LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG CÔNG NGHỆ CẤP THOÁT NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG 2
1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty 2
2. Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty 6
3. Tình hình chung về công tác sổ kế toán ở công ty 11
PHẦN II: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CẤP THOÁT NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG KỲ THÁNG 02 QUÝ I NĂM 2006 14
I. Kế toán tài sản cố định 14
1. Liệt kê phân loại tài sản cố định trong công ty (nêu các chỉ tiêu nguyên giá, giá trị hao mòn, giá trị còn lại. 14
3. Số TSCĐ, thẻ TSCĐ, sổ theo dõi TSCĐ tại nơi sử dụng, bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định 22
4. Sổ kế toán tổng hợp, sổ cái TK 211, 213, 214 26
II. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 28
1. Liệt kê danh điểm vật liệu, công cụ dụng cụ 28
2. Phương pháp tính giá nhập xuất nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ áp dụng tại đơn vị. 28
3. Tập hợp chứng từ phát sinh về biến động nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ (hợp đồng kinh tế, hoá đơn giá trị gia tăng, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho). 29
4. Sổ kế toán chi tiết, thẻ kho, bảng tổng hợp nhập xuất tồn nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ. 33
5. Sổ kế toán tổng hợp, sổ cái tài khoản 152, 153. 38
III. Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương 40
1. Cách tính lương phải trả công nhân viên 40
2. Chứng từ liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo lương 42
3. Sổ kế toán tổng hợp, sổ Cái TK334,338 .50
IV. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 51
1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất, đối tượng tính giá thành sản phẩm 51
2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở cuối kỳ của Công ty cổ phần phát triển xây dựng công nghệ cấp thoát nước và môi trường. 51
3. Phương pháp tính giá thành, thẻ tính giá thành, sổ chi phí sản xuất kinh doanh. 52
V. Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm, xác định kết quả kinh doanh phân phối lợi nhuận 62
1. Hình thức bán hàng 62
2. Hợp đồng kinh tế, hoá đơn giá trị, phiếu nhập kho kế toán chi tiết thành phẩm: 62
3. Sổ kế toán tổng hợp, sổ cái tài khoản 155, 511, 632, 641, 642, 821,911, 521. 70
V. Các phần hành khác 78
1. Kế toán vốn bằng tiền 78
2. Kế toán thanh toán 90
3. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu 95
PHẦN III: MỘT SỐ Ý KIẾN NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG CÔNG NGHỆ CẤP THOÁT NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG 102
106 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tổng quan về công ty cổ phần phát triển xây dựng công nghệ cấp thoát nước và môi trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3.000
