LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC HẠCH TOÁN NGUỒN KINH PHÍ VÀ CHI NGUỒN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP 3
I.Hạch toán nguồn kinh phí trong đơn vị hành chớnh sự nghiệp 3
1.1 Nội dung, nguyờn tắc hạch toỏn và nhiệm vụ của kế toỏn nguồn kinh phớ sự nghiệp 3
1.2 Chứng từ và cỏc sổ kế toỏn nguồn kinh phớ 5
1.3 Kế toán nguồn kinh phí trong đơn vị hành chính sự nghiệp 7
II. Hạch toỏn cỏc khoản chi sự nghiệp 18
1.1 Nội dung chi phí hoạt động thường xuyên trong đơn vị HCSN 18
1.2 Chứng từ và sổ chi tiết hạch toỏn chi phớ 18
1.3 Kế toán chi hoạt động thường xuyên 21
III. Các loại sổ sử dụng để kế toán nguồn kinh phí và chi nguồn KPSN 24
PHẦN 2: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CễNG TÁC KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ VÀ CHI NGUỒN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP TẠI CHI CỤC THUẾ TD 25
I. Khỏi quỏt quỏ trỡnh phỏt triển và đặc điểm chung của đơn vị 25
7II. Thực trạng tổ chức kế toỏn nguồn kinh phớ và chi nguồn KPSN 34
PHẦN 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CễNG TÁC KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ VÀ CHI NGUỒN KINH PHÍ TẠI CHI CỤC THUẾ TIấN DU 54
3.1 Một số nhận xét, đánh giá về tổ chức công tác kế toán và tổ chức hạch toán kế toán nguồn kinh phí và chi nguồn kinh phí tại đơn vị 54
3.2 Một số giải phỏp nhằm hoàn thiện cụng tỏc kế toỏn tại Chi cục thuế Tiờn Du. 56
66 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 2507 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tổ chức hạch toán nguồn kinh phí và chi nguồn kinh phí sự nghiệp ở chi cục thuế Tiên Du – Bắc Ninh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỡ toàn bộ số chi hoạt động trong năm được chuyển từ TK 6612 “Năm nay” sang TK 6611 “Năm trước” để theo dừi cho đến khi bỏo cỏo quyết toỏn được duyệt. Riờng đối với số chi trước cho năm sau theo dừi ở TK 6613 “Năm sau”. Sang đầu năm sau được chuyển sang TK 6612” Năm nay” để tiếp tục tập hợp chi hoạt động trong năm bỏo cỏo.
Sơ đồ 06: Kế toỏn tổng hợp chi hoạt động thường xuyờn
TK 111, 112 TK 661(6612) TK 461
Chi TM, TGNH cho hoạt động Quyết toỏn chi hoạt động
thường xuyờn
TK 152, 643, 155 TK 3318
Xuất VL,DC, HH cho hoạt động Cỏc khoản chi HĐTX,
thường xuyờn chi sai chế độ phải thu hồi
TK 332,334 TK 631
Trớch lương, trớch quỹ BHXH, BHYT Cỏc khoản chi SNTX phục
cho viờn chức HCSN vụ cho kinh doanh
TK 331, 111, 112 TK 6611
Cỏc dịch vụ mua ngoài cho hoạt K/C chi HĐTX sang năm
động thường xuyờn sau chờ duyệt
TK 341
Tổng hợp chi HĐTX từ cỏc đơn vị
cấp dưới
TK 466
Mua TSCĐ phục vụ cho HĐTX
ghi tăng NKP hỡnh thành TSCĐ
TK 337
Quyết toỏn vật tư, hàng hoỏ,…
vào kinh phớ của năm bỏo cỏo
TK 6613
Kết chuyển chi HĐ năm trước
chuyển sang năm nay
III/ CÁC LOẠI SỔ SỬ DỤNG ĐỂ KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ VÀ CHI KINH PHÍ SỰ NGHIỆP
Căn cứ vào quy mụ và điều kiện hoạt động của đơn vị và vào cỏc hỡnh thức sổ kế toỏn, đơn vị sẽ chọn cho mỡnh một hỡnh thức tổ chức sổ kế toỏn cho phự hợp. Theo quy định đơn vị HCSN cú thể lựa chọn ỏp dụng một trong ba hỡnh thức tổ chức sổ kế toỏn sau:
Hỡnh thức “ Nhật ký sổ cỏi”
Nhật ký sổ cỏi là sổ kế toỏn tổng hợp duy nhất để ghi tất cả cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh diễn ra trong đơn vị theo trỡnh tự thời gian và hệ thống.
Cỏc loại sổ kế toỏn:
+ Sổ nhật ký sổ cỏi
+ Sổ theo dừi nguồn kinh phớ: mẫu số S4 –1H
Hỡnh thức “ Chứng từ ghi sổ”
Tất cả cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh đều được phản ỏnh ở cỏc chứng từ gốc đó được phõn loại, tổng hợp lập chứng từ ghi sổ. Sau đú sử dụng chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và sổ cỏi cỏc tài khoản.
Cỏc loại sổ kế toỏn:
+ Sổ cỏi tài khoản: TK461, TK 661,...
+ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
+ Sổ theo dừi nguồn kinh phớ: mẫu số S4 –1H
Hỡnh thức “ Nhật ký chung”
Nhật ký chung là sổ kế toỏn tổng hợp ghi chộp cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh diễn ra trong đơn vị theo thời gian và theo quan hệ đối ứng tài khoản
Cỏc loại sổ kế toỏn:
+ Sổ cỏi tài khoản: TK461, TK 661,..
+ Sổ theo dừi nguồn kinh phớ: mẫu số S4 –1H
PHẦN 2
THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CễNG TÁC KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ VÀ CHI NGUỒN KINH PHÍ TẠI CHI CỤC THUẾ TIấN DU
I. KHÁI QUÁT QUÁ TRèNH PHÁT TRIỂN VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐƠN VỊ
2.1. Quỏ trỡnh hỡnh thành của Chi cục thuế Tiờn Du
Chi cục Thuế Tiờn Du được thành lập theo quyết định số 97/1999/BTC ban hành ngày 23/8/1999 của Bộ trưởng BTC.
Địa chỉ: Thị trấn Lim – huyện Tiờn Du – tỉnh Bắc Ninh
Điện thoại: 0241.838331; 0241.838430
Chi cục thuế Tiờn Du trực thuộc địa bàn huyện Tiờn Du- một trong 8 huyện của tỉnh Bắc Ninh, được tỏi thành lập từ năm 1999 từ huyện Từ Sơn cũ. Phớa Bắc giỏp thị xó Bắc Ninh- là trung tõm văn hoỏ, chớnh trị của tỉnh. Phớa Đụng Nam giỏp Thuận Thành, được ngăn cỏch bởi dũng sụng Đuống trữ tỡnh, là cảm hứng để nhà thơ Hoàng Cầm viết bài thơ “ Bờn kia sụng Đuống”. Phớa Nam giỏp huyện Từ Sơn, Hà Nội- một trong những thuận lợi để phỏt triển kinh tế trong huyện. Ngoài ra, cú hai trục đường quốc lộ 1A và 1B, thuận lợi cho giao thụng, phỏt triển kinh tế.
Là một huyện thuần nụng, chủ yếu là phỏt triển nụng nghiệp. Những năm gần đõy, nhờ vào vị trớ địa lý thuận lợi đó cú nhiều khu cụng nghiệp được xõy dựng như nhà mỏy thuốc lỏ, nhà mỏy may, nhà mỏy gạch Tiờn Sơn,....Ngoài nụng nghiệp, huyện cũn cú những nghành nghề truyền thống như: Giấy Phỳ Lõm, Cụng ty xõy dựng Nội Duệ, kinh doanh vận tải,..... hàng năm đúng gúp một phần khụng nhỏ vào Ngõn sỏch Nhà nước đặc biệt là hai xó Hoàn Sơn và Liờn Bóo đó thay đổi rất nhiều kể từ khi cú cỏc khu cụng nghiệp: giải quyết việc làm, dịch vụ kinh doanh phỏt triển,...
Chi cục thuế Tiờn Du là một đơn vị thu thuế mới thành lập trờn địa bàn kinh tế đang phỏt triển mạnh nờn luụn luụn hoàn thành nhiệm vụ cấp trờn giao, số thu năm sau luụn lớn hơn năm trước. Điều đú được thể hiện qua bỏo cỏo tổng kết cụng tỏc năm 2003:
BÁO CÁO TỔNG KẾT CễNG TÁC NĂM 2003
Dưới sự lónh đạo trực tiếp của Cục thuế tỉnh, của Huyện uỷ, UBND huyện, sự phối hợp chặt chẽ với cỏc nghành chức năng, cỏc phũng, ban chuyờn mụn của Cục thuế và cỏc ban nghành của huyện. cỏn bộ chi cục thuế Tiờn du ngay từ những ngày đầu, thỏng đầu thi đua khắc phục khú khăn, khai thỏc mọi nguồn thu, nỗ lực phấn đấu vươn lờn thực hiện hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ thu năm 2003 do tỉnh và huyện giao cho, kết quả thu NSNN năm 2003 như sau:
Biểu số 05 Đơn vị tớnh: triệu đồng
STT
Chỉ tiờu
Dự toỏn (DT)
năm 2003
Thực hiện(TH) năm 2003
% (TH/DT)
% (TH/cựng kỳ năm trước)
Tổng cộng
3.953
13.466
340
311
I
Thuế NQD
650
995
153
115
1
Thuế GTGT
160
447
279
274
2
Thuế TNDN
240
235
98
106
3
Thuế TTĐB
35
35
100
113
4
Thuế tài nguyờn
15
12
80
120
5
Thuế mụn bài
170
186
109
115
6
Thu khỏc
30
80
267
400
II
Lệ phớ trước bạ
10
40
400
285
III
Thuế SDĐNN
1.600
1.642
103
100
IV
Thuế nhà đất
265
267
101
106
V
Thuế CQSD đất
25
126
504
434
VI
Phớ, lệ phớ
300
322
17
107
VII
Tiền thuờ đất
3
11
367
85
VIII
Thu tiền sử dụng đất
1.100
9.922
902
802
IX
Thu khỏc(Tịch thu)
141
Tổng thu ngõn sỏch năm 2003 trờn địa bàn do nghành thuế quản lý thực hiện được 13.466 triệu đồng đạt 340% dự toỏn tỉnh giao và bằng 311% so với cựng kỳ năm trước
Nhỡn chung đều đạt và vượt chỉ tiờu kế hoạch được giao và tăng hơn so với cựng kỳ năm trước, cả 8/8 khoản thu đạt và vượt dự toỏn được giao đú là khu vực NQD, thuế SDĐNN, thuế CQSD đất, thu tiền khi giao đất, tiền thuế đất, lệ phớ trước bạ, thu phớ, lệ phớ.
