Đề tài Xây dựng hệ thống bán hàng băng vệ sinh phụ nữ, tã giấy người già, tã giấy trẻ em

Các chỉ tiêu kinh tế năm 2011

Tổng sản phẩm trong nước (GDP) tăng 6,5% so với năm 2010; bình quân đầu người khoảng 1.200 USD. Chỉ số tăng giá tiêu dùng 7%.

Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng 6% so với năm 2010. Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội bằng khoảng 41% GDP.

Tổng thu ngân sách nhà nước 456,4 nghìn tỷ đồng, tăng 16,8% so với ước thực hiện năm 2009. Tổng chi ngân sách nhà nước 581,9 nghìn tỷ đồng, tăng 9,2% so ước thực hiện năm 2010.

 

ppt103 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1946 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Xây dựng hệ thống bán hàng băng vệ sinh phụ nữ, tã giấy người già, tã giấy trẻ em, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KÊNH PHÂN PHỐI BVS PHỤ NỮ , TÃ GIẤY NGƯỜI GIÀ TÃ GIẤY TRẺ EM XÂY DỰNG HỆ THỐNG BÁN HÀNG H.THỐNG P.PHỐI MỤC TIÊU KÊNH PHÂN PHỐI C.HÀNG B.LẺ PHARMACY BAO PHỦ THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM 6 VÙNG CHÍNH MỤC TIÊU HỆ THỐNG VÙNG PHÂN PHỐI HCM MIỀN ĐÔNG MIỀN TÂY MIỀN TRUNG MIỀN BẮC KHO CÔNG TY CỬA HÀNG BÁN LẺ NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ PHÂN PHỐI QUI TRÌNH GIAO HÀNG SƠ ĐỒ TỔ CHỨC KINH DOANH SƠ ĐỒ TỔ CHỨC KINH DOANH THỊ TRƯỜNG CHI TIẾT DOANH SỐ TỪNG VÙNG SƠ ĐỒ CHI TIẾT Các chỉ tiêu kinh tế năm 2011 Tổng sản phẩm trong nước (GDP) tăng 6,5% so với năm 2010; bình quân đầu người khoảng 1.200 USD. Chỉ số tăng giá tiêu dùng 7%. Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng 6% so với năm 2010. Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội bằng khoảng 41% GDP. Tổng thu ngân sách nhà nước 456,4 nghìn tỷ đồng, tăng 16,8% so với ước thực hiện năm 2009. Tổng chi ngân sách nhà nước 581,9 nghìn tỷ đồng, tăng 9,2% so ước thực hiện năm 2010. Bình quân thu nhập theo đầu người đạt 715 USD Trong bản báo cáo mới công bố, Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) nhận định triển vọng kinh tế Việt Nam từ nay đến hết năm rất khả quan. Đầu tư công sẽ hồi phục, môi trường bên ngoài thuận lợi, GDP tăng 7,8% và thu nhập bình quân đầu người đạt 715 USD, tăng 80 USD so với năm ngoái. Tài Liệu Tham Khảo