Alginate Natri được dùng làm chất bảo vệ kem lạnh
với những tác dụng:
– Ngăn ngừa sự tạo thành các tinh thể đá băng
– Ức chế hoàn toàn sự tạo thành các tinh thể của
Lactose
– Nhũ hóa các dầu béo
– Tạo độ nhớt cho kem.
– Làm bền bọt
– Tạo gel, có khả năng giữ nước cho kem
– Làm cho kem không bị chảy
24 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3762 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Ứng dụng của vi tảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng D ng C a Vi T oỨ ụ ủ ả
Gvhd: Đặng Thị Thanh Hòa
Nhóm thực hiện: Trần Hoàng Phúc
Trần Khôi Nguyên
Trần Văn Khương
Nguyễn Thanh Giàu
Nội Dung Trình Bày
I . S L C V RONG BI NƠ ƯỢ Ề Ể
II . S N XU T KEO ALGINATE T RONG NÂUẢ Ấ Ừ
1. Ứng dụng trong công nghiệp dệt
2. Ứng dụng trong công nghiệp giấy
3. Ứng dụng trong tơ nhân tạo
4. Ứng dụng trong y học và dược học
5. Ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm
6. Ứng dụng trong công nghiệp mỹ phẩm
7. Ứng dụng trong công nghiệp khác
III.CÁC NG D NG C A AGAR TRONG RONG ĐỨ Ụ Ủ Ỏ
1. Ứng dụng trong thực phẩm
2.Ứng dụng trong công nghiệp
3.Ứng dụng trong ngành sinh họcy học
I. S L C V RONG BI NƠ ƯỢ Ề Ể
• Rong bi n là lo i th c v t bi n quí giá.ể ạ ự ậ ể
• Dùng làm nguyên li u đ ch bi n thành các ệ ể ế ế
s n ph m có giá tr trong công nghi p và th c ả ẩ ị ệ ự
ph m.ẩ
• Rong bi n chi m v trí quan tr ng trong lĩnh v c ể ế ị ọ ự
kinh t bi n Vi t Nam.ế ể ệ
• Rong bi n đ c s d ng đ s n xu t các lo i ể ượ ử ụ ể ả ấ ạ
keo rong quan tr ng nh : Agar, Carrageenan , ọ ư
Furcellazan, Alginate và nhi u h p ch t khác.ề ợ ấ
II. SẢN XUẤT KEO ALGINATE TỪ RONG NÂU
• Trong rong nâu có chứa 1 hợp chất rất
quan trọng là Alginic.
– Alginic là polysaccharid có tính axit, loại axit
này rất khó hòa tan
– Alginic phản ứng kiềm hóa tạo muối sẽ làm
thay đổi tính tan, có độ nhớt cao và có nhiều
công dụng hơn.
• Vd: Hợp chất Alginate Amonium có nhiều công
dụng trong quốc phòng và y tế
II. CÔNG D NG C A KEO RONG NÂUỤ Ủ
• Alginic được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành
công nghiệp:
– Ngành dệt50%
– Ngành thực phẩm30
– Ngành giấy 6%
– Que hàn5%
– Ngành y dược phẩm5%
– Ngành công nghệ sinh học và các ngành khác
4%
II.1 Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Dệt
• Alginate có độ nhớt cao, tính mao dẫn kém, khi khô
trong suốt, bóng và có tính đàn hồi tốt ứng dụng
dùng hồ vải cho sợi bền và chịu được cọ sát, giảm
bớt tỷ lệ sợi đứt và nâng cao hiệu quả dệt
• Trong công nghiệp in hoa Alginate Natri là chất tạo
cho thuốc nhuộm có độ dính cao, in hoa không nhòe
và rõ ràng
• Ngoài ra còn dùng làm vải không thấm nước.
II.2 Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Giấy
• Alginate hồ lên giấy làm cho giấy bóng, dai, không
gẫy, mức độ khô nhanh, viết trơn
• Giấy hồ Alginate Natri còn làm tăng tính chịu nóng,
do đó còn làm nguyên liệu chế biến giấy chống cháy
• Ngoài ra Alginate Natri còn làm chất kết dính trong
mực in
II.3 Ứng Dụng Trong Tơ Nhân Tạo
• Dung dịch Alginate Natri phun qua lỗ nhỏ vào muối
kim loại hay axit thì thành sợi tơ
II.4 Ứng Dụng Trong Y học và Dược học
• Alginate được dùng làm chất trị bệnh nhiễm phóng xạ
vì khi người bệnh ăn Alginate Natri thì nó kết hợp với
Stronti rồi thải ra ngoài
• Alginate Natri làm tăng hiệu quả chữa bệnh của
penicillin vì khi có mặt Alginate sẽ làm cho penicillin
tồn tại lâu hơn trong máu.
