MỤC LỤC
MỤC LỤC 2
CHƯƠNG MỞ ĐẦU 6
CHƯƠNG 1: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM. 8
1.1. Giới thiệu: 8
1.2. Tình hình hiện tại của công ty:( phân tích Swop) 8
1.2.1. Điểm mạnh( strengths): 8
1.2.2. Điểm yếu( weekneses): 8
1.2.3. Cơ hội( opportunities): 8
1.2.4. Nguy cơ( threats): 9
1.3. Chiến lược: 9
CHƯƠNG 2: PHÁT TRIỂN VÀ SÀNG LỌC CÁC Ý TƯỞNG 10
2.1. CÁC Ý TƯỞNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM: 10
2.2. thử nghiệm đánh giá các ý tưởng: 19
2.2.1. Đánh giá theo sự cảm nhận - bản đồ nhận thức: 19
2.2.2. phân tích sự chênh lệch: 19
2.2.3. Sự hấp dẫn của sản phẩm: 20
2.3. SÀNG LỌC CÁC THUỘC TÍNH: 26
CHƯƠNG 3: PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM NGUYÊN MẪU TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM 37
3.1. Nguyên liệu: 37
3.1.1 Atiso: 37
3.1.2. Mật ong 40
3.1.3. Mục tiêu nhắm tới 41
3.2. Qui trình sản xuất dự kiến: 42
3.3. thiết kế thí nghiệm 44
3.3.1 thiết kế thí nghiệm: 44
3.3.2. dự trù nguyên liệu, dụng cụ, hoá chất: 44
3.3.3. Bảng kế hoạch thực hiện thí nghiêm: 45
3.3.4. tiến hành đánh gía cảm quan: 46
3.3.5. Các phương pháp phân tích, xử lý số liệu 48
3.3.6. Đăng ký chỉ tiêu chất lượng sản phẩm 48
3.4. THIẾT KẾ CHO SẢN PHẨM: 49
3.4.1. sologane của sản phẩm: 49
3.4.2. Thiết kế bao bì: 49
CHƯƠNG 4: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH 50
4.1. phân tích đối thủ cạnh tranh: 50
4.2. Xây dựng giá cho sản phẩm: 52
4.3. Xây dựng chiến lược bán hàng: 53
4.4. chiến lược khuyến mãi 53
4.5. chiến lược quảng cáo: 54
4.6. chiến lược phân phối sản phẩm 54
4.7. chiến lược xây dựng thương hiệu 55
60 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 3080 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Trà Atisô mật ong, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mãn nhưng không nhận biết được
Khách hàng cần nó và biết chắc họ cần cái gì
Tiếp thị tới các khách hàng hiện tại
Đều là các khách hàng mới
Cùng thị trường nhưng khác khách hàng
cả khách hàng mới và củ
tất cả các khách hàng hiện tại đều là khách hàng tiềm năng
Xu hướng thị trường
Đang giảm
Không thể dự đoán được
Không thay đổi, ổn định, có thể dự đoán
Đang tăng trưởng và mở rộng
Kết quả của sự điều chỉnh
Không dự đoán được, có nhiều khả năng gây tác động xấu
dự đoán được, không có khả năng gây tác động xấu
Không gây tác động xấu
được xác định có thể nâng cao vị trí
Các đối thủ cạnh tranh
thị trường có một hay hai công ty chi phối
Có nhiều công ty cùng đưa ra sản phẩm nhưng không có công ty chi phối
chỉ có một ít công ty xác lập được thị trường nhưng chỉ là những công ty thụ động
thị trường cạnh tranh hàng tuần
tổng cộng = 20điểm
Sự phù hợp với chiến lượt của công ty:
Điểm
điểm
1
3
5
Quan trọng đối với chiến lượt của nội địa
ngược lại với chiến lượt của công ty
Bình thường
cần thiết
Quan trọng đối với chiến lượt toàn cầu
ngược lại với chiến lượt của công ty
Bình thường
cần thiết
Nền tảng của chiến lượt
dựa vào một sản phẩm
dựa vào một nhóm sản phẩm
dựa vào một hệ thống
khả năng mở rộng kinh doanh
chỉ kinh doanh nội địa
Vài khu vực
tốt cho toàn bộ hệ thống kinh doanh
Các mối quan hệ với khách hàng/ đối tác
Có thể phá hỏng mối quan hệ
Không tác động
Nâng cao mối quang hệ
Tác động lên cơ cấu sản xuất
Làm tăng sự cạnh tranh
Không
chuyển sang thế cân bằng mong muốn
tổng cộng = 30 điểm
Dựa vào các bảng điểm trên và cho điểm từng sản phẩm:
sản phẩm
rượu mùi cam
Trà atiso mật ong
Trà me
nước lên men chôm chôm
Trà gừng
nước sắn dây hương cam
sữa đậu nành hương sầu riêng
Trà xanh hương xâm dứa
Trà hạ thủ ô tâm sen
nước xoài lên men
Lợi ích
Bao nhiêu
3
5
5
3
5
5
5
3
5
3
Khi nào thu được?