93.401.000
4
1.213.000
4.852.000
Lõi lọc số 1
3
1.125.000
3.375.000
87
1.125.000
97.875.000
87
1.125.000
97.875.000
2
1.125.000
2.250.000
Lõi lọc số 2
3
1.132.000
3.396.000
90
1.132.000
101.880.000
75
1.132.000
84.900.000
6
1.132.000
6.792.000
Lõi lọc số 3
3
1.570.000
4.710.000
78
1.570.000
122.460.000
63
1.570.000
98.910.000
18
1.570.000
28.260.000
Cộng
45.512.586
625.608.900
694.918.200
85.679.720
Ngày 30 tháng 02 năm 2006
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Nhật ký chung
Năm 2006
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
Số trang trước chuyển sang
24
15/02
Nhập NVL chính
111
20.050.244
27
19/02
Nhập NVL chính
111
50.379.729
32
25/02
Nhập NVL phụ
331
6.730.000
33
26/02
Xuất NVL
627
56.565.614
02/02
Mua CCDC về nhập kho
331
7.010.000
03/02
Xuất công cụ dụng cụ
Xuất CCDC
142
627
800.000
6.210.000
Tổng cộng
x
632.618.900
632.618.900
Ngày 30 tháng 02 năm 2006
Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
5. Sổ kế toán tổng hợp, sổ cái tài khoản 152, 153.
sổ cái tài khoản 152
"nguyên vật liệu"
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
S
N
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
45.512.286
20/02
Nhập NVL chính
111
20.050.214
23/02
Nhập NVL chính
111
50.379.729
20/02
Nhập NVL phụ
331
6.730.000
Nhập NVL phụ
627
52.565.614
Cộng số phát sinh
625.608.900
694.918.200
Số dư cuối tháng
85.679.720
Ngày 30 tháng 02 năm 2006
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
sổ cái
tài khoản 153 công cụ dụng cụ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
S
N
Nợ
Có
Dư đầu tháng
02/02
Mua CCDC về nhập kho
331
7.010.000
03/02
Xuất CCDC
142
800.000
Xuất CCDC
627
6.210.000
Cộng
7.010.000
7.010.000
Số dư đầu tháng
-
-
Ngày 30 tháng 02 năm 2006
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Nhận xét: Lượng công cụ dụng cụ nhập vào trong kỳ không nhiều so với lý thuyết kế toán CCDC hạch toán đơn giản hơn nhiều. Nó không còn câu nệ CCDC nào nhất phải phân bổ vào bộ phận nào mà nó phân bổ bất kỳ miễn sao cân đối và ổn định chi phí của doanh nghiệp là được.
III. Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương
1. Cách tính lương phải trả công nhân viên
* Hình thức trả lương đang áp dụng tại đơn vị
Công ty cổ phần phát triển xây dựng công nghệ cấp thoát nước và môi trường trả lương cho công nhân viên theo thời gian làm việc thực tế
Cuối mỗi tháng căn cứ vào bảng chấm công để tính và thanh toán lương cho công nhân viên
Cách tính lương theo thời gian:
= x
=
* Cách tính lương theo sản phẩm
Căn cứ vào khối lượng và chất lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho, đơn giá sản phẩm để tính cho bộ phận công nhân trực tiếp sản xuất.
= x
= x
=
* Chứng từ kế toán sử dụng:
Khi phát sinh các nghiệp vụ tiền lương và các khoản trích theo lương ở công ty thì kế toán sử dụng các chứng từ sau làm căn cứ trả lương BHXH, BHYT.
- Bảng thanh toán lương, mẫu sổ 02 - LĐTL
- Bảng thanh toán lương, mẫu sổ 04 - TLTL
Để có cơ sở hạch toán thời gian lao động làm cơ sở cho việc trả lương có các chứng từ sau:
- Bảng chấm công
* Phương pháp chấm công (mẫu số 01 - LĐTL)
* Mục đích: Theo dõi công làm việc thực tế, ngày nghỉ việc, nghỉ BHXH để có căn cứ tính trả lương, trả BHXH thay lương và quản lý người lao động trong đơn vị.
- Phương pháp ghi:
Căn cứ vào mẫu ta ghi lần lượt đúng đủ các nội dung trong bảng chấm công, họ tên công nhân, ngày, tháng.
Chấm công theo ký hiệu: X là đi làm; O là không đi làm
Cuối tháng người chấm công và phụ trách bộ phận ký vào các bảng chấm công và chuyển các chứng từ liên quan về bộ phận kế toán kiểm tra đối chiếu quy ra công để tính lương và bảo hiểm xã hội.
Bảng chấm công được lưu tại phòng kế toán cùng các chứng từ liên quan.
Giấy chứng từ nghỉ BHXH (mẫu số 03 - BH)
-Mục đích: xác định số ngày nghỉ do: ốm đau, thai sản, tai nạn lao động làm căn cứ tính trợ cấp BHXH theo chế độ quy định.
- Phương pháp ghi:
Mỗi người lao động đến khám bệnh ở bệnh viện, trạm xá hoặc y tế. Bác sĩ thấy cần thiết cho nghỉ thì lập phiếu này và ghi sổ ngày cho nghỉ để phụ trách BHXH của đơn vị làm cơ sở tính BHXH cho ngườil d.
* Danh sách người lao động hưởng trợ cấp BHXH (mẫu số 04 - BH)
- Mục đích: làm căn cứ tổng hợp và thanh toán tiền lương trợ cấp BHXH trả cho người lao động
- Phương pháp ghi:
Khi lập bảng phân bổ chi tiết theo từng trường hợp như: nghỉ ốm, nghỉ đẻ, khám thai, tai nạn lao động.
