Đề tài Xây dựng hệ thống thống tin hỗ trợ xử lý tổng hợp kết quả điều tra lao động - việc làm 01/7/2004

Mục lục

Lời nói đầu 1

Chương I: Tổng quan về cơ sở thực tập Trung tâm tin học thống kê - Tổng cục Thống kê 3

I. Lịch sử hình thành và phát triển của Tổng cục thống kê 3

1. Vị trí và chức năng 4

2. Nhiệm vụ và quyền hạn 4

3. Hệ thống tổ chức của Tổng cục Thống kê 8

4. Cơ cấu tổ chức của cơ quan Tổng cục Thống kê 8

II. Những thành tựu của ngành thống kê Việt Nam 8

III. Trung tâm tin học thống kê 14

1. Vị trí và chức năng của trung tâm tin học thống kê 15

2. Nhiệm vụ và quyền hạn của trung tâm tin học thống kê 16

3. Tổ chức và hoạt động 17

IV. Cơ sở dữ liệu thống kê 19

Chương II. Cơ sở phương pháp luận nghiên cứu đề tài 21

I. Khái niệm thông tin hệ thống thông tin 21

1.Thông tin 21

1.1.Khái niệm thông tin 21

1.2. Vai trò của thông tin đối với quản lý trong tổ chức 21

1.3 Tính chất của thông tin theo cấp quyết định 22

2. Hệ thống thông tin 22

2.1. Khái niệm 22

2.2.Phân loại hệ thống thông tin trong tổ chức 23

2.2.1 Phân theo mục đĩch phục vụ thông tin đầu ra 23

2.2.2. Phân theo cấp quản lý 23

2.3 Nộ dung và mục đích phát triển hệ thống thông tin 24

2.3.1. Nguyên nhân dẫn tới việc phát triển một hệ thống thông tin 24

2.3.2 Phương pháp phát triển hệ thống thông thin 25

II. Phân tích hệ thống 28

1. Các công cụ phân tích hệ thống 28

1.1. Sơ đồ luồng thông tin 28

1.2.Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) 29

2. Sơ đồ chức năng 30

III Thiết kế hệ thống 30

1.Thiết kế CSDL từ các thông tin đầu ra.30

2.Thiết kế CSDL bằng phương pháp mô hình hoá 32

2. 1.Khái niệm cơ bản 32

2.2.Mức độ liên kết 32

2.3. Chuyển đổi mối quan hệ 33

IV. Giới thiệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu Visual Foxpro 33

Chương III: Phân tích thiết kế chương trình 37

1. Mục đích của chương trình xử lý tổng hợp kết quả điều tra lao động việc làm 01/7/2004 37

2. Các bảng biểu tổng hợp 37

3. Chức năng của bài toán 45

3.1. Sơ đồ môi trường 45

3.2. Sơ đồ chức năng của bài toán 45

4. Thiết kế cơ sở dữ liệu logic 46

5. Thiết kế chương trình 49

6.Thiết kế giao diện 57

7. Cài đặt 66

Kết luận 67

Danh mục tài liệu tham khảo 68

Phụ lục 69

 

