Để thực hiện tốt trong công tác quản lý chặt chẽ các chi phí sản xuất đặc biệt là chi phí nguyên vật liệu và chi phí nhân công trực tiếp sản xuất thì Công ty cần phải có một số biện pháp sau:
- Đối với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp việc quản lý gắn liền với trách nhiệm của người công nhân trực tiếp sản xuất là biện pháp tốt nhất. Người công nhân sẽ phải tập trung quan tâm nhiều hơn đến tay nghề của mình bởi họ làm hỏng làm sai các nguyên vật liệu các thành phẩm thì phải có trách nhiệm đền bù. Từ đó giá thành sản phẩm không phải gánh chịu những khoản chi phí bất hợp lý. Đồng thời quản lý tốt chi phí sẽ đảm bảo công tác tiết kiệm chi phí sản xuất hạ giá thành sản phẩm, nâng cao chất lượng và hiệu quả sản xuất kinh doanh.
59 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1227 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở Công ty Cổ phần cơ khí đúc gang Thanh Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i tượng kờ́ toán tọ̃p hợp chi phí sản xuṍt
Đụ́i tượng tọ̃p hợp chi phí là các chi phí thực tờ́ phát sinhliờn quan đờ́n quá trình tạo ra sản phõ̉m đó là các chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u ,chi phí nhõn cụng và chi phí sản xuṍt chung .
2.1.1.2 Phương pháp tọ̃p hợp chi phí sản xuṍt
- Chi phí sản xuṍt tại Cụng ty bao gụ̀m Chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u trực tiờ́p , Chi phí nhõn cụng trực tiờ́p , chi phí sản xuṍt chung . Kờ́ toán tọ̃p hợp các khoản chi phí này cuụ́i kỳ kờ́t chuyờ̉n sang tài khoản 154 sau đó đánh giá sản phõ̉m dở dang đờ̉ tính tụ̉ng giá thành của kỳ sản xuṍt .
- Các chứng từ được sử dụng:
+ Phiờ́u nhọ̃p kho nguyờn liợ̀u vọ̃t liợ̀u, cụng cụ dụng cụ,TSCĐ
+ Phiờ́u xuṍt kho nguyờn liợ̀u vọ̃t liợ̀u, cụng cụ dụng cụ,TSCĐ
+ Bảng kờ xuṍt NVL
+ Bảng phõn bụ̉ NL,VL, CCDC
+ Bảng phõn bụ̉ tiờ̀n lương
+ Bảng phõn bụ̉ khṍu hao tháng
2.1.1.3 Chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u trực tiờ́p
Bao gụ̀m các chi phí vờ̀ nguyờn vọ̃t liợ̀u chính, vọ̃t liợ̀u phụ, cụng cụ, dụng cụ sử dụng trực tiờ́p vào sản xuṍt sản phõ̉m, chi phí này thường chiờ́m khoảng 70% tụ̉ng chi phí sản xuṍt của cụng ty. Cụ thờ̉:
+ Chi phí vọ̃t liợ̀u chính sử dụng vào sản xuṍt: gang, than, củi
+ Nguyờn vọ̃t liợ̀u phụ: Vọ̃t liợ̀u phụ ở cụng ty thường là đṍt sét, đá xanh, cát đúc và phṍn chì ...
+ Cụng cụ dụng cụ: thiờ́t bị hàn đụ́t, cõy cua roa, ra to, quõ̀n áo, găng tay bảo hụ̣ lao đụ̣ng.
Căn cứ vào hoá đơn GTGT khi mua hàng của người bán, các thành viờn trong ban kiờ̉m nghiợ̀m lọ̃p biờn bản kiờ̉m nghiợ̀m, sau đó ký tờn và chuyờ̉n cho phòng kinh doanh viờ́t phiờ́u nhọ̃p kho. Hàng ngày thủ kho căn cứ vào tình hình sản xuṍt thực tờ́ của doanh nghiợ̀p, thủ kho viờ́t phiờ́u xuṍt kho. Từ phiờ́u xuṍt kho kờ́ toán vào sụ̉ chi tiờ́t vọ̃t liợ̀u, sản phõ̉m hàng hoá, cụng cụ dụng cụ. Cuụ́i tháng kờ́ toán tụ̉ng hợp sụ́ liợ̀u của từng sụ̉ chi tiờ́t và vào sụ̉ tụ̉ng hợp chi tiờ́t vọ̃t liợ̀u, sản phõ̉m hàng hoá. Từ sụ̉ tụ̉ng hợp chi tiờ́t vọ̃t liợ̀u, sản phõ̉m,hàng hoá và sụ̉ chi tiờ́t cụng cụ dụng cụ, kờ́ toán tiờ́n hành phõn bụ̉ nguyờn liợ̀u vọ̃t liợ̀u, cụng cụ dụng cụ sản xuṍt cho bán hàng cho quản lý. Nguyờn vọ̃t liợ̀u chính xuṍt kho cho sản xuṍt được tính theo phương pháp bính quõn cả kỳ dự trữ.
