MỤC LỤC . . 2
LỜI CÁM ƠN .3
MỞ ĐẦU . 3
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ BÀI TOÁN QUẢN Lí NHÂN SỰ . . .4
1. Những khái niệm cơ bản . . . 4
2. Một số cụng việc quan trọng của quản lý nguồn nhõn lực .5
2.1. Tuyển dụng nhõn viờn .5
2.2. Trả công lao động: 10
CHƯƠNG 2.THỰC TRẠNG QUẢN Lí TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC .11
1. Chức năng nhiệm vụ của các đơn vị trực thuộc trường đại học : .11
1.1. Mụ hỡnh tổ chức của trường đại học: . .16
2. Qui trỡnh nghiệp vụ đang được sử dụng ở cácTrường đại học: .16
2.1. Qui trỡnh tuyển dụng cỏn bộ . 17
2.2. Qui trỡnh tiếp nhận cỏn bộ . 17
2.3 Quỏ trỡnh chuyển cụng tỏc, nghỉ chế độ của cán bộ . 17
2.4. Chế độ tiền lương đang thực hiện trong trường 17
3. Phần mềm quản lý cỏn bộ thường sử dụng ở phũng tổ chức cỏn bộ . 18
3.1. Chức năng chính . . .18
3.2. Ưu nhược điểm của những hệ thống đó .18
3.2.1. Ưu điểm 16
3.2.2. Nhược điểm .16
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN Lí NHÂN SỰ . 17
1. Phõn tớch hệ thống quản lý nhõn sự . 18
1.1. Sơ đồ ngữ cảnh .18
2. Sơ đồ luồng dữ liệu các mức 18
2.1. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 0 . .18
2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 . .20
3. Phõn tớch hệ thống về dữ liệu . 24
3.1. Mụ hỡnh quan hệ thực thể (E-R). .24
3.2. Mụ hỡnh quan hệ . 32
4. Thiết kế chức năng . 33
4.1. Sơ đồ phân cấp chức năng mức đỉnh 33
4.2. Sơ đồ phân ró chức năng mức dưới đỉnh . 34
4.3. Thiết kế dữ liệu . 41
CHƯƠNG 4. CễNG CỤ CÀI ĐẶT THỬ NGHIỆM .49
1. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và SQL SERVER 2000 .49
1.1. Khái niệm về các loại cơ sở dữ liệu .49
1.2. Giới thiệu chung về SQL SERVER 2000 .49
1.3. Một số ưu điểm của SQL SERVER 2000 .51
2. Một vài nột về Ngụn ngữ lập trỡnh ứng dụng C#.52
2.1. Một số ưu điểm của ngôn ngữ C #: .52
3. Một số giao diện tiờu biểu: .55
KẾT LUẬN .61
TÀI LIỆU THAM KHẢO .63
62 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1418 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng hệ thống quản lí nhân sự tại trường đại học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng viờn đó đạt kết quả tốt qua kỡ thi tuyển cụng chức.
Trong thời gian thử việc nếu đỏp ứng được yờu cầu của cụng việc thỡ kớ tiếp hợp đồng ngắn hạn ba năm.
Nếu làm việc cú hiệu quả thỡ kớ hợp đồng dài hạn chớnh thức.
2.3. Quỏ trỡnh chuyển cụng tỏc, nghỉ chế độ của cỏn bộ
Hàng năm khi cú cỏn bộ đủ tuổi nghỉ hưu theo qui định được giải quyết theo qui định của luật lao động.
Dựa vào bỏo cỏo của cỏc phũng, khoa ban mà Ban giỏm hiệu cú quyết định chuyển cụng tỏc phự hợp với yờu cầu.
2.4. Chế độ tiền lương đang được thực hiện tại cỏc trường
Hiện tại vẫn sử dụng cỏc quản lý ngạch cụng chức, bậc lương và hệ số lương của cụng chức. Ngoài ra cũn quản lý cỏc khoản phụ cấp của cụng chức.
Mỗi ngạch cụng chức cú những bậc lương ứng với hệ số lương tương ứng khỏc nhau:
Vớ dụ: ngạch chuyờn viờn cao cấp cú 7 bậc lương tương ứng với những hệ số lương như sau:
Bậc lương
1
2
3
4
5
6
7
Hệ số lương
4,92
5,23
5,54
5,85
6,26
6,67
7,10
Ngạch chuyờn viờn chớnh cú 8 bậc lương với hệ số lương tương ứng như sau:
Bậc lương
1
2
3
4
5
6
7
8
Hệ số lương
3,35
3,63
3,91
4,19
4,47
4,75
5,03
5,31
Mỗi cụng chức đều cú mức lương cơ bản như nhau. Tiền lương cụng chức được tớnh dựa trờn ngạch của cụng chức cựng với bậc lương và hệ số lương cụng chức được hưởng, cộng với cỏc khoản phụ cấp (nếu cú).
Lương cụng chức được tớnh theo cụng thức:
Tổng lương = 350.000*(Hệ số lương + tổng hệ số phụ cấp)
Trong đú:
- 350.000 là mức lương tối thiểu mà mỗi cụng chức hiện nay được hưởng
- Tổng hệ số phụ cấp là tổng tất cả cỏc hệ số phụ cấp mà cụng chức được hưởng cộng lại.
Việc nõng lương của cụng chức được xột như sau:
- Tuỳ thuộc ngạch cụng chức mà thời hạn thời hạn nõng lương cú thể là ba năm được nõng một bậc lương hoặc hai năm được nõng một bậc lương
Vớ dụ: Ngạch 15.109 là ngạch Giỏo sư, giảng viờn cao cấp cứ sau 3 năm thỡ được nõng một bậc lương.
