
801,990
26
05/03
57,600
07
18/02
6,819,000
27
10/03
2,442,000
08
20/01
789,260
28
11/03
57,600
25
05/03
2,442,000
Cộng
10,852,250
Cộng
2,557,200
SỔ CÁI
Quý I năm 2004
Số hiệu : 152
Tờn tài khoản : Vật liệu, dụng cụ
Đơn vị tớnh : đồng
NTghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Cú
Số dư đầu kỳ
5,200,500
12/01
05
03/1
Mua vở nhập kho
111
801,990
18/01
07
10/1
Mua bỡnh chữa chỏy tổng hợp
111
6,819,000
21/01
08
12/1
Xuất vở làm phần thưởng
661
789,260
06/03
25
18/1
Mua tranh ảnh nhập kho
111
2,442,000
06/03
26
22/1
Mua sỏch nõng cao
111
57,600
11/03
27
23/1
Xuất ảnh cho hoạt động
chuyờn mụn
661
2,442,000
11/03
28
15/2
Phỏt sỏch cho giỏo viờn
661
57,600
Cộng số phỏt sinh
10,120,590
3,288,860
Số dư cuối kỳ
12,032,230
II.2/ Kế toỏn tài sản cố định hữu hỡnh
Phản ỏnh số lượng, nguyờn giỏ, giỏ trị hao mũn và tỡnh hỡnh biến động của TSCĐHH hiện cú, cụng tỏc đầu tư XDCB và sửa chữa tài sản tại đơn vị .
II.2.1/ Nguyờn tắc hạch toỏn :
- Tài sản cố định hữu hỡnh là những tư liệu lao động cú hỡnh thỏi vật chất, cú đủ tiờu chuẩn của tài sản cố định về giỏ trị và thời gian sử dụng là :
+ Cú giỏ trị ( nguyờn giỏ ) từ 5.000.000 đồng trở lờn.
+ Thời gian sử dụng từ 01 năm trở lờn.
- Giỏ trị TSCĐHH phản ỏnh trờn tài khoản 211 theo nguyờn giỏ. Kế toỏn phải theo dừi chi tiết nguyờn giỏ của tài sản cố định. Tuỳ thuộc vào nguồn hinh thành, nguyờn giỏ được xỏc định như sau :
+ Nguyờn giỏ của TSCĐHH mua sắm ( kể cả TSCĐ mới và đang sử dụng ) gồm : Giỏ mua và cỏc chi phớ vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử…
+ Nguyờn giỏ của tài sản cố định xõy dựng mới hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng là giỏ trị của cụng trỡnh bàn giao theo quyết toỏn cụng trỡnh đó được duyệt y.
+ Nguyờn giỏ của TSCĐ hữu hỡnh được cấp là giỏ trị trong “ Biờn bản giao nhận TSCĐ “ của đơn vị cấp và chi phớ lắp đặt, chạy thử ( nếu cú )
+ Nguyờn giỏ của TSCĐ nhận biếu tặng, viện trợ là giỏ do Hội đồng gồm đại diện cỏc cơ quan cú thẩm quyền quyết định giỏ để làm căn cứ lập thụng bỏo ghi thu, ghi chi ngõn sỏch
+ Nguyờn giỏ TSCĐ hữu hỡnh đỏnh giỏ theo quyết định của Nhà nước là giỏ khụi phục ỏp dụng trong việc đỏnh giỏ lại TSCĐ
- Chỉ được thay đổi nguyờn giỏ TSCĐ hữu hỡnh trong cỏc trường hợp sau :
+ Đỏnh giỏ lại TSCĐ theo quy định của Nhà nước
+ Xõy lắp trang bị thờm
+ Cải tạo nõng cấp làm tăng năng lực và kộo dài thời gian hữu dụng của TSCĐ hữu hỡnh
+ Thỏo dỡ một hoặc một số bộ phận của TSCĐ
- Mọi trường hợp tăng, giảm TSCĐ hữu hỡnh đều phải lập “ Biờn bản giao nhận TSCĐ “, phải thực hiện đỳng và đầy đủ cỏc thủ tục theo quy định của Nhà nước. Sau đú phải lập và hoàn chỉnh hồ sơ TSCĐ về mặt kế toỏn
- Tài sản cố định hữu hỡnh phải được theo dừi chi tiết cho từng đối tượng ghi TSCĐ theo từng loại TSCĐ và địa điểm bảo quản, quản lý và sử dụng TSCĐ.