3
3
5
3
5
3
3
3
3
3
Thu được trong bao lâu
3
5
3
3
5
5
3
3
5
3
Sự nhìn nhận từ phìa công ty
1
3
3
1
3
3
5
1
3
3
rủi ro về mặt kỹ thuật
Tính phức tạp
1
7
7
1
4
1
7
1
7
1
khả năng tiến hành
4
7
7
1
7
4
7
10
10
1
quyền sở hửu
1
7
7
7
7
7
7
7
7
7
Tính mới
Nhu cầu của khách hàng
3
4
3
2
4
4
3
2
4
3
Tiếp thị tới các khách hàng hiện tại
1
3
3
3
4
1
3
1
4
3
Xu hướng thị trường
1
4
4
2
2
2
2
2
4
2
kết quả của sự điều chỉnh
2
3
3
1
2
2
1
2
3
1
Các đối thủ cạnh tranh
3
1
1
3
3
3
1
3
4
3
sự phù hợp với chiến lược công ty
Quan trọng đối với chiến lược của nội địa
3
5
5
3
3
3
5
3
3
3
Quan trọng đối với chiến lượt toàn cầu
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
nền tảng của chiến lược
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
khả năng mở rộng kinh doanh
3
5
3
3
1
1
5
3
1
3
Các mối quan hệ với khách hàng/ đối tác
3
5
3
3
1
3
3
3
3
3
Tác động lên cơ cấu sản xuất
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
Tổng
42
74
69
46
63
54
67
54
73
49
Xếp loại sản phẩm từ 1 – 10:
STT
Tên sản phẩm
Nhu cầu của khách hàng
lợi ích của khách hàng
sự thiếu hụt
sự khác biệt với các sản phẩm khác
1
Trà atiso mật ong
Cao
Có lợi cho sức khỏe
Trên thị trường chưa đáp ứng
kết hợp với mật ong rất tốt cho sức khỏe
2
Trà hạ thủ ô tâm sen
cao
Có tác dụng cho sức khỏe
Trên thị trương chưa nhiều
sản phẩm mới
3
Trà me
Trung bình
Thanh nhiệt
Đã có nhiều sản phẩm tương tự
tạo độ chua bằng các acide hữu cơ co trong quả me
4
sữa đậu nành hương sầu riêng
Trung bình
Dinh dưỡng cao
sản phẩm cùng loại đa dạnh
kết hợp với sầu riêng
5
Trà gừng
Vào mùa lạnh và mùa mưa cao
tiện lợi theo mùa
thị trường chưa đáp ứng được
dạng đóng chai, hương thơm của gừng, tạo sụ ấm nóng
6
Trà xanh hương xâm dứa
thấp
tiện lợi
cạnh tranh với nhiều sản phẩm
kết hợp với hương lá dứa
7
nước sắn dây hương cam
Chưa xác định
Dinh dương, thanh mát cơ thể
sản phẩm mới
sản phẩm mới
8
Nước xoài lên men
thấp
sản phẩm độ cồn thấp, phù hợp giới nữ và người không uống được rượu
người tiêu dùng chưa bít tới nhiều về các sản phẩm lên men
mới lạ
9
Nước giải khát lên men chôm chôm
thấp
sản phẩm độ cồn thấp, phù hợp giới nữ và người không uống được rượu
người tiêu dùng chưa bít tới nhiều về các sản phẩm lên men
Chôm chôm mới lạ
10
Rượu mùi cam
thấp
Đa dạng sản phẩm rượu mùi trên thị trường
thị trường đã có nhiều chủng loại
Hương cam hấp dẫn
3 sản phẩm quan trọng:
* Trà atiso mật ong
* Trà hạ thủ ô tâm sen
* Trà me
2.3. Sàng lọc các thuộc tính:
bảng sàng lọc thuộc tính:
Tên sản phẩm: Trà atiso mật ong
Đối tượng khách hàng:
thuộc tính
Mức quan trọng
Thấp
Trung bình
Cao
độ tươi
X
từ nguồn tự nhiên
x
tốt cho sức khỏe
X
Dinh dưỡng
x
Ít béo
X
Năng lượng thấp
X
tiện lợi
X
Mùi vị
X
Mầu sắc
X
Hình thức
x
Cơ cấu
X
An toàn
X
sự nguyên vẹn của bao bì
X
sự hấp dẫn của bao bì
X
Giá thấp
X
thời hạn sử dụng dài
X
những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính:
thuộc tính
Các yếu tố liên quan – cho điểm 1 - 10 ( 1 = không ảnh hưởng, 10 = ảnh hưởng rất lớn )
Thành phần
thời gian bảo quản
PH
xử lý nhiệt
Tác động cơ học
Ánh sáng
Oxy
độ tươi
8
7
6
7
9
4
6
từ nguồn tự nhiên
5
9
1
8
9
2
4
tốt cho sức khỏe
10
9
5
7
4
3
3
Dinh dưỡng
10
10
7
10
6
1
1
Ít béo
9
1
1
1
1
8
9
Năng lượng thấp
10
9
1
1
1
1
1
tiện lợi
9
8
1
4
4
2
2
Mùi vị
10
10
7
9
4
3
6
Màu sắc