• Trong công nghệ bào chế thuốc:Alginate Natri được
dùng làm chất ổn định, nhũ tương hóa chất tạo đặc
cho dung dịch, làm vỏ bọc thuốc, làm chất phu gia
chế biến các loại thức ăn kiêng
• Trong nha khoa: axit Alginic thay thạch cao để làm
khuôn răng, nó giữ được hình răng chinh xác
II.5 Ứng Dụng Trong Công Nghệ Thực Phẩm
• Một hợp chất của axit Alginic có tên gọi là lamizell là
loại muối kép của Natri và Canxi
• Lamizell tạo ra một độ nhớt đặc biệt và có khả năng
kích thích ăn ngon miệng
• Alginate Natri cũng được dùng trong một số thực
phẩm hạn chế tăng trọng(1g Alginate Natri chỉ cung
cấp 1,4 Kcal )
• Trong sản xuất kem: axit Alginic và muối của nó có
thể làm chất ổn định trong kem ly ,làm cho kem mịn
có mùi thơm, chịu nóng tốt, thời gian khuấy trộn lúc
sản xuất ngắn
II.5 Ứng Dụng Trong Công Nghệ Thực Phẩm
• Keo Alginate Natri 0,1%1,8% cho vào sữa bò chống
được hiện tượng các chất không hòa tan kết tủa
• Khi tinh chế rượu dùng Alginate Natri 1% để làm
trong
• Alginate còn dùng trong sản xuất bơ, fomat, nước giải
khát cũng như các mặt hàn đông lạnh
II.5 Ứng Dụng Trong Công Nghệ Thực Phẩm
• Alginate Natri được dùng làm chất bảo vệ kem lạnh
với những tác dụng:
– Ngăn ngừa sự tạo thành các tinh thể đá băng
– Ức chế hoàn toàn sự tạo thành các tinh thể của
Lactose
– Nhũ hóa các dầu béo
– Tạo độ nhớt cho kem.
– Làm bền bọt
– Tạo gel, có khả năng giữ nước cho kem
– Làm cho kem không bị chảy
II.6 Ứng Dụng Trong Công Nghệ Mỹ Phẩm
• Cho Alginate vào trong hỗn hợp nước và mỡ, sẽ làm
cho nước và mỡ trộn đều một cách ổn định
• VD: Kem đánh răng gồm glycerin xà phòng, bột
mùi… được trộn thành dạng nhũ tương ổn định
• Alginate là chất làm nền cho phấn, sáp , nước hoa,
xà phòng với công dụng là giữ mùi hương
II.7 Ứng Dụng Trong Lĩnh Vực Khác
• Trong xây dựng tạo cấu trúc xi măng, vữa , làm gỗ
không thấm nước, sản xuất que hàn có chất lượng
cao, làm ổn định sơn
• Alginate dùng làm phim có độ nhạy cao, dùng sản
xuất thuốc cứu hỏa, vì nó làm tăng khả năng bắt dính
lên vật cháy
• Alginate sử dụng trong luyện kim, làm caosu và làm
sạch nước, làm chất khuếch tán tăng hiệu lực thuốc
trừ sâu
• Alginate còn được sử dụng làm chất mang tốt trong
kỹ thuật cố định tế bào, cố định enzyme
II.7 Ứng Dụng Trong Lĩnh Vực Khác
• Dùng làm chất khử tinh thể: Cho Alginate vào dung
dịch tạo kết tủa nó sẽ làm chất kết tủa giảm kích
thước
• Khi trộn với Gelatin: Alginate làm giảm điểm nóng
chảy của Gelatin nên nó được dùng làm phim ảnh
• Kết hợp với cellulose tạo chất cách điện, với
propylenglycol tạo các loại sơn, chất giữ mùi…
III. ỨNG DỤNG CỦA AGAR TRONG RONG
ĐỎ
• Trong thành phần hóa học của rong Đỏ có chứa các
hợp chất polymer: Agar, Carrageenan và Furcellarian
• Các chất keo này được ứng dụng rộng rãi trong các
ngành công nghiệp ,y học, thực phẩm, công nghệ
sinh học v.v…
• Các loài rong đỏ chứa nhiều Agar đó là nhóm:
geledium, Gracilaria, Gelidiella và Acanthopeltis
• Carrageenan có trong các loại rong Đỏ :
Chondrocryus, Gigartinastella, Hypnea và rong Sụn
Alvazezii
• Furcellarian là keo rong có trong loài Furcellaria
