Phần I: Tổng quan về Công ty TNHH trang thiết bị bảo hộ lao động thương mại Minh Xuân 6
1.1. Quá trình hình thành và phát triển Công ty Minh Xuân 6
1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh cuả Công ty Minh Xuân 6
1.2.1. Chức năng chính của Công ty 6
1.2.2. Nhiệm vụ 7
1.2.3. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh 7
1.2.4. Kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm gần đây 8
1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Minh Xuân 11
1.4. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán của Công ty Minh Xuân 13
1.5. Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán, chính sách kế toán 15
1.5.1. Hệ thống chứng từ 15
1.5.2. Hệ thống tài khoản 16
1.5.3. Trình tự ghi sổ 17
1.5.4. Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán 18
Phần II: Thực trang tổ chức kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH trang thiết bị bảo hộ lao động thương mại Minh Xuân 20
2.1. Đặc điểm công tác tiệu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Minh Xuân 20
2.1.1. Đặc điểm công tác tiêu thụ 20
2.1.2. Phương thức xác định kết quả kinh doanh 20
2.2. Nội dung kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh 20
2.2.1. Kế toán tiêu thụ hàng hoá 30
2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu 20
2.2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán 30
2.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 36
2.2.2.1. Kế toán chi phí bán hàng 36
2.2.2.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 39
2.2.2.3. Kế toán doanh thu tài chính 43
2.2.2.4. Kế toán chi phí tài chính 44
2.2.2.5. Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh 48
Phần III: Hoàn thiện tổ chức kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH trang thiết bị bảo hộ lao động thương mại Minh Xuân 49
3.1. Nhận xét về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Minh Xuân 49
3.1.1. Những ưu điểm 50
3.1.2. Những nhược điểm 52
3.2. Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Minh Xuân 53
3.2.1. Hoàn thiện xác định kết quả kinh doanh cho từng mặt hàng 54
3.2.2. Tăng cường việc thu hồi nợ 54
3.2.3. Hoàn thiện qui trình luân chuyển chứng từ 56
3.2.4. Một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Minh Xuân 57
3.2.4.1. Mở rộng phương pháp tiêu thụ 57
3.2.4.2. Mở rộng thị trường tiêu thụ 57
3.2.4.3. Các biện pháp tăng kết quả kinh doanh 58
Kết luận 60
Danh mục tài tiệu tham khảo 62
Danh mục sơ đồ bảng biểu
Sơ đồ 1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty Minh Xuân 12
Sơ đồ 2: Tổ chức bộ máy kế toán Công ty 14
Sơ đồ 3: Trình tự ghi sổ kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Minh Xuân 17
Sơ đồ 4: Quy trình ghi sổ kế toán phản ánh doanh thu bán hàng 22
Biểu 1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty 3 năm gần đây 9
Biểu 2: Sổ Nhật ký chung 24
Biểu 3: Sổ chi tiết bán hàng 26
Biểu 4: Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu 28
Biểu 5: Sổ cái doanh thu bán hàng 29
Biểu 6: Sổ cái chiết khấu thương mại 30
62 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tổ chức hạch toán kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH trang thiết bị bảo hộ lao động thương mại Minh Xuân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u thụ hàng hoá
2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu
Chứng từ sử dụng:
Việc hạch toán quá trình tiêu thụ hàng hoá được thực hiện trên chương trình giao dịch ở máy tính. Khi nhận được hoá đơn kiêm phiếu xuất kho kế toán nhập số liệu vào máy tính theo các chỉ tiêu: số trên hoá đơn, ngày lập hoá đơn, tên khách hàng, phương thức giao hàng, số lượng sản phẩm và số tiền theo hoá đơn, số tiền khách hàng đã thanh toán và số tiền còn phải thanh toán.
Cuối tháng, kế toán chỉ in ra các báo cáo của TK511, TK521, TK 131 như sổ chi tiết doanh thu bán hàng, sổ chi tiết các khoản giảm trừ doanh thu, sổ tổng hợp doanh thu bán hàng, sổ tổng hợp các khoản giảm trừ doanh thu, sổ cái TK 511, sổ cái TK521.