Đỏnh giỏ TSCĐ theo giỏ trị cong lại :
Giỏ trị TSCĐ cũn lại = Nguyờn giỏ TSCĐ - Số hao mũn luỹ kế TSCĐ
II.2.2/ Chứng từ kế toỏn sử dụng
- Biờn bản giao nhận TSCĐ ( mẫu C31-H )
- Biờn bản thanh lý TSCĐ ( mẫu C32-H )
- Biờn bản đỏnh giỏ lại TSCĐ ( mẫu C33-H )
II.2.3 Tài sản kế toỏn sử dụng
Tài khoản 211 – TSCĐ hữu hỡnh
- Cụng dụng : Tài khoản này dựng để phản ỏnh giỏ trị hiện cú, tỡnh hỡnh biến động cỏc loại TSCĐ hữu hỡnh của đơn vị theo nguyờn giỏ.
- Quy định hạch toỏn vào tài khoản 211 :
Giỏ trị TSCĐ hữu hỡnh phản ỏnh trờn 211 theo nguyờn giỏ. Kế toỏn phải theo dừi chi tiết nguyờn giỏ TSCĐ
Theo dừi chi tiết cho từng đối tượng ghi TSCĐ, theo từng loại TSCĐ và địa điểm bảo quản, quản lý và sử dụng TSCĐ.
Tài khoản 001 – Tài sản thuờ ngoài
- Cụng dụng : Tài khoản này dựng để phản ỏnh giỏ trinh của tất cả cỏc loại tài sản ( TSCĐ, cụng cụ, dụng cụ ) mà đơn vị đi thuờ của tập thể, cỏ nhõn ở bờn ngoài để sử dụng. Giỏ trị tài sản đi thuờ phản ỏnh vào tài khoản này là giỏ trị tài sản được 02 bờn thống nhất trong hợp đồng thuờ tài sản.
II.2.4/Sơ đồ cỏc nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TĂNG TSCĐ HỮU HèNH
111, 112, 312 211
Mua TSCĐ bằng tiền mặt, tiền gửi ngõn hàng
kho bạc bằng tiền tạm ứng
331
TSCĐ hữu hỡnh mua ngoài chưa trả tiền người bỏn
241
Giỏ trị TSCĐ đầu tư XDCB hoàn thành, hoặc mua sắm
phải qua lắp đặt hoàn thành đưa vào sử dụng
461, 642
Nhận HMKP bằng TSCĐ hữu hỡnh hoặc
rỳt HMKP mua TSCĐ
466
Nhận TSCĐ do cấp trờn điều động hoặc tăng giỏ
214 TSCĐ do đỏnh
giỏ lại
331(.8)
TSCĐ thừa phỏt hiện khi kiểm kờ chưa rừ nguyờn nhõn
411
TSCĐ được cấp sử dụng vào SXKD
Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phớ hỡnh thành TSCĐ
466 661
Ghi tăng nguồn Ghi tăng chi phớ hoạt động
kinh phớ đó hỡnh
thnàh TSCĐ
662
hoặc ghi tăng chi dự ỏn
441, 431
411 hoặc ghi giảm nguồn chi phớ
đầu tư XDCB hoặc quỹ
Ghi tăng nguồn vốn kinh doanh
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HèNH
211 466 511 111,112
Ghi giảm TSCĐ sử dụng Số thu về thanh lý
cho hoạt động HCSN nhượng bỏn TSCĐ
214 311
Ghi giảm TSCĐ trong
bộ phận SXKD
111,112,152,331 631
Chi phớ thanh lý Kết chuyển chi phớ thanh
nhượng bỏn TSCĐ lý, nhượng bỏn TSCĐ
TK liờn quan TK liờn quan
Chờnh lệch thu lớn hơn chi Chờnh lệch thu lớn
về thanh lý, nhượng hơn chi về thanh lý
bỏn TSCĐ nhượng bỏn TSCĐ
II.5/ Kế toỏn tăng giảm một số TSCĐ trong quý I/2004 tại đơn vị
Chứng Từ Ghi Sổ
Ngày 10/01/2004
Số 03
Đơn vị tớnh: 1,000đ
Trớch yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Cú
Dựng quỹ cơ quan mua tượng
đài Trần Phỳ
211
111
6,819
Cộng
6,819
Chứng Từ Ghi Sổ
Ngày 21/01/2004
Số 09
Đơn vị tớnh: 1,000đ
Trớch yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Cú
Phũng giỏo dục tặng thưởng 01
ti vi hiệu sony
211
461
5,000
Cộng
5,000
Chứng Từ Ghi Sổ
Ngày 28/03/2004
Số 32
Đơn vị tớnh: 1,000đ