Đờ̉ theo dõi chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u trực tiờ́p kờ́ toán sử dụng tài khoản 621: Chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u trực tiờ́p
Chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u trực tiờ́p của Cụng ty bao gụ̀m: gang, than, củi, đṍt sét, đá xanh, cát đúc và phṍn chì được sản xuṍt trực tiờ́p cho sản xuṍt sản phõ̉m.
Viợ̀c xuṍt nguyờn vọ̃t liợ̀u vào sản xuṍt sản phõ̉m được quản lý và tuõn thủ theo nguyờn tắc " các nhu cõ̀u sử dụng phải xuṍt phát từ nhiợ̀m vụ sản xuṍt " cụ thờ̉ là kờ́ hoạch sản xuṍt sản phõ̉m. Theo quy định hàng ngày thủ kho căn cứ vào tình hình sản xuṍt thực tờ́ của Cụng ty thủ kho viờ́t phiờ́u xuṍt kho. Từ phiờ́u xuṍt kho kờ́ toán vào sụ̉ chi tiờ́t nguyờn vọ̃t liợ̀u, sản phõ̉m hàng hoá, cụng cụ dụng cụ cuụ́i tháng kờ́ toán tụ̉ng hợp sụ́ liợ̀u của từng sụ̉ chi tiờ́t và vào bảng kờ xuṍt nguyờn vọ̃t liợ̀u, sản phõ̉m hàng hoá.
Từ bảng kờ chi tiờ́t xuṍt nguyờn vọ̃t liợ̀u, sản phõ̉m hàng hoá và sụ̉ chi tiờ́t cụng cụ dụng cụ kờ́ toán tíờn hành phõn bụ̉ nguyờn vọ̃t liợ̀u,cụng cụ dụng cụ sản xuṍt cho từng loại sản phõ̉m. Nguyờn vọ̃t liợ̀u chính xuṍt dùng cho sản xuṍt dùng cho sản xuṍt được tính theo phương pháp giá bình quõn cả kỳ dự trữ.
Trị giávụ́n thực tờ́ VL xuṍt kho = SL vọ̃t tư xuṍt kho x Đơn giá bình quõn
Đơn giá bình quõn giá thực tờ́ của VL tụ̀n đk + giá thực tờ́ VL nhọ̃p tk
cả kỳ dự trữ SL vọ̃t liợ̀u tụ̀n đõ̀u kỳ + sụ́ lượng VL tụ̀n c.kỳ
5.230 đ/kg
Đơn giá bình quõn 413.253.680 + 855.628.000
1 kg gang đúc xuṍt kho 79.016 + 163.600
1.350 đ/kg
Đơn giá bình quõn 1 kg 76.526.100 + 133.690.500
than đá xuṍt kho 56.686 + 99.030
650 đ/kg
Đơn giá bình quõn 1 kg 55.502.000 + 36.450.320
củi đúc xuṍt kho 90.035 + 51.430
Tại Cụng ty Cụ̉ phõ̀n cơ khí đúc gang Thanh Sơn trích mụ̣t sụ́ nghiợ̀p vụ phát sinh sau:
Cụng ty Cụ̉ phõ̀n cơ khí đúc gang Thanh Sơn
Phiờ́u xuṍt kho
Ngày 31 tháng 01 năm 2006 Sụ́ : 08
Nợ TK: 621
Có TK: 152
Họ tờn người nhọ̃n hàng: Nguyờ̃n Văn Bình
Địa chỉ: Phõn xưởng Đúc
Lý do: xuṍt kho vọ̃t liợ̀u đờ̉ sản xuṍt bõ̀u quạt
STT
Tờn nhãn hiợ̀u
MS
ĐVT
Sản lượng
Đơn giá
Thành tiờ̀n
Yờu cõ̀u
Thực xuṍt
1
Gang đúc
Kg
60.000
60.000
5.230
313.800.000
Cụ̣ng
313.800.000
(Viờ́t bằng chữ: Ba trăm mười ba triợ̀u tám trăm nghìn đụ̀ng chẵn)
Xuṍt ngày 31 tháng 01 năm 2006
Phụ trách cung tiờu Kờ́ toán trưởng Người nhọ̃n hàng Thủ kho Thủ trưởng đvị
Cụng ty cụ̉ phõ̀n Cơ khí đúc gang Thanh Sơn
Phiờ́u xuṍt kho
Ngày 31 tháng 01 năm 2006
Sụ́ : 09
Nợ TK: 621
Có TK: 152
Họ tờn người nhọ̃n hàng: Nguyờ̃n Văn Bình
Địa chỉ: Phõn xưởng Đúc
Lý do: xuṍt kho vọ̃t liợ̀u đờ̉ sản xuṍt bõ̀u quạt
STT
Tờn nhãn hiợ̀u
MS
ĐVT
Sản lượng
Đơn giá
Thành tiờ̀n
Yờu cõ̀u
Thực xuṍt
1
Than đá
Kg
50.000
50.000
1.350
67.500.000
Cụ̣ng
67.500.000
(Viờ́t bằng chữ: sáu mươi bảy triợ̀u lăm trăm nghìn đụ̀ng chẵn)
Xuṍt ngày 31 tháng 01 năm 2006
Phụ trách cung tiờu Kờ́ toán trưởng Người nhọ̃n hàng Thủ kho Thủ trưởng đv
Bảng 3: Sụ̉ chi tiờ́t vọ̃t liợ̀u sản phõ̉m hàng hoá
Tháng 01 Năm 2006
Quy cách sản phõ̉m: gang đúc
NT ghi sụ̉