III.1 Công Dụng Của Agar
• Do khả năng thạch hóa đặc biệt mà Agar được dùng
nhiều trong lĩnh vực thực phẩm và một số ngành
công nghiệp khác
• 60% tổng sản lượng Agar được dùng cho mục đích
thực phẩm, còn 40% được dùng cho các lĩnh vực
khác
III.1.1 Trong thực phẩm
• Agar được dùng với mục đích keo hoá tạo nhũ, ổn
định nhũ tương .v.v
• Trong thực phẩm chỉ cần hàm lượng 1% Agar đã tạo
cho thực phẩm có độ đông khá cao
• Agar được tiêu hoá trong cơ thể người không hoàn
toàn, vì vậy Agar được dùng trong các món ăn kiêng
đặc biệt
• Trong sản xuất kẹo Agar được dùng làm nền đông,
làm kẹo viên
• Trong sản xuất mứt ướt Agar được dùng làm chất
thạch hoá và chất định hình
• Agar được dùng làm ổn định socola
• Trong công nghiệp thịt đặc biệt là khi sản xuất xúc
xích
III.1.2 Trong các ngành công nghiệp
• Trong y dược học: Agar đươc dùng làm thuốc nhuận
tràng, thuốc chống đau khớp, dùng để ổn định
cholesterol
• Trong sinh học và vi trùng học: dung dịch agar 8% có
pha thêm glyxerine hoặc glycol và các chất bảo quản
để làm chất chống mốc mặt thạch
• Sản xuất thức ăn nuôi côn trùng trong các giai đoạn
ấu trùng của chúng
• Agar được ứng dụng trong mục đích cấy mô vì môi
trường cấy mô để lấy rau xanh đang được sử dụng ở
quy mô công nghiệp
III.1.3 Ứng dụng của Agarose trong các
ngành sinh học – Y học
• Agarose là Agar có chất lượng cao, sức đông cao,
các hàm lượng tạp chất rất nhỏ, đặc biệt hàm lượng
sunfat(SO3) chỉ còn 0,10,5%
• Agarose là loại gel lý tưởng cho khuếch tán và di
chuyển động lực điện di của các polymer sinh học
III.1.3 Ứng dụng của Agarose trong các ngành
sinh học – Y học
• Điện di: trường điện di gel Agar được sử dụng để tách
riêng và xác định chất huyết tương, các chất protêin
dạng lỏng và các hợp chất sinh học khác.
• Những ứng dụng của điện di trong việc tách riêng sử
dụng gel Agarose bao gồm: axit nuclêic, lipoprotein,
lactic dehydrogenaza enzyme, protêin huyết tương,
gluco protein, heparin,protein của vi khuẩn, virus thực
vật
III.1.3 Ứng dụng của Agarose trong các ngành
sinh học – Y học
• Kỹ thuật sắc ký : những cột sắc ký của gel Agarose
được sử dụng rộng rãi làm môi trường để tách riêng
các phân tử nặng, như những phân tử có khối lượng
lớn hơn 250000 Dalton
• Đồng thời dùng để tách riêng các hợp chất nhân tạo
của protein, virus, ribosome
• Miễn dịch: Agarose được sử dụng rộng rãi trong các
lĩnh vực như kỹ thuật khếch tán gel Agarose, miễn
dịch điện khếch tán phân cực, miễn dịch điện di và
nhiều lĩnh vực khác
III.1.3 Ứng dụng của Agarose trong các ngành
sinh học – Y học
• Cố định enzyme và tế bào: Agarose trơ về mặt sinh
học nhờ đó các enzyme và tế bào được bao bọc
trong màng gel
• Những hạt gel Agarose đựơc sử dụng như nhưng chất
chuyển đổi sinh học để chuyển đổi một chất này
thành chất khác
III.2 Công Dụng Của Carrageenan
• Carrageenan được dùng trong sản xuất bánh mì, bơ,
sữa,đồ hợp uống, nước sốt, mạ băng cho sản phẩm
đông lạnh
• Carrageenan còn được dùng để sản xuất thuốc chữa
loét dạ dày
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ung_dung_cua_vi_tao_4711.pdf