2.2 Cơ cấu tổ chức bộ mỏy của Chi cục thuế Tiờn Du
Là bộ mỏy chuyờn mụn nghiệp vụ của Cục thuế tỉnh Bắc Ninh và chịu sự song trựng lónh đạo của UBND huyện Tiờn Du, cú chức năng tổ chức cụng tỏc thu thuế ở cỏc cơ sở sản xuất kinh doanh, cỏc thành phần kinh tế, quản lý thu phớ, lệ phớ trờn địa bàn huyện Tiờn Du
Thực hiện Thụng tư 116/1999/TT/BTC ngày 24/09/1999 của BTC hướng dẫn về cơ cấu Chi cục Thuế và Hội đồng tư vấn xó, thụn, thị trấn; Cụng văn số 5809 TCT/TCCB ngày 20/10/1999 của Tổng cục Thuế về việc hướng dẫn thực hiện Thụng tư 116/1999/TT/BTC. Được sự chỉ đạo thực hiện của Cục Thuế Bắc Ninh và sự nhất trớ của lónh đạo Chi cục, cỏn bộ CNV trong toàn Chi cục, đồng thời với sự thay đổi về việc phõn cấp quản lý do ỏp dụng 2 luật thuế mới nờn bộ mỏy Chi cục Thuế Tiờn Du được tổ chức như sau:
Sơ đồ 07
Chi cục trưởng
Chi cục phú
Chi cục phú
Đội
thuế
số4
Tổ QL
DN
Tổ
hành chớnh
Tổ
kiểm tra
Tổ tớnh
thuế
Tổ nv
thu
khỏc
Đội
thuế
số3
Đội
thuế số 2
Đội
thuế
số1
Với việc tổ chức bộ mỏy thu thuế như vậy trong những năm qua Chi cục Thuế Tiờn Du đó đạt được những thành tớch đỏng khớch lệ trong việc quản lý thu thuế đối với thành phần kinh tế cỏ thể. Tuy nhiờn bờn cạnh đú Chi cục vẫn cũn những thiếu sút cần cú những biện phỏp thớch hợp khắc phục.
2.3 Trỡnh tự lập, nộp và xột duyệt kinh phớ
Chi cục thuế Tiờn Du phải lập và nộp bỏo cỏo kế toỏn theo chế độ kế toỏn HCSN và theo cỏc thụng tư hướng dẫn của Bộ TC. Bỏo cỏo thỏng của Sở tài chớnh tỉnh Bắc Ninh lập gửi cơ quan TC tỉnh chậm nhất là ngày 10 thỏng sau phải cú bỏo cỏo của thỏng trước. Bộ TC uỷ quyền cho Sở tài chớnh tỉnh quy định thời gian gửi bỏo cỏo thỏng của Cục thuế BN và Chi cục thuế TD, nhưng phải bảo đảm thời gian lập bỏo cỏo thỏng của Sở tài chớnh gửi cơ quan TC theo quy định núi trờn.
Chi cục thuế Tiờn Du lập bỏo cỏo quyết toỏn ngõn sỏch năm gửi Cục thuế BN; trong thời gian tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được bỏo cỏo quyết toỏn, Cục thuế BN cú trỏch nhiệm xột duyệt quyết toỏn và thụng bỏo kết quả xột duyệt quyết toỏn cho Chi cục thuế . Sau 10 ngày kể từ ngày nhận được thụng bỏo xột duyệt quyết toỏn của Cục thuế BN , Chi cục thuế TD khụng cú ý kiến gỡ khỏc thỡ coi như đó chấp nhận quyết toỏn để thi hành. Sở TC tỉnh cú trỏch nhiệm tổng hợp và lập bỏo cỏo quyết toỏn năm (gồm bỏo cỏo quyết toỏn của đơn vị mỡnh và bỏo cỏo quyết toỏn của đơn vị dự toỏn cấp dưới trực thuộc), gửi cơ quan TC tỉnh. Cơ quan TC cú trỏch nhiệm xột duyệt quyết toỏn năm và thụng bỏo kết quả xột duyệt quyết toỏn năm cho Sở TC , trong thời gian tối đa 10 ngày (đối với cấp huyện); 20 ngày (đối với cấp Tỉnh) kể từ ngày nhận được bỏo cỏo quyết toỏn. Sau 10 ngày kể từ khi Sở TC nhận được thụng bỏo duyệt quyết toỏn năm của cơ quan TC, Sở TC khụng cú ý kiến gỡ khỏc thỡ coi như đó chấp nhận quyết toỏn để thi hành. Trường hợp Sở TC cú ý kiến khụng thống nhất với thụng bỏo duyệt quyết toỏn của cơ quan TC thỡ phải trỡnh Uỷ ban nhõn dõn tỉnh Bắc Ninh để xem xột và quyết định. Trong khi chờ ý kiến quyết định của Uỷ ban nhõn dõn Tỉnh thỡ mọi quyết định cuả cơ quan TC vẫn được thi hành.