Chứng t ừ
Diờ̃n giải
TK Đ.Ư
Đơn giá
Nhọ̃p
Xuṍt
Tụ̀n
Ghi chú
Sụ́ hiợ̀u
Ngày Tháng
Sụ́ lượng
Thành tiờ̀n
Sụ́ lượng
Thành tiờ̀n
Sụ́ lượng
Thành tiờ̀n
31-1
Dư đõ̀u kỳ
5.230
79.016
413.253.680
31-1
PN01
7-1
Nhọ̃p gang
111
5.230
25.000
130.750.000
104.016
544.003.680
31-1
PX01
10-1
Xuṍt gang sản xuṍt
621
5.230
60.000
313.800.000
44.016
230.203.680
31-1
PN04
20-1
Nhọ̃p gang
111
5.200
20.000
104.000.000
64.016
334.203.680
31-1
PN06
27-1
Nhọ̃p gang
111
5.260
15.000
78.900.000
79.016
413.103.680
Tụ̉ng cụ̣ng
60.000
313.650.000
60.000
313.800.000
79.016
413.103.680
Ngày 31 tháng 01 năm 2006
Người ghi sụ̉ Kờ́ toán trưởng
(ký, họ tờn) (ký, họ tờn)
Bảng 4: Sụ̉ chi tiờ́t vọ̃t liợ̀u sản phõ̉m hàng hoá
Tháng 01 Năm 2006
Quy cách sản phõ̉m: than đá
NT ghi sụ̉
Chứng t ừ
Diờ̃n giải
TK Đ.Ư
Đơn giá
Nhọ̃p
Xuṍt
Tụ̀n
Ghi chú
Sụ́ hiợ̀u
Ngày tháng
Sụ́ lượng
Thành tiờ̀n
Sụ́ lượng
Thành tiờ̀n
Sụ́ lượng
Thành tiờ̀n
31-1
Sụ́ dư đõ̀u năm
1.350
56.686
76.526.100
PN02
10-1
Nhọ̃p than
111
1.350
20.000
27.000.000
76.686
103.526.100
PX07
31-1
Xuṍt than sx
621
1.350
50.000
67.500.000
26.686
36.026.100
PN05
31-1
Nhọ̃p than
1.350
20.000
27.000.000
46.686
63.026.100
Tụ̉ng cụ̣ng
40.000
54.000.000
50.000
67.500.000
46.686
63.026.100
Ngày 31 tháng 01 năm 2006
Người ghi sụ̉ Kờ́ toán trưởng
(ký, họ tờn) (ký, họ tờn)
Bảng 5: Bảng kờ xuṍt nguyờn vọ̃t liợ̀u
Tháng 01 năm 2006
Nợ TK 621,TK627
Có TK 152
ĐVT: VNĐ
Phiờ́u xuṍt kho
Nụ̣i dung
Gang đúc
Than
Củi
Sụ́
Ngày tháng
08
31-1
Xuṍt sản xuṍt tại phõn xưởng đúc
313.800.000
09
31-1
Xuṍt sản xuṍt tại phõn xưởng đúc
67.500.000
10
31-1
Xuṍt sản xuṍt tại phõn xưởng đúc
52.000.000
Tụ̉ng cụ̣ng
313.800.000
67.500.000
52.000.000
Cụng ty Cụ̉ phõ̀n cơ khí đúc gang Thanh Sơn
Bảng 6: Trích bảng phõn bụ̉ nguyờn vọ̃t liợ̀u, cụng cụ dụng cụ
Tháng 01 năm 2006
ĐVT: VNĐ
STT
Ghi có TK
Ghi Nợ TK
TK 152
Tk 153
01
TK 621:Chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u trực tiờ́p
433.300.000
- Gang đúc
313.800.000
- Than
67.500.000
- Củi
52.000.000
02
TK 627 : chi phí sản xuṍt chung
1.500.000
- Củi
700.000
-Than
800.000
-Thiờ́t bị hàn
2.000.000
- Quõ̀n áo bảo hụ̣
1.500.000
- Dõy cua roa
1.200.000
Cụ̣ng
434.800.000
4.700.000
Dựa và bảng phõn bụ̉ Chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u trực tiờ́p, cụng cụ dụng cụ kờ́ toán định khoản
Nợ TK 621 433.300.000
Có TK 152 433.300.000
Kờ́t chuyờ̉n Chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u trực tiờ́p:
Nợ TK 154 433.300.000
Có TK 621 433.300.000
Từ đó kờ́ toán lọ̃p các chứng từ ghi sụ̉
Trích chứng từ ghi sụ̉ sụ́ 10
Ngày 31 tháng 01 năm 2006
Chứng từ
Trích yờ́u
Sụ́ hiợ̀u TK
Sụ́ tiờ̀n
Ghi chú
Sụ́
Ngày
Nợ
Có
152
434.800.000
Sản xuṍt bõ̀u quạt
621
433.300.000
Phục vụ bụ̣ phọ̃n sản xuṍt tại PX Đúc
627
1.500.000
Kèm theo … chứng từ gụ́c
Người lọ̃p Kờ́ toán trưởng
(ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Cụng ty Cụ̉ phõ̀n cơ khí đúc gang Thanh Sơn
Cuụ́i tháng kờ́ toán kờ́t chuyờ̉n Chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u trực tiờ́p sang TK 154 đờ̉ tính gía thành sản phõ̉m.