DOANH SỐ 2,000 TRIỆU/THÁNG K.VỰC TPHCM ( 4 NPP ) DOANH SỐ 1,500 TRIỆU / THÁNG DŨNG VÙNG MIỀN TÂY (12NPP) CƠ CẤU PHÂN PHỐI TỪNG VÙNG LÝ DO CHỌN CẦN THƠ LÀM TRUNG TÂM : 1/ TP TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG 2/ TRUNG TÂM CỦA MIỀN TÂY 3/ PP HÀNG HÓA ĐI CÁC TỈNH THUẬN TIỆN DOANH SỐ 1,500 TRIỆU / THÁNG ĐỊNH MỨC DOANH SỐ NÀY TRONG VÒNG 3 THÁNG ĐẦU LÀM THỊ TRƯỜNG Long An gồm thành phố Tân An và 13 huyện: Huyện Bến Lức ,Cần Đước , Cần Giuộc ,Châu Thành ,Đức Hòa ,Đức Huệ ,Mộc Hóa ,Tân Hưng,Tân Thạnh Tân Trụ ,Thạnh Hóa ,Thủ Thừa ,Vĩnh Hưng KHU VỰC LONG AN ( 1NPP ) DOANH SỐ: 150 TRIỆU / THÁNG KHU VỰC TIỀN GIANG ( 1NPP ) DOANH SỐ : 140 TRIỆU Huyện Ba Tri Bình Đại ,Châu Thành,Chợ Lách , Giồng Trôm ,Mỏ Cày Bắc , Mỏ Cày Nam , Thạnh Phú VÙNG PHÂN PHỐI BẾN TRE DOANH SỐ 130 TRIỆU Huyện Bình Minh Bình Tân , Long Hồ ,Mang Thít ,Tam Bình ,Trà Ôn , Vũng Liêm VÙNG PHÂN PHỐI VĨNH LONG DOANH SỐ : 140 TIỆU Càng Long ,Châu Thành ,Cầu Kè ,Tiểu Cần ,Cầu Ngang ,Trà Cú ,Duyên Hải VÙNG PHÂN PHỐI TRÀ VINH DOANH SỐ: 100 TRIỆU 1 Thành phố Sóc Trăng, Châu Thành,Long Phú ,Cù Lao Dung,Mỹ Tú ,Thạnh Trị ,Huyện Vĩnh Châu,Ngã Năm ,Kế Sách,Mỹ Xuyên ,Trần Đề VÙNG PHÂN PHỐI SÓC TRĂNG DOANH SỐ : 100 TRIỆU bao gồm thị xã Bạc Liêu và 6 huyện Phước Long ,Hồng Dân ,Vĩnh Lợi ,Giá Rai ,Đông Hải ,Hòa Bình VÙNG PHÂN PHỐI BẠC LIÊU DOANH SỐ: 100 TRIỆU Thành phố Cà Mau, Đầm Dơi,Ngọc Hiển ,Cái Nước ,Trần Văn Thời,U Minh, Thới Bình ,Năm Căn , Phú Tân VÙNG PHÂN PHỐI CÀ MAU DOANH SỐ : 100 TRIỆU Thành phố Rạch Giá (Đô thị loại 3, trung tâm tỉnh) Thị xã Hà Tiên Huyện An Biên , An Minh ,Châu Thành ,Giồng Riềng ,Gò Quao ,Hòn Đất ,Kiên Hải (huyện đảo) , Kiên Lương , Phú Quốc (huyện đảo) ,Tân Hiệp , Vĩnh Thuận , U Minh Thượng ,Giang Thành VÙNG PHÂN PHỐI KIÊN GIANG DOANH SỐ: 150 TRIỆU Huyện An Phú ,Châu Phú , Châu Thành , Chợ Mới , Phú Tân ,Thoại Sơn ,Tịnh Biên , Tri Tôn VÙNG PHÂN PHỐI AN GIANG DOANH SỐ: 150 TRIỆU VÙNG PHÂN PHỐI ĐỒNG THÁP DOANH SỐ : 120 TRIỆU Cần Thơ được chia làm 10 đơn vị hành chính gồm 6 quận và 4 huyện: Quận Ninh Kiều, Bình Thủy , Cái Răng ,Ô Môn , Thốt Nốt , Hưng Phú ,Phong Điền , Cờ Đỏ , Thới Lai ,Vĩnh Thạnh VÙNG PHÂN PHỐI CẦN THƠ DOANH SỐ : 120 TRIỆU TOTAL VÙNG PP MIỀN TÂY TOTAL : DOANH SỐ 