Theo quy định, ngoài mẫu biểu bỏo cỏo quyết toỏn, cỏc đơn vị cũn phải gửi kốm bỏo cỏo giải trỡnh chi tiết cỏc khoản tạm ứng, tạm thu, tạm giữ, tồn quỹ tiền mặt, số dư tài khoản tiền gửi của đơn vị dự toỏn đó được xử lý để cơ quan chủ quản cấp trờn và cơ quan TC đồng cấp xem xột trước khi ra thụng bỏo duyệt quyết toỏn năm cho đơn vị.
Trong quỏ trỡnh xột duyệt quyết toỏn cỏc đơn vị dự toỏn trực thuộc của Sở TC tỉnh; cơ quan TC tỉnh cú quyền tham gia xột duyệt quyết toỏn năm đối với Sở TC (nếu thấy cần thiết). Sở TC và cơ quan TC tỉnh cú quyền xuất toỏn, thu hồi cỏc khoản chi khụng đỳng chế độ và khụng nằm trong dự toỏn được duyệt đồng thời ra lệnh nộp ngay cỏc khoản phải nộp vào ngõn sỏch nhà nước theo chế độ quy định
Quỏ trỡnh đơn vị tiếp nhận nguồn kinh phớ:
Cuối quý IV kế toỏn nguồn kinh phớ và chi nguồn kinh phớ cú trỏch nhiệm xõy dựng cỏc dự toỏn chi cho cỏc hoạt động của năm tiếp theo gửi Cục thuế tỉnh Bắc Ninh. Qua quỏ trỡnh kiểm tra, xem xột như trờn và dựa vào cỏc bỏo cỏo cỏc khoản chi của năm trước, Cục thuế BN cấp phỏt kinh phớ cho Chi cục như thế nào qua kho Bạc. Khi cú thụng bỏo, đơn vị sẽ đến tại kho Bạc Tiờn Du tiếp nhận
nộp xem xột
Xõy dựng dự toỏn chi Cục thuế tỉnh BN QĐ cấp Chi cục thuế
Kho Bạc
Chi cục thuế Tiờn Du tiếp nhận Chi nguồn kinh phớ
TD
Dự toỏn chi cho con người năm 2004 của chi cục thuế Tiờn Du như sau:
XÂY DỰNG DỰ TOÁN CHI CHO CON NGƯỜI NĂM 2004
Biểu số 06 Tổng số: 764.059.600đ
Mục 100: 288.544.200đ
- Tiền lương cố định:
Hệ số: 81,68 290.000đ/thỏng 12 thỏng =284.246.400đ
Nhu cầu tăng lương trong năm = 4.297.800đ
Mục101: 10.500.000đ
- 500.000đ/thỏng 12 thỏng = 6.000.000đ
- 500.000đ/thỏng 9 thỏng =4.500.000đ
Mục 102: 21.534.000đ
Phụ cấp chức vụ:
Hệ số: 2,05 290.000đ/thỏng 12 thỏng = 7.134.000đ
Phụ cấp làm đờm, thờm giờ: 1000.000đ/thỏng 12 thỏng = 12.000.000đ
Phụ cấp độc hại làm vi tớnh: 4 người 50.000đ/người/thỏng 12 thỏng = 2.400.000đ
Mục 105 : 7.8000.000đ
Tiền chố nước: 400.000đ/thỏng 12 thỏng = 4.800.000đ
Tiền tạo điều kiện phụ nữ làm việc:
5 người 50.000đ/người/thỏng 12 thỏng = 3.000.000đ
Mục 106: 51.000.000đ
( Tiền lương+ phụ cấp chức vụ+ tiền cụng) 17%
=( 288.544.200 +7.134.000+ 6.090.000) 17% = 51.300.000đ
Mục 108: 384.381.600đ
( Tiền lương + phụ cấp chức vụ) 1,3 lần
( 288.544.20đ + 7.134.000đ) 1,3 lần = 384.381.600đ
CHI CỤC THUẾ TIấN DU
Như vậy, tổng dự toỏn chi cho con người của đơn vị năm nay sẽ tăng so với năm 2003 là: 19.573.800đ
2.4 Đặc điểm tổ chức cụng tỏc kế toỏn tại Chi cục thuế Tiờn Du
Đơn vị ỏp dụng chế độ kế toỏn Việt Nam
Niờn độ kế toỏn tớnh theo năm dương lịch, bắt đầu từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/12
Đơn vị sử dụng trong hạch toỏn kế toỏn là Việt Nam đồng.