Trích chứng từ ghi sụ̉ sụ́ 15
Ngày 31 tháng 01 năm 2006
Chứng từ
Trích yờ́u
Sụ́ hiợ̀u TK
Sụ́ tiờ̀n
Ghi chú
Sụ́
Ngày
Nợ
Có
Kờ́t chuyờ̉n chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u trực tiờ́p sang chi phí sản xuṍt kinh doanh dở dang
154
621
433.300.000
Kèm theoẶẶẶẶẶ chứng từ gụ́c
Người lọ̃p Kờ́ toán trưởng
(ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Căn cứ vào các chứng từ ghi sụ̉ kờ́ toán ghi vào sụ̉ cái TK 621
Sụ̉ Cái
Tháng 01 năm 2006
Tài khoản: Chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u Sụ́ Hiợ̀u TK621
Ngày tháng ghi sụ̉
Chứng từ ghi sụ̉
Diờ̃n Giải
TK Đ. Ư
Sụ́ tiờ̀n
Sụ́
Ngày tháng
Nợ
Có
31-1
10
31-1
Xuṍt nguyờn vọ̃t liợ̀u trực tiờ́p sản xuṍt sản phõ̉m
152
433.300.000
31-1
15
31-1
Kờ́t chuyờ̉n chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u trực tiờ́p sang chi phí sản xuṍt kinh doanh dở dang
154
433.300.000
Ngày 31 tháng 01 năm 2006
Người ghi sụ̉ Kờ́ toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( ký, họ tờn) ( ký, họ tờn) ( ký, họ tờn, đóng dṍu)
2.1.1.4 - Chi phí nhõn cụng trực tiờ́p:
Bao gụ̀m tiờ̀n lương và các khoản trích theo lương của cụng nhõn trực tiờ́p tham gia sản xuṍt. Các khoản trích theo lương gụ̀m BHXH, BHYT, KPCĐ.
+ BHXH: trích 15% lương thực tờ́ của cụng nhõn được tính vào giá thành của sản phõ̉m.
+ BHYT: trích 2% lương thực tờ́ của cụng nhõn được tính vào giá thành sản phõ̉m.
+ Còn 6% cụng nhõn phải chịu trờn sụ́ tiờ̀n lương của mình.
Đờ̉ theo dõi cụng tác kờ́ toán tiờ̀n lương và các khoản trích theo lương kờ́ toán sử dụng TK 334:"Chi phí phải trả cụng nhõn viờn", TK 338" Các khoản trích theo lương".
Đờ̉ theo dõi chi phí nhõn cụng trực tiờ́p sản xuṍt kờ́ toán sử dụng tài khoản 622 "Chi phí nhõn cụng trực tiờ́p"
Chi phí nhõn cụng trực tiờ́p là khoản thù lao lao đụ̣ng phải trả cho cụng nhõn trực tiờ́p sản xuṍt sản phõ̉m, trực tiờ́p thực hiợ̀n các lao vụ dịch vụ như tiờ̀n lương chính, lương phụ và các khoản phụ cṍp có tính chṍt lương. Ngoài ra Chi phí nhõn cụng trực tiờ́p còn bao gụ̀m các khoản đóng góp cho các quỹ bảo hiờ̉m xã hụ̣i, bảo hiờ̉m y tờ́, kinh phí cụng đoàn, do doanh nghiợ̀p chịu và được tính vào chi phí kinh doanh theo tỷ lợ̀
- BHXH: trích 15% lương thực tờ́ được tính vào giá thành sản phõ̉m còn 5% cụng nhõn phải nụ̣p kờ́ toán khṍu trừ vào lương cụng nhõn.
-BHYT: trích 3% lương thực tờ́ trong đó 2% hạch toán vào giá thành sản phõ̉m còn lại được trừ vào lương của cụng nhõn.
-KPCĐ: trích 2% lương thực tờ́ hạch toán toàn bụ̣ vào giá thanhg
Hiợ̀n tại doanh nghiợ̀p đang áp dụng hai hình thức trả lương là lương theo sản phõme và lương theo thời gian.