1,500 TRIỆU / THÁNG VÙNG MIỀN ĐÔNG ( 9 NPP ) TỔNG CỘNG 9 TỈNH SƠ ĐỒ CƠ TỔ CHỨC VÙNG PP DOANH SỐ 1,500 TRIỆU / THÁNG K.VỰC KHÁNH HÒA ( 1NPP ) DOANH SỐ: 200 TRIỆU Thành phố Biên Hoà Thị xã Long Khánh Huyện Định Quán,Long Thành ,Nhơn Trạch Tân Phú ,Thống Nhất ,Vĩnh Cửu ,Xuân Lộc Cẩm Mỹ ,Trảng Bom KHU VỰC ĐỒNG NAI ( 1NPP ) DOANH SỐ: 200 TRIỆU Thị xã Thủ Dầu Một Huyện Bến Cát ,Dầu Tiếng, Tân Uyên ,Phú Giáo,Thuận An, Dĩ An K.VỰC BÌNH DƯƠNG ( 1NPP ) DOANH SỐ: 200 TRIỆU Thị xã Đồng Xoài - Bình Long - Phước Long Huyện Bù Đăng ,Bù Đốp ,Bù Gia Mập Chơn Thành ,Đồng Phú ,Hớn Quản , Lộc Ninh K.VỰC BÌNH PHƯỚC ( 1NPP ) DOANH SỐ: 150 TRIỆU Huyện Tân Biên ,Tân Châu,Dương Minh Châu ,Châu Thành,Hòa Thành, Bến Cầu ,Gò Dầu,Trảng Bàng KHU VỰC TÂY NINH ( 1NPP ) DOANH SỐ: 100 TRIỆU KHU VỰC BÌNH THUẬN ( 1NPP ) Thành phố Phan Thiết Thị xã La Gi Huyện Tuy Phong , Bắc Bình , Hàm Thuận Bắc , Hàm Thuận Nam, Tánh Linh ,Hàm Tân , Đức Linh , Phú Quý DOANH SỐ: 150 TRIỆU Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Bác Ái ,Ninh Hải, Ninh Phước Ninh Sơn, Thuận Bắc, Thuận Nam K.VỰC NINH THUẬN ( 1NPP ) DOANH SỐ : 200 TRIỆU Thành phố Đà Lạt (tỉnh lỵ) Thị xã Bảo Lộc Huyện Bảo Lâm, Cát Tiên ,Di Linh, Đam Rông, Đạ Huoai, Đạ Tẻh ,Đơn Dương, Lạc Dương, Lâm Hà, Đức Trọng, K.VỰC LÂM ĐỒNG ( 1NPP ) DOANH SỐ : 200 TRIỆU K.VỰC VŨNG TÀU ( 1NPP ) DOANH SỐ : 100 TRIỆU TOTAL VÙNG PP MIỀN ĐÔNG DOANH SỐ 1,500 TRIỆU / THÁNG M.TRUNG & CAO NGUYÊN (12 NPP) DOANH SỐ 3,850 TRIỆU Q.NAM K.VỰC P.YÊN : ( 1NPP ) 1 thành phố (Tuy Hòa), 1 thị xã (Sông Cầu) và 7 huyện: Đông hòa ,Đồng Xuân ,Phú hòa ,Sơn Hòa ,Sông Hinh ,Tây Hòa Tuy An DOANH SỐ : 100 TRIỆU K.VỰC BÌNH ĐỊNH ( 1NPP ) Bình Định bao gồm 1 thành phố trực thuộc và 10 huyện: Thành phố Qui Nhơn Huyện An Lão ,An Nhơn ,Hoài Ân ,Hoài Nhơn ,Phù Cát ,Phù Mỹ ,Tuy Phước ,Tây Sơn ,Vân Canh , Vĩnh Thạnh DOANH SỐ : 100 TRIỆU K.VỰC QUÃNG NGÃI ( 1NPP ) 1 huyện đảo, 7 huyện đồng bằng, 6 huyện miền núi: Thành phố Quảng Ngãi Huyện Ba Tơ ,Bình Sơn ,Đức Phổ ,Minh Long ,Mộ Đức ,Nghĩa Hành Sơn Hà ,Sơn Tây ,Sơn Tịnh ,Tây Trà ,rà Bồng ,Tư Nghĩa , đảo Lý Sơn DOANH SỐ : 100 TRIỆU Thành phố Buôn Ma Thuột Thị xã Buôn Hồ Huyện Krông Bông ,Krông Buk,Cư Kuin ,Buôn Đôn , Krông Pak , Lắk ,M'Drăk ,Krông