doc122 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1451 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng hệ thống thống tin hỗ trợ xử lý tổng hợp kết quả điều tra lao động - việc làm 01/7/2004, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iệc làm trong 7 ngày qua phù hợp với ngành/nghề đào tạo chia theo nhóm tuổi, trình độ văn hoá, trình độ CMKT, nghề nghiệp, ngành kinh tế quốc dân, vị thế công việc, loại hình kinh tế Biểu số 42 Số người trong độ tuổi lao động thiếu việc làm trong 7 ngày qua chia theo nhóm tuổi, trình độ văn hoá, trình độ CMKT, ngành/nghề đào tạo, giới tính Biểu số 43 Số giờ làm việc thực tế bình quân/tuần/lao động trong độ tuổi của những người thiếu việc làm chia theo nhóm tuổi, trình độ văn hoá, trình độ CMKT, ngành/nghề đào tạo, nghề nghiệp, ngành KTQD, loại hình kinh tế và giới tính Biểu số 44 Thu nhập bình quân/tháng/lao động trong độ tuổi của những người thiếu việc làm chia theo nhóm tuổi, trình độ văn hoá, trình độ CMKT, ngành/nghề đào tạo, nghề nghiệp, ngành KTQD, loại hình kinh tế và giới tính Biểu số 45 Số người trong độ tuổi lao động thất nghiệp trong 7 ngày qua chia theo nhóm tuổi, trình độ văn hoá, trình độ CMKT, ngành/nghề đào tạo,thời gian thất nghiệp, lý do thất nghiệp và giới tính Biểu số 46 Số người trong độ tuổi lao động không hoạt động kinh tế trong 7 ngày qua chia theo nhóm tuổi, trình độ văn hoá, nguyên nhân và giới tính Biểu số 47 Số người trong độ tuổi lao động HĐKT trong 12 tháng qua chia theo nhóm tuổi, trình độ văn hoá, trình độ CMKT, ngành/nghề đào tạo và giới tính Biểu số 48 Số người trong độ tuổi lao động HĐKT trong 12 tháng qua chia theo số ngày làm việc, nhóm tuổi, trình độ văn hoá, trình độ CMKT, ngành/nghề đào tạo và số ngày muốn làm thêm Biểu số 49 Số người trong độ tuổi lao động HĐKT trong 12 tháng qua chia theo số ngày làm việc, nhóm tuổi, trình độ văn hoá, trình độ CMKT, ngành/nghề đào tạo và số ngày muốn làm thêm Biểu số 50 Số người trong độ tuổi lao động HĐKT trong 12 tháng qua của khu vực nông thôn chia theo tỷ lệ sử dụng thời gian làm việc trong các ngành KTQD, nhóm tuổi, trình độ VH, trình độ CMKT, ngành/nghề đào tạo và tình trạng chuyển đổi đất NN từ năm 2002 Biểu số 51 Số người trong độ tuổi lao động không HĐKT trong 12 tháng qua chia theo nhóm tuổi, trình độ văn hoá, trình độ CMKT, ngành/nghề đào tạo và số ngày muốn làm thêm trong 12 tháng qua Biểu số 52 Số người trong độ tuổi lao động không HĐKT nhưng có nhu cầu làm việc trong 12 tháng qua chia theo nhóm tuổi, trình độ văn hoá, trình độ CMKT, ngành/nghề đào tạo, số ngày muốn làm thêm trong 12 tháng qua và giới tính Biểu số 53 Tỷ lệ thời gian lao động được sử dụng của lao động từ đủ 15 tuổi trở lên HĐKTTX 12 tháng qua của khu vực Nông thôn chia theo nhóm tuổi 3.Chức năng của bài toán 3.1, Sơ đồ môi trường 3.2, Sơ đồ chức năng của bài toán dự kiến 4.Thiết kế cơ sở dữ liệu logic Khi thiết kế các tệp máy tinh, các nguồn dữ liệu thường được tổ hợp với nhau để trong cùng một tiến trình. Mặt khác dữ liệu đó cũng được dùng trong những tiến trình khác nhau. Điều đó cũng có nghĩa là một số dữ liệu cố thể bị sao chép lặp lại và cũng được lưu trữ tại nhiều