Ngạch 17.171 là ngạch thư viện viờn trung cấp cứ sau 2 năm thỡ được nõng một bậc lương.
- Nếu trong thời gian cụng tỏc đó nõng hết bậc lương mà khụng cú quỏ trỡnh thay đổi ngạch cụng chức thỡ những năm tiếp theo sẽ được hưởng hệ số vượt cấp tuỳ theo mỗi ngạch cụng chức.
- Những cụng chức bị kỉ luật thỡ thời gian nõng lương sẽ tăng lờn 1 năm.
Trong một số trường hợp đặc biệt như: cú thành tớch đặc biệt trong cụng tỏc, khen thưởng mà cụng chức cú thể được nõng lương trước thời hạn.
3. Phần mềm quản lý sử dụng ở phũng tổ chức cỏn bộ tại cỏc trường
3.1. Chức năng chớnh
- Quản lý thụng tin về cỏn bộ theo dừi tỡnh hỡnh biến động về nhõn sự, đưa ra cỏc số liệu thống kờ phục vụ cho quỏ trỡnh quản lý.
- Tỡm kiếm thụng tin về cỏn bộ trong cơ quan.
- Thờm nhõn viờn mới
- Sửa thụng tin về cỏn bộ đó và đang làm việc tại cơ quan
- Xoỏ thụng tin về cỏn bộ nếu khụng cần quản lý nữa
- Đưa ra cỏc bỏo cỏo về nhõn sự.
3.2. Ưu nhược điểm của những hệ thống đú
3.2.1. Ưu điểm
Quỏ trỡnh nhập liệu tương đối thuận tiện và cập nhật vào hệ thống nhanh.
Hệ thống trợ giỳp tương đối hoàn chỉnh giỳp đỡ người dựng thao tỏc với cỏc chức năng của hệ thống.
3.2.2. Nhược điểm
Hệ thống cỏc bỏo cỏo của phần mềm khụng nhất quỏn với thụng tin khi nhập liệu.
Chức năng bỏo cỏo về lương khụng tự động cập nhật danh sỏch nõng lương theo định kỡ.
Khụng cú khả năng cho người sử dụng tuỳ chọn cỏc thụng tin cần xuất, chỉnh sửa cỏc bỏo cỏo.
Khi muốn in bỏo cỏo cần phải thụng qua một phần mềm trung gian (Microsoft Word, Microsoft Excel).
Giao diện khụng tương tỏc với người sử dụng gõy khú khăn cho người dựng thao tỏc.
Chương 3. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN Lí NHÂN SỰ
Trong chương này sẽ thực hiện việc phõn tớch và thiết kế hệ thống quản lý nhõn sự bao gồm quỏ trỡnh phõn tớch cỏc chức năng nghiệp vụ của hệ thống, thiết kế dữ liệu và chức năng mà hệ thống sẽ đỏp ứng.
Như đó trỡnh bày ở chương hai, một trường Đại học cú nhiều phũng ban, mỗi phũng ban cú chức năng và nhiệm vụ riờng biệt. Phũng tổ chức cỏn bộ là phũng cú chức năng quản lý chung của toàn hệ thống. Hàng năm theo thời gian qui định phũng tổ chức cỏn bộ sẽ lấy thụng tin từ hồ sơ cỏn bộ thống kờ và lập danh sỏch cỏn bộ đó đến niờn hạn nõng lương.
Với những cỏn bộ trong cỏc phũng khoa ban đó đến tuổi nghỉ hưu hoặc những cỏn bộ chưa đến tuổi nghỉ hưu nhưng cú đơn xin nghỉ hưu trước thời hạn thỡ phũng tổ chức cỏn bộ sẽ lập danh sỏch đề xuất lờn ban giỏm hiệu. Ban giỏm hiệu sẽ duyệt danh sỏch và gửi cho phũng tổ chức cỏn bộ. Từ đõy phũng tổ chức cỏn bộ sẽ in quyết định nghỉ hưu và lờn lương cho từng cỏn bộ đó được duyệt và lưu vào kho hồ sơ cỏn bộ và hồ sơ lưu.
Trong quỏ trỡnh cụng tỏc của mỗi cỏn bộ, khi cú thay đổi thụng tin về cỏn bộ như thay đổi học hàm, học vị, nơi ở, trỡnh độ lý luậnphũng tổ chức cỏn bộ dựa vào những thụng tin tổng hợp từ cỏc phũng khoa ban mà cập nhật cỏc thụng tin vào hồ sơ của cỏn bộ.
Dựa vào cỏc thụng tin về ngạch, bậc lương, chức vụmà phũng tổ chức cỏn bộ tớnh toỏn và đưa ra bảng lương hàng thỏng đối với mỗi cỏn bộ.
Khi cú yờu cầu bỏo cỏo về nhõn sự phục vụ cho quỏ trỡnh quản lý và tổ chức thỡ phũng tổ chức cỏn bộ thống kờ, bỏo cỏo về tỡnh hỡnh nhõn sự như tổng biờn chế, chất lượng cỏn bộ
1. Phõn tớch hệ thống quản lý nhõn sự
Sơ đồ ngữ cảnh
Mục đớch của sơ đồ ngữ cảnh cho chỳng ta cỏi nhỡn tổng quỏt về hệ thống ở trong mụi trường của nú.
Một sơ đồ ngữ cảnh gồm ba thành phần sau:
- Một tiến trỡnh duy nhất để mụ tả toàn bộ hệ thống được xột.