Trớch yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Cú
Dựng quỹ cơ quan mua mỏy
tớnh, mỏy in
211
111
6,400
Cộng
6,400
SỔ ĐĂNG Kí CHỨNG TỪ GHI SỔ
Quớ I năm 2004
Đơn vị tớnh: 1,000đ
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số hiệu
Ngày thỏng
01
10/01
6,819
09
21/01
5,000
32
28/03
6,400
Cộng
18,219
SỔ CÁI
QUí I NĂM 2004
Tờn tài khoản: Tài sản cố định hữu hỡnh
Số hiệu: 211
Đơn vị tớnh: 1,000đ
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TKĐƯ
Số phỏt sinh
SH
NT
Nợ
Cú
Số dư đầu kỳ
630,463
11.1
03
10.1
Dựng quỹ cơ quan mua Tượng Trần Phỳ
111
6,819
21.1
09
21.1
Phũng giỏo dục tặng thưởng 01 ti vi So ny
461
5,000
28.3
32
28.3
Dựng quỹ cơ quan mua mỏy tớnh, mỏy in
111
6,400
Cộng số phỏt sinh
18,219
Số dư cuối kỳ
648,682
III/ KẾ TOÁN THANH TOÁN:
+ Phản ỏnh cỏc hoạt động phải thu, tỡnh hỡnh thanh toỏn cỏc khoản nợ phải thu của cỏc đối tượng trong và ngoài đơn vị.
+ Phản ỏnh cỏc khoản nợ phải trả, cỏc khoản trớch nộp theo lương, cỏc khoản phải trả cụng chức, viờn chức, cỏc khoản phải nộp ngõn sỏch và tỡnh hỡnh thanh toỏn cỏc khoản phải trả, phải nộp.
III.1/ Kế toỏn quỹ tiền lương.
Quỹ tiền lương trong cỏc đơn vị hành chớnh sự nghiệp là số tiờng chi ra hàng năm của ngõn sỏch nhà nước dựng để trả lương, trả cụng, phụ cấp lương cho cỏc cỏn bộ cụng nhõn viờn nhà nước làm việc trong cỏc cơ quan, đơn vị hành chớnh sự nghiệp theo số lượng và chất lượng lao động. Chỉ tiờu quỹ tiền lương chiếm một tỉ trọng tương đối lớn trong tổng chi ngõn sỏch Nhà nước cho cỏc đơn vị hành chớnh sự nghiệp, vỡ vậy phải được quản lý chặt chẽ và tiết kiệm theo nguyờn tắc:
- Quản lý quỹ tiền lương theo ngành kinh tế quốc dõn: Trong cụng tỏc quản lớ núi chung và quản lý quỹ tiền lương núi riờng đều phải quản lớ theo ngành kinh tế quốc dõn nhằm đảm bảo mối quan hệ kinh tế giữa cỏc ngành và sự cõn đối của cỏc ngành trong nền kinh tế quốc dõn thống nhất. Việc điều chỉnh quỹ tiền lương thống nhất hoặc chỉ tiờu lao động trước hết phải được điều chỉnh tring nội bộ ngành kinh tế quốc dõn, khụng được tự ý điều chỉnh giữa ngành này với ngành khỏc, nếu cú phải được cấp cú thẩm quyền quyết định.
- Trả lương: Nhằm thực hiện những nguyờn tắc phõn phối theo lao động, khuyến khớch lợi ớch vật chất và nõng cao hiệu quả cụng tỏc. Lao động thành thạo cú trỡnh độ sẽ được trả lương cao hơn lao động chưa thành thạo, khụng cú trỡnh độ. Lao động nặng nhọc, phức tạp phải được trả lương cao hơn lao động nhẹ nhàng, đơn giản.
- Hạch toỏn quỹ tiền lương: nhằm phản ỏnh một cỏch chớnh xỏc những khoản được ghi vào quỹ tiền lương và những khoản khụng được ghi. Cỏc đơn vị dự toỏn muốn hạch toỏn những khoản tiền chi để trả lương, trả cụng phải cú đủ 02 điều kiện:
+ Quản lý được thời gian lao động của người lao động.
+ Trong tiền lương, tiền cụng khụng cú thời gian hao mũn về cụng cụ, dụng cụ.