9
10
3
10
8
10
9
Hình thức
2
1
1
1
9
7
8
Cơ cấu
6
6
2
8
8
2
2
An toàn
9
10
9
7
3
4
5
sự nguyên vẹn của bao bì
1
7
4
6
10
7
6
sự hấp dẫn của bao bì
1
8
2
6
10
4
3
Giá thấp
10
1
1
1
1
1
1
thời gian sử dụng dài
7
10
6
5
7
8
7
Tên sản phẩm: trà hạ thủ ô tâm sen
Đối tượng khách hàng:
Thuộc tính
Mức quan trọng
Thấp
Trung bình
Cao
độ tươi
X
từ nguồn tự nhiên
X
tốt cho sức khỏe
X
Dinh dưỡng
X
Ít béo
X
Năng lượng thấp
x
Tiện lợi
X
Mùi vị
X
Mầu sắc
X
Hình thức
X
Cơ cấu
X
An toàn
X
sự nguyên vẹn của bao bì
sự hấp dẫn của bao bì
x
Giá thấp
X
thời hạn sử dụng dài
X
những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính:
thuộc tính
Các yếu tố liên quan – cho điểm 1 - 10 ( 1 = không ảnh hưởng, 10 = ảnh hưởng rất lớn )
Thành phần
thời gian bảo quản
PH
xử lý nhiệt
Tác động cơ học
Ánh sáng
Oxy
độ tươi
6
5
1
5
4
1
1
từ nguồn tự nhiên
3
1
1
1
1
1
1
tốt cho sức khỏe
10
8
5
4
2
4
5
Dinh dưỡng
10
7
2
3
5
5
3
Ít béo
9
1
1
1
1
1
1
Năng lượng thấp
9
2
1
2
1
1
1
tiện lợi
7
8
1
1
1
1
1
Mùi vị
10
9
6
5
8
2
8
Màu sắc
9
10
2
8
5
9
9
Hình thức
1
3
1
1
6
1
1
Cơ cấu
1
2
1
7
6
4
3
An toàn
9
9
6
6
7
4
3
sự nguyên vẹn của bao bì
1
7
1
5
9
2
1
sự hấp dẫn của bao bì
1
4
1
1
5
2
1
Giá thấp
8
6
1
1
1
1
1
thời gian sử dụng dài
9
10
5
6
5
6
7
Tên sản phẩm: TRÀ ME
Đối tượng khách hàng:
Thuộc tính
mức quan trọng
thấp
Trung bình
Cao
độ tươi
X
từ nguồn tự nhiên
x
tốt cho sức khỏe
x
Dinh dưỡng
x
Ít béo
X
Năng lượng thấp
X
Tiện lợi
X
Mùi vị
X
Mầu sắc
X
Hình thức
x
Cơ cấu
x
An toàn
X
sự nguyên vẹn của bao bì
X
sự hấp dẫn của bao bì
x
Giá thấp
X
thời hạn sử dụng dài
X
những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính:
thuộc tính
Các yếu tố liên quan – cho điểm 1 - 10 ( 1 = không ảnh hưởng, 10 = ảnh hưởng rất lớn )
Thành phần
thời gian bảo quản
PH
xử lý nhiệt
Tác động cơ học
Ánh sáng
Oxy
độ tươi
8
5
1
4
4
1
1
từ nguồn tự nhiên
9
4
1
4
1
1
1
tốt cho sức khỏe
9
7
1
1
2
2
2
Dinh dưỡng
10
7
2
5
6
2
2
Ít béo
7
5
6
5
2
3
4
Năng lượng thấp
8
2
1
1
1
1
1
tiện lợi
5
8
1
1
1
1
1
Mùi vị
10
5
8
2
1
1
2
Màu sắc
10
9
4
8
1
4
4
Hình thức
1
1
1
1
6
1
1
Cơ cấu
1
1
1
1
6
1
1
An toàn
9
7
3
5
7
2
2
sự nguyên vẹn của bao bì
1
5
1
3
9
3
3
sự hấp dẫn của bao bì
1
5
1
2
9
6
7
Giá thấp
10
2
2
1
1
1
thời gian sử dụng dài
9
9
6
4
4
5
6
Câu hỏi điều tra:
Sản phẩm 1: trà Atiso mật ong
1/ bao lâu thì bạn mua sản phẩm trà uóng liền môt lần:
a. ít nhất 2 lần trong ngày b. mỗi ngày 1 lần
c. 2 ngày 1 lần d. mỗi tuần 1 lần
e. hơn 1 tuần 1 lần
2/ khi lựa chọn các sản phẩm đồ uống điều bạn quan tâm nhất là:
a. sức khỏe b. giá cả
c. thương hiệu d. sở thích
e. khác ( ghi rõ ):……………………………
3/ bạn có cho là sản phẩm trà atiso mật ong rất ưu việt so với các sản phẩm tương tự trên thị trường không
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
4/bạn sẳn sàn bỏ ra bao nhiêu tiền để mua sản phẩm trà Atiso mật ong:
a. 5ngàn b. 6 ngàn
c. 7 ngàn d. 8 ngàn
e. 9 ngàn
5/ bạn có nghĩ là những người khác cũng thích sản phẩm này không:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
6/ bạn có đề nghị gì về mùi cho sản phẩm này không:
a. mùi mật ong b. mùi trái cây
c. mùi vani d. mùi chocola
e. không quan tâm đến mùi
7/ bạn có đề nghị gì về vị cho sản phẩm này không:
a. ngọt nhẹ b. vị chua nhẹ
c. hậu vị ngọt d.vị chát nhẹ
e. vị khác ( ghi rõ )……………………………….