- Cỏc tỏc nhõn cú mối quan hệ thụng tin với hệ thống.
- Cỏc luồng dữ liệu đi từ cỏc tỏc nhõn vào hệ thống hay từ hệ thống đến cỏc tỏc nhõn.
Hỡnh 3.1. Sơ đồ ngữ cảnh
Giải thớch sơ bộ:
Tỏc nhõn ngoài cỏn bộ sẽ đưa thụng tin của bản thõn để hệ thống cập nhật và lưu trữ thụng tin. Luồng thụng tin bao gồm hồ sơ cỏn bộ, cỏc quyết định, bằng cấp.
Tỏc nhõn ngoài người quản trị đưa ra cỏc yờu cầu cho hệ thống và nhận cỏc bỏo cỏo và kết quả từ hệ thống.
2. Sơ đồ luồng dữ liệu cỏc mức
2.1. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 0
Hỡnh 3.2. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 0
Chỳ thớch về hỡnh vẽ:
1. Tài khoản người quản trị; Yờu cầu xem thụng tin cỏ nhõn của cỏc thành
2. Thụng tin về người dựng, đỏp ứng yờu cầu về hệ thống
3. Yờu cầu bỏo cỏo
4. Cỏc bỏo cỏo đỏp ứng yờu cầu
5. Yờu cầu thay đổi cỏc thụng tin về ngạch, bậc, phụ cấp cỏn bộ
6. Đỏp ứng yờu cầu thay đổi
7. Yờu cầu xem, sửa, thờm mới hồ sơ cỏn bộ
8. Yờu cầu về lương
9. Thụng tin về lương
10. Cỏc thụng tin về cỏn bộ
Sơ đồ gồm 3 kho dữ liệu:
Dữ liệu hồ sơ bao gồm cỏc thụng tin về cỏn bộ, cỏc quyết định, hợp đồng
Dữ liệu Bảng lương bao gồm thụng tin về lương trong từng thỏng của mỗi cỏn bộ
Dữ liệu Bỏo cỏo bao gồm cỏc loại bỏo cỏo thống kờ
2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1
a. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 của tiến trỡnh 1 “Quản trị hệ thống”:
Hỡnh 3.3. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 của tiến trỡnh 1
Chỳ thớch hỡnh vẽ:
1. Thụng tin tài khoản, thụng tin chung của cỏn bộ
2. Yờu cầu thay đổi, thờm mới hệ thống chức vụ
3. Đỏp ứng yờu cầu thay đổi, thụng bỏo của hệ thống
4. Yờu cầu thay đổi, thờm mới hệ thống ngạch cụng chức, bậc lương
5. Đỏp ứng yờu cầu thay đổi, thụng bỏo từ hệ thống
6. Yờu cầu thay đổi, thờm mới hệ thống phũng khoa ban, bộ mụn
7. Đỏp ứng yờu cầu thay đổi, thụng bỏo của hệ thống
b. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 của tiến trỡnh 2 “Quản lý hồ sơ”:
Hỡnh 3.4. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 của tiến trỡnh 2
Chỳ thớch sơ đồ:
Hồ sơ lý lịch của cỏn bộ
Thụng tin về quỏ trỡnh học tập
Quỏ trỡnh chuyển đổi cụng tỏc
Yờu cầu cập nhật, thờm hồ sơ lý lịch
Đỏp ứng yờu cầu thay đổi, thụng bỏo của hệ thống
Yờu cầu cập nhật, thờm mới quỏ trỡnh học tập
Đỏp ứng yờu cầu thay đổi, thụng bỏo của hệ thống
Yờu cầu cập nhật, thờm mới quỏ trỡnh cụng tỏc
Đỏp ứng yờu cầu thay đổi
Sơ đồ gồm một kho dữ liệu:
Dữ liệu hồ sơ bao gồm cỏc thụng tin về cỏn bộ, hợp đồng, quyết định
Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 của tiến trỡnh 3 “Quản lý lương”:
Hỡnh 3.5. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 của tiến trỡnh 3
Chỳ thớch sơ đồ:
1. Thụng tin ngạch, bậc, yờu cầu về lương
2. Lương hàng thỏng
3. Yờu cầu về diễn biến lương
4. Thụng tin về diễn biến lương
5. Lương từng thỏng
6. Yờu cầu cập nhật ngạch, bậc lương, lương cơ bản
7. Đỏp ứng yờu cầu cập nhật, thụng bỏo của hệ thống
8. Yờu cầu thay đổi diễn biến tiền lương
9. Đỏp ứng yờu cầu cập nhật diễn biến tiền lương
Sơ đồ gồm một kho dữ liệu:
Dữ liệu bao gồm lương thỏng, quỏ trỡnh diễn biến lương của từng cỏn bộ
Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 của tiến trỡnh 4 “Bỏo cỏo”:
Hỡnh 3.6. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 của tiến trỡnh 4
Chỳ thớch sơ đồ:
1. Yờu cầu thống kờ, bỏo cỏo
2. Đỏp ứng yờu cầu, danh sỏch nõng lương, file dữ liệu cỏc loại
3. Yờu cầu thống kờ, bỏo cỏo
4. Đỏp ứng yờu cầu, danh sỏch cỏn bộ theo trỡnh độ
5. Yờu cầu bỏo cỏo thống kờ
6. Đỏp ứng kết quả bỏo cỏo giới tớnh
7. Yờu cầu bỏo cỏo thống kờ
8. Kết quả bỏo cỏo về biờn chế
Sơ đồ gồm một kho dữ liệu:
Dữ liệu bao gồm cỏc loại bỏo cỏo của hệ thống.
