Đề tài Tổ chức công tác kế toán ở Trường Tiểu học Trần Phú

 

Lời nói đầu

Phần I : Giới thiệu về trường Tiểu học Trần Phú

I/ Quỏ trỡnh hỡnh thành

II/ Đặc điểm tổ chức

III/ Tổ chức bộ mỏy Tài chớnh kế toỏn

Phần II : Tổ chức công tác kế toán ở Trường Tiểu học Trần Phú

A/ Các vấn đề chung về kế toỏn

I/ Khỏi niệm, nhiệm vụ kế toỏn hành chớnh sự nghiệp

II/ Tổ chức công tác kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

III/ Tổ chức bộ mỏy kế toỏn

B/ Công tác lập dự toán thu – chi năm

I/ Dự toán năm

II/ Dự toỏn quý

C/ Nội dung cỏc phần hành kế toỏn

I/ Kế toỏn vốn bằng tiền

II/ Kế toán vật tư tài sản

III/ Kế toỏn thanh toỏn

IV/ Kế toỏn nguồn kinh phớ

V/ Kế toỏn cỏc khoản thu ngõn sỏch

VI/ Kế toỏn cỏc khoản chi ngõn sỏch

VII/ Kế toỏn một số tài khoản cú liờn quan

Phần III : Một số kết luận rỳt ra sau quỏ trỡnh thực tập tại Trường.