8/ điểm gì của sản phẩm này làm bạn thích:
a. sự thanh nhiệt của Atiso b. vị ngọt của mật ong
c. giá trị dinh dưởng c. giá trị chữa bệnh
e. khác ( ghi rõ )…………………………………
9/ nếu bạn được cung cấp thêm về thông tin sản phẩm này rất có lợi cho sức khỏe của bạn thì bạn có mua thêm sản phẩm này không:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
10/ bạn có đề nghị gì cho bao bì của sản phẩm này không?
a. lon 330ml b chai thủy tinh 250ml
c. chai nhựa 350ml d. chai nhựa 500ml
e. hộp giấy 330ml
sản phẩm 2: trà hạ thủ ô tâm sen
1/ bao lâu thì bạn mua sản phẩm trà uóng liền môt lần:
a. ít nhất 2 lần trong ngày b. mỗi ngày 1 lần
c. 2 ngày 1 lần d. mỗi tuần 1 lần
e. hơn 1 tuần 1 lần
2/ khi lựa chọn các sản phẩm đồ uống điều bạn quan tâm nhất là:
a. sức khỏe b. giá cả
c. thương hiệu d. sở thích
e. khác ( ghi rõ ):……………………………
3/ bạn có cho là sản phẩm trà hạ thủ ô tâm sen rất ưu việt so với các sản phẩm tương tự trên thị trường không
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
4/bạn sẳn sàn bỏ ra bao nhiêu tiền để mua sản phẩm trà hạ thủ ô tâm sen :
a. 5ngàn b. 6 ngàn
c. 7 ngàn d. 8 ngàn
e. 9 ngàn
5/ bạn có nghĩ là những người khác cũng thích sản phẩm này không:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
6/ bạn có đề nghị gì về mùi cho sản phẩm này không:
a. mùi mật ong b. mùi trái cây
c. mùi vani d. mùi chocola
e. không quan tâm đến mùi
7/ bạn có đề nghị gì về vị cho sản phẩm này không:
a. ngọt nhẹ b. vị chua nhẹ
c. hậu vị ngọt d.vị chát nhẹ
e. vị khác ( ghi rõ )……………………………….
8/ điểm gì của sản phẩm này làm bạn thích:
a. giá trị y học của hạ thủ ô b. vị của tâm sen
c. giá trị dinh dưởng c. giá trị chữa bệnh
e. khác ( ghi rõ )…………………………………
9/ nếu bạn được cung cấp thêm về thông tin sản phẩm này rất có lợi cho sức khỏe của bạn thì bạn có mua thêm sản phẩm này không:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
10/ bạn có đề nghị gì cho bao bì của sản phẩm này không?