3. Phõn tớch hệ thống về dữ liệu
3.1 Mụ hỡnh quan hệ thực thể (E-R)
Cỏc thực thể trong hệ thống:
Từ phần mụ tả chức năng của hệ thống và cỏc thụng tin liờn quan đến cỏn bộ ta xỏc định được một số thực thể sau: Cỏn bộ, Phũng Khoa Ban, Bộ mụn, Ngạch cụng chức, Bậc lương, Trỡnh độ, Bằng cấp, Chức vụ, Trạng thỏi, Dõn tộc, Tụn giỏo, Ngoạingữ
Cỏc thực thể được thể hiện trong bảng sau:
Tờn thực thể
Thuộc tớnh
Cỏn bộ
Mó CB, tờn CB, tờn thường gọi, giới tớnh, ngày sinh, nơi sinh, quờ quỏn, số điện thoại, nghề nghiệp trước khi tuyển, cấp uỷ hiện tại, cấp uỷ kiờm, ngày vào CQ, chuyờn mụn chớnh, ngày vào đảng, ngày chớnh thức, nơi kết nạp, ngày nhập ngũ, ngày xuất ngũ, cụng việc làm lõu nhất, sở trường CT
Phũng Khoa Ban
Mó PKB, tờn PKB, địa chỉ, điện thoại
Bộ mụn
Mó BM, tờn BM, địa chỉ, điện thoại
Chức vụ
Mó CV, tờn CV
Ngạch cụng chức
Mó NG, tờn ngạch, mụ tả, thời hạn nõng lương
Bậc lương
Mó BL, tờn bậc, hệ số
Trỡnh độ
Mó TD, tờn trỡnh độ, mụ tả
Bằng cấp
Mó BC, tờn BC
Chức vụ
Mó CV, tờn CV, hệ số phụ cấp chức vụ
Trạng thỏi
Mó TT, tờn TT, mụ tả
Dõn tộc
Mó DT, tờn DT
Tụn giỏo
Mó TG, tờn TG
Ngoạingữ
Mó NN, Tờn NN, mụ tả
Cụng tỏc
Mó CT, thụng tin cỏ nhõn, ngày Bắt đầu, ngày kết thỳc
Mối quan hệ giữa cỏc thực thể:
Cỏc mối quan hệ được thể hiện dưới bảng dưới đõy:
Cỏc quan hệ m-n:
Quan hệ
Thuộc tớnh
Cỏn bộ - Ngoại ngữ
Trỡnh độ
Cỏn bộ - Trạng thỏi
Ngày bắt đầu, ngày kết thỳc
Cỏn bộ - Chức vụ
Hệ số phụ cấp chức vụ, ngày hưởng, ngày kết thỳc
Cỏn bộ - Bằng cấp
Chuyờn ngành đào tạo, hỡnh thức đào tạo, xếp loại
Cỏn bộ - Trỡnh độ
loại
Cỏn bộ - Bậc lương
Ngày bắt đõu hưởng, ngày kết thỳc, hệ số
Cỏn bộ - Ngạch CC
Ngày bắt đầu hưởng, ngày kết thỳc
Cỏc quan hệ 1-n:
Quan hệ
Thuộc tớnh
Cỏn bộ - Dõn tộc
Cỏn bộ - Tụn giỏo
Cỏn bộ - Bộ mụn
Cỏn bộ - Cụng tỏc
Từ cỏc thực thể và mối quan hệ đó xỏc định ở trờn, ta xõy dựng được mụ hỡnh quan hệ thực thể sau:
Hỡnh 3.7. Mụ hỡnh quan hệ E-R
Chỳ thớch trong mụ hỡnh:
Quan hệ m-n Quan hệ 1-n
Cỏc quan hệ ràng buộc trong hệ thống:
Nhiều cỏn bộ cú chung một dõn tộc, tụn giỏo nhưng một cỏn bộ chỉ thuộc một dõn tộc, theo một tụn giỏo nhất định
Mỗi cỏn bộ cú thể cú nhiều quỏ trỡnh cụng tỏc
Một cỏn bộ cú thể đảm nhiệm nhiều chức vụ, một chức vụ cú thể do nhiều cỏn bộ đảm nhiệm
Mỗi cỏn bộ cú thể cú nhiều trạng thỏi khỏc nhau, nhiều cỏn bộ cú thể cú chung một trạng thỏi
Một cỏn bộ cú nhiều bằng cấp, nhiều cỏn bộ cú thể cú chung một loại bằng cấp
Một cỏn bộ cú thể cú nhiều trỡnh độ khỏc nhau và nhiều cỏn bộ cú thể cú chung một trỡnh độ
Mỗi cỏn bộ thuộc về một bộ mụn, một bộ mụn cú nhiều cỏn bộ
Một phũng khoa ban khụng cú hoặc cú nhiều bộ mụn
Một cỏn bộ cú thể biết nhiều ngoại ngữ, một loại ngoại ngữ cú thể cú nhiều cỏn bộ cựng biết
Mỗi cỏn bộ trong thời gian cụng tỏc cú thể hưởng nhiều bậc lương nhiều cỏn bộ cú thể cú cựng bậc lương
Một ngạch cụng chức cú thể cú nhiều bậc lương, một bậc lương thuộc về mụt ngạch xỏc định
Mụ hỡnh quan hệ
Chuyển từ mụ hỡnh thực thể sang mụ hỡnh quan hệ:
Theo qui trỡnh của cụng nghệ phần mềm, cú thể chuyển cỏc thực thể và cỏc mối quan hệ thành cỏc bảng quan hệ trong mụ hỡnh quan hệ của hệ thống. Cỏc bước chuyển cỏc thực thể thành quan hệ:
Mỗi thực thể sẽ tương ứng với một quan hệ
Cỏc quan hệ Cỏn bộ - Dõn tộc, Cỏn bộ - Tụn giỏo, Cỏn bộ - Bộ mụn, Phũng khoa ban - Bộ mụn, Cỏn bộ - Cụng tỏc là cỏc quan hệ 1-n khụng cú thuộc tớnh cho nờn đưa khoỏ chớnh từ thực thể bờn 1 sang làm khoỏ ngoại của thực thể bờn n. tức là:
Đưa Mó dõn tộc làm khoỏ ngoài của Cỏn bộ
Đưa Mó tụn giỏo làm khoỏ ngoài của Cỏn bộ
Đưa Mó bộ mụn làm khoỏ ngoài của Cỏn bộ
Đưa Mó phũng khoa ban làm khoỏ ngoài của Bộ mụn
Đưa mó Cỏn bộ làm khoỏ ngoài của Cụng tỏc
Với quan hệ nhiều nhiều (m - n) sẽ sinh thờm quan hệ mới: tờn là tờn viết tắt của hai quan hệ, khoỏ chớnh là khoỏ chớnh của cả hai quan hệ, thuộc tớnh là thuộc tớnh của mối quan hệ.
