Đề tài Xây dựng Component quản lý dự án phần mềm cho website Joomla
MỤC LỤC MỞ ĐẦU 1 I. Đặt vấn đề 1 II. Lý do chọn đề tài 1 III. Hướng nghiên cứu của đề tài 2 III.1. Về mặt lý thuyết 2 III.2. Công cụ xây dựng đề tài 2 IV. Dự kiến kết quả đạt được 2 V. Nội dung tóm tắt các chương tiếp theo 3 CƠ SỞ LÝ THUYẾT ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. VI. Giới thiệu về joomla 1 VI.1. Joomla là gì? 1 VI.2. Các dòng phiên bản của Joomla 1 VI.3. Kiến trúc Joomla 1 VII. Một số khái niệm trong Joomla 2 VII.1. Front-end và back-end 2 VII.1.1. Front-end 2 VII.1.2. Back-end 2 VII.2. Template 2 VII.3. Menu 2 VII.4. Các thành phần mở rộng 3 VII.4.1. Module 3 VII.4.2. Component 3 VII.4.3. Mambot (Plug-in) 4 VIII. Cách xây dựng một component trong Joomla 1.5 6 VIII.1. Giới thiệu mô hình MVC 6 VIII.2. Cài đặt Joomla MVC 6 VIII.3. Tạo một component 7 VIII.3.1. Tạo một entry point 7 VIII.3.2. Tạo Controller 8 VIII.3.3. Tạo View 9 VIII.3.4. Tạo Template 10 VIII.3.5. Đóng gói tất cả- Tạo file hello.xml 10 VIII.4. Bổ sung Model vào component 12 VIII.4.1. Tạo Model 12 VIII.4.2. Sử sụng Model 13 VIII.4.3. Bổ sung file vào package 14 VIII.5. Sử dụng cơ sở dữ liệu trong component MVC 15 VIII.5.1. Lấy dữ liệu 15 VIII.5.2. Tạo file SQL trong quá trình cài đặt và gỡ bỏ component 16 VIII.5.3. Cập nhật file cài đặt 17 VIII.6. Tạo giao diện quản trị trong MVC 19 VIII.6.1. Tạo Framework cơ sở 19 VIII.6.2. Model Hellos 20 VIII.6.3. View Hellos 22 VIII.6.4. Template hellos 23 PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG 25 IX. Phân tích hệ thống thông tin 25 IX.1. Sơ đồ Use Case 26 IX.1.1. Use Case “Projects Management” 26 IX.1.2. Use Case “Tasks Management” 26 IX.1.3. Use Case “Delivery Management” 27 IX.1.4. Use Case “Requirements Management” 27 IX.1.5. Use Case “Design Management” 28 IX.1.6. Use Case “Coding Management” 28 IX.1.7. Use Case “Risks Management” 29 IX.1.8. Use Case “File Manage” 29 IX.1.9. Use Case “Calendar Management” 30 IX.1.10. Use Case “Board Management” 30 IX.1.11. Use Case “Profile Management” 31 IX.1.12. Use Case “User Management” 31 IX.2. Danh sách Actor, Phân Quyền và Use Case 31 IX.2.1. Actor 31 IX.2.2. Use Case 32 IX.3. Đặc tả chi tiết 35 IX.3.1. Use Case “Login” 35 IX.3.2. Use Case “Projects Management” 36 I.1.2. Use Case “Tasks Management” 38 I.1.2. Use Case “Delivery Management” 39 I.1.2. Use Case “Requirements Management” 41 I.1.2. Use Case “Design Management” 42 I.1.3. Use Case “Coding Management” 44 I.1.4. Use Case “Risks Management” 45 I.1.5. Use Case “File Manage” 46 I.1.2. Use Case “Calendar Management” 48 I.1.3. Use Case “Board Management” 49 I.1.4. Use Case “Profile Management” 51 I.1.5. Use Case “User Management” 51 I.2. Sơ đồ tuần tự 53 I.2.1. Chức năng “Login” 53 I.2.2. Chức năng “Projects Management” 53 I.2.3. Chức năng “Tasks Management” 55 I.2.4. Chức năng “Delivery Management” 56 I.2.5. Chức năng “Requirements Management” 57 I.2.6. Chức năng “Design Management” 58 I.2.7. Chức năng “Coding Management” 59 I.2.8. Chức năng “Risks Management” 60 I.2.9. Chức năng “File Manage” 61 I.2.10. Chức năng “Calendar Management” 62 I.2.11. Chức năng “Board Management” 63 I.2.12. Chức năng “User Management” 64 I.3. Thiết kế hệ thống 65 I.3.1. Tổ chức dữ liệu 65 XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN 76 I. Công cụ và môi trường phát triển 76 I. Một số kết quả đạt được 76 I.1. Màn hình khởi động 76 I.2. Màn hình “Tasks Management” 77 II. Màn hình “Delivery Management” 77 II.1. Màn hình “Requirements Management” 78 II.2. Màn hình “Design Management” 78 II.3. Mành hình “Coding Management” 79 II.4. Màn hình “Risks Management” 79 II.5. Màn hình “Upload File” 80 II.6. Màn hình “Calendar Management” 80 II.7. Màn hình “Update profile” 81 II.8. Màn hình “User Management” 81 KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN 82
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LVTN_NTTThien_LTHThuy_04T4.doc