a. lon 330ml b chai thủy tinh 250ml
c. chai nhựa 350ml d. chai nhựa 500ml
e. hộp giấy 330ml
sản phẩm 3: trà me
1/ bao lâu thì bạn mua sản phẩm trà uóng liền môt lần:
a. ít nhất 2 lần trong ngày b. mỗi ngày 1 lần
c. 2 ngày 1 lần d. mỗi tuần 1 lần
e. hơn 1 tuần 1 lần
2/ khi lựa chọn các sản phẩm đồ uống điều bạn quan tâm nhất là:
a. sức khỏe b. giá cả
c. thương hiệu d. sở thích
e. khác ( ghi rõ ):……………………………
3/ bạn có cho là sản phẩm trà me rất ưu việt so với các sản phẩm tương tự trên thị trường không
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
4/bạn sẳn sàn bỏ ra bao nhiêu tiền để mua sản phẩm trà me :
a. 5ngàn b. 6 ngàn
c. 7 ngàn d. 8 ngàn
e. 9 ngàn
5/ bạn có nghĩ là những người khác cũng thích sản phẩm này không:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
6/ bạn có đề nghị gì về mùi cho sản phẩm này không:
a. mùi mật ong b. mùi trái cây
c. mùi vani d. mùi chocola
e. không quan tâm đến mùi
7/ bạn có đề nghị gì về vị cho sản phẩm này không:
a. ngọt nhẹ b. vị chua nhẹ
c. hậu vị ngọt d.vị chát nhẹ
e. vị khác ( ghi rõ )……………………………….
8/ điểm gì của sản phẩm này làm bạn thích:
a. giá trị của trà xanh b. vị chua của me
c. giá trị dinh dưởng c. giá trị chữa bệnh
e. khác ( ghi rõ )…………………………………
9/ nếu bạn được cung cấp thêm về thông tin sản phẩm này rất có lợi cho sức khỏe của bạn thì bạn có mua thêm sản phẩm này không:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
10/ bạn có đề nghị gì cho bao bì của sản phẩm này không?
a. lon 330ml b chai thủy tinh 250ml
c. chai nhựa 350ml d. chai nhựa 500ml
e. hộp giấy 330ml
trong 3 sán phẩm bạn thích sản phẩm nào?
a. trà atiso mật ong b. trà hạ thủ ô tâm sen
c. trà me.
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA:
73% chọn sản phẩm trà atiso mật ong:
20% chọn sản phẩm trà me
7% chọn sản phẩm trà hạ thủ ô tâm sen
CHƯƠNG 3: PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM NGUYÊN MẪU TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
3.1. Nguyên liệu:
3.1.1 Atiso:
3.1.1.1. thành phần hóa học:
Trước khi bắt tay vào làm ra sản phẩm, chúng ta phải tìm hiểu về thành phần, lợi ích, mùa vụ, giá cả của cây Atiso.
Trước đây người ta cho rằng hoạt chất là Cynarrin. Những nghiên cứu gần đây chứng minh rằng có nhiều hoạt chất khác nhau chứ không riêng gì Cynarrin (Ernst E. Naturamed 1995).
Trong Atisô chứa 1 chất đắng có phản ứng Acid gọi là Cynarin (Acid 1 - 4 Dicafein Quinic). Còn có Inulin, Tanin, các muối kim loại K (tỉ lệ rất cao), Ca, Mg, Natri.
Lá Atisô chứa:
+.Acid hữu cơ bao gồm:
Acid Phenol: Cynarin (acid 1 - 3 Dicafeyl Quinic) và các sản phẩm của sự thủy phân (Acid Cafeic, acid Clorogenic, acid Neoclorogenic).
Acid Alcol.
Acid Succinic.
+.Hợp chất Flavonoid (dẫn chất của Luteolin), bao gồm:
Cynarozid ( Luteolin - 7 - D Glucpyranozid), Scolymozid
(Luteolin - 7 - Rutinozid - 3’ - Glucozid).
+.Thành phần khác: Cynaopicrin là chất có vị đắng, thuộc nhóm Guaianolid.
Dược điển Rumani VIII qui định dược liệu phải chứa trên 1% Polyphenol toàn phần và 0,2% hợp chất Flavonoid.
Theo R.Paris, hoạt chất (Polyphenol) tập trung ở lá, có nhiều nhất ở phiến lá (7,2%) rồi đến ho (3,48%), đến cụm hoa, rễ, cuống lá.
Lá chứa nhiều hoạt chất nhất: 1,23% Polyphenol, Clorogenic acid 4%, hợp chất Flavonoid (đặc biệt là Rutin), sau đó đến thân (0,75%), rễ (0,54%). Dẫn chất Caffeic như Clonogenic acid, Neoclorogenic acid, Cyptoclorogenic acid, Cynarin. Sesquiterpen lacton: Cynarpicrin, Dehydrocynaropicrin, Grossheimin, Cynatriol.
Hoạt chất trong phiến lá cao gấp 10 lần trong cuống lá.
Lá non chứa nhiều hoạt chất (0,84%) hơn lá mọc thành hình hoa thị ở mặt đất (0,38). Nếu sấy ở nhiệt độ cao thì lá mau khô nhưng lại mau mất hoạt chất. Ở nhiệt độ thấp, việc làm khô sẽ lâu hơn. Lá cần được ổn định trước rồi mới chuyển thành dạng bào chế. Ngọn có hoa chứa Inulin, Protein (3,6%), dầu béo (0,1%), Carbon Hydrat (16%), chất vô cơ (1,8%0, Ca (0,12%), P (0,10%), Fe (2,3mg/100g), Caroten (60 Unit/100g tính ra Vitamin A).