doc112 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1840 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tổ chức công tác kế toán ở Trường Tiểu học Trần Phú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
02/2004 Số 20 Đơn vị tớnh: đồng Trớch yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Cú Chi tạm ứng bằng tiền mặt 312 111 300,000 Cộng 300,000 Chứng Từ Ghi Sổ Ngày 05/03/2004 Số 25 Đơn vị tớnh: đồng Trớch yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Cú Mua tranh ảnh cho hoạt động chuyờn mụn nhập kho 1526 111 2,442,000 Mua sỏch nõng cao cho giỏo viờn nhập kho 1526 111 57,600 Cộng Chứng Từ Ghi Sổ Ngày 28/03/2004 Số 31 Đơn vị tớnh: đồng Trớch yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Cú Mua mỏy tớnh+ mỏy in 211 111 6,400,000 Cộng 6,400,000 SỔ ĐĂNG Kí CHỨNG TỪ GHI SỔ Quý I năm 2004 Đơn vị tớnh: đồng Chứng từ ghi sổ Số tiền Chứng từ ghi sổ Số tiền SH NT SH NT 01 3/1 21,113,000 14 20/2 2,855,000 02 10/1 6,819,000 15 20/2 19,866,000 04 12/1 882,189 20 25/2 300,000 06 18/1 7,500,900 22 3/3 50,000 10 22/1 21,425,435 23 5/3 2,686,200 11 23/1 2,500,000 24 5/3 57,600 12 15/2 580,926 29 24/3 1,000,000 13 18/2 2,560,000 31 28/3 6,400,000 Cộng 63,381,450 Cộng 33,214,800 SỔ CÁI Tờn TK : Tiền mặt Số hiệu : 111 Đơn vị tớnh : đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Cú Số dư đầu kỳ 11,260,000 04/1 01 03/1 Rỳt HMKP nhập quỹ 461 21,113,000 10/1 02 10/1 Mua tượng đài Trần Phỳ 211 6,819,000 13/1 04 12/1 Mua vở về nhập kho 1526 801,990 22/1 06 18/1 Mua bỡnh chữa chỏy tổng hợp 1526 6,819,000 22/1 10 22/1 Trả lương+ BHXH cho nhõn viờn 334 21,425,435 24/1 11 23/1 NSNN cấp TM bổ sung quỹ cq 431 2,500,000 16/2 12 15/2 Mua thẻ BHYT 332 580,926 19/2 13 18/2 Cq BHXH trả tiền BHXH 332 2,560,000 21/2 14 20/2 Thu quỹ hỗ trợ giỏo dục 511 2,855,000 21/2 15 20/2 Thu quỹ học 2 buổi/ngày 511 19,866,000 26/2 20 25/2 Chi tạm ứng 312 300,000 04/3 22 03/3 Tạm ứng chi khụng hết nhập quỹ 312 50,000 06/3 23 05/3 Mua tranh ảnh nhập kho 1526 2,442,000 06/3 24 05/3 Mua sỏch nõng cao nhập kho 1526 57,600 25/3 29 24/3 Thưởng cho giỏo viờn dạy giỏi 334 1,000,000 28/3 31 28/1 Mua mỏy tớnh + mỏy in 211 6,400,000 Cộng số phỏt sinh 48,944,000 46,645,951 Số dư cuối kỳ 13,558,049 I.2/ KẾ TOÁN TIỀN GỬI KHO BẠC: II.2.1/ Nguyờn tắc kế toỏn tiền gửi kho bạc: Tiền gửi ngõn hàng kho bạc của cỏc đơn vị hành chớnh sự nghiệp bao gồm: Tiền Việt Nam, Ngoại tệ, vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý. - Kế toỏn phải tổ chức việc tổ chức thực hiện theo dừi từng loại nghiệp vụ tiền gửi (tiền gửi về kinh phớ hoạt động, kinh phớ dự ỏn, tiền gửi về vốn đầu tư cơ bản và cỏc loại tiền gửi khỏc theo từng ngõn hàng, kho bạc). Địng kỡ phải kiểm tra đối chiếu nhằm đẳm bảo số liệu gửi vào, rỳt ra và tồn cuối kỳ khớp đỳng với số liệu của ngõn hàng, kho bạc quản lý. Nếu cú chờnh lệch phải bỏo ngay cho ngõn hàng, kho bạc để điều chỉnh kịp thời. - Kế toỏn tiền gửi ngõn hàng, kho bạc phải chấp hành nghiờm chỉnh chế độ quản lý, lưu thụng tiền tệ và những quy định cú liờn quan đến luật ngõn sỏch hiện hành của nhà nước. II.2.2/ Chứng từ kế toỏn sử dụng: Giấy bỏo nợ, giấy bỏo cú hoặc bản sao kờ của ngõn hàng, kho bạc kốm theo chứng từ gốc (uỷ nhiệm thu, chi, bảng kờ nộp sộc). Khi nhận được giấy bỏo hoặc bảng sao kờ của ngõn hàng, kho bạc kế toỏn phải đối chiếu với chứng từ gốc kốm theo. Nếu đảm bảo khớp đỳng, tiến hành định khoản và ghi vào cỏc sổ kế toỏn cú liờn quan. trường hợp cú sự chờnh lệch giữa số liệu kế toỏn với số liệu của ngõn hàng, kho bạc biết để cựng