Cỏc quan hệ được tạo ra từ thực thể và cỏc mối quan hệ:
Cỏc thực thể
Cỏc quan hệ được tạo lập
Cỏn bộ
Cỏn bộ ( Mó CB, tờn CB, tờn thường gọi, giới tớnh, ngày sinh, nơi sinh, quờ quỏn, số điện thoại, nghề nghiệp trước khi tuyển, cấp uỷ hiện tại, cấp uỷ kiờm, ngày vào CQ, chuyờn mụn chớnh, ngày vào đảng, ngày chớnh thức, nơi kết nạp, ngày nhập ngũ, ngày xuất ngũ, cụng việc làm lõu nhất, sở trường CT, Mó tụn giỏo, Mó dõn tộc, Mó bộ mụn )
Phũng khoa ban
Phũng khoa ban ( Mó PKB, tờn PKB, địa chỉ, điện thoại )
Bộ mụn
Bộ mụn ( Mó BM, tờn BM, địa chỉ, điện thoại, Mó PKB )
Chức vụ
chức vụ ( Mó CV, tờn CV )
Ngạch cụng chức
Ngạch CC ( Mó NG, tờn ngạch, mụ tả, thời hạn nõng lương )
Bậc lương
Bậc lương ( Mó BL, tờn bậc, hệ số )
Trỡnh độ
Trỡnh độ ( Mó TD, tờn trỡnh độ, mụ tả )
Bằng cấp
Bằng cấp ( Mó BC, tờn BC )
Chức vụ
Chức vụ ( Mó CV, tờn CV, hệ số phụ cấp chức vụ )
Trạng thỏi
Trạng thỏi ( Mó TT, tờn TT, mụ tả )
Dõn tộc
Dõn tộc ( Mó DT, tờn DT )
Tụn giỏo
Tụn giỏo ( Mó TG, tờn TG )
Ngoạingữ
Ngoại ngữ ( Mó NN, Tờn NN, mụ tả )
Cụng tỏc
Cụng tỏc (Mó CT, thụng tin cỏ nhõn, ngày bđ, ngày kt, Mó CB )
Hưởng
Quỏ trỡnh lương ( Mó CB, Mó Bậc ,ngày lờn bậc )
Đảm nhiệm
Cỏn bộ - Chức vụ (MóCB , Mó CV, ngày bắt đầu, ngày kết thỳc, mụ tả )
Sử dụng
Cỏn bộ - Ngoại ngữ ( Mó CB, Mó NN, trỡnh độ )
Cú ( trạng thỏi )
Cỏn bộ - Trạng thỏi ( Mó CB, Mó TT, ngày bắt đầu, ngày kết thỳc, mụ tả )
Cú ( Bằng cấp )
Cỏn bộ - Bằng cấp (Mó CB, Mó BC, Ngày Bắt đầu, Ngày kết thỳc, chuyờn ngành đào tạo, hỡnh thức đào tạo, loại )
Cú ( trỡnh độ )
Cỏn bộ - Trỡnh độ ( Mó CB, Mó TĐ, mụ tả )
Mụ hỡnh quan hệ cơ sở dữ liệu
Hỡnh 3.8. Mụ hỡnh quan hệ
Thiết kế chức năng
4.1. Sơ đồ phõn cấp chức năng mức đỉnh
Hỡnh 3.9. Sơ đồ phõn cấp chức năng
Chức năng quản trị hệ thống bao gồm:
Quản trị người dựng:
Cho phộp người quản trị quản lý thụng tin về người sử dụng hệ thống (thờm, sửa, xoỏ) về tờn đăng nhập, mật khẩu, quyền sử dụng trong hệ thống
Quản lý phũng ban:
Cho phộp người quản trị quản lý cỏc phũng ban, bộ mụn trong trường bao gồm thờm, sửa, xoỏ cỏc thụng tin liờn quan đến phũng khoa ban và bộ mụn trong trường
Quản lý chức vụ:
Cho phộp người quản trị xem và cập nhật hệ thống chức vụ hiện hành ở trường và thờm mới khi cú nhu cầu
Quản lý ngạch bậc:
Cho phộp cập nhật và thờm mới ngạch và bậc lương của cỏn bộ, thay đổi hệ số lương khi cú nhu cầu
Chức năng quản lý hồ sơ gồm
Cho phộp người dựng xem hồ sơ của cỏn bộ bao gồm cỏc thụng tin về lý lịch, quỏ trỡnh cụng tỏc, quỏ trỡnh học tập. Đối với người quản trị thỡ cú thể sửa đổi cỏc thụng tin về cỏn bộ, thờm mới cỏn bộ, xoỏ bỏ hồ sơ cỏn bộ
Chức năng quản lý lương
Quỏ trỡnh lương:
Cho phộp theo dừi quỏ trỡnh thay đổi bậc lương, hệ số của từng cỏn bộ và sửa đổi, lưu trữ, thờm mới quỏ trỡnh lương của mỗi cỏn bộ.