Thân và lá còn chứa muối hữu cơ của các kim loại K, Ca, Mg, Na. Hàm lượng Kali rất cao.
Hoa Atisô ăn rất tốt cho sức khỏe, nó cung cấp khoảng 9,3% carbohydrate, 1,5% chất xơ, rất ít chất béo và protein. Năng lượng cung cấp rất thấp, chỉ khoảng 40 đến 50 kcal nhưng lại rất giàu vitamin và chất khoáng như potassium, phosphorus, calcium, sodium, sulphor và magnesium.Hoa đặc biệt thích hợp cho người bị đái tháo đường do có rất ít đường. Hoa cũng giúp thải bớt chất độc cho những người mất cân bằng do uống nhiều rượu.
Rễ: hầu như không có dẫn chất của Cafeic acid, bao gồm cả Clorogenic acid và Sesquiterpen lacton. Rễ chỉ đều thông tiểu chứ không có tác dụng tăng tiết mật (Herbal Medicine 1999).
3.1.1.2. Công dụng
Atisô có tên khoa học là Cynara Scolynus Lour do người Pháp đưa vào Việt Nam và được trồng nhiều nhất tại Đà Lạt, rồi đến Sa Pa, Tam Đảo (những nơi có khí hậu ôn đới). Hoạt chất chính của atisô là cynarine có vị đắng, có tác dụng nhuận gan, mật, thông tiểu tiện, kích thích tiêu hóa... Atisô được dùng dưới các dạng: Trà atisô gồm các bộ phận: thân, rễ, hoa, lá - là loại thuốc uống có tác dụng tốt cho gan và lợi tiểu. Hoa atisô là một loại rau cao cấp. Nên chọn những bông atisô mập, chưa nở (không nhất thiết phải chọn hoa to, vì loại này đã già, ít cơm). Người ta thường dùng atisô nấu với thịt, xương, chân giò... được coi là một món ăn bổ dưỡng, cao cấp. Hiện ngành y tế đã sản xuất atisô thành những viên nang hoặc cao lỏng là loại thuốc có tác dụng nhuận gan, mật, lợi tiểu. Nói chung, những người bị các bệnh về gan mật (viêm gan, thiểu năng gan, xơ gan...) nên dùng atisô lâu dài
- Công dụng của Atiso
+. Giàu vitamin và chất khoáng
Một lượng Atiso trung bình đáp ứng 20% nhu cầu vitamin C của cơ thể trong 1 ngày, cung cấp khoảng 60calo đồng thời giàu kali và magiê nên rất tốt cho tim mạch.
Khả năng chống lại quá trình ôxy hoá của Atisô giúp cơ thể chống lại các bệnh tật.
+ Tốt cho hệ tiêu hoá
Gan yếu, hoạt động kém sẽ không kịp tiêu hoá lượng thức ăn cơ thể đưa vào gây đau dạ dày, đầy bụng, đau bụng sau khi ăn và khó tiêu, Atisô kích thích gan tiết mật giúp hệ tiêu hoá hoạt động tốt.
Nhiều nghiên cứu khoa học đã phát hiện ra những tiến triển rõ rệt khi điều trị chứng khó tiêu bằng chiết xuất astisô.
+ Giảm Cholesterol và bệnh tim
Astiso hạn chế cholesterol từ các chất béo cơ thể hấp thu, gan không tiết đủ mật gây tăng cholesterol cho cơ thể nên những người mắc các bệnh về gan thường có chỉ số cholesterol cao.
Astisô kích thích gan tiết mật nên giúp giảm Cholesterol. Nghiên cứu ở Đức đã chỉ ra rằng dùng chiết xuất Astisô trong thời gian 6 tuần giảm lượng cholesterol xấu LDL xuống còn hơn 22 %.
Astisiô ngừa việc hình thành những cholesterol mới ở vùng gan.
+ Giảm lượng đường trong máu
Gan tiết ra mật để tiêu hoá thực phẩm và chất béo cơ thể đưa vào đồng thời giữ lượng đường dư dưới dạng glycogen rồi biến đổi lại thành glucose cung cấp cho máu.Đây là 1 hệ thống hoạt động hoàn hảo trong cơ thể. Tuy nhiên ở một số người, gan làm việc liên tục tạo ra quá nhiều glucose mà máu không cần tới, lượng glucose thừa này gây ra bệnh tiểu đường và các vấn đề sức khoẻ khác.Qua nghiên cứu trên động vật, các nhà nghiên cứu đã thấy rằng trong Astiso có chứa chất có khả năng ngăn chặn quá trình tạo ra quá nhiều glucose trong gan.