đối chiếu điều chỉnh kịp thời. II.2.3/ Tài khoản kế toỏn sử dụng: Kế toỏn tiền gửi ngõn hàng, kho bạc sử dụng tài khoản 112_Tiền gửi ngõn hàng, kho bạc. Cụng dụng: Tài khoản này dựng để phản ỏnh tỡnh hỡnh hiện cú, sự biến động của tất cả cỏc loại tiền của đơn vị gửi tại ngõn hàng, kho bạc. * Vỡ trường tiểu học Trần Phỳ là đơn vị sự nghiệp giỏo dục bậc tiểu học, thuộc sự quản lý của phũng giỏo dục và uỷ ban nhõn dõn huyện cả về chuyờn mụn lẫn hoạt động tài chớnh lại khụng phải là đơn vị sự nghiệp cú thu nờn kế toỏn quan hệ kho bạc cú ớt, chứng từ phỏt sinh chỉ cú giấy rỳt HMKP. Vỡ vậy cỏc chứng từ như chuyển khoản bằng sộc hay uỷ nhiệm chi để thanh toỏn, đơn vị cũng khụng sử dụng. * Cuối thỏng, kế toỏn căn cứ vào bảng dự toỏn chi quý và bảng kờ tớnh lương cho cỏn bộ, giỏo viờn trong trường để lập giấy đề nghi rỳt tiền về chi lương. Căn cứ vào giấy đề nghị đú, ngõn sỏch huyện sẽ lập giấy rỳt HMKP Ngõn sỏch kiờm lĩnh tiền mặt và chi tiền cho trường. * Ngày 3 thỏng 1 năm 2004, đơn vị nhận giấy rỳt HMKP kiờm lĩnh tiền mặt số tiền 21,113,000 đồng. Căn cứ vào chứng từ trờn, kế toỏn lập phiếu thu và vào sổ quỹ tiền mặt. PHIẾU THU Ngày 3 thỏng 2 năm 2004 Số 01 Họ tờn người nộp: Vũ Thu Dung Địa chỉ: Phũng kế toỏn kho bạc nhà nước huyện Thanh Trỡ Lớ do nộp: Cấp cho trường tiểu học Trần Phỳ để : Chi lương,phụ cấp lương Chi tiền cụng hợp đồng Chi tạm ứng Số tiền là:21.113.000 đồng (viết bằng chữ) Hai mươi mốt triệu một trăm mười ba nghỡn đồng chẵn. Kốm theo một chứng từ gốc Phụ trỏch kế toỏn (ký) Người lập (ký) Đó nhận đủ số tiền : Hai mươi mốt triệu một trăm mười ba nghỡn đồng chẵn Ngày 3 thỏng 1 năm 2004 Thủ quỹ (ký) II/ KẾ TOÁN VẬT TƯ, TÀI SẢN. II.1/ Kế toỏn vật tư : Phản ỏnh số lượng, giỏ trị hiện cú và tỡnh hỡnh biến động vật tư, sản phẩm hàng hoỏ của đơn vị . II.1.1/ Nguyờn tắc hạch toỏn : - Phải chấp hành đầy đủ cỏc quy định về quản lý nhập, xuất vật liệu. Tất cả cỏc loại vật liệu, dụng cụ khi nhập, xuất đều phải làm đầy đủ thủ tục : cõn, đong, đo, đếm và bắt buộc phải cú phiếu nhập, xuất kho. - Chỉ hạch toỏn vào tài khoản 152- “vật liệu, dụng cụ” giỏ trị của vật liệu, dụng cụ thực tế nhập, xuất qua kho. Cỏc loại vật liệu, dụng cụ mua về đưa vào sử dụng ngay khụng qua kho thỡ khụng hạch toỏn vào tài khoản này. - Hạch toỏn chi tiết vật liệu, dụng cụ phải thực hiện đồng thơỡ ở kho và ở phũng kế toỏn. ở kho thủ kho phải mở sổ theo dừi số lượng nhập, xuất, tồn kho từng thứ vật liệu, dụng cụ nhập, xuất, tồn kho. Định kỳ kế toỏn phải thực hiện việc đối chiếu với thủ kho về số lượng nhập, xuất, tồn kho từng thứ vật liệu, dụng cụ. Trường hợp đơn vị biết để kịp thời xỏc định nguyờn nhõn và cú biện phỏp xử lý. - Hạch toỏn nhập, xuất, tồn kho vật liệu, dụng cụ phải làm theo giỏ thực tế. Việc xỏc định ghỏ thực tế dựng làm căn cứ ghi sổ kế toỏn được quy định cho từng trường hợp cụ thể sau : + Giỏ thực tế nhập kho : Giỏ thực tế vật liệu, dụng cụ mua ngoài nhập kho được tớnh theo giỏ mua thực tế ghi trờn hoỏ đơn. Cỏc chi phớ cú liờn quan ( chi phớ thu mua, vận chuyển, bốc xếp ) được ghi trực tiếp vào cỏc khoản chi phớ cú liờn quan đến việc sử dụng vật liệu, dụng cụ ( cỏc tài khoản loại6 ) Giỏ thực tế của vật liệu, dụng cụ tự chế nhập kho là toàn bộ số chi phớ thực tế hợp lý, hợp lệ để tạo ra vật liệu, dụng cụ đú. Giỏ thực tế của vật liệu, dụng cụ thu hồi do hội đồng đỏnh ghỏ tài sản của đơn vị xỏc định ( trờn cơ sở giỏ hiện cú của vật liệu, dụng cụ ). + Giỏ thực tế vật liệu, dụng cụ : cú thể ỏp dụng một trong cỏc phương phỏp xỏc định cho : Giỏ thực tế bỡnh quõn gia truyền