- Chấp hành chỉ tiờu: Chỉ tiờu lao động quỹ tiền lương trong cỏc đơn vị hành chớnh sự nghiệp là một chỉ tiờu kinh tế, chớnh trị tổng hợp nờn cỏc ngành, cỏc đơn vị phải tụn trọng và chấp hành nghiờm chỉnh:
+ Khụng được vượt quỏ chỉ tiờu tổng quỹ tiền lương đó được cơ quan cấp duyệt.
+ Khụng tự ý điều chỉnh hạn mức quỹ tiền lương đó được duyệt.
+ Quyền hạn điốu chỉnh là bộ trưởng cỏc Bộ, chủ tịch UBND tỉnh, Thành phố được phộp điều chỉnh chỉ tiờu tổng quỹ tiền lương của cỏc đơn vị trực thuộc.
III.1.1/ Chứng từ kế toỏn quỹ tiền lương sử dụng:
Bảng chấm cụng (mẫu C01-H)
Bảng thanh toỏn tiền lương (mẫu C02a-H)
Bảng thanh toỏn học bổng (mẫu C05-H)
Và một số chứng từ khỏc cú liờn quan.
III.1.2/ Tài khoản kế toỏn sử dụng
Tài khoản 334- phải trả viờn chức
Cụng cụ: Tài khoản này dựng để phản ỏnh tỡnh hỡnh thanh toỏn với cụng chức, viờn chức trong đơn vị hành chớnh sự nghiệp về tiền lương và cỏc khoản phải trả khỏc. Tài khoản 334 cũng dựng để phản ỏnh tỡnh hỡnh thanh toỏn với cỏc đối tượng khỏc trong bệnh viện, trường học, trại an dưỡng… về cỏc khoản học bổng, sinh hoạt phớ.
III.1.3/ Sơ đồ cỏc nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.
HẠCH TOÁN PHẢI TRẢ VIấN CHỨC
111 334 661
Thanh toỏn tiền lương, Tiền lương, thưởng, sinh hoạt
thưởng, sinh hoạt phớ cho phớ phải trả cho
cỏn bộ, học sinh bằng tiền mặt viờn chức học sinh
112 662
Thanh toỏn TL cho viờn Tiền lương, thưởng, sinh hoạt
chức bằng tiền gửi kho bạc phớ phải trả cho viờn chức dự ỏn
312 631
Tiền tạm ứng chi khụng Tiờn lương phải trả cho viờn
hết trừ vào lương chức ở bộ phận SXKD
311 431
Tiền bồi thường trừ vào lương Tiền thưởng từ quỹ cơ quan
phải trả cho viờn chức
111, 155 332
Chi thưởng cho viờn chức Số BHXH phải trả viờn chức
bằng tiền hoặc hiện vật
332 241
Số BHXH, BHYT của viờn Tiền lương phải trả viờn chức
chức tớnh trừ vào lương
III.1.4/ Kế toỏn tiền lương tại trường Tiểu học Trần Phỳ
Trường cú 21 lao động, trong đú cú 19 lao động trong biờn chế và 02 lao động hợp đồng (01 giỏo viờn, 01 bảo vệ) được tớnh lương như sau:
Mức lương Mức lương tối Hệ số Cỏc khoản phụ
thỏng = thiểu x lương + cấp
Phụ cấp theo bậc Mức lương được Tỉ lệ phụ cấp bậc
lương = hưởng x lương
Phụ cấp chức vụ = Mức lương tối thiểu x Hệ số phụ cấp chức
Phụ cấp trỏch nhiệm = Mức lương tối thiểu x Hệ số phụ cấp chức
Mức lương Tổng lương lương những cỏc khoản khấu
thực nhận = phải trả - ngày nghỉ - trừ vào lương
+ Giỏo viờn trong trường được hưởng 40% phụ cấp ưu đói ngoài ra Hiệu trưởng và hiệu phú được hưởng thờm phụ cấp chức vụ. Trong trường cú 01 giỏo viờn kiờm tổng phụ trỏch sẽ được thờm phụ cấp trỏch nhiệm ( nhưng khụng tớnh vào phụ cấp 40%)
Trong quý I năm 2004 khụng cú lao động nào nghỉ ốm đều đi làm đầy đủ. Cú thể tớnh tiền lương của một số giỏo viờn như sau:
Thầy Kham = (3,61+0,15)*290,000+(3,61+0,15)*290,000*40%
= 1,526,560đ
Cụ Đặng = 3,10*290,000+3,10*290,000*40% = 1,258,60đ
Cụ Tuệ = 290,0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0167.doc