- Trả lương theo sản phõ̉m : Với hình thức này viợ̀c trả lương được tình theo sụ́ chi tiờ́t sản phõ̉m mà cụng nhõn sản xuṍt ra. Căn cứ vào sụ́ sản phõ̉m mà cụng nhõn sản xuṍt ra và định mức đơn giá tiờ̀n lương tương ứng kờ́ toán phõn xưởng tính ra tiờ̀n lương thực tờ́ cho từng loại sản phõ̉m tương ứng. Viợ̀c quản lý đơn giá ở doanh nghiợ̀p rṍt chặt chẽ, mụ̃i sảm phõ̉m đờ̀u được đánh giá phõn loại, nghiợ̀m thu vờ̀ chṍt lượng, mõ̃u mã, quy cách, đảm bảo đúgn tiờu chuõ̉n mới nhọ̃p kho.
Sụ́ tiờ̀n lương phải trả đụ́i Sụ́ lượng SP Đơn giá tiờ̀n lương
với 1 loại sản phõ̉m hoàn thành hoàn thành /mụ̣t SP
- Với hình thức trả lương theo thời gian là hình thức trả lương cho người lao đụ̣ng căn cứ vào thời gian làm viợ̀c thực tờ́ , chủ yờ́u là trả lương vào các dịp ngày nghỉ, ngày lờ̃, tờt , ụ́m đau. Do vọ̃y doanh nghịờp chủ yờ́u trả lương cho cụng nhõn là chủ yờ́u .
Đờ̉ thuọ̃n tiợ̀n cho viợ̀c tính lương sản phõ̉m và lương thời gian của cụng nhõn sản xuṍt tại các phõn xưởng được chính xác hàng ngày từng phõn xưởng cõ̀n phải theo dõi chặt chẽ sụ́ lượng sản phõ̉m sản xuṍt ra.
Bảng chṍm cụng đờ̉ theo dõi ngày cụng thực tờ́ làm viợ̀c, nghỉ viợ̀c, ngừng viợ̀c, nghỉ bảo hiờ̉m đờ̉ có căn cứ tính trả lương cho từng người lao đụ̣ng trong đơn vị. Mụ̃i bụ̣ phọ̃n, phòng ban phải lọ̃p bảng chṍm cụng, bảng tính phụ cṍp, trợ cṍp, phiờ́u xác nhọ̃n sản phõ̉m hoàn thành làm cơ sở đờ̉ kờ́ toán lọ̃p bảng thanh toán lương. Căn cứ vào đó kờ́ toán tiờ̀n lương tính ra tiờ̀n lương thực tờ́ của cụng nhõn sản xuát rụ̀i ghi vào bảng phõn bụ̉ tiờ̀n lương và các khoản trích theo lương.
Cụng ty Cụ̉ phõ̀n cơ khí đúc gang Thanh Sơn
Bảng 7: Trích sụ̉ chi tiờ́t tiờ̀n lương
Tháng 01 năm 2006
ĐVT: VNĐ
phõn xưởng Đúc
Lương
Lương thờm giờ
Đụ́i tượng sử dụng
TK 622
TK 627
Tụ̉ 1
30.125.000
5.765.000
25.123.000
10.767.000
Tụ̉ 2
12.050.000
2.112.000
9.913.400
4.248.600
Tụ̉ 3
21.135.000
4.115.000
17.675.000
7.575.000
Tụ̉ng
63.310.000
11.992.000
52.711.400
22.590.600
Cụng ty Cụ̉ phõ̀n cơ khí đúc gang Tahnh Sơn
Bảng 8: Trích Bảng phõn bụ̉ tiờ̀n lương và bảo hiờ̉m xã hụ̣i
Tháng 01 năm 2006
STT
Ghi có TK
Ghi Nợ TK
TK 334- Phải trả cụng nhõn viờn
TK 338- Phải trả phải nụ̣p khác
....
Tụ̉ng cụ̣ng
Lương
Lương trích BHXH
...
Tụ̉ng có TK 334
KPCĐ
BHXH
BHYT
Cụ̣ng có TK 338
01
TK 622
52.711.400
31.753.800
52.711.400
635.076
4.763.070
635.076
6.033.222
58.744.622
02
TK 627
22.590.600
14.862.300
22.590.600
297.246
2.229.345
297.246
2.823.837
25.414.437
03
TK 641
10.135.000
6.289.600
10.315.000
125.792
943.440
125.792
1.195.024
11.510.024
04
TK 642
17.670.000
12.144.300
17.670.000
242.886
1.821.645
242.886
2.307.417
19.977.417
Tụ̉ng cụ̣ng
80.696.418
65.050.000
80.696.418
1.301.000
9.757.500
1.301.000
12.359.500
93.055.918
Ngày 31 tháng 01 năm 2006
Người lọ̃p bảng Kờ́ toán trưởng
( ký, họ tờn) ( ký, họ tờn)
Cách tính các khoản trích theo lương:
- KPCĐ: 2% x 31.753.800 = 635.076
- BHYT: 2%x 31.753.800 = 635.076 Đõy là khoản chi phí do doanh nghiợ̀p chịu được hạch toán vào giá thành.
Còn 1% x 31.753.800 = 317.538 Đõy là khoản được trừ vào lương cụng nhõn sản xuṍt.
- BHXH: 15 % x 31.753.800 = 4.763.070 Đõy là khoản chi phí do doanh nghiợ̀p chịu được hạch toán vào giá thành.