Trong mỗi khoản phải ghi phân ra số ngày và số tiền trợ cấp BHXH trả lương thay lương.
Cuối tháng sau khi kế toán tính tổng số ngày nghỉ và số tiền được cấp cho người và cho đơn vị, bảng này được cho ban BHXH của đơn vị xác nhận và chuyển cho kế toán trưởng duyệt. Bảng này lập thành 2 liên.
+ 1 liên lưu tại phòng kế toán
+ 1 liên gửi cho cơ quan quản lý BHXH cấp trên để thanh toán thực chi
2. Chứng từ liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo lương: Bảng chấm công, bảng thanh toán lương, sổ lương.
Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 02 của Công ty cổ phần phát triển xây dựng công nghệ cấp thoát nước và môi trường trong tháng về tiền công như sau: (Căn cứ vào bảng chấm công và bảng thanh toán tiền lương).
Đơn vị: Công ty cổ phần phát triển xây dựng công nghệ
cấp thoát nước và môi trường
Bảng chấm công
Tháng 02 năm 2006
TT
Họ và tên
Cấp bậc lương
hoặc cấp
bậc chức vụ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Số công hưởng lương thời gian
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
1
Nguyễn Thị Dương
Kế toán trưởng
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
2
Đỗ Thị Tâm
Thủ kho
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
3
Nguyễn Tiến Phong
NV (TT Tổ 1)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
4
Hà Thọ Hân
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
5
Tăng Thiên Hùng
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
6
Nguyễn Văn Trung
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
7
Trần Tiến Đạt
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
8
Nguyễn Minh Chức
NV (TT T2)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
9
Đỗ Thị Bẩy
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
10
Ngô Văn Sỹ
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
11
Vũ Văn Tuấn
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
12
Trần Văn Tú
Lái xe
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
13
Vũ Hồng Nghĩa
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
14
Nguyễn Thị Hoa
Kế toán
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
15
Vũ Thị Thuỷ
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
16
Nguyễn Văn Huyền
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
17
Nguyễn Văn Phúc
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
18
Trần Văn Thắng
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
19
Phạm Văn Cầu
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
20
Nguyễn Bích Hạnh
Thủ kho
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
21
Nguyễn Thị Hiền
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
22
Nguyễn Thị Hà
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
23
Dương Văn Phúc
Kế toán
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
24
Hoàng Thị Nguyệt
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
25
Lương Hải Yến
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
26
Trần Văn Phú
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
27
Phạm Thanh Thảo
Kế toán
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
Ngày 30 tháng 02 năm 2006
Người chấm công
(Ký, họ tên)
Người duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bộ phận: Công ty cổ phần phát triển xây dựng công nghệ
cấp thoát nước và môi trường
Bảng thanh toán tiền lương
Tháng 02 năm 2006
TT