- Các trường hợp bán hàng Công ty đều tổng hợp từ các hoá đơn bán hàng để ghi sổ theo các định khoản, tuỳ theo phương thức bán hàng khác nhau mà kế toán tiến hành tổng hợp và ghi sổ theo các định khoản khác nhau:
Những khách hàng được hưởng chiết khấu thương mại của Công ty đều phải có đơn đặt hàng với giá trị thanh toán thấp nhất từ 3 triệu đồng trở lên. Khoản chiết khấu này không ghi vào hoá đơn giá trị gia tăng, thường thì người mua hàng được hưởng số chiết khấu. Thông thường chiết khấu cho khách hàng Công ty quy định từ 3% đến 5% trừ vào giá trị khách hàng phải thanh toán.
Tài khoản sử dụng:
- Các khoản doanh thu trên được tập hợp trên tài khoản 511.
Sau đó lại được mở chi tiết cho từng loại:
+ TK 5111 – Bảo vệ bên ngoài cơ thể
- TK 51111 – Quần áo, găng, yếm, khẩu trang, mũ nhựa, giầy BHLĐ
- TK 51112 – Dây an toàn, lưới an toàn, thang dây, guốc chèo cột điện
+ TK 5112 – Mặt nạ phòng độc (Bảo vệ bên trong cơ thể)
+ TK 5113
- TK 51131 – Thiết bị phòng cháy chữa cháy (Bình, vòi cứu hoả)
- TK 51132 – Nội quy, tiêu lệnh, biển hiệu phòng cháy
Hàng hoá của Công ty thuộc nhóm hàng chịu thuế GTGT , với mức thuế suất là 5% và 10%.
- Chiết khấu thương mại được tập hợp trên tài khoản 521
Quy trình ghi sổ:
Sơ đồ 4: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu hàng bán và các khoản giảm trừ doanh thu
Hoá đơn
Tổng hợp bán hàng và các khoản giảm trừ
Sổ nhật ký chung
Sổ cái tài khoản 511,521
Sổ chi tiết bán hàng, các khoản giảm trừ doanh thu
Sổ chi tiết bán hàng dùng để theo dõi chi tiết doanh thu theo từng loại hàng hoá. Hàng ngày, căn cứ vào hoá đơn giá trị gia tăng kiêm phiếu xuất kho kế toán tiến hành ghi vào Sổ chi tiết bán hàng.
Cuối kỳ hạch toán , máy tính sẽ tổng hợp chiết khấu thương mại trên “sổ chi tiết TK 511 và sổ chi tiết TK 521” đồng thời máy tính sẽ lập “tổng hợp phát sinh TK 511, 521” và sổ cái TK 511, 521
Hoá đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giá trị gia tăng MB/2008B
Liên 2: Giao khách hàng 43551
Ngày 08 tháng 01 năm 2008
Đơn vị bán hàng: Cty TNHH trang thiết bị BHLĐ thương mại Minh Xuân
Địa chỉ : 205 Đê Trần Khát Chân - Thanh Lương – HBT – HN
MST : 0101585193
Họ tên ngời mua hàng:
Tên đơn vị : Công ty TNHH sản xuất bao bì Hanpack
Địa chỉ : Minh Đức – Mỹ Hào – Hưng Yên
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: TM
MST: 0900218023
STT
Tên hàng háo dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Quần áo Kaki
Bộ
250
72.000
18.000.000
Cộng tiền hàng
18.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT
1.800.000
Tổng cộng tiền thanh toán
19.800.000
Số tiền viết bằng chữ: Mười chín triệu tám trăm nghìn đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký ghi rõ ọ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Biểu 2
Đơn vị: Công ty TNHH Minh Xuân
Mẫu số S03a-DN
Địa chỉ: 205 Đê Trần Khát Chân
Ban hàn theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
Sổ Nhật ký chung
Quý I năm 2008
Đơn vị tính: 1.000đ
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Ngày ghi sổ cái
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
.
.
.
.
.
.
.
.
08/01
51779
08/01
Công ty cổ phần Yên Sơn
08/01
131-YS
4.015
08/01
51779
08/01
Công ty cổ phần Yên Sơn
08/01
51131
3.650
08/01
51779
08/01
Công ty cổ phần Yên Sơn
08/01
3331
365
08/01
51779
08/01
Công ty cổ phần Yên Sơn
08/01
1111
3.905,5
08/01
51779
08/01
Khách hàng đc hg CK 3%
08/01
521
109,5
08/01
51779
08/01
Công ty cổ phần Yên Sơn
08/01
131-YS
4.015
08/01
51780
08/01
Công ty bao bì Hanpack
08/01
131-HP
19.800
08/01
51780
08/01
Công ty bao bì Hanpack
08/01
51111
18.000
08/01
51780
08/01
Công ty bao bì Hanpack
3331
1.800
08/01
51780
08/01
Công ty bao bì Hanpack
08/01
1111
19.260
08/01
51780
08/01
Khách hàng đc hg CK 3%
08/01
521
540
08/01
51780
08/01
Công ty bao bì Hanpack
08/01
131-HP
19.800
.