Còn 5% x 31.753.800 = 1.587.690 Là khoản được trừ vào lương cụng nhõn sản xuṍt.
Căn cứ vào bảng phõn bụ̉ kờ́ toán ghi theo định khoản:
+ Nợ TK 622 52.711.400
Có TK 334 52.711.400
+ Nợ TK 622 6.033.222
Có Tk 338 6.033.222
Cuụ́i kỳ kờ́ toán kờ́t chuyờ̉n Chi phí nhõn cụng trực tiờ́p sang chi phí sản xuṍt kinh doanh dở dang đờ̉ tọ̃p hợp chi phí và tính giá thành sản phõ̉m.
Nợ TK 154 58.744.622
Có TK 622 58.744.622
Trích chứng từ ghi sụ̉ sụ́ 17
Ngày 31 tháng 01 năm 2006
Chứng từ
Trích yờ́u
Sụ́ hiợ̀u TK
Sụ́ tiờ̀n
Ghi chú
Sụ́
Ngày
Nợ
Có
31-1
334
103.287.000
31-1
Chi phí nhõn cụng trực tiờ́p
622
52.711.400
31-1
Chi phí sản xuṍt chung
627
22.590.600
31-1
Chi phí bán hàng
641
10.315.000
31-1
Chi phí QLDN
642
17.670.000
Kèm theo … chứng từ gụ́c
Người lọ̃p Kờ́ toán trưởng
(ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Trích chứng từ ghi sụ̉ sụ́ 18
Ngày 31 tháng 01 năm 2006
Chứng từ
Trích yờ́u
Sụ́ hiợ̀u TK
Sụ́ tiờ̀n
Ghi chú
Sụ́
Ngày
Nợ
Có
338
12.359.500
31-1
Chi phí nhõn cụng trực tiờ́p
622
6.033.222
31-1
chi phí sản xuṍt chung
627
2.823.837
31-1
Chi phí bán hàng
641
1.195.024
31-1
Chi phí QLDN
642
2.307.417
Kèm theo … chứng từ gụ́c
Người lọ̃p Kờ́ toán trưởng
(ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Trích chứng từ ghi sụ̉ sụ́ 21
Ngày 31 tháng 01 năm 2006
Chứng từ
Trích yờ́u
Sụ́ hiợ̀u TK
Sụ́ tiờ̀n
Ghi chú
Sụ́
Ngày
Nợ
Có
31-1
Kờ́t chuyờ̉n Chi phí nhõn cụng trực tiờ́p sang chi phí sản xuṍt kinh doanh dở dang
154
622
58.744.622
Kèm theo … chứng từ gụ́c
Người lọ̃p Kờ́ toán trưởng
(ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Sụ̉ Cái
Tháng 01 năm 2006
Tài khoản: Chi phí nhõn cụng trực tiờ́p Sụ́ Hiợ̀u TK622
Ngày tháng ghi sụ̉
Chứng từ ghi sụ̉
Diờ̃n Giải
TK Đ. Ư
Sụ́ tiờ̀n
Sụ́
Ngày tháng
Nợ
Có
31-1
17
31-1
Chi phí nhõn cụng trực tiờ́p sản xuṍt sản phõ̉m
334
52.711.400
31-1
18
31-1
Các khoản trích theo lương
338
6.033.222
31-1
21
31-1
Kờ́t chuyờ̉n chi phí nhõn cụng trực tiờ́p sang chi phí sản xuṍt kinh doanh dở dang
154
58.744.622
Cụ̣ng phát sinh
58.744.622
58.744.622
Ngày 31 tháng 01 năm 2006
Người ghi sụ̉ Kờ́ toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( ký, họ tờn) ( ký, họ tờn) ( ký, họ tờn, đóng dṍu)
2.1.1.5 Chi phí sản xuṍt chung:
Là chi phí dùng vào viợ̀c quản lý và phục vụ sản xuṍt chung tại bụ̣ phọ̃n sản xuṍt bao gụ̀m:
+ Chi phí nhõn viờn phõn xưởng: Gụ̀m chi phí vờ̀ tiờ̀n lương và các khoản trích theo lương của nhõn viờn thụ́ng kờ, nhõn viờn tiờ́p liợ̀u, nhõn viờn bảo vợ̀ tại phõn xưởng
+ Chi phí vọ̃t liợ̀u, dụng cụ sản xuṍt: Gụ̀m vọ̃t tư sử dụng cho nhu cõ̀u sản xuṍt chung tại phõn xưởng.
+ Chi phí khṍu hao tài sản cụ́ định: Là sụ́ tiờ̀n khṍu hao máy móc, thiờ́t bị sản xuṍt, nhà xưởng.
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài: Bao gụ̀m các khoản chi vờ̀ dịch vụ mua ngoài đờ̉ sử dụng cho nhu cõ̀u sản xuṍt chung của phõn xưởng: điợ̀n dùng vào sản xuṍt, điợ̀n thắp sáng, điợ̀n thoại, nước.