Họ và tên
Công việc
Hệ số lương
Số tiền
Tiền thưởng
Ngày LV
Số ngày LVTT
Số ngày ngoài giờ
Lương ngoài giờ
Tiền ăn ca/ngày
Ăn ca thực tế
BHXH 17%
Tổng cộng
BHXH trả vào lương 6%
Lương thực lĩnh
Ký nhận
1
Nguyễn Thị Dương
KT. trưởng
3,27
687.300
22
22
0
-
10.000
220.000
907.300
41,238
866.062
2
Đỗ Thị Tâm
Thủ kho
1,75
507.500
22
22
0
-
10.000
220.000
727.500
30,450
697.050
3
Nguyễn Tiến Phong
NV (TT Tổ 1)
1,54
446.400
22
22
0
-
10.000
220.000
666.600
26.796
639.804
4
Hà Thọ Hân
NV
1,54
446.400
22
22
0
-
10.000
220.000
666.600
26.796
639.804
5
Tăng Thiên Hùng
NV
1,54
446.400
22
22
0
-
10.000
220.000
666.600
26.796
639.804
6
Nguyễn Văn Trung
NV
1,54
446.400
22
22
0
-
10.000
220.000
666.600
26.796
639.804
7
Trần Tiến Đạt
NV
1,54
446.400
22
22
0
-
10.000
220.000
666.600
26.796
639.804
8
Nguyễn Minh Chức
NV (TT T2)
1,54
446.400
22
22
0
-
10.000
220.000
666.600
26.796
639.804
9
Đỗ Thị Bẩy
NV
1,54
446.400
22
22
0
--
10.000
220.000
666.600
26.796
639.804
10
Ngô Văn Sỹ
NV
1,54
446.400
22
22
0
-
10.000
220.000
666.600
26.796
639.804
11
Vũ Văn Tuấn
NV
1,54
446.400
22
22
0
-
10.000
220.000
666.600
26.796
639.804
12
Trần Văn Tú
Lái xe
2,35
681.500
22
22
0
-
10.000
220.000
115.855
1.017.355
26.796
1.017.355
13
Vũ Hồng Nghĩa
NV
1,54
446.400
22
22
0
-
10.000
220.000
666.600
26.796
639.804
14
Nguyễn Thị Hoa
Kế toán
3,27
948.300
22
22
0
-
10.000
220.000
1.168.300
56.898
1.111.402
15
Vũ Thị Thuỷ
NV
1,8
522.000
22
22
0
-
10.000
220.000
88.740
830.740
-
830.740
16
Nguyễn Văn Huyền
NV
1,54
446.600
22
22
0
-
10.000
220.000
75.922
742.522
-
742.522
17
Nguyễn Văn Phúc
NV
1,54
446.600
22
22
0
-
10.000
220.000
75.922
742.522
-
742.522
18
Trần Văn Thắng
NV
1,54
522.000
22
22
0
-
10.000
220.000
742.522
-
710.680
19
Phạm Văn Cầu
NV
1,54
446.600
22
22
0
-
10.000
220.000
75.922
742.522
-
742.522
20
Nguyễn Bích Hạnh
Thủ kho
1,75
507.500
22
22
0
-
10.000
220.000
727.500
30.450
697.050
21
Nguyễn Thị Hiền
NV
1,54
446.600
22
22
0
-
10.000
220.000
666.600
26.796
639.804
22
Nguyễn Thị Hà
NV
1,54
466.600
22
22
0
-
10.000
220.000
666.600
26.796
639.804
23
Dương Văn Phúc
Kế toán
2,1
630.200
22
22
0
-
10.000
220.000
852.200
32,32
819.968
24
Hoàng Thị Nguyệt
NV
1,54
687.300
22
22
0
-
10.000
220.000
907.300
41,238
866.062
25
Lương Hải Yến
NV
1,54
446.600
22
22
0
-
10.000
220.000
170.000
666.600
26,796
639.804
26
Trần Văn Phú
NV
1,8
522.000
22
22
0
-
10.000
220.000
754.205
742.000
31,320
710.680
27
Phạm Thanh Thảo
Kế toán
1,8
1.000.000
22
22
0
-
10.000
220.000
1.390.000
1.390.000
Cộng
48
14.363.200
-
270.000
5.940.000
754.205
21.057.405
595.602
20.461.803
Viết bằng chữ: Hai mươi mốt triệu, không trăm năm bảy nghìn, bốn trăm linh năm đồng.
Ngày 30 tháng 02 năm 2006
Người chấm công
(Ký, họ tên)
Người duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên)
* Cách tính lương của Công ty cổ phần phát triển xây dựng công nghệ cấp thoát nước và môi trường.
Ví dụ: Tính lương của Nguyễn Thị Dương
- Mức lương tháng = x = 829.500
- Mức lương ngày =
= = 37.704,5 đ/ngày
- Lương ngoài giờ = Mức lương ngày x Số ngày làm thêm x 130%
= 37.704,5 x 2 x 130% = 98.032đ
- Tiền ăn ca = Tiền ăn ca/ngày x Số ngày LVTT
10.000 x 24 = 240.000đ
- Trích BHXH, BHYT 6%: Mức lương tháng x 6%
= 829.500 x 6% = 49.770
Những ai không đóng BHXH, BHYT tại công ty sẽ được trả thêm 17% mức lương tháng và không bị trừ vào lương 6%.