Sơ đồ 08: Tổ chức bộ mỏy kế toỏn
Kế toỏn tổng hợp
KT
tớnh
thuế,
TKờ
thuế
KT
tiền thuế
KT
ấn chỉ
KT
thu
trờn
đất
KT
chi
KT tổng hợp: làm nhiệm vụ tổng hợp, lập cỏc bỏo cỏo tài chớnh; kiểm tra cỏc phần hành kế toỏn trong đơn vị trước khi lập bỏo cỏo.
KT tiền thuế: làm nhiệm vụ thu và thanh toỏn tiền thuế cỏc loại hàng thỏng của cỏc hộ với kho Bạc. Cuối thỏng, cú trỏch nhiệm tổng hợp cỏc chứng từ thu làm cỏc bỏo cỏo gửi ban lónh đạo chi cục và cục thuế Bắc Ninh
KT ấn chỉ: làm nhiệm vụ cấp phỏt biờn lai, chứng từ thu thuế cho cỏc đội thu thuế, cỏc đơn vị kinh doanh, cuối thỏng làm cỏc bỏo cỏo gửi ban lónh đạo chi cục cũng như cục thuế Bắc Ninh
KT tớnh thuế và thống kờ thuế: làm nhiệm vụ tớnh số thuế phải nộp hàng thỏng, hàng quý, hàng năm cho cỏc hộ kinh doanh và tập hợp số liệu tỡnh hỡnh thu, nộp hàng thỏng, định kỳ lập bỏo cỏo thống kờ gửi Nhà nước và cục thuế Bắc Ninh.
KT thu trờn đất: phụ trỏch toàn bộ về đất đai như: thuế nhà đất, thuế CQSD đất, tiền thuờ đất, thu tiền sử dụng đất. cuối thỏng làm cỏc bỏo cỏo gửi ban lónh đạo chi cục cũng như cục thuế Bắc Ninh
KT chi: làm nhiệm vụ theo dừi việc tiếp nhận cũng như việc chi nguồn kinh phớ dựa trờn cỏc chứng từ hợp lớ, hợp lệ . Cuối thỏng, quý, năm làm cỏc bỏo cỏo tài chớnh gửi cỏc đơn vị cấp trờn .
2.5 Hỡnh thức kế toỏn ỏp dụng tại Chi cục thuế Tiờn Du
Xuất phỏt từ đặc điểm tổ chức hạch toỏn, tổ chức quản lý để phự hợp với trỡnh độ quản lý, trỡnh độ cỏn bộ kế toỏn, đơn vị ỏp dụng hỡnh thức kế toỏn “ Chứng từ ghi sổ” với cỏc sổ kế toỏn theo dừi như:
+ Sổ quỹ: TM, TGNH,...
+Chứng từ ghi sổ
+Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
+ Sổ cỏi: TK 661, TK 461,...
Sơ đồ 09: Trỡnh tự hạch toỏn theo hỡnh thức chứng từ ghi sổ
Sổ (thẻ) hạch
toỏn chi tiết
Chứng từ gốc
( Bảng tổng hợp CTG)
Sổ quỹ
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng ký
CTGS
CTGS
Bảng tổng hợp chi tiết
chi tiết
Sổ cỏi
Bảng cõn đối TK
Bỏo cỏo KT
Ghi hàng ngày (hoặc định kỳ)
Ghi cuối thỏng
Quan hệ đối chiếu
Hệ thống chứng từ kế toỏn
Đơn vị sử dụng cỏc chứng từ do Nhà nứơc quy định để phản ỏnh cỏc nghiệp vụ phỏt sinh gồm:
Chứng từ lao động tiền lương
+ Bảng chấm cụng: số hiệu C01 – H
+Bảng thanh toỏn tiền lương: số hiệu C02 – H
Chứng từ tiền tệ
+ Phiếu chi: số hiệu C22- H
+ Giấy đề nghị tạm ứng: số hiệu C23- H
Chứng từ TSCĐ
+ Bảng thanh toỏn tiền thưởng: số hiệu C34 – SN
+ Bảng kờ chi tiền: số hiệu C39 –SN
Chứng từ kinh phớ
+ Thụng bỏo hạn mức kinh phớ được cấp
+ Giấy nộp trả kinh phớ
+ Giấy rỳt hạn mức kinh phớ kiờm lĩnh tiền mặt
+ Giấy rỳt hạn mức kinh phớ bằng chuyển khoản
Hệ thống tài khoản kế toỏn
Đơn vị ỏp dụng chế độ bỏo cỏo tài chớnh theo Quyết định số 999 TC/ QĐ/ CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chớnh- Đó sửa đổi bổ sung
Thực hiện chế độ bỏo cỏo tài chớnh
Đơn vị ỏp dụng chế độ bỏo cỏo tài chớnh ban hành gồm
- Bảng cõn đối tài khoản: mẫu số B 01 – H
- Tổng hợp tỡnh hỡnh kinh phớ và quyết toỏn kinh phớ đó sử dụng: mẫu số B 02 – H
- Chi tiết kinh phớ hoạt động đề nghị quyết toỏn: mẫu F 02 – 1H
Cỏc bỏo cỏo này được lập vào cuối cỏc quý, năm và gửi theo thời hạn quy định cho: Tổng cục thuế Việt Nam, Cục thuế tỉnh Bắc Ninh, Sở tài chớnh tỉnh Bắc Ninh và Cục thống kờ tỉnh Bắc Ninh
II. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ VÀ CHI NGUỒN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP
Là một đơn vị HCSN, Chi cục thuế Tiờn Du cú trỏch nhiệm tổ chức, thực hiện thu Ngõn sỏch Nhà nước thuộc phạm vi quản lý, lập cỏc bỏo cỏo thu NSNN theo chế độ quy định và được hưởng Nguồn kinh phớ hàng năm để chi cho cỏc hoạt động thường xuyờn của đơn vị mỡnh nờn:
Nguồn kinh phớ hàng năm của đơn vị gồm:
- Nguồn kinh phớ hoạt động thường xuyờn
Nguồn kinh phớ hoạt động năm trước
Nguồn kinh phớ hoạt động cấp bằng HMKP năm trước
Nguồn kinh phớ hoạt động năm nay
Nguồn kinh phớ hoạt động cấp bằng HMKP năm nay
- Nguồn kinh phớ hỡnh thành TSCĐ
Nguồn kinh phớ được cấp cú thể bằng : TM, TG Kho Bạc hay TSCĐ (mỏy múc, thiết bị, dụng cụ quản lý,....)
