Khâu tiêu thụ sản phẩm là hết sức quan trọng trong quá trình sản xuất đến tiêu dùng. Mục đích cuối cùng của bất kỳ một doanh nghiệp nào là tối đa hoá lợi nhuận thu được kết quả cao nhất mà điều này chỉ có thể đạt được khi kết thúc giai đoạn bán hàng. Sản xuất ra sản phẩm đã khó, tiêu thụ được chúng còn khó hơn. Ở Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW để đẩy mạnh tiêu thụ đã áp dụng giảm giá với khách hàng có hợp đồng với giá trị kinh tế lớn. Tuy nhiên, việc quy định về giảm giá chưa được cụ thể và chưa thường xuyên.
Hình thức chiết khấu bán hàng có rất nhiều phương cách khác nhau và nếu không có tác dụng ở mặt này thì có tác dụng ở mặt khác.
71 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tổ chức kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hỉ đạo tổ chức , thực hiện công tác thống kê , kế toán của công ty có nhiệm vụ , quyền hạn theo quy định của pháp luật .
Bên cạnh các phòng sau công ty còn có tổ chức đảng, công đoàn cơ sở. Giám đốc quản lý công ty theo nguyên tắc tập trung trên cơ sở kết hợp chặt chẽ với cơ sở đảng và tạo mọi điều kiện cho công đoàn cơ sở hoạt động.
4. Đặc diểm tổ chức bộ máy kế toán :
a. Đặc điểm chung:
Phòng kế toán của công ty thực hiện hạch toán ban đầu, phân loại tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế tài chính bằng các phương pháp kế toán đúng với nguyên tắc chế độ thể lệ kế toán nhà nước ban hành.
Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW là doanh nghiệp có quy mô hoạt động vừa. Do đặc điểm tình hình sản xuất kinh doanh của công ty luôn đa dạng phức tạp nên công ty coi trọng việc sắp xếp tổ chức đội ngũ kế toán phù hợp với chức năng nhiệm vụ nhằm phát huy hết vai trò của kế toán nói chung với khả năng của từng nhân viên nói riêng. Để quản lý tốt các hoạt động sản xuất kinh doanh công ty áp dụng hình thức tổ chức công tác kế toán nửa tập trung nửa phân tán.
Tài khoản sử dụng là tài khoản áp dụng chung cho các doanh nghiệp sản xuất do nhà nước ban hành theo quyết định số 1141-TC/CĐKT ngày -1/11/1995 của Bộ Tài chính. Hệ thống chứng từ ban đầu do Bộ Tài chính thống nhất bao gồm phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập xuất vật tư, hoá đơn.
b. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán :
Sơ đồ cơ cấu tổ chức phòng tài chính kế toán
của Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Kế toán trưởng
Các nhân viên kế toán ở đơn vị trực thuộc
Kế toán tiền gửi ngân hàng
Kế toán hàng hoá
Kế toán chi phí NVL , CCDC
Kế toán tổng hợp
Kế toán quỹ tiền mặt
Đứng đầu là kế toán trưởng với chức năng phụ trách chung toàn bộ các khâu công việc. Là người chịu trách nhiệm trước nhà nước và Bộ tài chính về tình hình tài chính của công ty có nhiệm vụ kiểm tra giám sát mọi số liệu trên sổ sách kế toán, đôn đốc các bộ phận kế toán chấp hành cung cấp thông tin để báo cáo.
Kế toán tổng hợp: có nhiệm vụ tổng hợp số liệu kế toán từ các sổ cái lập báo cáo kế toán của toàn công ty.
Kế toán quỹ tiền mặt và lao động tiền lương: chịu trách nhiệm về quản lý thu chi tiền mặt phân phối tiền lương cho cán bộ công nhân viên.
Kế toán hàng hoá: do đặc điểm vừa sản xuất vừa kinh doanh mặt hàng thuỷ sản nên kế toán hàng hoá nhanh nắm bắt kịp thời các hoạt động kế toán phát sinh phản ánh chúng một cách đầy đủ.
Kế toán tập hợp chi phí có nhiệm vụ theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến nguyên vật liệu phản ánh chúng một cách đầy đủ vào các sổ sách kế toán liên quan phục vụ cho việc tính giá thành.
Kế toán tại đơn vị trực thuộc: thực hiện việc ghi chép kế toán sau đó gửi báo cáo lên phòng kế toán công ty.
II . Thực trạng tổ chức kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm ở công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW .
1) Thủ tục nhập , xuất kho và chứng từ kế toán :
* Đối với chứng từ nhập kho:
Sau khi thành phẩm được hoàn thành ở bước quy trình công nghệ cuối, tổ trưởng lập bảng kê đồng thời giao số sản phẩm đó cho bộ phận KCS kiểm tra. Khi kiểm tra xong sẽ tiến hành lập phiếu kiểm tra chất lượng (theo mẫu) trong đó đưa ra kết luận lô thuốc có bị teo, hỏng hay không. Nếu đạt tiêu chuẩn, bộ phận KCS sẽ giao cho thủ kho. Tại kho, thủ kho xác nhận số thuốc nhập kho, sau đó sẽ báo lên phòng kế toán thông qua phiếu nhập kho được ghi theo chỉ tiêu số lượng (có xác nhận của xưởng trưởng).
Tại phòng kế toán, kế toán hàng hoá xem xét tính hợp lý, hợp lệ của chứng từ mà thủ kho gửi lên (có đủ chữ ký của thủ kho, người nhập, xưởng trưởng) rồi viết phiếu nhập kho. Phiếu nhập kho được lập thành 2 liên:
-1 liên lưu tại phòng kế toán
- 1 liên chuyển xuống cho thủ kho để vào thẻ kho
Ví du : NV37: Ngày20/4/2004 , nhập kho thành phẩm , PNK10 , số lượng : 10.800
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu nhập kho
Ngày 20 tháng 04 năm 2004
Số: 10
Nợ TK: 155
Có TK: 154
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Duy Hùng
Theo HĐ số: Ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương .
Nhập tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
đơn vị tính
Số lượng
đơn giá
Thành tiền
Theo CT
Thực nhập
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Thuốc HCG
G
Van
10.800
10.800
28.657,4
309.500.000
Cộng
309.500.000
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
* Đối với chứng từ xuất kho:
Theo đúng thời gian giao hàng theo yêu cầu của khách hàng, người mua (đơn vị mua hàng) đến kho Công ty hoặc Công ty sẽ gửi hàng đến nơi người mua yêu cầu, kế toán căn cứ vào hợp đồng và số lượng thành phẩm tồn để viết phiếu xuất kho và hoá đơn GTGT.
Hoá đơn GTGT được lập thành 3 liên - Liên 1: Lưu tại quyển gốc
- Liên 2 Giao cho khách hàng
- Liên 3: Dùng để thanh toán
Phiếu xuất kho được lập thành 3 liên: - Liên 1: Lưu tại quyển gốc
- Liên 2 Giao cho khách hàng
- Liên 3: Giao cho thủ kho, căn cứ vào đó thủ kho xuất hàng và vào thẻ kho.
Ví dụ : NV15: Ngày 06/04/2004, Xuất bán thuốc HCG cho trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 01 , đơn vị chưa thanh toán tiền hàng , thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu xuất kho
Ngày 06 tháng 04 năm 2004
Số: 01
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Tuấn Anh
Địa chỉ: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Thuốc HCG
G
Van
650
650
28.701,42
18.655.923
Cộng
18.655.923
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Tuấn Anh
Đơn vị: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Địa chỉ: Đồng Tháp Số tài khoản:
Hình thức thanh toán : Ký nhận nợ
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Thuốc HCG
Van
650
34.000
22.100.000
Cộng tiền hàng : 22.100.000
Thuế suất GTGT: 10% .Tiền thuế GTGT: 2.210.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 24.310.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi bốn triệu ba trăm mười ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV16: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hùng, PXK 02 ngày 6/4, ông Hùng đã thanh toán bằng tiền mặt,PT 04, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu xuất kho
Ngày 06 tháng 04 năm 2004
Số: 02
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hùng
Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hùng
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Thuốc HCG
G
Van
160
160
28.701,42
4.592.227,2
Cộng
4.592.227,2
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) (đã ký)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hùng
Đơn vị:
Địa chỉ: Kiến Xương - Thái Bình Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Thuốc HCG
Van
160
34.000
5.440.000
Cộng tiền hàng: 5.440.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 544.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 5.984.000
Số tiền viết bằng chữ :Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn dồng chẵn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV17: Ngày 08/04/2004, Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh , PXK 03 , đơn vị đã thanh toán 50% bằng tiền mặt , số còn lại trả sau , PT 05, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu xuất kho
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Số: 03
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Vũ Văn Thưởng
Địa chỉ: Trại cá giống Nguyễn Khanh
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Thuốc HCG
G
Van
550
550
28.701,42
15.785.781
Cộng
15.785.781
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Vũ Văn Thưởng
Đơn vị: Trại cá giống Nguyễn Khanh
Địa chỉ: Tiền Hải Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: 1/2 tiền mặt , 1/2 ký nhận nợ
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Thuốc HCG
Van
550
34.000
18.700.000
Cộng tiền hàng: 18.700.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.870.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 20.570.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV18: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà ngày 8/4, ông Hà đã thanh toán bằng tiền mặt, PT 06, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu xuất kho
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Số: 04
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Thuốc HCG
G
Van
120
120
28.701,42
3.444.170,4
Cộng
3.444.170,4
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510274 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hà
Đơn vị:
Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Thuốc HCG
Van
120
34.000
4.080.000