.
.
.
.
.
.
.
21/01
51784
21/01
Công ty cổ phần LiLaMa
21/01
131-LI
6.435
21/01
51784
21/01
Công ty cổ phần LiLaMa
21/01
51112
5.850
21/01
51784
21/01
Công ty cổ phần LiLaMa
21/01
3331
585
.
.
.
.
.
.
.
.
18/03
43551
18/03
Cty TNHH cáp điện Việt á
18/03
131-VA
9.226,8
Cộng mang sang trang sau
Cộng trang trc chuyển sang
18/03
43551
18/03
Cty TNHH cáp điện Việt á
18/03
51111
8.388
18/03
43551
18/03
Cty TNHH cáp điện Việt á
18/03
3331
838,8
18/03
43551
18/03
Cty TNHH cáp điện Việt á
08/01
1111
8.975,16
18/03
43551
18/03
Khách hàng đc hg CK 3%
08/01
521
251,64
18/03
43551
18/03
Cty TNHH cáp điện Việt á
08/01
131-VA
9.226,8
18/03
43552
18/03
Cty CP DV TM c.nghiệp HN
18/03
1111
4.180
18/03
43552
18/03
Cty CP DV TM c.nghiệp HN
18/03
51111
3.800
18/03
43552
18/03
Cty CP DV TM c.nghiệp HN
18/03
3331
380
31/03
DTBH
31/03
Kết chuyển DTBH quý I
511
3.829.099
31/03
XDKQ
31/03
911
3.829.099
31/03
CKTM
31/03
Kết chuyển CKTM quý I
511
86.147
31/03
XKDQ
31/03
521
86.147
31/03
DTTC
31/03
Kết chuyển DTHĐTC quý I
515
927
31/03
KXDQ
31/03
911
927
31/03
CPTC
31/03
Kết chuyển CPTC quý I
911
22.500
31/03
XDKQ
31/03
635
22.500
31/03
GVHB
31/03
Kết chuyển giá vốn HB quý I
911
3.502.752
31/03
XDKQ
31/03
632
3.502.752
31/03
CPBH
31/03
K.chuyển CPBH quý I
911
80.271
31/03
XDKQ
31/03
641
80.271
31/03
CPBH
31/03
K.chuyển CPQLDN quý I
911
114.229
31/03
31/03
642
114.229
31/03
XDKQ
31/03
Lãi chưa thuế
911
114.229
31/03
31/03
421
114.229
31/03
31/03
Cộng PS quý I/2008
14.527.012
14.527.012
- Sổ này có 185 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang số 185
- Ngày mở sổ: Ngày 01 tháng 01 năm 2008
Ngày 31 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Minh Xuân
Biểu 3
Mẫu sổ: S35-DN
Địa chỉ: 205 Đê Trần Khát Chân
Ban hành theo QĐ sô 15/2006/QĐ ngày 20/3/06 của Bộ Trưởng BTC
Sổ chi tiết bán hàng
Tên sản phẩm, hàng hoá: Quần áo Kaki (Bộ)
Quí I năm 2008
Quyển số 15 Đơn vị tính: 1.000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đ.ứng
Doanh thu
Khoản giảm trừ
SH
NT
Slg
đ.giá
Thành tiền
521
08/01
51780
08/01
XBán Cty sx bao bì Hanpack
131-HP
250
72
18.000
CK TT được hg 3%
131
540,0
23/01
43216
23/01
Xuất Cty CP gỗ Yên Sơn
131-YS
100
75
7.500
CK TT được hg 3%
131
225,0
18/02
62746
18/02
Xuất Cty TBĐiện Việt á
131-DVA
68
78
5.304
CK TT được hg 3%
131
159,12
19/02
62747
19/02
Xuất Cty CP TBĐiện HN
131-DHN
109
72,8
3.935,2
CK TT được hg 3%
131
238,05
26/02
51783
26/02
Xuất Cty CP XD số 1 HN
131-XD1
267
74,3
19.838,1
CK TT được hg 3%
131
595,14
07/03
43551
07/03
Xuất Cty TNHH cáp điện VA
131-CDVA
50
75
19.350
CK TT được hg 3%
131
580,5
Cộng số PS tháng 3
2.536
73,01
185.170
5.555,1
Cộng số PS Quí I
4.369
72.81
318.150
9.544,5
Doanh thu thuần Quí I/2008
308.605,5
Giá vốn hàng bán Quí I/2008
258.557,4
Lãi gộp
50.048.1
Sổ này có: 125 trang đánh số từ trang 01 đến trang 125
Ngày 31 tháng 03 năm 2008
Ngời ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trởng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Mỗi hoá đơn phát sinh gồm nhiều loại hàng bán khác nhau, kế toán tiến hành bóc tách riêng theo từng chỉ tiêu: số lượng, giá vốn và doanh thu. Trong đó: có số lượng, giá bán và doanh thu mỗi loại hàng hoá được lấy tương thích cho mỗi loại hàng hoá trên hoá đơn. Còn các cột giá vốn cho mỗi loại được lấy tương thích các cột trên bảng kê chứng từ. Cuối tháng tiến hành cộng tổng các cột tương ứng.