Tớnh lương:
Đưa ra mức lương, hệ số hưởng, phụ cấp, mức lương thực lĩnh của mỗi cỏn bộ cụng nhõn viờn trong trường
Bỏo cỏo:
Cho phộp đưa ra cỏc bỏo cỏo về nhõn sự như bỏo cỏo về chất lượng cỏn bộ, biờn chế trong trường, đưa ra danh sỏch nõng lươngcho phộp người dựng cú thể in bỏo cỏo trực tiếp, xuất sang một kiểu định dạng dữ liệu khỏc như: Winword, Text, Pdf, Excell
Sơ đồ phõn ró chức năng mức dưới đỉnh
Từ sơ đồ phõn cấp chức năng mức đỉnh ta cú thể phõn ró một số chức năng ở mức sõu hơn :
Đặc tả chức năng chi tiết:
Chức năng quản lý phũng khoa ban:
Thờm phũng khoa ban:
Nhiệm vụ: cho phộp người dựng cú thể đưa thờm phũng khoa ban hay bộ mụn mới vào hệ thống
Đầu vào: thụng tin về phũng khoa ban, bộ mụn như địa chỉ, số điện thoại, tờn
Hoạt động: chương trỡnh sẽ đưa thờm phũng khoa ban, bộ mụn vào hệ thống phũng khoa ban
Đầu ra: thụng tin về phũng khoa ban, bộ mụn mới
Điều kiện: Người dựng cú quyền quản trị hệ thống sử dụng
Xoỏ phũng khoa ban:
Nhiệm vụ: xoỏ phũng khoa ban, bộ mụn ra khỏi hệ thống
Đầu vào: Thụng tin về phũng khoa ban, bộ mụn bị xoỏ
Hoạt động: chương trỡnh sẽ xoỏ toàn bộ thụng tin về phũng khoa ban, bộ mụn và cỏc thụng tin liờn quan trong hệ thống
Đầu ra: kết quả bộ mụn, phũng khoa ban đó bị xoỏ
Điều kiện: Người quản trị sử dụng
Sửa phũng khoa ban:
Nhiệm vụ: thay đổi thụng tin về phũng khoa ban, bộ mụn
Đầu vào: thụng tin về phũng khoa ban, bộ mụn cần thay đổi và nội dung thụng tin thay đổi
Hoạt động: chương trỡnh sẽ thay đổi nội dung thụng tin về phũng hoa ban theo yờu cầu
Đầu ra: thụng tin phũng khoa ban, bộ mụn thay đổi
Chức năng quản lý chức vụ:
Thờm chức vụ:
Nhiệm vụ: cho phộp người dựng cú thể đưa thờm chức vụ vào hệ thống
Đầu vào: thụng tin về chức vụ như tờn chức vụ, hệ số phụ cấp
Hoạt động: chương trỡnh sẽ đưa thờm chức vụ vào hệ thống chức vụ
Đầu ra: thụng tin về chức vụ mới
Điều kiện: Người dựng cú quyền quản trị hệ thống sử dụng
Xoỏ phũng chức vụ:
Nhiệm vụ: xoỏ chức vụ ra khỏi hệ thống
Đầu vào: Thụng tin về chức vụ bị xoỏ
Hoạt động: chương trỡnh sẽ xoỏ toàn bộ thụng tin về chức vụ và cỏc thụng tin liờn quan trong hệ thống
Đầu ra: kết chức vụ đó bị xoỏ
Điều kiện: Người quản trị sử dụng
Sửa chức vụ:
Nhiệm vụ: thay đổi thụng tin về chức vụ
Đầu vào: thụng tin về chức vụ cần thay đổi và nội dung thụng tin thay đổi
Hoạt động: chương trỡnh sẽ thay đổi nội dung thụng tin về chức vụ theo yờu cầu
Đầu ra: thụng tin chức vụ thay đổi
Chức năng quản lý hệ thống ngạch bậc:
Thờm phũng ngạch, bậc lương:
Nhiệm vụ: cho phộp người dựng cú thể đưa thờm ngạch cụng chức hay bậc lương vào hệ thống
Đầu vào: thụng tin về ngạch bậc như tờn ngạch bậc, thời hạn nõng bậc, mó ngạch, hệ số lương