nơi khác nhau nó không chỉ tốn không gian lưu trữ và lẵng phí khả năng lưu trữ cũng như xử lý của bộ nhớ mà còn không thống nhất dữ liệu giữa các tệp nếu không cập nhật đầy đủ. Thiết kế cơ sở dữ liệu trên cơ sở các thông tin đầu ra nhằm để xác định các mối quan hệ bên trong hoặc tham trỏ chéo với nhau giữa các thực thể, tức là mọi phần tử dữ liệu chỉ lưu trữ một lần trong toàn bộ hệ thống và có thể được truy cập ở bất cứ tiến trình nào, kết quả của việc thiết kế cơ sở dữ liệu logic sẽ cho ta một tập hợp các tệp dữ liệu và chúng có liên kết với nhau. Từ thông tin đầu ra là “Phiếu điều tra” lập được danh sách các thuộc tính: Tỉnh/ Thành phố Quận/ Huyện Xã/ Phường/ Thị trấn Tên địa bàn điều tra Thành thị/ Nông thôn Hộ số Tên chủ hộ Địa chỉ của hộ H1- Họ và tên từng người thực tế thường trú tại hộ H2- Quan hệ với chủ hộ H3- Nam hay Nữ H4- Ngày tháng năm sinh H5- Bao nhiêu tuổi tròn H6- Lớp học phổ thông cao nhất đạt được H7 - Đủ 15 tuổi trở lên C1 – Trình độ kĩ thuật chuyên môn cao nhất được đào tạo C2 – Ngành nghề được đào tạo C3 – Trong 7 ngày qua có làm bất cứ việc gì để tạo thu nhập không? C4 – Trước 7 ngày qua có làm việc gì không? C5 – Sắp tới có tiếp tục trở lại làm việc không? C6 – Công việc đó có phù hợp với ngành nghề được đào tạo không? C7 – Tên công việc chiếm nhiều thời gian nhất đã làm trong (trước) 7 ngày qua là gì? C8 – Tên cơ quan đơn vị cùng chức năng, nhiệm vụ chính nơi làm việc là gì? C9 – Tên tỉnh thành phố làm việc? C10 – Công việc chiếm nhiều thời gian nhất đã làm? (Làm công ăn lương, chủ kinh tế hộ gia đình, chủ doanh nghiệp tư nhân, tự làm) C11 – Công việc chiếm nhiều thời gian nhất đã làm thuộc loại hình kinh tế nào? C12 – Tổng số giờ làm việc thực tế đã làm trong 7 ngày qua? C13 – Trong 7 ngày qua có muốn làm thêm việc không? C14 – Muốn làm thêm bao nhiêu giờ trong một tuần C15 – Thu nhập một tháng trong khi làm việc là bao nhiêu? C16 – Trong 4 tuần qua có đi tìm hoặc sẵn sàn làm việc không? C17 - Đã không có việc làm bao lâu rồi? C18 – Lý do không có việc làm?(Mất việc làm, Bị sa thải, Hợp đồng hết hạn; Kết thúc hợp đồng) C19 – Tại sao không co nhu cầu làm việc?(ốm đau, già, bệnh tật) C20 – Trong 12 tháng qua có làm bất cứ việc một công việc gì để tạo thu nhập không? C21 – Trong 12 thang qua đã làm được khoảng bao nhieu ngày cho tất cả các loại công việc để tạo thu nhập? C22 – Trong tổng số ngày đã làm được trong 12 tháng qua: C22.1 – Có bao nhiêu ngày làm việc cho nghành kinh tế nông, lâm, ngư nghiệp? C22.2 – Tổng số ngày làm việc cho ngành khác? C22.3 – Số ngày làm việc ở thành thị trong thời gian nông nhàn? C23 – Trong 12 tháng qua nếu có thêm việc làm thì có sẵn sàng làm thêm không? C24 – Muốn làm thêm khoảng bao nhiêu ngày? C25 – Trong 12 tháng qua có nhu cầu làm việc, tìm việc và sẵn sàng làm việc không? C26 - Nếu có việc làm, có thể làm được khoảng bao nhieu ngày trong 12 tháng qua? Sau khi chuẩn hóa các bước 1NF, 2NF, 3NF ta có các thực thể sau: DMHANHCHINH(ma_tinh, ma_huyen, ma_xa, ten) CAUTRUC(tinh, huyen, diaban, ttnt, datnn, hoso, stt, h1, h2,..h7, tsnk, tsnk_nu,tsnk15_nu, tsnk15, nu54, nam59, c1…c26) DMNGHE(ma, fcap1, fcap2, fcap3, ten) DMNGHKT(man, tendai, tenngan) DMDTAO(ma, fcap1, fcap2, fcap3, ten) DMTC(ma, noidung) DMTH(mab, mad, ten, kieu_in, noidung) DMNT(mab, ten, mad) DMBNT(mb, sodong, socot, bieu, tenbieu) DMBIN(mab, bieu, tenbieu,tsdong, tscot, ploai,chitieu,m_huyen) 5. Thiết kế chương trình Dựa trên cơ sở phân tích, chương trình được thiết kế dựa trên “ Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” Visual Foxpro. 