Sau khi lập Sổ chi tiết bán hàng, kế toán căn cứ vào các phát sinh nghiệp vụ bán hàng, kế toán vào sổ các tài khoản có liên quan khác. Công việc này đều do máy tính thực hiện.
Cuối tháng, căn cứ vào Sổ chi tiết bán hàng hàng lấy dòng tổng cộng ở cột số lượng, doanh thu của mỗi loại hàng hoá tương thích lên các dòng cột tương ứng số tổng hợp doanh thu đồng thời đối chiếu số tổng cộng của bảng tổng hợp doanh thu đối chiếu với phát sinh sổ cáI TK 511, hai số liệu này phải trùng nhau.
Đơn vị: Công ty Minh Xuân
Biểu 4
Địa chỉ: 205 Đê Trần Khát Chân
Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu
Quí I năm 2008
Đơn vị tính: 1.000đ
Số thứ tự
Diễn giải
Số tiền
TK 511
TK 521
01
áo Đông
45.900
1.377
02
áo BHLĐ
26.250
788
..
..
..
82
Bình cứu hoả MFZ4
209.160
6.275
83
Bình cứu hoả CO2
409.400
12.282
..
..
..
205
Găng bạt
91.750
2.753
206
Găng sợi
96.492
2.895
207
Giầy BHLĐ
115.027
3.451
..
..
..
432
Mũ nhựa
20.592
618
433
Mũ bảo vệ
41.000
1.230
..
..
527
Quần áo Kaki
318.150
9.545
528
Quần áo bảo vệ
107.800
3.234
..
..
..
Cộng số PS tháng 3
1.687.528
33.751
Cộng số PS quý I
3.915.246
86.147
Doanh thu thuần quý I/2008
3.829.099
Giá vốn hàng bán quý I/2008
3.502.752
Lãi gộp
326.347
Ngày mở sổ: 01/01/2008
Ngày 31 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Minh Xuân
Biểu 5
Địa chỉ: 205 Đê Trần Khát Chân
Sổ cái
Tài khoản: Doanh thu bán hàng
Số hiệu TK 511
Đơn vị tính: 1.000đ
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
08/01
51779
08/01
Xuất Cty CP gỗ Yên Sơn
131-YS
3.650
08/01
51780
08/01
XBán Cty sx bao bì Hanpack
131-HP
18.000
21/01
51784
21/01
Xuất Cty cổ phần LiLaMa
131-LI
5.850
18/03
43551
18/03
Xuất Cty TNHH cáp điện VA
131-CDVA
8.388
18/03
43552
18/03
Xuất Cty CP DV TM CN Hnội
111
3.800
31/03
31/03
Kết chuyển doanh thu BH
911
3.915.246
31/03
31/03
Kết chuyển CK thương mại
521
86.147
Cộng PS quý I/2008
3.829.099
3.829.099
Số dư cuối quý I/2008
0
0
Ngày 31 tháng 03 năm 2008
Người lập biểu
Kế toán tổng hợp
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Minh Xuân
Biểu 6
Địa chỉ: 205 Đê Trần Khát Chân
Sổ cái
Tài khoản: Chiết khấu thương mại
Số hiệu TK 521
Đơn vị tính: 1.000đ
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
08/01
51779
08/01
Xuất Cty CP gỗ Yên Sơn
131-YS
109,5
08/01
51780
08/01
XBán Cty sx bao bì Hanpack
131-HP
540,0
18/03
43551
18/03
Xuất Cty TNHH cáp điện VA
131-CDVA
251,6
31/03
31/03
Kết chuyển CKTM quý I/2008
511
86.147
Cộng PS quý I/2008
86.147
86.147
Số dư cuối quý I/2008
0
0
Ngày 31 tháng 03 năm 2008
Người lập biểu
Kế toán tổng hợp
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
2.2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán
Chứng từ sử dụng:
Phiếu xuất kho: Phản ánh giá vốn hàng hoá xuất bán
Hoá đơn phản ánh doanh thu tiêu thụ hàng hoá
Trong quá trình tiêu thụ hàng hoá ở Công ty TNHH Minh Xuân, kế toán sử dụng tài khoản 632 " Giá vốn hàng bán" để phản ánh trị giá vốn của hàng hoá, hàng hoá, lao vụ, dịch vụ xuất bán trong kỳ.