Ví dụ: Anh Nguyễn Văn Huyền
- Mức lương tháng = 350.000 x 1,54 = 539.000
- Mức lương ngày = = 24.500 đ/tháng
- Lương ngoài giờ: 24.500 x 2 x 130% = 63.700đ
- Tiền ăn ca : 24 x 10.000 = 240.000đ
539.000 x 17% = 91.630đ
Số tiền thực lĩnh của anh Nguyễn Văn Huyền
539.000 + 63.700 + 240.000 + 91.630 = 934.330đ
Bảng phân bổ lương và bảo hiểm xã hội
Tháng 02 năm 2006
Stt
Ghi có TK
Đối tượng sd
TK 334
Tổng cộng
Lương
Ăn ca
Cộng
338.3
338.4
Cộng
72.206.433
01
TK 641
53.443.472
17.520.000
70.963.472
1.096.725
146.230
7.399.419
17.030.553
02
TK 642
7.471.133
2.160.000
2.160.000
6.528.900
870.520
1.242.996
1.268.334
03
TK 334
841.875
308.375
1.268.340
Cộng
60.914.605
19.680.000
80.594.605
9.897.500
1.323.518
9.910.775
90.505.320
Khi tiến hành trả lương ta có
Số phiếu: 07
Nợ TK 334
Có TK 111
Phiếu chi
Ngày lập 28 tháng 02 năm 2006
Người nhận tiền: Nguyễn Thị Dương
Địa chỉ: Nhận tại công ty
Về khoản: chi trả lương cho nhân viên
Số tiền" 79.236.265đ
Bằng chữ: Bảy mươi chín triệu hai trăm ba sáu nghìn, hai trăm sáu năm đồng chẵn.
Kèm theo 01 chứng từ gốc (bảng thanh toán tiền lương)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
* Số người đồng ý đóng BHXH tại công ty là 29 người
- Bộ phận sản xuất và bán hàng là 23 người
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp là 6 người
* Tổng số BHXH trích vào chi phí 17%
- Bộ phận sản xuất và bán hàng
53.443.472 x 17% = 7.399.420
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp
7.471.133 x 17% = 1.242.995
* Tổng BHXH trích vào lương 6%
- Bộ phận sản xuất và bán hàng: 16.158.250 x 6% = 969.495
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 4.980.755 x 6% = 298.845
Bảng tổng hợp thanh toán lương
Tháng 02 năm 2006
Bộ phận
Tổng lương
Lương ngoài giờ
Ăn ca
BHXH 17%
Tổng cộng
BHXH 6%
Thực lĩnh
01. Sản xuất và bán hàng
02. Quản lý doanh nghiệp
43.443.472
7.471.133
5.005.378
1.002.690
610.000
90.000
7.399.420
1.242.995
72.206.467
17.030.553
969.495
298.845
63.461.012
15.865.253
Cộng
50.837.500
6.008.068
700.000
8.642.415
89.237.020
1.268.340
79.326.265
nhật ký chung
Năm 2006
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số phát sinh
S
N
Nợ
Có
BPBL
28/02
Lương phải trả:
+Bộ phận sản xuất và bán hàng
+ Bộ phận quản lý doanh nghiệp
641
642
70.963.472
9.631.133
BHXH phải trả cho người lao động
tính vào chi phí 17%
trừ vào lương 6%
334
641
642
334
338
1.242.996
7.399.420
1.268.340
80.594.605
9.910.775
PC07
28/02
Chi trả lương cho công nhân viên tháng 02 năm 2006 bằng tiền mặt
334
111
79.236.265
79.236.265
Tổng cộng
x
24.828.900.431
24.828.900.431
Ngày30 tháng 02 năm2006
Người lập bảng Kế toán trưởng
Ký, họ tên Ký, họ tên
3. Sổ kế toán tổng hợp, Sổ Cái TK334,338
sổ cái
Tài khoản 334 "Phải trả công nhân viên"
Tháng 02 năm 2006
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Sổ NKC
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
S
N
Nợ
Có
Sổ trang trước chuyển sang
1. Số dư đầu tháng 02
4.890.000
2. Số phát sinh trong tháng 02
- Tính lương phải trả CNV tháng 02 bộ phận sản xuất và BH, bộ phận QLDN
641
642
70.963.472