Chi hoạt động thường xuyờn gồm:
Chi tiền lương, tiền cụng, phụ cấp, tiền thưởng, phỳc lợi, dịch vụ cụng cộng, thụng tin liờn lạc, hội nghị, cụng tỏc phớ, mua TSCĐ,.....
Tiếp nhận và chi nguồn kinh phớ là một khõu quan trọng trong quỏ trỡnh hoạt động của đơn vị. Khi tiếp nhận phải cú giấy rỳt HMKP và khi chi khụng hết trong kỳ phải quyết toỏn sang kỳ sau. Nếu là cuối năm thỡ phải nộp lại số cũn thừa cho cấp trờn
Biểu số 07 GIẤY RÚT HMKP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
KIấM LĨNH TIỀN MẶT
Lập ngày1 thỏng 12 năm 2003
Tạm ứng
Thu chi
( Khung nào khụng sử dụng thỡ ghạch chộo )
Đơn vị lĩnh tiền: Chi cục thuế Tiờn Du Phần do KBNN ghi
Số tài khoản: 301510000001 Nợ tài khoản: 111
Tại KBNN: huyện Tiờn Du Cú tài khoản: 008
Họ tờn người lĩnh tiền: Nguyễn trọng Cẩn
Giấy chứng minh nhõn dõn số: 125015299
Cấp ngày: 6/8/1982
Nơi cấp: cụng an tỉnh Hà Bắc
NỘI DUNG THANH TOÁN
C
L
K
M
TM
Số tiền
Tiền lương phải trả cỏn bộ
100
01
23.527.700
Phụ cấp
102
05
100.000
Vật tư văn phũng
110
01
220000
Cộng : 23.827.700
Số tiền bằng chữ: Hai mươi ba triệu tỏm trăm hai bảy nghỡn bảy trăm đồng
Đơn vị lĩnh tiền Đó nhận đủ tiền KBNN ghi sổ và trả tiền ngày
III/ PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN NGUỒN KINH PHÍ VÀ CHI NGUỒN KINH PHÍ CỦA ĐƠN VỊ:
Nguồn kinh phớ sự nghiệp
-Nhận kinh phớ thường xuyờn do Ngõn sỏch hỗ trợ
Nợ TK 111, 112
Cú TK 461 (4612)
-Nhận kinh phớ được cấp bằng TSCĐHH
Nợ TK 211
Cú TK 461 (4612)
Đồng thời ghi:
Nợ TK 661( 6612)
Cú TK 466
-Khi nhận thụng bỏo về HMKP được cấp: Nợ TK 008
Khi rỳt HMKP để chi tiờu, ghi : Cú TK 008, đồng thời phản ỏnh số HMKP đó rỳt:
Nợ TK 111
Nợ TK 661(6612)
Cú TK 461 (4612)
-Bổ sung nguồn kinh phớ hoạt động từ cỏc khoản khỏc
Nợ TK 421
Cú TK 461 (4612)
-Nhận NSNN cấp bằng lệnh chi, khi nhận được tiền ghi:
Nợ TK 112
Cú 461
-Khi cỏc khoản chi tiờu thuộc nguồn kinh phớ được duyệt trong năm, kết chuyển số chi tiờu được duyệt
Nợ TK 461 (4612)
Cú TK 661 (6612)
-Trường hợp nguồn kinh phớ cuối năm chi tiờu khụng hết, đơn vị phải nộp lại hoặc chuyển thành năm sau
Nợ TK 461 (46121, 46122)
CúTK 111, 112
Cú TK 461 (46131, 46132)
-Nếu KP năm trước cũn thừa được quyết toỏn chuyển thành KP năm nay
Nợ TK 46111, 46112
Cú TK 46121, 46122
Chi nguồn kinh phớ:
-Tiền lương , sinh hoạt phớ,... phải trả cho cỏc bộ, nhõn viờn và cỏc đối tượng khỏc trong đơn vị
Nợ TK 661 (6612)
Cú TK 334
-Hàng thỏng trớch BHXH, BHYT, KPCĐ
Nợ TK 661 (6612)
Cú TK 3321, 3322, 3323
-Phải trả về dịch vụ điện, nước, điện thoại, bưu phớ,....