5.1. Các bảng sử dụng trong chương trình Bảng DMBIEU(Danh mục biểu) Tên Ghi chú Kiểu Độ rộng mab mã biểu N 2 tenbieu tên biểu C 250 bieu biểu C 10 ploai phân loại C 1 tsdong tổng số dòng N 3 tscot tổng số cột N 2 chitieu chỉ tiêu C 26 Bảng DMBIN (Danh mục biểu in) Tên Ghi chú Kiểu Độ rộng mab mã biểu N 2 bieu biểu C 10 tenbieu tên biểu C 250 tsdong tổng số dòng N 2 tscot tổng số cột N 3 ploai phân loại N 1 chitieu chỉ tiêu C 26 m_huyen mã huyện N 10 Bảng DMBIEUM (Danh mục biểu mẫu) Tên Ghi chú Kiểu Độ rộng mab mã biểu N 1 bieu biểu C 10 tenbieu tên biểu C 250 ploai phân loại N 1 tsdong tổng số dòng N 3 tscot tổng số cột N 2 m_tinh mã tỉnh N 1 Bảng DMBNT (Danh mục biểu nhập tin) Tên Ghi chú Kiểu Độ rộng ma mã biểu N 2 sodong số dòng N 2 socot số cột N 2 bieu biểu C 8 tenbieu tên biểu C 130 Bảng DMHC (Danh mục hành chính) Tên Ghi chú Kiểu Độ rộng ma_tinh mã tỉnh N 3 ma_huyen mã huyện N 2 ma_xa mã xã N 2 ten tên C 60 Bảng DMTH (Danh mục tổng hợp) Tên Ghi chú Kiểu Độ rộng mabieu mã biểu N 2 kieu_in kiểu in N 1 md mã dòng N 3 noidung nội dung C 250 Bảng DMTINH (Danh mục tỉnh) Tên Ghi chú Kiểu Độ rộng ma_tinh mã tỉnh N 3 ma_huyen mã huyện N 2 ma_xa mã xã N 2 ten tên tỉnh N 60 Bảng DMIN (Danh mục in) Tên Ghi chú Kiểu Độ rộng mab mã biểu N 2 mad mã dòng N 3 ten tên C 50 kieu_in kiểu in N 1 co_m Bảng DMNT (Danh mục nhập tin) Tên Ghi chú Kiểu Độ rộng mab mã biểu N 1 ten tên biểu C 50 mad mã dòng N 2 Bảng HS2004( Hệ số điều chỉnh) Tên Ghi chú Kiểu Độ rộng stt Số thứ tự N 3 mtinh Mã Tỉnh N 3 tent Tên tỉnh C 20 dstt Dân số thành thị N 10 dstt_nam Dân số thành thị nam N 10 dstt_nu Dân số thành thị nữ N 10 dsnt Dân số nông thôn N 10 dsnt_nam Dân số nông thôn nam N 10 dsnt_nu Dân số nông thôn nữ N 10 mautt_nam Mẫu thành thị nam N 10 mautt_nu Mẫu thành thị nữ N 10 maunt_nam Mẫu nông thôn nam N 10 maunt_nu Mẫu nông thon nữ N 10 tsho Tổng số hộ N 10 hstt_nam Hệ số thành thị nam N 10 hstt_nu Hệ số thành thị nu N 10 hsnt_nam Hệ số nông thôn nam N 10 hsnt_nu Hệ số nông thôn nu N 10 Bảng CAUTRUC (Cấu Trúc) Tên Ghi chú Kiểu Độ rộng tinh tỉnh điều tra N 3 huyện huyện điều tra N 2 diaban địa bàn điều tra C 3 ttnt thành thị nông thôn N 1 datnn đất nông nghiệp N 1 hoso hộ điều tra N 2 stt số thứ tự điều tra N 2 h1 họ và tên đối tưọng điều tra C 30 h2 quan hệ thế nào với chủ hộ N 1 h3 nam hay nữ N 1 h4_thang sinh vào tháng dương lịch nào? N 2 h4_nam sinh vào năm dưong lịch nào N 4 h5 bao nhiêu tuổi tròn N 2 h6_lop lớp học phổ thông cao nhất đã đạt được N 2 h6_hệ hệ học N 2 h7 đủ 15 tuổi trở lên chưa? N 1 tsnk tổng số nhân khẩu TTTT tại hộ N 2 tsnk_nu tổng số nhân khẩu nữ N 2 tsnk15 tổng số nhân khẩu đủ từ 15 tuổi trở lên N 2 tsnk15_nu ts nhân khẩu đủ 15t trở lên là nữ N 2 nu54 số nữ trong độ tuổi lao động N 2 nam59 số