3.1.2. Mật ong
Giá trị dinh dưỡng trên 100 g (3,527 oz) Năng lượng 300 kcal 1270 kJ
Cacbohydrat
82.4 g
- Đường 82.12 g
- Xơ tiêu hóa 0.2 g
Chất béo
0 g
Protein
0.3 g
Nước
17.10 g
Riboflavin (Vit. B2) 0.038 mg
3%
Niacin (Vit. B3) 0.121 mg
1%
Axít pantothenic (B5) 0.068 mg
1%
Vitamin B6 0.024 mg
2%
Folat (Vit. B9) 2 μg
1%
Vitamin C 0.5 mg
1%
Canxi 6 mg
1%
Sắt 0.42 mg
3%
Magiê 2 mg
1%
Phốtpho 4 mg
1%
Kali 52 mg
1%
Natri 4 mg
0%
Kẽm 0.22 mg
2%
Mật ong là một loại mật tự nhiên rất phổ biến ở nước ta. Đã từ lâu nó đã được coi là một nguồn thức ăn bổ dưỡng và là một vị thuốc quý
Mật ong là một loại mật ở dạng thể lỏng đặc do loài ong mật tạo ra từ các phấn hoa. Về mặt dinh dưỡng, mật ong chứa khoảng 75%-80% đường, còn lại là hỗn hợp nước và chất khoáng như photpho, can-xi, ma-giê, một số loại axít và enzim. Như vậy mật ong không chỉ cung cấp cho cơ thể c]]húng ta các chất khoáng mà còn là một nguồn năng lượng dồi dào với khoảng 300-320 calo/100(ml). Nói một cách đơn giản, một thìa mật ong có thể cung cấp cho chúng ta khoảng 15 đến 16 calo. Các enzim có trong mật ong hỗ trợ quá trình tiêu hoá thức ăn rất tốt, đặc biệt là quá trình tiêu hoá đường và tinh bột. Giữa đường thông thường và đường trong mật ong có sự khác nhau. Cơ thể chúng ta có thể hấp thụ đường trong mật ong một cách trực tiếp nhưng với đường thông thường thì lại không, nó đòi hỏi một quá trình biến đổi thành những dạng khác dễ hấp thụ hơn.
3.1.3. Mục tiêu nhắm tới
Trà atiso đóng chai hương mật ong vừa là nước giải khát thanh nhiệt cho cái nắng gắt như hiện nay và tốt cho sức khoẻ nên dùng cho mọi lứa tuổi, giới tính, nghề nghiệp.
Trên thị trường hiện đang lưu hành các loại sản phẩm từ trà xanh như : trà xanh O độ, C2 cool and clear, trà bí đao, trà thảo mộc Mr Thanh….tốt cho sức khỏe
Sở thích thì khó có thể thay đổi nhưng nếu có sản phẩm khác thực sự tốt cho sức khỏe thì bạn cũng nên điều chỉnh chút ít đúng không ?
Một sản phẩm tốt, thanh nhiệt cơ thể,tạo cảm giác mát lạnh,sảng khoái trong những ngày hè nóng bức đồng thời giá cả hợp lý đặc biệt là tốt cho sức khỏe.
Các sản phẩm trà hiện nay rất đa dạng và phổ biến , nhưng vẫn chưa đáp ứng được như cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.
Với sản phẩm trà Atiso hương mật ong vừa giải tỏa cơn khát, vừa tốt cho sức khỏe mà giá cả lại hợp lý.
Con người đang có xu hướng thay thế các sản phẩm chế biến từ các nguyên liệu tổng hợp bằng các thành phần thiên nhiên.
Sản phẩm phải ngon rẻ,tốt cho sức khỏe mà còn đỏi hỏi giá cả phải hợp lý. Và sản phẩm trà Atiso bổ sung hương mật ong hội tụ đầy đủ các yếu tố trên và bắt kịp với xu hướng thị trường hiện nay và trong tương lai.
Thức uống vượt trội so với các loại nước giải khát thông thường khác ở chỗ có lợi cho sức khỏe.
Sản phẩm với các thành phần chiết xuất từ thiên nhiên, đánh thẳng vào tâm lý của người tiêu dùng.
Trà atiso hương mât ong nhắm vào phân khúc nước giải khát không gaz là sản phẩm thích hợp cho mọi lứa tuổi và mọi thành phần xã hội.