Nợ 661 (6612)
Cú TK 111, 112
Thanh toỏn cỏc khoản tạm ứng đó chi cho cỏc hoạt động của đon vị
Nợ TK 661 (6612)
Cú TK 312
-Mua TSCĐ bằng kinh phớ hoạt động thường xuyờn
Nợ TK 211
Cú TK 111, 112
Đồng thời ghi
Nợ TK 661 (6612)
Cú TK 466
-Trớch lập cỏc quỹ từ chờnh lệch thu, chi
Nợ TK 661
Cú 4311, 4312, 4313, 4314
-Kết chuyển số đó trớch lập cỏc quỹ quyết toỏn vào số chờnh lệch thu, chi
Nợ TK 4211
Cú TK 661
-Khi bỏo cỏo quyết toỏn chi hoạt động năm trước được duyệt , kết chuyển vào nguồn kinh phớ SN
Nợ TK 461 (4611)
Cú TK 661 (6611)
VÍ DỤ: Số liệu trớch dẫn thỏng 12/ 2003
Một số nghiệp vụ phỏt sinh thỏng 12/ 2003 của Chi cục thuế Tiờn Du và cỏch hạch toỏn của kế toỏn chi
Rỳt HMKP hoạt động quý IV/ 2003 về nhập quỹ 321.833.200
Chuyển tiền trả BHXH quý 4/ 2003: 10.966.500
Chuyển tiền trả BHYT quý 4/ 2003: 1.462.200
Chuyển tiền trả điện thoại và bỏo: 1.8.826.000
Chi hoạt động thường xuyờn
Chi lương cho viờn chức: 23.527.700
Chi lương cho lao động hợp đồng: 290.000
Cỏc khoản phải nộp theo lương: 3.999.709
Chi trả phụ cấp cho lao động trong đơn vị: 100.000
Chi tiền thưởng phải trả cỏn bộ: 39.900.000
Chi tiền chố nước phục vụ cơ quan: 6.80.000
Chi tiền trang phục cơ quan: 11.650.000
Chi mua văn phũng phẩm: 880.000
Chi XD & XC đội thuế Việt Đoàn: 20.000.000,....
6. Quyết toỏn chi kinh phớ hoạt động thường xuyờn kết chuyển chờ duyệt năm tài chớnh tiếp sau(2004): 325.334.500
Kế toỏn hạch toỏn:
1.Nợ TK 111 307.5.21.900
Cú TK 461 (46121) 307.5.21.900
Cú TK 008 307.5.21.900
2. Nợ TK 3321 10.966.500
Cú TK 461 (46121) 10.966.500
3.Nợ TK 332 (3322) 1.462.200
Cú TK 461 (46121) 1.462.200
4. Nợ TK 661 (66121) 1.8.82.600
5.a. Nợ TK 661 23.527.700
Cú TK 334 (334.1) 23.527.700
5.b. Nợ TK 661 290.000
Cú TK 334 (334.8) 290.000
5.c. Nợ TK 661 3.999.709
Cú TK 332 (3321) 3.526.155
Cú TK 332 (3322) 470.554
5.d.Nợ TK 661 100.000
Cú TK 334 (334.1) 100.000
5.e. Nợ TK 661 39.900.000
Cú Tk 431 (431.1) 39.900.000
5.f.Nợ TK 661 6.80.000
Cú TK 111 6.80.000
5.g. Nợ TK 661 11.650.000
Cú TK 111 11.650.000
5.i. Nợ TK 661 20.000.000
Cú TK 337 (337.2) 20.000.000
6. Nợ TK 661 25.334.500
Cú TK 337 (337.1) 325.334.500
Biểu số 08 Sổ quỹ tiền mặt
Từ ngày: 01/12/2003 đến ngày: 30/12/2003
TK: 1111 – Tiền mặt VNĐ
Trang 1
Ngày
Số phiếu
Nội dung
TK đối ứng
Số tiền
Thu
Chi
CTGS
Thu
Chi
Tồn quỹ
Số dư đầu kỳ
78.778.400
02/12/2003
01/12
04/12
Chi tiền HN giao thuế SDĐNN 2003
66121
945.000
77.833.400
02/12/2003
02/12
04/12
Chi tiền PV tổ chống thất thu NS
66121
535.000
77.298.400
02/12/2003
03/12
04/12
Chi tiền HN tập huấn cơ sở KD
66121
790.000
76.508.400
03/12/2003
04/12
04/12
Chi tiền PV tổ chống thất thu NS
66121
585.000
76.071.300
06/12/2003
01/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
46121
147.900
76.965.800
06/12/2003
01/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
46121
894.500
83.157.200
06/12/2003
01/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
46121
6.191.400
123.125.400
06/12/2003
01/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
46121
39.968.200
124.167.800
06/12/2003
01/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
46121
1.042.400
102.051.800
08/12/2003
05/12
05/12
Chi tiền lương cỏn bộ
3341
22.116.000
101.492.900
08/12/2003
05/12
05/12
Chi tiền phụ cấp cỏn bộ
3341
558.900
77.370.700
08/12/2003
05/12
05/12
Chi chờnh lệch so với lương nb
3341
24.122.200
67.570.700
08/12/2003
06/12
06/12
Chi tiền thưởng ngoài nghành
66121
9.800.000
67.530.700
10/12/2003
07/12
06/12
Chi tiền tem gửi cụng văn
66121
40.000
67.515.700
10/12/2003
08/12
06/12
Chi tiền mua than phục vụ CQ
66121
15.000
67.300.700
11/12/2003
09/12
06/12
Chi tiền tiếp khỏch phục vụ cơ quan
66121
215.000
67.132.700
15/12/2003
10/12
06/12
Chi tiền tiếp khỏch phục vụ cơ quan
66121
168.000
66.670.700
15/12/2003
11/12
06/12
Chi tiền xăng xe ụ tụ PV cụng tỏc
66121
462.000
66.474.700
17/12/2003
12/12
06/12
Chi tiền điện PV CQ
66121
196.000
66.764.700
19/12/2003
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
46121
29.100
90.776.700
19/12/2003
02/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
46121
24.012.000
91.636.700
...