nam trong độ tuổi lao động N 2 C1 trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất được đào tạo N 1 C2 Ngành nghề được đào tạo N 4 C3 Công việc tạo thu nhập trong 7 ngày qua? N 1 C4 Trước 7 ngày qua có làm gì không? N 1 C5 Sắp tới có tiếp tục trở lại làm việc không? N 1 C6 Công việc có phù hợp với ngành nghề được đào tạo hay không? N 1 C7 Công việc chiếm nhiều thời gian nhất trong 7 ngày qua là gì? N 2 C8 Tên cơ quan/ cùng chức năng nhiệm vụ chính nơi làm việc là gi? N 2 C9 Tên tỉnh thành phố làm việc N 3 C10 Công việc chiếm nhiều thời gian nhất đã làm thuộc đối tượng N 3 C11 Công việc chiếm nhiều thời gian nhất đã làm thuộc loại hình kinh tế nào? N 2 C12 Tổng số giờ làm việc thực tế đã làm trong 7 ngày qua N 2 C13 Trong 7 ngày qua có muốn làm thêm không? N 1 C14 Muốn làm thêm khoảng bao nhiêu giờ trong một tuần? N 2 C15 Thu nhập một tháng trong khi làm việc là bao nhiêu? N 10 C16 Trong 4 tuần qua có đi tìm việc hoặc sẵn sàng làm việc hay không? N 1 C17 Đã không có việc làm trong bao nhiêu lâu rồi N 1 C18 Lý do không có việc làm N 2 C19 Tại sao không có nhu cầu làm việc N 1 C20 Trong 12 tháng qua có làm bất cứ công việc gì để tạo thu nhập không N 1 C21 Trong 12 tháng qua, đã làm được khoảng bao nhiêu ngày cho tất cả các loại công việc để tạo thu nhập? N 3 C22_1 Trong tổng số ngày đã làm trong 12 tháng qua, có bao nhiêu ngày làm việc cho ngành kinh tế nông, lâm, ngư nghiệp? N 3 C22_2 Trong tổng số ngày đã làm trong 12 tháng qua, có bao nhiêu ngày làm việc cho ngành kinh tế khác? Tổng số N 3 C22_3 Trong tổng số ngày đã làm trong 12 tháng qua, có bao nhiêu ngày làm việc cho ngành kinh tế khác? Số ngày làm việc ở thành thị trong thời gian nông nhàn? N 3 C23 Trong 12 tháng qua nếu có thêm việc làm thì có sẵn sàng làm thêm không? N 1 C24 Muốn làm thêm khoảng bao nhiêu ngày? N 3 C25 Trong 12 tháng qua có nhu cầu làm việc, tìm việc và sẵn sàng làm việc không? N 1 C26 Nếu có việc làm có thể làm được khoảng bao nhiêu ngày trong 12 tháng qua? N 3 Mối quan hệ giữa các bảng Thiết kế giao diện Giao diện màn hình chính: Có các menu thực hiện các modul khác trong chương trình 2.Menu Hệ Thống Thoát khỏi chương trình trở về hệ điều hành Windows 3.Menu Danh mục Thực hiện mở các form như danh mục hành chính, nghề đào tạo… 4.Menu Tổng hợp kết quả điều tra Thực hiện mở các form kết quả nhập tin, Kết quả tổng hợp chính thức để xử lý dữ liệu 5.Form Danh mục hành chính Dữ liệu về Tên tỉnh huyện quận trong cả nước. 6.Form Danh mục đào tạo Tên các danh mục nghành được đào tạo hiện nay 7.Danh mục ngành kinh tế quốc dân 8.Danh mục nghề nghiệp Danh mục các ngành nghề hiện nay 9.Form Tổng hợp kết quả nhập tin điều tra lao động việc làm 1/07/2004. Thực hiện tổng hợp đưa ra kết quả bằng báo cáo của các tỉnh, các vung, toàn quốc, tên biểu,mẫu biểu báo cáo theo quy định Biểu báo cáo: 10.Form Tổng hợp kết quả chính thức Tổng hợp báo cáo kết quả xử lý của các tỉnh, vùng toàn quốc, kết xuất dưới dạng exel. Bieu báo cáo: Bảng Excel: 7. Cài đặt Chương trình yêu cầu cấu hình máy như sau: Phần cứng Pentium 233 – support MMX trở lên. 32 MB Ram ( Nên từ 64 MB Ram trở lên). SVGA monitor. Khoảng 800 MB ổ cứng còn