Cộng tiền hàng: 4.080.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 408.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 4.488.000
Số tiền viết bằng chữ : Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn đồng chẵn,
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV43: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 10 ngày 23/4, đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt , theo PT 13, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu xuất kho
Ngày 23tháng 04 năm 2004
Số: 10
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Phương
Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Thuốc HCG
G
Van
6.000
6.000
28.701,42
172.208.520
Cộng
172.208.520
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Phương
Đơn vị: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Địa chỉ: Đồng Tháp Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Thuốc HCG
Van
6.000
34.000
204.000.000
Cộng tiền hàng: 204.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 20.400.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 224.400.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai trăm hai mươi bốn triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
NV44: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 11 ngày 23/4, ông Hà đã thanh toán bằng tiền mặt,theo PT 14, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu xuất kho
Ngày 23tháng 04 năm 2004
Số: 11
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Thuốc HCG
G
Van
750
750
28.701,42
21.526.065
Cộng
21.526.065
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hà
Đơn vị:
Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Thuốc HCG
Van
750
34.000
25.500.000
Cộng tiền hàng: 25.500.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.550.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 28.050.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi tám triệu không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
NV49: Ngày 26/04/2004, Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè , đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt , PT 15 , PXK 12, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu xuất kho
Ngày 26 tháng 04 năm 2004
Số: 12
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Nam Trung
Địa chỉ: Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Thuốc HCG
G
Van
550
550
28.701,42
15.785.781
Cộng
15.785.781
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8- Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Nam Trung
Đơn vị: TT Thuỷ sản Cái Bè
Địa chỉ: Thái Bình Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Thuốc HCG
Van
550
34.000
18.700.000
Cộng tiền hàng: 18.700.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.870.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 20.570.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
NV50: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà , PXK 13 ngày 26/4 , ông Hà chưa thanh toán tiền hàng , thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu xuất kho
Ngày 26tháng 04 năm 2004
Số: 13
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Thuốc HCG
G
Van
450
450
28.701,42
12.915.639
Cộng
12.915.639
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hà
Đơn vị:
Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Thuốc HCG
Van
450
34.000
15.300.000
Cộng tiền hàng: 15.300.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.530.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 16.830.000
Số tiền viết bằng chữ : Mười sáu triệu tám trăm ba mươi ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
NV51:Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh theo PXK 14 ngày 27/4, đơn vị đã thanh toán tiền hàng,PT 16, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu xuất kho
Ngày 27 tháng 04 năm 2004
Số: 14
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Vũ Văn Thịnh
Địa chỉ: Tiền Hải
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Thuốc HCG
G
Van
550
550
28.701,42
15.785.781
Cộng
15.785.781
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Vũ Văn Thưởng
Đơn vị : Trại cá giống Nguyễn Khanh Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Thuốc HCG
Van
550
34.000
18.700.000
Cộng tiền hàng: 18.700.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.870.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 20.570.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
NV52: Xuất bán thuốc HCG cho anh Nguyễn Hải Nam, theo PXK 15 ngày 27/4 , Anh Nam đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PT 17, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
phiếu xuất kho
Ngày 27 tháng 04 năm 2004
Số: 15
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Hải Nam
Địa chỉ: Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho anh Nam
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Thuốc HCG
G1
Van
1.500
1.500
28.701,42
43.052.130
Cộng
43.052.130
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Hải Nam
Đơn vị:
Địa chỉ: Thái Bình Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Thuốc HCG
Van
1.500
34.000
51.000.000
Cộng tiền hàng: 51.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 5.100.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 56.100.000
Số tiền viết bằng chữ :Năm mươi sáu triệu một trăm ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
2. Kế toán thành phẩm :
2.1. Kế toán chi tiết thành phẩm :
Để phản ánh chính xác kịp thời đầy đủ sự biến động của thành phẩm làm cơ sở cho việc ghi sổ kế toán, kế toán thành phẩm ở Công ty hạch toán như sau:
Hạch toán chi tiết thành phẩm được thực hiện song song giữa kho và phòng kế toán
+ ở phân xưởng, thẻ kho được mở chi tiết cho từng loại thành phẩm và chỉ phản ánh theo chỉ tiêu số lượng.
Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ nhập, xuất thành phẩm thủ kho ghi số lượng thực nhập, thực xuất vào thẻ kho liên quan và sau mỗi nghiệp vụ tính ra số tồn trên thẻ kho. Vào đầu tháng căn cứ vào số tồn kho cuối tháng trước ở thẻ kho để ghi vào cột tồn đầu tháng.
Khi đã vào thẻ kho người giữ thẻ kho chuyển toàn bộ chứng từ nhập kho về phòng kế toán.
Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 06- VT
Địa chỉ : Số 8- Nguyễn Công Hoan Ban hành theo QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính
Thẻ Kho
Ngày lập thẻ : 01/04
Tờ số : 10
Tên, nhãn hiệu , quy cách vật tư : Thuốc HCG
Đơn vị tính : Van
Mã số : G
Số TT
Chứng Số hiệu
từ Ngày tháng
Diễn giải
Ngày nhập, xuất
Số
Nhập
lượng
Xuất
Tồn
Ký xác nhận của kế toán
A
B
C
D
R
1
2
3
4
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
PXK01
PXK02
PXK03
PXK04
PNK10
PXK10
PXK11
PXK12
PXK13
PXK14
PXK15
06/04
04/04
08/04
08/04
20/04
23/04
23/04
26/04
26/04
27/04
27/04
Dư đầu kỳ
Xuất bán cho Trạm Hồng Ngự.
Xuất bán cho ông Hùng
Xuất bán choTrại cáNK
Xuất bán cho ông Hà.
Nhập kho TP .
Xuất bán cho Trạm Hồng Ngự.
Xuất bán cho ông Hà.
Xuất bán cho TT Cái Bè .
Xuất bán cho ông Hà.
Xuất bán cho Trại cá NK.
Xuất bán cho anh Nam.
Dư cuối kỳ
01/04
01/04
14/04
08/04
08/04
20/04
23/04
23/04
26/04
26/04
27/04
27/04
10.800
650
160
550
120
6.000
750
550
450
550
1.500
1.600
950
790
240
120
10.920
4.920
4.170
3.620
3.170
2.620
1.120
1.120
+ ở phòng kế toán , kế toán sẽ tiến hành ghi chép và theo dõi chi tiết thành phẩm trên sổ chi tiết thành phẩm tương tự như thẻ kho nhưng có thêm chỉ tiêu thành tiền để ghi chép hàng ngày tình hình nhập – xuất - tồn kho. Khi nhận được phiếu nhập kho do thủ kho chuyển đến sẽ ghi vào phần nhập của sổ. Phần xuất được ghi theo phiếu xuất kho và hoá đơn GTGT.
Cuối tháng, kế toán và thủ kho đối chiếu số liệu trên thẻ kho và trên sổ chi tiết thành phẩm nhằm đảm bảo tính chính xác của số liệu và ký xác nhận.
Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ chi tiết
Vật liệu, sản phẩm, hàng hoá
Tên vật liệu, sản phẩm, hàng hoá: Thuốc HCG
Đơn vị tính: Van
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Dư đầu kỳ
28.998,5
1.600
37.087.200
06/4
PXK01
06/4
Xuất bán cho Trạm Hồng Ngự
632
28.701,42
650
18.655.923
950
18.431.277
06/4
PXK02
06/4
Xuất bán cho ông Hùng
632
28.701,42
160
4.592.227,2
790
13.839.049,8
08/4
PXK03
08/4
Xuất bán cho Trại cá giống Nguyễn Khanh
632
28.701,42
550
15.785.781
240
- 1.946.731,2
20/4
PNK10
20/4
Nhập kho thành phẩm
154
28.657,4
10.800
309.500.000
11.040
307.553.268,8
23/4
PXK10
23/4
Xuất bán cho Trạm Hồng Ngự
632
28.701,42
6.000
172.208.520
5.040
135.344.748,8
23/4
PXK11
23/4
Xuất bán cho ông Hà
632
28.701,42
750
21.526.065
4.290
113.818.683,8
26/4
PXK12
26/4
Xuất bán cho TTCái Bè.
632
28.701,42
550
15.785.781
3.740
98.03
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0827.doc