- Chỉ trả lương tháng 2
111
79.236.265
9.631.133
- Trích 6% vào lương
338
1.268.340
3. Cộng số phát sinh
4. Số dư cuối tháng
x
80.594.605
80.594.605
4.890.000
Ngày30 tháng 02 năm2006
Người lập bảng Kế toán trưởng
Ký, họ tên Ký, họ tên
sổ cái
Tài khoản 338 "Các khoản phải trả phải nộp"
Tháng 02 năm 2006
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Sổ NKC
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
S
N
Nợ
Có
Sổ trang trước chuyển sang
1. Số dư đầu tháng 02
223.435.285
2. Số phát sinh trong tháng 02
- Trích vào chi phí sản xuất và BH, chi phí quản lý DN 17%
641
642
1.242.995
7.399.420
- Trích 6% vào lương
334
1.268.340
3. Cộng số phát sinh
4. Số dư cuối tháng
x
112.760.831
107.292.719
217.967.173
Ngày30 tháng 02 năm2006
Người lập bảng Kế toán trưởng
Ký, họ tên Ký, họ tên
IV. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất, đối tượng tính giá thành sản phẩm
Xác định đối tượng tính giá thành sản phẩm là công việc đầu tiên trong công tác tính giá thành sản phẩm tạo điều kiện cho việc tính giá thành đầy đủ và chính xác.
Tại Công ty cổ phần phát triển xây dựng công nghệ cấp thoát nước và môi trường đối tượng tính giá thành là toàn bộ quy trình công nghệ sản phẩm hoàn thành nhập kho.
2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở cuối kỳ của Công ty cổ phần phát triển xây dựng công nghệ cấp thoát nước và môi trường.
Khái niệm: sản phẩm dở dang theo nghĩa hẹp chỉ là những sản phẩm đang làm dở trên dây truyền sản xuất, theo nghĩa rộng sản phẩm dở dang còn bao gồm nửa thành phẩm tự chế biến.
- Các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang
+ Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Đánh giá sản phẩm dở dang theo khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương.
Tại Công ty cổ phần phát triển xây dựng công nghệ cấp thoát nước và môi trường, nguyên liệu dùng vào sản xuất chính nằm trong giá thành sản phẩm làm dở được tính theo sản lượng hoàn thành tương đương.
Sản phẩm làm dở tại công ty là thiết bị lọc nước còn lại còn thừa hoặc sử dụng không hết. Việc xác định mức độ hoàn thành của sản phẩm làm dở được xác định trên cơ sở xác định chi phí sản xuất cho sản phẩm làm dở. Hiện nay công ty áp dụng theo phương pháp xác định sản phẩm làm dở theo mức hoàn thành là 65% theo đơn đặt hàng.
Đánh giá sản phẩm làm dở trước tiên kế toán căn cứ vào số lượng sản phẩm làm dở cuối kỳ với mức độ hoàn thành là 65% để quy sản phẩm dở về sản lượng hoàn thành tương đương đối với khoản mục chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung.
3. Phương pháp tính giá thành, thẻ tính giá thành, sổ chi phí sản xuất kinh doanh.
* Phương pháp tính giá thành sản phẩm máy lọc nước tinh khiết tại Công ty cổ phần phát triển xây dựng công nghệ cấp thoát nước và môi trường.
Do đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm tại công ty là quy trình công nghệ đơn giản, đối tượng tập hợp chi phí làm từng phân xưởng, đối tượng tính giá thành là từng phân xưởng hoàn thành nhập kho. Vì vậy công ty tính giá thành theo phương pháp giảnd dơn.