Giá vốn hàng bán
=
Giá mua của hàng hoá xác định là tiêu thụ trong kỳ
+
Chi phí thu mua phân bổ cho hàng hoá tiêu thụ
Tài khoản sử dụng:
+ TK 6321 – Bảo vệ bên ngoài cơ thể
- TK 63211 – Quần áo, găng, yếm, khẩu trang, mũ nhựa
- TK 63212 – Dây an toàn, lưới an toàn, guốc chèo cột điện
+ TK 6322 – Mặt nạ phòng độc (Bảo vệ bên trong cơ thể)
+ TK 6323
- TK 63231 – Thiết bị phòng cháy chữa cháy (Bình, vòi cứu hoả)
- TK 63232 – Nội quy, tiêu lệnh, biển hiệu phòng cháy
Quy trình ghi sổ:
Khi có nghiệp vụ phát sinh kế toán ghi vào "Sổ chi tiết TK 632".
Nợ TK 63211 - Giá vốn hàng bán
Có TK 15611 - Hàng hoá
Cuối kỳ hạch toán, máy tính sẽ tổng hợp giá vốn hàng bán trên "Sổ chi tiết TK 632" đồng thời máy tính sẽ lập bảng “Tổng hợp giá vốn của TK 632".
Đơn vị: Công ty Minh Xuân Phiếu xuất kho
Số:04/15
Mẫu số: 02-VT
Bộ phận: Ngày 18 tháng 01 năm 2008
Nợ TK: 131
Theo QĐ số :15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của BTBTC
Có TK: 51111
Họ và tên ngời nhận hàng: Công ty TNHH sản xuất bao bì Hanpack
Lý do xuất kho : Xuất bán chưa thu tiền
Xuất tại kho : Số 79 ngõ 70 Lương Yên – HBT – HN
STT
Tên hàng
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Quần áo Kaki
QAKK
Bộ
43551
250
58.630
14.657.500
Cộng
14.657.500
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Mười bốn triệu sáu trăm năm bẩy nghìn năm trăm đồng
Số chứng từ gốc kèm theo: 01 HĐGTGT số MB/2008B – 51780 ngày 08/01/08
Xuất, ngày 08 tháng 01 năm 2008
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ Kho Kế toán trưởng Giám Đốc
Phiếu xuất kho được lập thành 4 liên :
- Liên 1: Kế toán thanh toán
- Liên 2: Khách hàng
- Liên 3: Phòng kinh doanh
- Liên 4: Thủ Kho
Các phiếu xuất kho cũng được tiến hành cập nhật theo số lượng hàng hoá thực xuất kho.
Đơn vị: Công ty TNHH Minh Xuân
Biểu 7
Địa chỉ: 205 Đê Trần Khát Chân
Sổ chi tiết giá vốn
Tên sản phẩm, hàng hoá: Quần áo Kaki (Bộ)
Quí I năm 2008
Quyển số 15
Đơn vị tính: 1.000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đ.ứng
Ghi nợ TK 632
Ghi có TK 632
SH
NT
Slg
đ.giá
Thành tiền
08/01
51780
08/01
XBán Cty sx bao bì Hanpack
15611
250
58,63
14.657,5
23/01
43216
23/01
Xuất Cty CP gỗ Yên Sơn
15611
100
58,70
5.870,0
18/02
62746
18/02
Xuất Cty TBĐiện Việt á
15611
68
58,97
4.010,0
19/02
62747
19/02
Xuất Cty CP TBĐiện HN
15611
109
58,97
6.427,7
26/02
51783
26/02
Xuất Cty CP XD số 1 HN
15611
267
59,01
15.755,7
07/03
43551
07/03
Xuất Cty TNHH cáp điện VA
15611
50
59,01
2.950,5
Cộng số PS tháng 3
2.536
58,68
148.812,5
Kết chuyển XĐKQ tháng 3/08
148.812,5
Cộng PS quý I/2008
4.369
59,18
258.557,4
Kết chuyển XĐKQ quý I/08
911
258.557,4
Sổ này có: 125 trang đánh số từ trang 01 đến trang 125
Ngày mở sổ: 01/01/2008
Ngày 31 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán tổng hợp
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Minh Xuân
Biểu 8
Địa chỉ: 205 Đê Trần Khát Chân
Bảng tổng hợp giá vốn hàng bán
Quí I năm 2008
Đơn vị tính: 1.000đ
Số thứ tự
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Nợ
Có
01
áo Đông
15611
36.798
02
áo BHLĐ
15611
21.000
..
..
82
Bình cứu hoả MFZ4
15631
168.472
83
Bình cứu hoả CO2
15631
306.105
..
..
205
Găng bạt
15611
73.500
206
Găng sợi
15611
77.011
207
Giầy BHLĐ
15611
92.022
..
..
432
Mũ nhựa
15611
15.670
433
Mũ bảo vệ
15611
32018
..
527
Quần áo KK MS01
15611
258.557
528
Quần áo bảo vệ
15611
85.127
..
..
Cộng số PS tháng 3
1.405.025
Cộng số PS Quí I
3.502.752
Kết chuyển xác định KQKD
911
3.502.752
Cộng PS
3.502.752
3.502.752
Số d cuối quý I/2008
0
0
Ngày mở sổ: 01/01/2008
Ngày 31 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Minh Xuân
Biểu 9
Địa chỉ: 205 Đê Trần Khát Chân
Sổ cái
Tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu TK 632
Quí I năm 2008
Đơn vị tính: 1.000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đ.ứng
TK 632
SH
NT
Nợ
Có
08/01
51779
08/01
Xuất Cty CP gỗ Yên Sơn
15631
3.012
08/01
51780
08/01
XBán Cty sx bao bì Hanpack
15611
14.657,5
21/01
51784
21/01
Xuất Cty cổ phần LiLaMa
15612
5.140
18/03
43551
18/03
Xuất Cty TNHH cáp điện VA
15611
7.325,2
18/03
43552
18/03
Xuất Cty CP DV TM CN Hnội
15611
7.180
Kết chuyển XĐKQ
911
3.502.752
Cộng số PS Quý I
3.502.752
3.502.752
Số dư cuối kỳ
0
0
Ngày mở sổ: 01/01/2008
Ngày 31 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
2.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.2.2.1. Kế toán chi phí bán hàng
Chứng từ sử dụng:
Khi nhận được các hoá đơn bán lẻ, bảng lương nhân viên bán hàng, hoá đơn GTGT liên quan đến việc mua chi phí vật liệu bao bì đóng gói. Kế toán nhập số liệu vào máy tính theo các chỉ tiêu, nội dung chi phí, số tiền theo hoá đơn, chứng từ.
Tài khoản sử dụng:
Để hạch toán chi phí bán hàng kế toán sử dụng tài khoản 641- "chi phí bán hàng". Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá.
Tài khoản 641 được mở thành 4 tài khoản cấp II:
+ TK 6411: Chi phí nhân viên.
Đây là khoản lương trả trực tiếp cho nhân viên bán hàng tại quầy hàng của Công ty. Kế toán bán hàng sẽ chịu trách nhiệm theo dõi và chấm công cho các nhân viên bán hàng.
+ TK 6412: Chi phí vật liệu bao bì.
Hàng tháng phòng vật tư chuyên đóng gói sản phẩm và gửi hàng cho khách lên bao bì đóng gói sẽ do phòng vật tư đề xuất mua.
+ Tk 6418: Chi phí bằng tiền khác:
Đây là khoản tiếp khách của Công ty, khoản tiếp khách này do giám đốc và phó giám đốc ra quyết định.
Quy trình ghi sổ:
Ghi hàng ngày khi có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Cuối tháng, quý kế toán chỉ in ra các sổ chi tiết và sổ cái TK641.