Ana ,Ea H'leo ,Cư M'gar ,Krông Năng, Ea Kar, Ea Súp K.VỰC Đ.LAK DOANH SỐ : 100 TRIỆU Thành phố Pleiku Thị xã An Khê - Ayun Pa Huyện Chư Păh, Chư Prông ,Chư Sê, Đắk Đoa,, Đak Pơ,Đức Cơ, Ia Grai,Ia Pa , K'Bang , Kông Chro, Krông Pa,Mang Yang ,Phú Thiện ,Chư Pưh DOANH SỐ : 100 TRIỆU K.VỰC GIA LAI ( 1NPP ) Tỉnh có 9 đơn vị hành chính cấp huyện, với 96 xã, phường và thị trấn, bao gồm: Thành phố Kon Tum Huyện Đắk Glei ,Huyện Đắk Hà ,Huyện Đắk Tô , Huyện Kon Plông ,Huyện Kon Rẫy ,Huyện Ngọc Hồi ,Huyện Sa Thầy ,Huyện Tu Mơ Rông K.VỰC KONTUM ( 1NPP ) DOANH SỐ : 100 TRIỆU Đắk Nông có 8 đơn vị hành chính: gồm 1 thị xã và 7 huyện. Thị xã Gia Nghĩa (tỉnh lỵ) Huyện: Cư Jút ,Đắk Glong ,Đắk Mil, Đắk R'Lấp , Đắk Song ,Krông Nô. ,Tuy Đức K.VỰC Đ.NÔNG ( 1NPP ) DOANH SỐ : 50 TRIỆU K.VỰC NGHỆ AN ( 1NPP ) DOANH SỐ : 500 TRIỆU K.VỰC ĐÀ NẴNG ( 1NPP ) DOANH SỐ : 100 TRIỆU K.VỰC QUÃNG NAM ( 1NPP ) DOANH SỐ : 100 TRIỆU Thành phố Huế (tỉnh lỵ) A Lưới ,Hương Thủy ,Hương Trà ,Nam Đông ,Phong Điền Phú Lộc ,Phú Vang ,Quảng Điền K.VỰC HUẾ ( 1NPP ) DOANH SỐ :1,000 TRIỆU Huyện Bố Trạch ,Lệ Thủy ,Minh Hóa , Quảng Trạch , Quảng Ninh , Tuyên Hóa K.VỰC QUÃNG BÌNH ( 1NPP ) DOANH SỐ : 500 TRIỆU Thành phố Đông Hà Thị xã Quảng Trị Huyện Cam Lộ ,Huyện Đảo Cồn Cỏ , Đa Krông ,Gio Linh ,Hải Lăng,Hướng Hóa ,Triệu Phong ,Vĩnh Linh K.VỰC QUÃNG TRỊ ( 1NPP ) DOANH SỐ : 1,000 TRIỆU TOTAL VÙNG PP MIỀN TRUNG & CAO NGUYÊN TOTAL : 3,85 TỶ M.BẮC VÙNG PHÂN PHỐI M. BẮC DOANH SỐ 1,540 TRIỆU H.NAM VÙNG PP MIỀN BẮC 1 VÙNG PP THANH HÓA DOANH SỐ : 70 TRIỆU VÙNG PP HÀ NỘI DOANH SỐ : 450 TRIỆU 1 thành phố: thành phố Thái Nguyên. 1 thị xã: thị xã Sông Công. huyện: Phổ Yên, Phú Bình, Đồng Hỷ, Võ Nhai, Định Hóa, Đại Từ, Phú Lương. VÙNG PP THÁI NGUYÊN DOANH SỐ : 50 TRIỆU VÙNG PP QUÃNG NINH DOANH SỐ : 50 TRIỆU VÙNG PP HẢI PHÒNG DOANH SỐ : 50 TRIỆU Thành phố Thái Bình (tỉnh lỵ) Đông Hưng, Hưng Hà , Kiến Xương , Quỳnh Phụ Thái Thụy Tiền Hải , Vũ Thư VÙNG PP THÁI BÌNH DOANH SỐ : 50 TRIỆU thành phố Phủ Lý và các thị trấn: Hòa Mạc, Đồng Văn, Quế, Vĩnh Trụ, Bình Mỹ, Kiện Khê VÙNG PP HÀ NAM DOANH SỐ : 40 TRIỆU Thành phố Bắc Giang Yên Thế , Tân Yên, Lục Ngạn, Hiệp Hoà Lạng Giang, Sơn Động, Lục Nam, Việt Yên, Yên Dũng VÙNG PP BẮC GIANG DOANH SỐ :40TRIỆU Thành phố Hải Dương Huyện Chí Linh,Bình Giang,Cẩm Giàng,Gia Lộc Kim Thành, Kinh Môn,Nam Sách,Ninh Giang Thanh Hà ,Thanh Miện,Tứ Kỳ VÙNG PP HẢI DƯƠNG DOANH SỐ : 40 TRIỆU Thành phố Ninh Bình, Thị xã Tam Điệp, huyện Gia Viễn, Hoa Lư, Kim Sơn, Nho Quan, Yên Khánh, Yên Mô VÙNG PP NINH BÌNH DOANH SỐ : 40 TRIỆU Năm 2004 Bắc Ninh có 987.400 người với mật độ dân số 1.222 người/km². Thành phần dân số Nông thôn: 86.9 % Thành thị: 13.1 % Đáp Cầu, Thị Cầu, Vũ Ninh, Suối Hoa, Tiền An, Ninh Xá, Vệ An, Kinh Bắc, Đại Phúc, Võ Cường , Vạn An, Hòa Long, Phong Khê, Khúc Xuyên, Kim Chân, Vân Dương, Hạp Lĩnh, Nam Sơn, Khắc Niệm. VÙNG PP BẮC NINH DOANH SỐ : 40 TRIỆU Tỉnh gồm có Thành phố Nam Định và 9 Huyện: Giao Thủy , Hải Hậu , Mỹ Lộc , Nam Trực , Nghĩa Hưng Trực Ninh , Vụ Bản , Xuân Trường , Ý Yên. VÙNG PP NAM ĐỊNH DOANH SỐ : 40 TRIỆU Thành phố Hưng Yên Ân Thi , Khoái Châu , Kim Động , Mỹ Hào , Phù Cừ Tiên Lữ , Văn Giang , Văn Lâm ,Yên Mỹ VÙNG PP HƯNG YÊN DOANH SỐ : 40 TRIỆU TOTAL VÙNG PP MIỀN BẮC 1 TOTAL : DOANH SỐ 1,000 TRIỆU VÙNG PP MIỀN BẮC 2 Thị xã Hà Giang , Huyện Bắc Mê ,Bắc Quang ,Đồng Văn ,Hoàng Su Phì Mèo Vạc , Quản Bạ ,Quang Bình ,Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh VÙNG PP HÀ GIANG DOANH SỐ : 40 TRIỆU Thành phố Việt Trì Thị xã Phú Thọ Huyện Cẩm Khê , Đoan Hùng , Hạ Hòa ,Lâm Thao Phù Ninh ,Tam Nông ,Tân Sơn Thanh Ba ,Thanh Sơn , Thanh Thủy ,Yên Lập VÙNG PP PHÚ THỌ DOANH SỐ : 40 TRIỆU Thành phố Vĩnh Yên Thị xã Phúc Yên Bình Xuyên ,Lập Thạch ,Sông Lô, Tam Dương Tam Đảo , Vĩnh Tường , Yên Lạc VÙNG PP VĨNH PHÚC DOANH SỐ : 40 TRIỆU Thị xã Lai Châu Huyện Mường Tè , Phong Thổ , Sìn Hồ ,Tam Đường Than Uyên ,Lào Cai), Tân Uyên ,Than Uyên VÙNG PP LAI CHÂU DOANH SỐ : 40 TRIỆU Thành phố Lào Cai Huyện Bảo Thắng ,Bảo Yên , Bát Xát , Bắc Hà ,Mường Khương ,Sa Pa , Si Ma Cai ,Văn Bàn VÙNG PP LÀO CAI DOANH SỐ : 50 TRIỆU Thành phố Yên Bái Thị xã Nghĩa Lộ Huyện Lục Yên ,Mù Cang Chải , Trấn Yên , Trạm Tấu , Văn Chấn , Văn Yên ,Yên Bình VÙNG PP YÊN BÁI DOANH SỐ : 50 TRIỆU Tỉnh lỵ Thành phố Hòa Bình Huyện Lương Sơn, thị trấn Lương Sơn ,Cao Phong, , Đà Bắc, , Kim Bôi, Kỳ Sơn, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, , Yên Thủy, VÙNG PP HÒA BÌNH DOANH SỐ : 50 TRIỆU