Công thức tính:
= + +
=
Công thức tính:
Giá trị NVLTT
cuối kỳ
=
Chi phí NVLTT chính dở dang đầu kỳ
+
Chi phí NVL chính PS trong kỳ
x
Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
Số lượng sản phẩm hoàn thành
+
Sản lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ
=
Chi phí sản xuất
dở dang đầu kỳ
+
Chi phí phát sinh
trong kỳ
x
Sản lượng sản phẩm hoàn thành
Số lượng sản phẩm hoàn thành
+
Sản lượng sản phẩm hoàn thành tương đương
Trong đó:
= x
Trong tháng 02/2006 Công ty cổ phần phát triển xây dựng công nghệ cấp thoát nước và môi trường có số liệu sau:
+ Chi phí sản phẩm dở dang đầu tháng của 2 phân xưởng tập hợp trong bảng sau:
Đơn vị tính: Đồng
Khoản mục
Phân xưởng I
Phân xưởng II
- Chi phí NVL trực tiếp
- Chi phí nhân công trực tiếp
- Chi phí sản xuất chung
11.800.000
13.780.000
9.627.000
12.540.000
11.670.800
10.280.000
+ Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
Khoản mục
Phân xưởng I
Phân xưởng II
- Chi phí NVL trực tiếp
- Chi phí nhân công trực tiếp
- Chi phí sản xuất chung
52.600.000
22.804.000
9.880.000
11.216.000
22.804.000
9.887.000
Thẻ tính giá thành sản phẩm
Tháng 02 năm 2006
Tên sản phẩm: Máy lọc nước tinh khiết cao cấp
Khối lượng: 10 bộ
Khoản mục chi phí
SPSXDD
đầu kỳ
CPSXPS
trong kỳ
Cuối kỳ
Giá thành sản phẩm
Tổng giá thành
Giá thành đơn vị
01. Chi phí NVL trực tiếp (PXI+PXII)
240.340.000
63.816.000
1.489.794
21.988
86.666.206
02. Chi phí nhân công trực tiếp (I+II)
25.450.000
456.080.000
983,349
4.199.690
70.128.816,651
03. Chi phí sản xuất chung (PXI+PXII)
19.907.000
19.767.000
490.011,899
2.294.901
39.191.988.101
Cộng
285.697.000
539.663.000
1.394.485,042
11.636.579
Ngày30 tháng 02 năm2006
Người lập bảng Kế toán trưởng
Ký, họ tên Ký, họ tên
sổ chi phí sản xuất kinh doanh
Ngày 30 tháng 02 năm 2006
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Ghi Nợ TK
Số
Ngày
Số tiền
NVL chính
NVL phụ
Tháng 02
30/02
41
07/02
Xuất NVL chính để sản xuất
152.1
76.707.000
76.707.000
42
17/02
Xuất kho NVL để sản xuất
152.2
21.957.000
21.957.000
Tổng số phát sinh
97.957.000
76.707.000
21.957.000
Cuối kỳ kết chuyển
154
97.957.000
Ngày30 tháng 02 năm2006
Người lập bảng Kế toán trưởng
Ký, họ tên Ký, họ tên
nhật ký chung
Năm 2006
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số phát sinh
S
N
Nợ
Có
30/02
Kết chuyển chi phí NVLTT
sang TK 154
621
63.816.000
30/02
Kết chuyển chi phí nhân công
trực tiếp
622
45.607.920
30/02
Kết chuyển chi phí sản xuất chung
627
29.774.382
30/02
Kết chuyển toàn bộ chi phí sản xuất kinh doanh dở dang sang TK 155
155
142.970.302
Tổng cộng
x
142.970.302
142.970.302
Ngày 30 tháng 02 năm 2006
Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
sổ cái
Tài khoản : chi phí NVL trực tiếp
Số hiệu 621
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Ghi chú
N
C
Số dư đầu tháng
- Xuất NVL chính
152.1
76.707.000
- Xuất NVL phụ
152.4
21.250.000
Cuối tháng kết chuyển sang TK 154
154
97.957.000
Cộng PS
97.957.000
97.957.000
Số dư cuối tháng
Ngày 30 tháng 02 năm 2006
Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
+ Nội dung
Chi pí nhân công trực tiếp bao gồm toàn bộ tiền lương, tiền công phụ cấp lương phải trả cho công nhân viên sản xuất sản phẩm
+ Phương pháp hạch toán:
Chi phí nhân công trực tiếp được tập hợp theo phương pháp trực tiếp nghĩa là chi phí nhân công trực tiếp phát sinh ở phân xưởng nào sẽ được tập hợp trực tiếp cho sản phẩm đó.