Đờ̉ theo dõi các khoản chi phí sản xuṍt chung , kờ́ toán sử dụng tài khoản 627 "chi phí sản xuṍt chung"mở chi tiờ́t theo từng phõn xưởng, bụ̣ phọ̃n sản xuṍt, dịch vụ.
- Chi phí sản xuṍt chung của Cụng ty bao gụ̀m những chi phí cõ̀n thiờ́t còn lại đờ̉ sản xuṍt sản phõ̉m sau Chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u trực tiờ́p và Chi phí nhõn cụng trực tiờ́p. Đõy là nhứng chi phí phát sinh trong phạm vi các phõn xưởng, bụ̣ phọ̃n sản xuṍt của doanh nghiợ̀p bao gụ̀m: chi phí nhõn viờn phõn xưởng, Chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u, cụng cụ dụng cụ, chi phí khṍu hao TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiờ̀n khác.
* Phản ánh chi phí nhõn viờn phõn xưởng sản xuṍt.
Từ bảng phõn bụ̉ tiờ̀n lương và bảo hiờ̉m xã hụ̣i, kờ́ toán tính ra tiờ̀n lương phải trả cho nhõn viờn phõn xưởng đúc.
Nợ TK 627 22.590.600
Có TK 334 22.590.600
Trích BHYT, BHXH, KPCĐ theo tỷ lợ̀
Nợ TK 627 2.823.837
Có TK 338 2.823.837
Kờ́ toán vào chứng từ ghi sụ̉ sau
Trích chứng từ ghi sụ̉ sụ́ 24
Ngày 31 tháng 01 năm 2006
Chứng từ
Trích yờ́u
Sụ́ hiợ̀u TK
Sụ́ tiờ̀n
Ghi chú
Sụ́
Ngày
Nợ
Có
627
25.414.437
31-1
Phải trả nhõn viờn phõn xưởng
334
22.590.600
31-1
Trích BHYT, BHXH, KPCĐ theo tỷ lợ̀
338
2.823.837
Kèm theo … chứng từ gụ́c
Người lọ̃p Kờ́ toán trưởng
(ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
* Hạch toán Chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u, cụng cụ dụng cụ xuṍt kho dùng trong phõn xưởng sản xuṍt.
Trong Cụng ty Cụ̉ phõ̀n cơ khí đúc gang Thanh Sơn Chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u phụ là đá xanh, cát đúc, đṍt sét, phụ gia và mụ̣t phõ̀n gang đúc, than dùng cho khõu hoàn thiợ̀n sản phõ̉m và sửa chữa sản phõ̉m.
Căn cứ vào bảng phõn bụ̉ nguyờn vọ̃t liợ̀u, kờ́ toán phản ánh chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u xuṍt kho dung cho phõn xưởng sản xuṍt.
Nợ TK 627 1.500.000
Có TK 152 1.500.000
- Tại doanh nghiợ̀p cụng cụ dụng cụ được dùng chung cho phõn xưởng sản xuṍt là các thiờ́t bị hàn, quõ̀n áo bảo hụ̣, rato, dõy cua roaẶẶ.
Căn cứ vào bảng phõn bụ̉ cụng cụ dụng cụ sản xuṍt tại phõn xưởng kờ́ toán phản ánh
Nợ TK 627 4.700.000
Có Tk 153 4.700.000
Từ đó kờ́ toán vào chứng từ ghi sụ̉:
Trích chứng từ ghi sụ̉ sụ́ 23
Ngày 31 tháng 01 năm 2006
Chứng từ
Trích yờ́u
Sụ́ hiợ̀u TK
Sụ́ tiờ̀n
Ghi chú
Sụ́
Ngày
Nợ
Có
627
6.200.000
31-1
Chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u xuṍt kho cho phõn xưởng sản xuṍt
152
1.500.000
31-1
Chi phícụng cụ dụng cụ xuṍt kho dùng cho phõn xưởng sản xuṍt
153
4.700.000
Kèm theo … chứng từ gụ́c
Người lọ̃p Kờ́ toán trưởng
(ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
* Hạch toán chi phí khṍu hao TSCĐ
Tại Cụng ty Cụ̉ phõ̀n cơ khí đúc gang Thanh Sơn trong quá trình đõ̀u tư và sủ dụng dưới tác đụ̣ng của mụi trường tự nhiờn và điờ̀u kiợ̀n làm viợ̀c cũng như tiờ́n bụ̣ của khoa hhọc kỹ thuọ̃t. TSCĐ bị hao mòn, hao mòn nay được thờ̉ hiợ̀n dưới hai dạng: Hao mòn hữu hình ( hao mòn trong quá trình sử dụng, do bị cọ sát ăn mòn, hư hỏngẶ ) và hao mòn vụ hình ( do sự giảm giá của TSCĐ và sự tiờ́n bụ̣ của khoa học kỹ thuọ̃t Ặ). Đờ̉ thu hụ̀i lại giá trị hao mòn của TSCĐ đó Cụng ty tiờ́n hành trích khṍu hao bằng cách chuyờ̉n phõ̀m giá trị hao mòn của TSCĐ vào giá trị sản phõ̉m làm ra.