Giỏ thực tế đớch danh Giỏ nhập trước, xuất trước Giỏ nhập sau, xuất trước II.1.2/ Tài khoản kế toỏn sử dụng: Tài khoản 152 – Vật liệu, dụng cụ. Cụng dụng : Tài khoản này để phản ỏnh số kiện cú và tỡnh hỡnh biến động giỏ trị cỏc loại vật liệu, dụng cụ trong kho của đơn vị hành chớnh sự nghiệp Tài khoản 005 – Dụng cụ lõu bền đang dử dụng. Cụng dụng : Tài khoản này dựng để phản ỏnh dụng cụ cú giỏ trị tương đối lớn, cú thơi gian sử dụng lõu dài, yờu cầu phải được quản lý chặt chẽ từ khi xuất dựng cho đến khi bỏo hàng. Dụng cụ lõu bền đang sử dụng ơhải được kế toỏn chi tiết cho từng loại, theo từng nơi sử dụng và theo từng người chịu trỏch nhiệm vật chất. Trong từng dụng cụ lõu bền đang sử dụng phải kế toỏn chi tiết theo cỏc chỉ tiờu số lượngđơn giỏ, thành tiền. II.1.3/ Ghi sổ kế toỏn : - Sổ kế toỏn chi tiết : Kế toỏn chi tiết vật liệu, dụng cụ sử dụng cỏc sổ : sổ kho koặc thẻ kho, sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ - Sổ kế toỏn tổng hợp : Tuỳ theo hỡnh thức kế toỏn đơn vị ỏp dụng, trỡnh tự và phương phỏp ghi sổ được tiến hành theo 3 hinh thức : + Nhật ký sổ cỏi + Chứng từ ghi sổ + Sổ nhật ký chung II.1.4/ Sơ đồ hạch toỏn một số nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN NHẬP VẬT LIỆU, DỤNG CỤ MUA NGOÀI 111, 112 152 Nhập kho vật liệu, dụng cụ mua bằng tiền mặt, tiền gửi NH 461, 462 Rỳt HMKP hoạt động, dự ỏn mua vật liệu, dụng cụ nhập kho 111, 112 331 Trả tiền cho người bỏn Nhập kho vật liệu, dụng cụ mua ngoài chưa trả tiền 461,462 Rỳt HMKP trả tiền cho người bỏn 312 Nhập kho mua vật liệu, dụng cụ mua bằng tiền tạm ứng SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN VẬT LIỆU, DỤNG CỤ XUẤT DÙNG 152 631 Xuất vật liệu, dụng cụ dựng cho hoạt động sản xuất kinh doanh 661 Xuất vật liệu, dụng cụ dựng cho hoạt động sự nghiệp 662 Xuất vật liệu, dụng cụ dựng cho chương trỡnh dự ỏn 241 Xuất vật liệu, dụng cụ dựng cho đầu tư xõy dựng cơ bản II.1.5/ Chứng từ kế toỏn sử dụng : Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, biờn bản kiểm nghiệm vật tư, biờn bản kiểm kờ vật tư, hàng hoỏ và cỏc chứng từ khỏc cú liờn quan II.1.6/ Kế toỏn chi tiết một số vật liệu, dụng cụ mua vào và sử dụng trong quý I năm 2004 tại đơn vị. Trường tiểu học Trần Phỳ mua vật liệu, dụng cụ dựng cho hoạt động sự nghiệp tớnh giỏ trị giỏ vật liệu, dụng cụ xuất kho theo phương phỏp giỏ thực tế đớch danh. SỔ KHO Năm 2004 Tờn vật liệu : Vở viết ụli Đơn vị tớnh : quyển Chứng từ Diễn giải Số lượng Ngày thỏng Số phiếu Nhập Xuất Tồn Nhập Xuất Tồn đầu kỳ 15 12/1 05 Mua vở về nhập kho 630 645 20/1 08 Xuất vở làm phần thưởng 620 25 Cộng cuối thỏng 630 620 Tồn cuối kỳ 25 SỔ KHO Năm 2004 Tờn vật liệu : Sỏch giỏo khoa Đơn vị tớnh : quyển Chứng từ Diễn giải Số lượng Ngày thỏng Số phiếu Nhập Xuất Tồn Nhập Xuất Tồn đầu kỳ 15 05/03 26 Mua sỏch nõng cao cho GV 8 33 11/03 28 Phỏt sỏch cho GV 8 25 Cộng cuối thỏng 8 8 Tồn cuối kỳ 25 SỔ KHO Năm 2004 Tờn vật liệu : Tranh, ảnh Đơn vị tớnh : chiếc Chứng từ Diễn giải Số lượng Ngày thỏng Số phiếu Nhập Xuất Tồn Nhập Xuất Tồn đầu kỳ 05/03 25 Mua ảnh ”5 điều Bỏc dạy” 40 40 10/3 27 Phỏt ảnh cho khối lớp 2 40 Cộng cuối thỏng 40 40 Tồn cuối kỳ SỔ KHO Năm 2004 Tờn vật liệu : Đồ dựng Đơn vị tớnh : chiếc Chứng từ Diễn giải Số lượng Ngày thỏng Số phiếu Nhập Xuất Tồn Nhập Xuất Tồn đầu kỳ 200 18/1 07 Mua bỡnh chữa chỏy tổng hợp 3 203 Cộng cuối thỏng 3 Tồn cuối kỳ 203 SỔ CHI TIẾT Năm 2004 Tài khoản 1526 Tờn dụng cụ : Vở ụ ly Đơn vị tớnh : đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đơn giỏ Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT Tồn đầu kỳ 1273 15 19,095 13/1 05 12/1 Mua vở nhập kho 1273 630 801,990 645 821,085 20/1 08 20/1 Xuất vở làm phần thưởng 1273 620 789,260 25 31,825 Cộng 630 801,990 620 789,260 Tồn cuối kỳ 25 31,825 SỔ CHI TIẾT Năm 2004 Tài khoản 1526 Tờn dụng cụ : Tranh ảnh Đơn vị tớnh : đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đơn giỏ Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT Tồn đầu kỳ 06/3 25 05/3 Mua ảnh nhập kho 61,050 40 2,442,000 40 2,442,000 11/3 27 10/3 Xuất ảnh cho hoạt động CM 61,050 40 2,442,000 Cộng 40 2,442,000 40 2,442,000 Tồn cuối kỳ SỔ CHI TIẾT Năm 2004 Tài khoản 1526 Tờn dụng cụ : Sỏch giỏo khoa Đơn vị tớnh : đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đơn giỏ Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT Tồn đầu kỳ 12,000 25 300,000 05/3 26 05/3 Mua sỏch nõng cao 7,200 08 57,600 33 357,600 11/3 28 11/3 Phỏt sỏch cho GV 7,200 08 57,600 25 300,000 Cộng 08 57,600 08 57,600 Tồn cuối kỳ 25 300,000 SỔ CHI TIẾT Năm 2004 Tài khoản 1526 Tờn dụng cụ : Đồ dựng Đơn vị tớnh : đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đơn giỏ Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT Tồn đầu kỳ 200 4,881,400 19/1 07 18/1 Mua bỡnh chữa chỏy 2,273,000 03 6,819,000 203 11,700,400 Cộng 03 6,819,000 Tồn cuối kỳ 203 11,700,400 BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT Vật liệu, Dụng cụ, Sản phẩm, Hàng hoỏ Tài khoản : 1526 Quý I năm 2004 Đơn vị tớnh : đồng STT Tờn VL, DC, SP, HH Số tiền Tồn ĐK Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn CK 1 Vở viết ụ ly 19,095 801,990 789,260 31,825 2 Tranh ảnh dựng cho hoạt động chuyờn mụn 2,442,000 2,442,000 3 Sỏch giỏo khoa 300,000 57,600 57,600 300,000 4 Đồ dựng 4,881,405 6,819,000 11,700,405 Cộng 5,200,500 10,120,590 3,288,860 12,032,230 Chứng Từ Ghi Sổ Ngày 12/1/2004 Số 05 Đơn vị tớnh : đồng Trớch yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Cú Mua vở về nhập kho 1526 111 801,990 Mua bỡnh chữa chỏy tổng hợp 1526 111 6,819,000 Cộng 7,620,990 Chứng Từ Ghi Sổ Ngày 5/3/2004 Số 25 Đơn vị tớnh : đồng Trớch yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Cú Mua tranh ảnh nhập kho 1526 111 2,442,000 Mua sỏch nõng cao cho giỏo viờn nhập kho 1526 111 57,600 Cộng 2,499,600 Chứng Từ Ghi Sổ Ngày 20/1/2004 Số 08 Đơn vị tớnh : đồng Trớch yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Cú Xuất vở làm phần thưởng cho HS 661 1526 789,260 Cộng 789,260 Chứng Từ Ghi Sổ Ngày 10/3/2004 Số 27 Đơn vị tớnh : đồng Trớch yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Cú Xuất ảnh cho hoạt động chuyờn mụn 661 1526 2,442,000 Phỏt sỏch cho giỏo viờn 661 1526 57,600 Cộng 2,499,600 SỔ ĐĂNG Kí CHỨNG TỪ GHI SỔ Quý I năm 2004 Đơn vị tớnh: đồng Chứng từ ghi sổ Số tiền Chứng từ ghi sổ Số tiền SH NT SH NT 05 12/01 801,990 26 05/03 57,600 07 18/02 6,819,000 27 10/03 2,442,000 08 20/01 789,260 28 11/03 57,600 25 05/03 2,442,000 Cộng 10,852,250 Cộng 2,557,200 SỔ CÁI Quý I năm 2004 Số hiệu : 152 Tờn tài khoản : Vật liệu, dụng cụ Đơn vị tớnh : đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Cú Số dư đầu kỳ 5,200,500 12/01 05 03/1 Mua vở nhập kho 111 801,990 18/01 07 10/1 Mua bỡnh chữa chỏy tổng hợp 111 6,819,000 21/01 08 12/1 Xuất vở làm phần thưởng 661 789,260 06/03 25 18/1 Mua tranh ảnh nhập kho 111  2,442,000 06/03 26 22/1 Mua sỏch nõng cao 111  57,600 11/03 27 23/1 Xuất ảnh cho hoạt động chuyờn mụn 661  2,442,000 11/03 28 15/2 Phỏt sỏch cho giỏo viờn 661 57,600 Cộng số phỏt sinh 10,120,590 3,288,860 Số dư cuối kỳ 12,032,230 II.2/ Kế toỏn tài sản cố