Để tập hợp và phân bổ chi phí nhân công trực tiếp, kế toán sử dụng TK 622 "Chi phí nhân công trực tiếp".
+ Phương pháp hạch toán:
Từ bảng thanh toán tiền lương cho cán bộ công nhân viên kế toán lập bảng phân bổ tiền lương - BHXH.
Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm các khoản:
15% BHXH trên lương cơ bản
2% BHXH trên lương cơ bản
2% KPCĐ trên tổng quỹ tiền lương.
bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
Tháng 02/2006
Ghi Có các TK
Đối tượng sd
TK 334
TK 338
Tổng cộng
Lương
Ăn ca
Thưởng
Cộng
3383
3384
Cộng
TK 622
40.432.000
2.750.000
43.182.000
2.021.000
404.320
2.425.900
43.607.920
TK 627
17.407.382
1.970.000
19.377.382
870.000
174.000
1.044.000
20.421.382
TK 641
2.100.000
780.000
2.880.000
315.000
42.000
357.000
3.237.000
TK 642
7.471.133
975.280
500.000
13.446.413
3.735
74.700
748.000
14.194.818
65.310.515
5.695.280
500.000
76.005.795
2.895.335
653.020
4.218.355
80.224.150
Từ bảng phân bổ tiền lương và BHXH, kế toán ghi:
Tiền lương phải trả công nhân viên trực tiếp sản xuất
a. Nợ TK 622 :43.182.000
Có TK 334 : 43.182.000
b. Nợ TK 622 : 2.425.920
Có TK 338 : 2.425.920
Có TK 338.3: 2.021.600
Có TK 338.4: 404.320
Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp sang TK 154 để tính giá thành
Nợ TK 154: 45.607.920
Có TK 622: 45.607.920
Giống như chi phí NVL trực tiếp, ở đây kế toán cũng theo dõi tiền lương và các khoản phải trích theo lương của công nhân sản xuất qua sổ chi tiết 622 "chi phí nhân công trực tiếp".
sổ cái
Năm 2006
Tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp
Số hiệu: 622
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
S
N
Nợ
Có
30/02
Số dư cuối kỳ
Phải trả tiền công nhân viên trong tháng 02
334
43.182.000
30/02
Trích BHXH, BHYT
338
2.425.920
Cuối kỳ kết chuyển sang TK 154
154
45.607.920
Cộng số phát sinh
45.607.920
45.607.920
Số dư cuối tháng
Ngày 30 tháng 02 năm 2006
Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
sổ cái
Năm 2006
Tên tài khoản: Chi phí sản xuất chung
Số hiệu: 627
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
S
N
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
30/02
Phải trả lương CNV ở phân xưởng
334
19.374.382
- KH TSCĐ ở phân xưởng sản xuất
214
10.000.000
- Phân bổ CCDC ở phân xưởng sx
153
400.000
- Kết chuyển sang TK 154
154
29.774.382
Cộng số phát sinh
29.774.382
29.774.382
154
Ngày 30 tháng 02 năm 2006
Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần phát triển xây dựng công nghệ
cấp thoát nước và môi trường
sổ cái
Năm 2006
Tên tài khoản: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Số hiệu: 154
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
S
N
Nợ
Có
30/02
Số dư đầu tháng
34.490.800
30/02
Kết chuyển chi phí NVLTT sang TK 154
621
63.816.000
30/02
Kết chuyển chi phí nhân công TT
622
45.607.920
30/02
Kết chuyển chi phí sản xuất chung
627
29.774.382
30/02
Kết chuyển toàn bộ SXKDDD sang TK 154
155
139.198.302
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 3344.doc