Viợ̀c tính kháu hao TSCĐ của Cụng ty căn cứ vào quy định của nhà nước vờ̀ chờ́ đụ̣ quản lý tài chính đụ́i với doanh nghiợ̀p và yờu cõ̀u quản lý của Cụng ty . Cụng ty Cụ̉ phõ̀n cơ khí đúc gang Thanh Sơn đã và đang áp dụng phương pháp tính khṍu hao theo đường thẳng ( khṍu hao đờ̀u theo thời gian) và hàng năm lại phải đăng ký lại với cơ quan thuờ́.
Cách tính khṍu hao của doanh nghiợ̀p như sau:
Mức khṍu hao của TSCĐ Mức khṍu hao TSCĐ phải trích bq trong năm
phải trích bq trong tháng 12
Mức khṍu hao TSCĐ Nguyờn gía TSCĐ
phải trích bq trong năm sụ́ năm sử dụng
Đờ̉ theo dõi tình hình hiợ̀n có và biờ́n đụ̣ng tăng giảm khṍu hao, kờ́ toán sử dụng tài khoản 214 "hao mòn TSCĐ" Và TK 009 đờ̉ theo dõi tình hình hình thành và sử dụng sụ́ vụ́n khṍu hao cơ bản TSCĐ định kỳ ( hàng tháng) kờ́ toán TSCĐ tính toán và phõn bụ̉ khṍu hao TSCĐ cho các phõn xưởng , toàn doanh nghiợ̀p đờ̉ phản ánh vào bảng tính và phõn bụ̉ khṍu hao TSCĐ.
Cụng ty Cụ̉ phõ̀n cơ khí đúc gang Thanh Sơn
Bảng 9: Trích bảng tính và phõn bụ̉ khṍu hao TSCĐ
Tháng 01 năm 2006
Chỉ tiờu
Sụ́ năm sử dụng
Nơi sử dụng
Toàn Cụng ty
TK 627
TK 642
NG TSCĐ
Mức khṍu hao trong tháng
phõn xưởng đúc
phõn xưởng tiợ̀n
IV. Sụ́ khṍu hao phải trích tháng này
1.305.270.000
10.744.100
4.036.795
3.155.798
3.551.507
1. Nhà xưởng
17
579.360.000
2.840.000
1.577.700
450.793
811.507
2. Dõy truyờ̀n sản xuṍt
8
495.750.000
5.164.100
2.459.095
2.705.005
-
3. Thiờ́t bị văn phòng
7
230.160.000
2.740.000
-
-
2.740.000
Ngày 31 tháng 01 năm 2006
Người lọ̃p Kờ́ toán trưởng
( Ký, họ tờn) ( Ký, họ tờn)
Căn cứ vào bảng phõn bụ̉ khṍu hao TSCĐ kờ́ toán chi phí khṍu hao vào chi phí sản xuṍt theo định khoản.
Nợ TK 627 4.036.795
Có TK241 4.036.795
Kờ́ toán lọ̃p các chứng từ ghi sụ̉:
Trích chứng từ ghi sụ̉ sụ́ 26
Ngày 31 tháng 01 năm 2006
Chứng từ
Trích yờ́u
Sụ́ hiợ̀u TK
Sụ́ tiờ̀n
Ghi chú
Sụ́
Ngày
Nợ
Có
Phõn bụ̉ khṍu hao tháng 1
214
10.744.100
31-1
chi phí sản xuṍt chung phõn xưởng đúc
627
4.036.795
31-1
chi phí sản xuṍt chung phõn xưởng tiợ̀n
627
3.155.798
31-1
Chi phí quản lý DN
642
3.511.507
Kèm theo … chứng từ gụ́c
Người lọ̃p Kờ́ toán trưởng
(ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Trích chứng từ ghi sụ̉ sụ́ 27
Ngày 31 tháng 01 năm 2006
Chứng từ
Trích yờ́u
Sụ́ hiợ̀u TK
Sụ́ tiờ̀n
Ghi chú
Sụ́
Ngày
Nợ
Có
31-1
chi phí sản xuṍt chung tại phõn xưởng đúc
627
4.036.795
31-1
Phõn bụ̉ khṍu hao tháng 1 tại px đúc
214
4.036.795
Kèm theo … chứng từ gụ́c
Người lọ̃p Kờ́ toán trưởng
(ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Trong tháng 1 Cụng ty phát sinh mụ̣t khoản chi phí sửa chữa nhỏ đờ̉ duy tu , bảo dưỡng máy móc trang thiờ́t bị tại phõn xưởng đúc mụ̣t khoản chi phí là 780.000 đ kờ́ toán lọ̃p chứng từ ghi sụ̉ sau:
Trích chứng từ ghi sụ̉ sụ́ 29
Ngày 31 tháng 01 năm 2006
Chứng từ
Trích yờ́u
Sụ́ hiợ̀u TK
Sụ́ tiờ̀n
Ghi chú
Sụ́
Ngày
Nợ
Có
chi phí sản xuṍt chung
627
780.000
31-1
Chi phí sữa chữa máy móc
111
780.000
Kèm theo … chứng từ gụ́c
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0657.doc