3.2. Qui trình sản xuất dự kiến:
Bông ATISO
Nước tinh khiết
syrup, mật ong
XỬ LÝ
TRÍCH LY
LỌC
PHA CHẾ
XẾP THÙNG, BẢO QUẢN
THANH TRÙNG
CHIẾT
CHAI
Coâng thöùc saûn xuaát dự kiến: (tính cho 100l dung dịch)
-2kg atiso +100 lít
- mật ong: 1kg
- Đường tinh luyện tinh luyện: 4kg
- Acid ascorbic: 100mg
3.3. thiết kế thí nghiệm
3.3.1 thiết kế thí nghiệm:
TN1 Khảo sát thời gian và nhiệt độ trích ly:
(trích ly 20g atiso trong 1lit nước)
thời gian trích ly (phút)
10 phút
20 phút
30 phút
nhiệt độ trích ly (OC)
80
TN1
TN2
TN3
TN1’
TN2’
TN3’
TN1”
TN2”
TN3”
90
TN4
TN5
TN6
TN4’
TN5’
TN6’
TN4”
TN5”
TN6”
100
TN7
TN8
TN9
TN7’
TN8’
TN9’
TN7”
TN8”
TN9”
Dựa vào Brix, màu sắc lựa chọn thời gian và nhiệt độ trích ly thích hợp.
TN2 Khảo sát mùi vị: ( tỉ lệ mật ong và dung dịch trích):
( tỉ lệ mật ong và đường trong 500ml dịch trà atiso):
TN
TN10
TN11
TN12
TN13
TN14
TN15
TN16
mật(g)
10
15
20
25
30
35
40
đường(g)
40
35
30
25
20
15
10
lựa chọn tỉ lệ mật ong phù hợp tạo mùi vị cho sản phẩm.
3.3.2. dự trù nguyên liệu, dụng cụ, hoá chất:
Nguyên liệu:
- Atiso khô: 1.5 Kg
- Mật ong: 0.5 Kg
- Nước: 30 lít
- Đường: 0.5 Kg
- Acid ascobic: 50g
Dụng cụ, thiết bị:
- dụng cụ trích ly: 3
- đũa khuấy
- thiết bị lọc
- thiết bị đo độ Brix
- thiết bị chiết chai
- chai đựng
- thiết bị đóng nắp.
3.3.3. Bảng kế hoạch thực hiện thí nghiêm:
Stt
người thực hiện
thời gian thực hiện
Công việc, công thức
dự kiến kết quả
kết quả thực nghiệm
1
- Chuẩn bị nguyên liệu, dụng cụ.
2
Hằng
Tuần 1
- TN 1
3
Ngọc
- TN 2
4
Hậu A
- TN 3
5
Hậu B
- TN 4
6
Vương
- TN 5
7
Nhóm
- TN 6
8
Hằng
Tuần 2
- TN 7
9
Ngọc
- TN 8
10
Hậu A
- TN 9
11
Hậu B
- TN 10
12
Vương
- TN 11
13
Nhóm
- TN 12
14
Nhóm
Tuần 3
- Tạo sản phẩm hoàn chỉnh theo công thức lựa chon.
15
Nhóm
Tuần 4
- Đánh giá cảm quan.(cho điểm. cặp đôi ưu tiên)
16
Nhóm
Tuần 5
- Tổng hợp, phân tích, xử lý số liệu.
17
Tuần 6
3.3.4. tiến hành đánh gía cảm quan:
sau khi sản phẩm có sản phẩm hoàn chỉnh tiến hành đánh giá cảm quan thị hiếu trên người tiêu dùng cùng với sản phẩm của công ty cạnh tranh ( trà atiso vfresh của vinamilk). Đánh giá, so sánh sự yêu thích của khách hàng với 2 sản phẩm trên.
Tiến hành phép thử cho điểm với thanng điểm 9:
cực kỳ ghét
rất ghét
ghét
hơi ghét
không ghét, không thích
hơi thích
thích
rất thích
cực kỳ thích
3.3.4.1. Cho điểm theo sự yêu thích đối với sản phẩm:
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
Tên :
Ngày sinh:
Nghề nghiệp:
Ngày thử:
Phiếu hướng dẫn:
(thanh vị bằng nước lọc trước khi thử mẩu)
Bạn sẽ nhận được 2 mẫu trà Atiso. Hãy thử từ traisang phải và cho điểm theo sự yêu thích của ban theo thang điểm sau:
1 cực kỳ ghét 6 hơi thích
2 rất ghét 7 thích
3 ghét 8 rất thích
4 hơi ghét 9 cực kỳ thích.
5 không thíc không ghét
Phiếu trả lời
Hãy khoanh tròn vào số điểm mà bạn chọn chọn sản phẩm theo sự yêu thích của bạn
Sản phẩm:A
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Sản phẩm B
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Cám ơn bạn đã tham gia!!
.
3.3.4.2. Xác định sự yêu thích giữa 2 sản phẩm
Sản phẩm A: Trà Atiso mật ong
Sản phẩm B: Trà Atiso của vfresh
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
Tên :
Tuổi:
Nghề nghiệp:
Ngày thử:
Phiếu hướng dẫn:
(thanh vị bằng nước lọc trước khi thử mẩu)
Bạn sẽ nhận được 2 mẫu trà Atiso. Hãy thử từ trai sang phải và cho điểm theo sự yêu thích của ban theo thang điểm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TRA ATISO MAT ONG.doc