định hữu hỡnh Phản ỏnh số lượng, nguyờn giỏ, giỏ trị hao mũn và tỡnh hỡnh biến động của TSCĐHH hiện cú, cụng tỏc đầu tư XDCB và sửa chữa tài sản tại đơn vị . II.2.1/ Nguyờn tắc hạch toỏn : - Tài sản cố định hữu hỡnh là những tư liệu lao động cú hỡnh thỏi vật chất, cú đủ tiờu chuẩn của tài sản cố định về giỏ trị và thời gian sử dụng là : + Cú giỏ trị ( nguyờn giỏ ) từ 5.000.000 đồng trở lờn. + Thời gian sử dụng từ 01 năm trở lờn. - Giỏ trị TSCĐHH phản ỏnh trờn tài khoản 211 theo nguyờn giỏ. Kế toỏn phải theo dừi chi tiết nguyờn giỏ của tài sản cố định. Tuỳ thuộc vào nguồn hinh thành, nguyờn giỏ được xỏc định như sau : + Nguyờn giỏ của TSCĐHH mua sắm ( kể cả TSCĐ mới và đang sử dụng ) gồm : Giỏ mua và cỏc chi phớ vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử… + Nguyờn giỏ của tài sản cố định xõy dựng mới hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng là giỏ trị của cụng trỡnh bàn giao theo quyết toỏn cụng trỡnh đó được duyệt y. + Nguyờn giỏ của TSCĐ hữu hỡnh được cấp là giỏ trị trong “ Biờn bản giao nhận TSCĐ “ của đơn vị cấp và chi phớ lắp đặt, chạy thử ( nếu cú ) + Nguyờn giỏ của TSCĐ nhận biếu tặng, viện trợ là giỏ do Hội đồng gồm đại diện cỏc cơ quan cú thẩm quyền quyết định giỏ để làm căn cứ lập thụng bỏo ghi thu, ghi chi ngõn sỏch + Nguyờn giỏ TSCĐ hữu hỡnh đỏnh giỏ theo quyết định của Nhà nước là giỏ khụi phục ỏp dụng trong việc đỏnh giỏ lại TSCĐ - Chỉ được thay đổi nguyờn giỏ TSCĐ hữu hỡnh trong cỏc trường hợp sau : + Đỏnh giỏ lại TSCĐ theo quy định của Nhà nước + Xõy lắp trang bị thờm + Cải tạo nõng cấp làm tăng năng lực và kộo dài thời gian hữu dụng của TSCĐ hữu hỡnh + Thỏo dỡ một hoặc một số bộ phận của TSCĐ - Mọi trường hợp tăng, giảm TSCĐ hữu hỡnh đều phải lập “ Biờn bản giao nhận TSCĐ “, phải thực hiện đỳng và đầy đủ cỏc thủ tục theo quy định của Nhà nước. Sau đú phải lập và hoàn chỉnh hồ sơ TSCĐ về mặt kế toỏn - Tài sản cố định hữu hỡnh phải được theo dừi chi tiết cho từng đối tượng ghi TSCĐ theo từng loại TSCĐ và địa điểm bảo quản, quản lý và sử dụng TSCĐ. Đỏnh giỏ TSCĐ theo giỏ trị cong lại : Giỏ trị TSCĐ cũn lại = Nguyờn giỏ TSCĐ - Số hao mũn luỹ kế TSCĐ II.2.2/ Chứng từ kế toỏn sử dụng - Biờn bản giao nhận TSCĐ ( mẫu C31-H ) - Biờn bản thanh lý TSCĐ ( mẫu C32-H ) - Biờn bản đỏnh giỏ lại TSCĐ ( mẫu C33-H ) II.2.3 Tài sản kế toỏn sử dụng Tài khoản 211 – TSCĐ hữu hỡnh - Cụng dụng : Tài khoản này dựng để phản ỏnh giỏ trị hiện cú, tỡnh hỡnh biến động cỏc loại TSCĐ hữu hỡnh của đơn vị theo nguyờn giỏ. - Quy định hạch toỏn vào tài khoản 211 : Giỏ trị TSCĐ hữu hỡnh phản ỏnh trờn 211 theo nguyờn giỏ. Kế toỏn phải theo dừi chi tiết nguyờn giỏ TSCĐ Theo dừi chi tiết cho từng đối tượng ghi TSCĐ, theo từng loại TSCĐ và địa điểm bảo quản, quản lý và sử dụng TSCĐ. Tài khoản 001 – Tài sản thuờ ngoài - Cụng dụng : Tài khoản này dựng để phản ỏnh giỏ trinh của tất cả cỏc loại tài sản ( TSCĐ, cụng cụ, dụng cụ ) mà đơn vị đi thuờ của tập thể, cỏ nhõn ở bờn ngoài để sử dụng. Giỏ trị tài sản đi thuờ phản ỏnh vào tài khoản này là giỏ trị tài sản được 02 bờn thống nhất trong hợp đồng thuờ tài sản. II.2.4/Sơ đồ cỏc nghiệp vụ kinh tế chủ yếu SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TĂNG TSCĐ HỮU HèNH 111, 112, 312 211 Mua TSCĐ bằng tiền mặt, tiền gửi ngõn hàng kho bạc bằng tiền tạm ứng 331 TSCĐ hữu hỡnh mua ngoài chưa trả tiền người bỏn 241 Giỏ trị TSCĐ đầu tư XDCB hoàn thành, hoặc mua sắm phải qua lắp đặt hoàn thành đưa vào sử dụng 461, 642 Nhận HMKP bằng TSCĐ hữu hỡnh hoặc rỳt HMKP mua TSCĐ 466 Nhận TSCĐ do cấp trờn điều động