Đơn vị: Công ty TNHH Minh Xuân
Biểu 10
Địa chỉ: 205 Đê Trần Khát Chân
Sổ chi tiết chi phí bán hàng
Quý I/2008
Đơn vị tính: 1.000đ
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi nợ TK
SH
NT
Tổng số
6411
6412
6418
03/01
43257
03/01
Mua túi nilông Cty bạt nhựa Tú Phương
111
1.258
1.258
03/01
PC01/29
03/01
Thuê xe chở hàng
111
705
705
03/01
47015
03/01
Ngư ông tửu quán
111
3.017
3.017
.
.
.
.
.
.
.
.
.
31/01
PC15/8
31/01
Trả lương NV bán hàng T1/08
334
6.972
6.972
.
.
.
.
.
.
.
.
.
14/02
62475
14/02
Nhà hàng cây Soài
111
3.402
6.502
.
.
.
.
.
.
.
.
.
29/02
PC10/2
29/02
Trả lương NV bán hàng T2/08
334
5.076
5.076
.
.
.
.
.
.
.
.
.
06/03
51702
06/03
Cty bao bì Công Minh
111
1.022
1.022
.
.
.
.
.
.
.
.
.
31/03
PC14/6
31/03
Trả lương NV bán hàng T3/08
334
6.972
6.972
Cộng PS tháng 3
28.575
6.972
1.22
18.584
Cộng PS quý I/2008
80.271
19.020
3.019
58.232
Ngày 31 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Minh Xuân
Biểu 11
Địa chỉ: 205 Đê Trần Khát Chân
Sổ cái
TK: Chi phí bán hàng
Số hiệu: TK 641
Quý I/2008
Đơn vị tính: 1.000đ
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
03/01
43257
03/01
Cty bạt nhựa Tú Phương
111
1.258
03/01
PC01/29
03/01
Thuê xe chở hàng
111
705
03/01
47015
03/01
Ngư ông tửu quán
111
3.017
.
.
.
.
.
.
.
31/01
PC15/8
31/01
Trả lương NV bán hàng T1/08
334
6.972
.
.
.
.
.
.
.
14/02
62475
14/02
Nhà hàng Cây Soài
111
3.402
.
.
.
.
.
.
.
29/02
PC10/2
29/02
Trả lương NV bán hàng T2/08
334
5.076
.
.
.
.
.
.
.
06/03
51702
06/03
Cty bao bì Công Minh
111
1.022
.
.
.
.
.
.
.
31/03
PC14/6
31/03
Trả lương NV bán hàng T3/08
334
6.972
Cộng PS tháng 3
28.575
Kết chuyển XĐKQ quý I/22008
911
80.271
Cộng PS quý I/2008
80.271
80.271
Số dư cuối kỳ
0
0
Ngày 31 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
2.2.2.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Chứng từ sử dụng:
Chi phí quản lý doanh nghiệp là những khoản chi phí có liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng cho từng bộ phận được. Các chứng từ sử dụng căn cứ vào hoá đơn đầu vào và các chứng từ kế toán như: Điện thoại, văn phòng phẩm, trích khấu hao tài sản cố định, lương nhân viên quản lý.
Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 642- “Chi phí quản lý doanh nghiệp". Tài khoản này phản ánh tổng hợp và kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí hành chính và chi phí chung liên quan đến hoạt động của cả doanh nghiệp.
+ TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý.
Là khoản tiền lương nhân viên văn phòng, nhân viên quản lý được hưởng
+ TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng.
Đây là các vật dụng đồ dùng văn phòng phẩm trong Công ty như: Sổ sách, phiếu thu, phiếu chi, bút, giấy A4,
+ TK 6424: Chi phí khấu hao tài sản cố định.
Tài sản cố định trong Công ty trích theo tháng, căn cứ vào giá trị tài sản cố định mà kế toán tiến hành trích khấu hao trong vòng bao nhiêu năm như: Xe Kia 1,25 tấn là xe mua lại lên thời gian khấu hao kế toán trích theo phương pháp khấu hao theo đường thẳng và có thời gian khấu hao là 5 năm.
+ TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài:
Là các khoản chi phí như: Điện thoại, nước, vệ sinh, an ninh khu vực
Quy trình ghi sổ:
Ghi hàng ngày khi có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh căn cứ vào các chứng từ kế toán định khoản và nhập số liệu vào máy.
Cuối tháng, quý kế toán in ra sổ chi tiết, sổ cái TK642.
Đơn vị: Công ty TNHH Minh Xuân
Biểu 12
Địa chỉ: 205 Đê Trần Khát Chân
Sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp
Quý I/2008
Đơn vị tính: 1.000đ
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi nợ TK
SH
NT
Tổng số
6421
6423
6424
6427
.