Hoạt động: chương trỡnh sẽ đưa thờm ngạch, bậc lương vào hệ thống ngạch bậc
Đầu ra: thụng tin về ngạch cụng chức, bậc lương mới
Điều kiện: Người dựng cú quyền quản trị hệ thống sử dụng
Xoỏ ngạch bậc:
Nhiệm vụ: xoỏ ngạch bậc ra khỏi hệ thống
Đầu vào: Thụng tin về ngạch cụng chức, bậc lương bị xoỏ
Hoạt động: chương trỡnh sẽ xoỏ toàn bộ thụng tin về ngạch, bậc lương và cỏc thụng tin liờn quan trong hệ thống
Đầu ra: kết quả ngạch, bậc lương đó bị xoỏ
Điều kiện: Người quản trị sử dụng
Sửa ngạch bậc:
Nhiệm vụ: thay đổi thụng tin về ngạch cụng chức, bậc lương
Đầu vào: thụng tin về ngạch, bậc lương cần thay đổi và nội dung thụng tin thay đổi
Hoạt động: chương trỡnh sẽ thay đổi nội dung thụng tin về ngạch cụng chức và bậc lương theo yờu cầu
Đầu ra: thụng tin ngạch, bậc lương thay đổi
Chức năng quản lý hồ sơ lý lịch, quỏ trỡnh học tập, cụng tỏc, quỏ trỡnh lương:
Thờm :
Nhiệm vụ: cho phộp người dựng cú thể đưa thờm hồ sơ lý lịch, quỏ trỡnh học tập, cụng tỏc, quỏ trỡnh lương vào hệ thống
Đầu vào: thụng tin về hồ sơ lý lịch như tờn, tuổi, năm sinh; quỏ trỡnh học tập như thời gian bắt đầu kết thỳc, nơi học tập; cụng tỏc như ngày bắt đầu, kết thỳc, chức vụ, đơn vị; quỏ trỡnh lương như ngày bắt đầu, kết thỳc hưởng, bậc lương, hệ số
Hoạt động: chương trỡnh sẽ đưa thờm hồ sơ lý lịch, quỏ trỡnh học tập, cụng tỏc, quỏ trỡnh lương vào hệ thống.
Đầu ra: thụng tin về hồ sơ lý lịch, quỏ trỡnh học, cụng tỏc, quỏ trỡnh lương mới
Điều kiện: Người dựng cú quyền quản trị hệ thống sử dụng
Xoỏ :
Nhiệm vụ: xoỏ hồ sơ lý lịch, quỏ trỡnh học, quỏ trỡnh cụng tỏc, quỏ trỡnh lương ra khỏi hệ thống
Đầu vào: Thụng tin về hồ sơ lý lịch, quỏ trỡnh học tập, cụng tỏc, quỏ trỡnh lương bị xoỏ
Hoạt động: chương trỡnh sẽ xoỏ toàn bộ thụng tin về hồ sơ lý lịch, quỏ trỡnh học, quỏ trỡnh cụng tỏc, quỏ trỡnh lương và cỏc thụng tin liờn quan trong hệ thống
Đầu ra: hồ sơ lý lịch, quỏ trỡnh học tập, cụng tỏc, lương đó bị xoỏ
Điều kiện: Người quản trị sử dụng
Sửa :
Nhiệm vụ: thay đổi thụng tin về hồ sơ lý lịch, quỏ trỡnh học, quỏ trỡnh cụng tỏc, quỏ trỡnh lương
Đầu vào: thụng tin hồ sơ lý lịch, quỏ trỡnh học, quỏ trỡnh cụng tỏc, quỏ trỡnh lương cần thay đổi và nội dung thụng tin thay đổi
Hoạt động: chương trỡnh sẽ thay đổi nội dung thụng tin hồ sơ lý lịch, quỏ trỡnh học, quỏ trỡnh cụng tỏc, quỏ trỡnh lương theo yờu cầu
Đầu ra: thụng tin hồ sơ lý lịch, quỏ trỡnh học, quỏ trỡnh cụng tỏc, quỏ trỡnh lương thay đổi
Chức năng lương thỏng:
Sửa cụng thức tớnh lương :
Nhiệm vụ: thay đổi thụng tin về cụng thức tớnh lương hàng thỏng
Đầu vào: thụng tin về cỏc thành phần cần thay đổi và nội dung thụng tin thay đổi trong cụng thức tớnh như mức lương cơ bản.