hoặc tăng giỏ 214 TSCĐ do đỏnh giỏ lại 331(.8) TSCĐ thừa phỏt hiện khi kiểm kờ chưa rừ nguyờn nhõn 411 TSCĐ được cấp sử dụng vào SXKD Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phớ hỡnh thành TSCĐ 466 661 Ghi tăng nguồn Ghi tăng chi phớ hoạt động kinh phớ đó hỡnh thnàh TSCĐ 662 hoặc ghi tăng chi dự ỏn 441, 431 411 hoặc ghi giảm nguồn chi phớ đầu tư XDCB hoặc quỹ Ghi tăng nguồn vốn kinh doanh SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HèNH 211 466 511 111,112 Ghi giảm TSCĐ sử dụng Số thu về thanh lý cho hoạt động HCSN nhượng bỏn TSCĐ 214 311 Ghi giảm TSCĐ trong bộ phận SXKD 111,112,152,331 631 Chi phớ thanh lý Kết chuyển chi phớ thanh nhượng bỏn TSCĐ lý, nhượng bỏn TSCĐ TK liờn quan TK liờn quan Chờnh lệch thu lớn hơn chi Chờnh lệch thu lớn về thanh lý, nhượng hơn chi về thanh lý bỏn TSCĐ nhượng bỏn TSCĐ II.5/ Kế toỏn tăng giảm một số TSCĐ trong quý I/2004 tại đơn vị Chứng Từ Ghi Sổ Ngày 10/01/2004 Số 03 Đơn vị tớnh: 1,000đ Trớch yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Cú Dựng quỹ cơ quan mua tượng đài Trần Phỳ 211 111 6,819 Cộng 6,819 Chứng Từ Ghi Sổ Ngày 21/01/2004 Số 09 Đơn vị tớnh: 1,000đ Trớch yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Cú Phũng giỏo dục tặng thưởng 01 ti vi hiệu sony 211 461 5,000 Cộng 5,000 Chứng Từ Ghi Sổ Ngày 28/03/2004 Số 32 Đơn vị tớnh: 1,000đ Trớch yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Cú Dựng quỹ cơ quan mua mỏy tớnh, mỏy in 211 111 6,400 Cộng 6,400 SỔ ĐĂNG Kí CHỨNG TỪ GHI SỔ Quớ I năm 2004 Đơn vị tớnh: 1,000đ Chứng từ ghi sổ Số tiền Số hiệu Ngày thỏng 01 10/01 6,819 09 21/01 5,000 32 28/03 6,400 Cộng 18,219 SỔ CÁI QUí I NĂM 2004 Tờn tài khoản: Tài sản cố định hữu hỡnh Số hiệu: 211 Đơn vị tớnh: 1,000đ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số phỏt sinh SH NT Nợ Cú Số dư đầu kỳ 630,463 11.1 03 10.1 Dựng quỹ cơ quan mua Tượng Trần Phỳ 111 6,819 21.1 09 21.1 Phũng giỏo dục tặng thưởng 01 ti vi So ny 461 5,000 28.3 32 28.3 Dựng quỹ cơ quan mua mỏy tớnh, mỏy in 111 6,400 Cộng số phỏt sinh 18,219 Số dư cuối kỳ 648,682 III/ KẾ TOÁN THANH TOÁN: + Phản ỏnh cỏc hoạt động phải thu, tỡnh hỡnh thanh toỏn cỏc khoản nợ phải thu của cỏc đối tượng trong và ngoài đơn vị. + Phản ỏnh cỏc khoản nợ phải trả, cỏc khoản trớch nộp theo lương, cỏc khoản phải trả cụng chức, viờn chức, cỏc khoản phải nộp ngõn sỏch và tỡnh hỡnh thanh toỏn cỏc khoản phải trả, phải nộp. III.1/ Kế toỏn quỹ tiền lương. Quỹ tiền lương trong cỏc đơn vị hành chớnh sự nghiệp là số tiờng chi ra hàng năm của ngõn sỏch nhà nước dựng để trả lương, trả cụng, phụ cấp lương cho cỏc cỏn bộ cụng nhõn viờn nhà nước làm việc trong cỏc cơ quan, đơn vị hành chớnh sự nghiệp theo số lượng và chất lượng lao động. Chỉ tiờu quỹ tiền lương chiếm một tỉ trọng tương đối lớn trong tổng chi ngõn sỏch Nhà nước cho cỏc đơn vị hành chớnh sự nghiệp, vỡ vậy phải được quản lý chặt chẽ và tiết kiệm theo nguyờn tắc: - Quản lý quỹ tiền lương theo ngành kinh tế quốc dõn: Trong cụng tỏc quản lớ núi chung và quản lý quỹ tiền lương núi riờng đều phải quản lớ theo ngành kinh tế quốc dõn nhằm đảm bảo mối quan hệ kinh tế giữa cỏc ngành và sự cõn đối của cỏc ngành trong nền kinh tế quốc dõn thống nhất. Việc điều chỉnh quỹ tiền lương thống nhất hoặc chỉ tiờu lao động trước hết phải được điều chỉnh tring nội bộ ngành kinh tế quốc dõn, khụng được tự ý điều chỉnh giữa ngành này với ngành khỏc, nếu cú phải được cấp cú thẩm quyền quyết định. - Trả lương: Nhằm thực hiện những nguyờn tắc phõn phối theo lao động, khuyến khớch lợi ớch vật chất và nõng