...
...
...
...
...
...
....
...
Cộng phỏt sinh
75.506.400
100.134.700
54.150.100
Biểu số 09 SỔ TIỀN GỬI
Từ ngày: 01/10/2003 đến ngày: 31/12/2003
Chứng từ
NỘI DUNG
TK đối ứng
Số tiền
Ngày
Số hiệu
Gửi vào
Rỳt ra
Cũn lại
Số dư đầu kỳ
22/12/2003
434130
Phũng tài chớnh cấp tiền mua sắm TS
46121
100.000.000
100.000.000
22/12/2003
04/12
Rỳt TG về nhập quỹ
1111
10.000.000
29/12/2003
07
Phũng TC cấp tiền PV cụng tỏc thuế
46121
186.000
186.000
31/12/2003
02/12
Rỳt TG về nhập quỹ
1111
186.000
Tổng cộng phỏt sinh
100.186.000
100.186.000
Biểu số 10 CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ ghi sổ số: 08/12
Ngày 02 thỏng 12 năm 2003
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Số hiệu TK
Số tiền
Ngày
Số
Nợ
Cú
02/12/2003
04/12
Tiền lương phải trả cỏn bộ
66121
3341
23.527.700
02/12/2003
04/12
Tiền BHXH của CB phải nộp
3341
3321
1.176.400
02/12/2003
04/12
Tiền BHYT của CB phải nộp
3341
3322
235.300
02/12/2003
04/12
Chi tiền lương CB
3341
1111
22.116.000
02/12/2003
04/12
Tiền BHXH của CBHĐ phảinộp
66121
3321
14.500
02/12/2003
04/12
Tiền BHYT của CBHĐ phải nộp
66121
3322
2.900
02/12/2003
04/12
Chi tiền cụng cỏn bộ HĐ
66121
1111
272.600
02/12/2003
04/12
Tiền phụ cấp phải trả CB
66121
3341
594.500
02/12/2003
04/12
Tiền BHXH phải nộp
3341
3321
29.700
02/12/2003
04/12
Tiền BHYT phải nộp
3341
3322
5.900
02/12/2003
04/12
Chi tiền phụ cấp CB
3341
1111
558.900
02/12/2003
04/12
Tiền chờnh lệch phải trả CB
66121
3341
24.122.200
02/12/2003
04/12
Chi tiền chờnh lệch so với lương
3341
1111
24.122.200
02/12/2003
04/12
Chi tiền khoỏn cụng tỏc phớ
66121
1111
860.000
Cộng
97.638.800
Biểu số 11 SỔ CÁI
Từ ngày: 01/12/2003 đến ngày: 31/12/2003
TK: 46121- Nguồn KPHĐ cấp bằng HMKP năm nay
Nguồn KP: Nguồn kinh phớ từ ngõn sỏch Trung ương
Trang 1
Chứng từ
NỘI DUNG
TK đối ứng
Số phỏt sinh
Ngày
Số
Nợ
Cú
PTC
CTGS
Số dư đầu kỳ
795.734.900
02/12/2003
01/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
1111
23.527.700
02/12/2003
01/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
1111
290.000
02/12/2003
01/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
1111
594.500
02/12/2003
01/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
1111
24.122.200
02/12/2003
01/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
1111
860.000
02/12/2003
01/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
1111
8.795.900
02/12/2003
01/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
1111
1.930.000
02/12/2003
01/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
1111
13.154.100
02/12/2003
01/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
1111
775.600
02/12/2003
01/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
1111
405.000
02/12/2003
01/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
1111
360.000
02/12/2003
01/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập quỹ
1111
-36.600
02/12/2003
01/12
02/12
Rỳt tiền HMKP về nhập
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0574.doc