.
.
.
.
.
.
.
.
11/01
59776
11/01
Điện thoại
111
1.687
1.687
11/01
59777
11/01
Internet
111
1.000
1.000
.
.
.
.
.
.
.
.
.
31/01
PC15/8
31/01
Trả lương NV quản lý T1/08
334
33.016
33.016
31/01
BKHT1
31/01
Trích khấu hao TSCĐ T1
214
2.626
2.626
.
.
.
.
.
.
.
.
.
29/02
60427
29/02
Cty TM DV Hồng Hà (VPP)
111
829
829
29/02
PC10/2
29/02
Trả lương NV quản lý T2/08
334
27.709
27.709
29/02
BKHT2
29/02
Trích khấu hao TSCĐ T2
214
2.626
2.626
.
.
.
.
.
.
.
.
.
05/03
2611245
05/03
Tổng cty viễn thông QĐội
111
613
613
.
.
.
.
.
.
.
.
.
31/03
PC14/6
31/03
Trả lương NV quản lý T3/08
334
33.907
33907
31/03
BKHT3
31/03
Trích khấu hao TSCĐ T3
214
2.626
2.626
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Cộng PS tháng 3
38.758
33.907
208
2.626
2.017
Cộng PS quý I/2008
110.274
94.632
702
7.878
7.062
Ngày 31 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán tổng hợp
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Minh Xuân
Biểu 13
Địa chỉ: 205 Đê Trần Khát Chân
Sổ cái
TK: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số hiệu: TK 642
Quý I/2008
Đơn vị tính: 1.000đ
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
.
.
.
.
.
.
11/01
59776
11/01
Bưu điện TP Hà Nội
111
1.687
.
11/01
59777
11/01
Internet
111
1.000
.
.
.
.
.
.
31/01
PC15/8
31/01
Trả lương NV quản lý T1/08
334
6.972
.
31/01
BKHT1
31/01
Trích khấu hao TSCĐ T1
214
2.626
.
.
.
.
.
.
.
29/02
60427
29/02
Công ty TM DV Hồng Hà (VPP)
111
829
29/02
PC10/2
29/02
Trả lương NV quản lý T2/08
334
5.076
29/02
BKHT2
29/02
Trích khấu hao TSCĐ T2
214
2.626
.
.
.
.
.
.
.
05/03
2611245
05/03
Tổng cty viễn thông QĐội
111
613
.
.
.
.
.
.
31/03
PC14/6
31/03
Trả lương NV quản lý T3/08
334
6.972
31/03
BKHT3
31/03
Trích khấu hao TSCĐ T3
214
2.626
.
.
.
.
.
.
Cộng PS tháng 3
38.758
Kết chuyển XĐKQ quý I/2008
911
110.274
Cộng PS quý I/2008
110.274
110.274
Số dư cuối kỳ
0
0
Ngày 31 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
2.2.2.3. Kế toán doanh thu tài chính
Doanh thu tài chính là các khoản thu từ các hoạt động đầu tư tài chính và kinh doanh về vốn mang lại như: Lãi từ các hoạt động liên doanh liên kết, lãi tiền gửi, lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ.
Chứng từ sử dụng:
Việc hạch toán doanh thu hoạt động tài chính căn cứ vào các chứng từ tiền lãi (lãi cho vay và lãi tiền gửi)
Tài khoản sử dụng:
Doanh thu hoạt động tài chính được tập hợp trên tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”. Được dùng để phản ánh toàn bộ các khoản doanh thu và các khoản ghi giảm doanh thu thuộc hoạt động tài chính được coi là thực hiện trong kỳ, không phân biệt các khoản doanh thu đó thực tế đã thu hay sẽ thu trong kỳ sau.
Quy trình ghi sổ:
Trong kỳ khi có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán sẽ tiến hành ghi sổ nhật ký chung, sổ chi tiết, sổ cái
Cuối tháng, quý kế toán in ra các báo cáo của TK 515 như sổ chi tiết, sổ cái
Đơn vị: Công ty TNHH Minh Xuân
Biểu 14
Địa chỉ: 205 Đê Trần Khát Chân
Sổ chi tiết doanh thu hoạt động tài chính
Quý I/2008
Đơn vị tính: 1.000đ
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
31/01
40
31/01
Ngân hàng Habubank lãi tiền gửi
112
309,5
29/02
26
29/02
Ngân hàng Habubank lãi tiền gửi
112
202,
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6496.doc