Hoạt động: chương trỡnh sẽ thay đổi nội dung thụng tin cụng thức tớnh lương theo yờu cầu
Đầu ra: thụng tin về cụng thức tớnh lương đó thay đổi
Xem bảng lương :
Nhiệm vụ: hiển thị lương hàng thỏng của cỏc cỏn bộ
Đầu vào: Thụng tin về cỏn bộ, đơn vị cần hiển thị lương
Hoạt động: chương trỡnh sẽ tớnh toỏn và hiển thị lương của mỗi cỏn bộ
Đầu ra: bảng lương chi tiết
Điều kiện: Người quản trị sử dụng
In bảng lương :
Nhiệm vụ: xuất dữ liệu bảng lương ra mỏy in
Đầu vào: danh sỏch lương của cỏn bộ đó được tớnh toỏn
Hoạt động: chương trỡnh sẽ in ra mỏy in bảng lương
Đầu ra: bảng lương hàng thỏng của cỏn bộ
Điều kiện: Người dựng cú quyền quản trị hệ thống sử dụng
Thiết kế dữ liệu
Xột về thiết kế cơ sở dữ liệu vật lớ, ta thấy từ cỏc quan hệ đó xõy dựng ở trờn, cỏc bảng cơ sở dữ liệu được thiết kế như sau:
Canbo – Thụng tin cỏn bộ
No
Tờn trường
Kiểu dữ liệu
Giải thớch
MaCB*(PK)
char(6)
Mó cỏn bộ
TenCB
Nvarchar(64)
Tờn cỏn bộ
Tenthuonggoi
NVarchar(64)
Tờn thường gọi
Gioitinh
bit
Giới tớnh
Ngaysinh
Date
Ngày thỏng năm sinh
Noisinh
Nvarchar(200)
Nơi sinh
Quequan
Nvarchar(200)
Quờn quỏn
Noio
Nvarchar(200)
Nơi ở hiện tại
SoDT
Nvarchar(16)
Số điện thoại
maTG(FK_Tongiao)
Nvarchar(16)
( Mó) Tụn giỏo
maDT(FK_ Dantoc)
Nvarchar(16)
( Mó) Dõn tộc
MaBM(FK_Bomon)
NVarchar(16)
(Mó)Bộ mụn
maCT(FK_Congtac)
Nvarchar(16)
( Mó) cụng tỏc
Nntruockhituyen
NVarchar(64)
Nghề nghiệp trước khituyển
CapuyHT
NVarchar(64)
Cấp uỷ hiện tại
Capuykiem
NVarchar(64)
Cấp uỷ kiờm
Ngayvaocq
Date
Ngày vào cơ quan
Chuyenmonchinh
NVarchar(64)
Chuyờn mụn chớnh
Ngayvaodang
Date
Ngày vào đảng
Ngaychinhthuc
Date
Ngày chớnh thức
Ngayvaocq
Date
Ngày vào cơ quan
Noiketnap
NVarchar(64)
Nơi kết nạp
Ngaynhapngu
Date
Ngày nhập ngũ
Ngayxuatngu
Date
Ngày xuất ngũ
Cvlamlaunhat
NVarchar(64)
Cụng việc làm lõu nhất
Sotruongct
NVarchar(64)
sở trường cụng tỏc
2. CB_TD – Lưu vết Thụng tin trỡnh độ của cỏn bộ
No
Tờn trường
Kiểu dữ liệu
Giải thớch
MaCB*(PK)
char(6)
(Mó) cỏn bộ
MaTD*(PK)
char(6)
(Mó) trỡnh độ
Mota
NVarchar(255)
Mụ tả
3. CB_NN: -Thụng tin trỡnh độ ngoại ngữ của nhõn viờn
No
Tờn trường
Kiểu dữ liệu
Giải thớch
MaCB*(PK)
Char(6)
( Mó) cỏn bộ
MaNN*(PK)
Char(6)
( Mó) Ngoại ngữ
Trỡnh độ
NVarchar(64)
Trỡnh độ
4. CB_C - Lưu vết quỏ trỡnh đảm nhận chức vụ của nhõn viờn
No
Tờn trường
Kiểu dữ liệu
Giải thớch
NgayBD
Date
Ngày bắt đầu
NgayKT
Date
Ngày kết thỳc
Mota
NVarchar(255)
Mụ tả
MaCV*(PK)
char(6)
(Mó) Chức vụ
MaCB*(PK)
char(16)
(Mó) Cỏn bộ
5. CB_PC -Thụng tin phụ cấp của cỏn bộ
No
Tờn trường
Kiểu dữ liệu
Giải thớch
MaPC*(PK_Phucap)
char(6)
(Mó) phụ cấp
MaCB*(PK_Canbo)
char(6)
( Mó) Cỏn bộ
hsPC
Float(3)
Hệ số phụ cấp
6. CB_TT – Lưu vết thụng tin trạng thỏi của cỏn bộ
No
Tờn trường
Kiểu dữ liệu
Giải thớch
NgayBD
date
Ngày bắt đầu
NgayKT
date
Ngày kết thỳc
Mota
Nvarchar(255)
Mụ tả
MaCB*(PK)
char(6)
(Mó) nhõn viờn
MaTT*(PK)
char(6)
(Mó) Trạng thỏi
7. CB_BC:- Lưu thụng tin bằng cấp của cỏn bộ
No
Tờn trường
Kiểu dữ liệu
Giải thớch
maCB(PK)
char(6)
(Mó) cỏn bộ
MaBC(PK)
char(6)
Mó bằng cấp
Loai
Nvarchar(16)
loại bằng cấp
8. Dantoc – Danh mục dõn tộc
No
Tờn trường
Kiểu dữ liệu
Giải thớch
MaDT*(PK)
char(6)
Mó dõn tộc
TenDT
Nvarchar(64)
Tờn dõn tộc
9. Tongiao - Danh mục tụn giỏo
No
Tờn trường
Kiểu dữ liệu
Giải thớch
MaTG*(PK)
char(6)
Mó tụn giỏo
TenTG
Nvarchar(64)
Tờn tụn giỏo
10. Bangcap – Danh mục Bằng cấp
No
Tờn trường
Kiểu dữ liệu
Giải thớch
MaBC*(PK)
char(6)
Mó bằng cấp
TenBC
Nchar(64)
Tờn bằng cấp
Truongcap
Nchar(64)
trường cấp bằng
11. Ngoaingu - Danh mục ngoại ngữ
No
Tờn trường
Kiểu dữ liệu
Giải thớch
MaNN* (PK)
Char(6)
Mó ngoại ngữ
TenNN
Nvarchar(64)
Tờn ngoại ngữ
12. Chucvu - Danh mục chức vụ
No
Tờn trường
Kiểu dữ liệu
Giải thớch
MaCV* (PK)
char(6)
Mó chức vụ
TenCV
Nvarchar(64)
Tờn chức vụ
Mota
Nvarchar(255)
Mụ tả
Mụ tả: Cỏc chức danh của cỏn bộ trong trường bao gồm: Hiệu trưởng, phú hiệu trưở
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- P0022.doc