VÙNG PP BẮC KAN DOANH SỐ : 30 TRIỆU Thành phố Điện Biên Phủ Thị xã Mường Lay Huyện Điện Biên,, Điện Biên Đông , Mường Ảng ,Mường Chà , Mường Nhé , Tủa Chùa , Tuần Giáo VÙNG PP ĐIỆN BIÊN DOANH SỐ : 40 TRIỆU Thành phố Sơn La Quỳnh Nhai , Mường La, Thuận Châu ,Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn ,Sông Mã ,Yên Châu ,Mộc Châu ,Sốp Cộp VÙNG PP SƠN LA DOANH SỐ : 40 TRIỆU Thị xã Tuyên Quang Huyện Chiêm Hóa ,Hàm Yên , Na Hang ,Sơn Dương ,Yên Sơn VÙNG PP TUYÊN QUANG DOANH SỐ : 40 TRIỆU thành phố Lạng Sơn Tràng Định, Văn Lãng ,Văn Quan ,Bình Gia, Bắc Sơn ,Hữu Lũng ,Chi Lăng ,Cao Lộc ,Lộc Bình ,Đình Lập VÙNG PP LẠNG SƠN DOANH SỐ : 40 TRIỆU Thị xã Cao Bằng Huyện: Bảo Lạc ,Bảo Lâm ,Hạ Lang ,Hà Quảng ,Hòa An ,Nguyên Bình ,Phục Hòa ,Quảng Uyên ,Thạch An ,Thông Nông ,Trà Lĩnh , Trùng Khánh VÙNG PP CAO BẰNG DOANH SỐ : 40 TRIỆU TOTAL VÙNG PP MIỀN BẮC 2 TOTAL : DOANH SỐ 540 TRIỆU TỔNG DOANH SỐ : 10,390 TRIỆU DOANH SỐ MỤC TIÊU TỔNG CỘNG 10,390/Tháng BIỂU ĐỒ DOANH SỐ KHẢ NĂNG DS ĐẠT 90% SO VỚI MỤC TIÊU DOANH SỐ MỤC TIÊU MỖI THÁNG T.QUỐC TRONG 3 THÁNG ĐẦU TIÊN XÂY DỰNG KÊNH PHÂN PHỐI Chính sách T.Đ.LÝ - HOA HỒNG TĐL : 10 % - THƯỞNG VƯỢT DS THÁNG : 2% - NHÂN VIÊN B.H 2% - T.CỘNG : 14 % GIÁ THUẦN HỢP ĐỒNG NPP CHỈ TIÊU DS.KHOÁN TĐL 1. D.số : 500 – 2,000 TRIỆU /THÁNG (TÙY THUỘC NPP) 2. G.trị mỗi đ.hàng tối thiểu là : 2 tuần bán hàng của npp 3. T.toán TM Hoặc CK các khoản vào ngày 2 - 7 HỢP ĐỒNG NPP PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN : 1/ TIỀN MẶT - CK 2/ KÝ QUỸ 3/ NỢ 25% ( KHÔNG QUÁ 18 NGÀY TỪNG ĐƠN HÀNG ) TIÊU CHÍ CHỌN NPP 2/ Có phương tiện giao hàng tốt (xe tải đi các tuyến huyện) 1/ Vốn trên 1 tỷ VNĐ TIÊU CHÍ CHỌN NPP 4/ Uy tín Nhà Phân Phối 3/ Độ bao phủ khách hàng tại vùng họ đang phân phối 5/ Kênh phân phối phải phù hợp & mô hình hoạt động phải mang tính chuyên nghiệp HỆ THỐNG BÁO CÁO CỦA NHÂN VIÊN GSBH PHƯƠNG PHÁP KIỂM SOÁT BÁO CÁO KẾT QUẢ BÁN HÀNG QUY CHẾ TRÁCH NHIỆM QUYỀN LỢI CỦA NHÂN VIÊN 2/ TIẾP THỊ & QUẢNG CÁO 1/ ĐỘI NGŨ NV CHUYÊN NGHIỆP 3/ TĂNG CƯỜNG ĐỘ BAO PHỦ 4/KHUYẾN MÃI & TRƯNG BÀY DOANH SỐ TOÀN QUỐC SAU 3 THÁNG SẼ ĐIỀU CHỈNH HỢP LÝ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptDINH HUONG PHAT TRIEN KENH PP.ppt
Tài liệu liên quan