cao hiệu quả cụng tỏc. Lao động thành thạo cú trỡnh độ sẽ được trả lương cao hơn lao động chưa thành thạo, khụng cú trỡnh độ. Lao động nặng nhọc, phức tạp phải được trả lương cao hơn lao động nhẹ nhàng, đơn giản. - Hạch toỏn quỹ tiền lương: nhằm phản ỏnh một cỏch chớnh xỏc những khoản được ghi vào quỹ tiền lương và những khoản khụng được ghi. Cỏc đơn vị dự toỏn muốn hạch toỏn những khoản tiền chi để trả lương, trả cụng phải cú đủ 02 điều kiện: + Quản lý được thời gian lao động của người lao động. + Trong tiền lương, tiền cụng khụng cú thời gian hao mũn về cụng cụ, dụng cụ. - Chấp hành chỉ tiờu: Chỉ tiờu lao động quỹ tiền lương trong cỏc đơn vị hành chớnh sự nghiệp là một chỉ tiờu kinh tế, chớnh trị tổng hợp nờn cỏc ngành, cỏc đơn vị phải tụn trọng và chấp hành nghiờm chỉnh: + Khụng được vượt quỏ chỉ tiờu tổng quỹ tiền lương đó được cơ quan cấp duyệt. + Khụng tự ý điều chỉnh hạn mức quỹ tiền lương đó được duyệt. + Quyền hạn điốu chỉnh là bộ trưởng cỏc Bộ, chủ tịch UBND tỉnh, Thành phố được phộp điều chỉnh chỉ tiờu tổng quỹ tiền lương của cỏc đơn vị trực thuộc. III.1.1/ Chứng từ kế toỏn quỹ tiền lương sử dụng: Bảng chấm cụng (mẫu C01-H) Bảng thanh toỏn tiền lương (mẫu C02a-H) Bảng thanh toỏn học bổng (mẫu C05-H) Và một số chứng từ khỏc cú liờn quan. III.1.2/ Tài khoản kế toỏn sử dụng Tài khoản 334- phải trả viờn chức Cụng cụ: Tài khoản này dựng để phản ỏnh tỡnh hỡnh thanh toỏn với cụng chức, viờn chức trong đơn vị hành chớnh sự nghiệp về tiền lương và cỏc khoản phải trả khỏc. Tài khoản 334 cũng dựng để phản ỏnh tỡnh hỡnh thanh toỏn với cỏc đối tượng khỏc trong bệnh viện, trường học, trại an dưỡng… về cỏc khoản học bổng, sinh hoạt phớ. III.1.3/ Sơ đồ cỏc nghiệp vụ kinh tế chủ yếu. HẠCH TOÁN PHẢI TRẢ VIấN CHỨC 111 334 661 Thanh toỏn tiền lương, Tiền lương, thưởng, sinh hoạt thưởng, sinh hoạt phớ cho phớ phải trả cho cỏn bộ, học sinh bằng tiền mặt viờn chức học sinh 112 662 Thanh toỏn TL cho viờn Tiền lương, thưởng, sinh hoạt chức bằng tiền gửi kho bạc phớ phải trả cho viờn chức dự ỏn 312 631 Tiền tạm ứng chi khụng Tiờn lương phải trả cho viờn hết trừ vào lương chức ở bộ phận SXKD 311 431 Tiền bồi thường trừ vào lương Tiền thưởng từ quỹ cơ quan phải trả cho viờn chức 111, 155 332 Chi thưởng cho viờn chức Số BHXH phải trả viờn chức bằng tiền hoặc hiện vật 332 241 Số BHXH, BHYT của viờn Tiền lương phải trả viờn chức chức tớnh trừ vào lương III.1.4/ Kế toỏn tiền lương tại trường Tiểu học Trần Phỳ Trường cú 21 lao động, trong đú cú 19 lao động trong biờn chế và 02 lao động hợp đồng (01 giỏo viờn, 01 bảo vệ) được tớnh lương như sau: Mức lương Mức lương tối Hệ số Cỏc khoản phụ thỏng = thiểu x lương + cấp Phụ cấp theo bậc Mức lương được Tỉ lệ phụ cấp bậc lương = hưởng x lương Phụ cấp chức vụ = Mức lương tối thiểu x Hệ số phụ cấp chức Phụ cấp trỏch nhiệm = Mức lương tối thiểu x Hệ số phụ cấp chức Mức lương Tổng lương lương những cỏc khoản khấu thực nhận = phải trả - ngày nghỉ - trừ vào lương + Giỏo viờn trong trường được hưởng 40% phụ cấp ưu đói ngoài ra Hiệu trưởng và hiệu phú được hưởng thờm phụ cấp chức vụ. Trong trường cú 01 giỏo viờn kiờm tổng phụ trỏch sẽ được thờm phụ cấp trỏch nhiệm ( nhưng khụng tớnh vào phụ cấp 40%) Trong quý I năm 2004 khụng cú lao động nào nghỉ ốm đều đi làm đầy đủ. Cú thể tớnh tiền lương của một số giỏo viờn như sau: Thầy Kham = (3,61+0,15)*290,000+(3,61+0,15)*290,000*40% = 1,526,560đ Cụ Đặng = 3,10*290,000+3,10*290,000*40% = 1,258,60đ Cụ Tuệ = 290,0

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docK0167.doc
Tài liệu liên quan