trống. Phần mềm Windows 98SE/ Me/ 2000/XP. VisualFoxpro 6.0 Font .vnTime VietKey 2000. Chạy chương trình: Copy thu mục “Ldvl2004” vào thư mục gốc ổ đĩa C. Yêu cầu: + Thiết lập trong Setting/Control Panel/Display/Apperance, chọn các Item như ActiveWindow, Active Title Bar, Message Box có font là .vnTime để hiện thị toàn bộ tiếng Việt trong chương trình. + Chạy file Ldvl2004.app để thực hiện chương trình Kết Luận Hiện nay đất nước ta đất nước ta đang trong công cuộc công nghiệp hóa hiện đại hóa. Dưới sự lãnh đạo của Đảng đất nước đã đạt được những thành công bước đầu, với mục tiêu đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp vào năm 2010. Đóng vai trò quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa là ngành công nghệ thông tin. Trong vài năm trở lại đây sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghệ thông tin đã góp phần thúc đẩy, tác động mạnh mẽ vào mọi mặt của đời sống xã hội. Việc áp dụng công nghệ thông tin nhằm nâng cao năng suất lao động, hiệu quả quản lý của các doanh nghiệp , tổ chức cũng như mỗi cá nhân đang là một xu thế tất yếu của thời đại. Với chương trình “ Xử lý tổng hợp kết quả điều tra lao động việc làm 1/7/2004” giúp cho việc thực hiện các báo cáo trở nên đơn giản, các thông tin tổng hợp cho kết quả chính xác và thuận tiện hơn việc làm thủ công rất nhiều. Tuy nhiên với thời gian và kiến thức còn hạn chế, kinh nghiệm chưa nhiều nên việc thiết kế và xây dựng chương trình không thể không tránh khỏi thiếu sót và hạn chế, khi vận hành hệ thống chắc chắn sẽ phát sinh nhiều khách quan, vì vậy chương trình cần được tiếp tục cải tiến và hoàn thiện để có kết quả tốt và đạt hiệu quả cao. Để hoàn thành đề tài này em nhận được sự giúp đỡ hướng dẫn nhiệt tình và chu đáo của thầy giáo KS Bùi Thế Ngũ và cán bộ hướng dẫn KS Hồ Văn Bảo. Em cũng xin cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa Tin học kinh tế trong suốt quá trình giảng dạy đã giúp em có tư duy và hiểu biết về công tác quản lý bằng tin học để em hoàn thành chương trình. Em rất mong nhận được ý kiến đóng góp xây dựng. Danh mục tài liệu tham khảo Ban chỉ đạo điều tra lao động - việc làm TW Nghiệp vụ điều tra lao động việc làm 01/7/2004 – Hà nội, 5 - 2004 TS Trương Văn Tú – TS Trần Thị Song Minh Giáo trình hệ thống thông tin quản lý, NXB Thống Kê, Hà Nội 2000 Trần Công Uẩn Giáo trình cơ sở dữ liệu, NXB Thống Kê - 2000 VN- GUIDE Những bài thực hành VisualFoxpro, NXB Thống Kê - 2003 Nguyễn Ngọc Minh - Nguyễn Đình Tê Sử dụng & khai thác Microsoft VisualFoxpro 6.0, NXB Lao động Xã hội – 2003 Phụ lục - Main.prg ( Chương trình chính) _SCREEN.CAPTION= "Chương trình xử lý điều tra Lao động việc làm 1/7/2004" SET SYSMENU OFF SET SAFETY OFF SET TALK OFF SET CENT ON SET EXACT ON SET CPDIA OFF with _screen .windowstate=2 endwith DO mymenu.mpr KEYBOARD '{CTRL+F4}' -th2004.prg( Tổng hợp dữ liệu) Para cMat,cosr Publ b0110(18,3),b0120(18,3),b0210(14,3),b0220(14,3),b0310(10,3),b0320(10,3) Publ b0411(59,9),b0412(59,9),b0421(59,9),b0422(59,9),b0511(17,5),b0512(17,5),b0521(17,5),b0522(17,5) Publ b0610(60,3),b0620(60,3),b0710(86,3),b0720(86,3),b0911(21,10),b0912(21,10),b0921(21,10),b0922(21,10) Publ b1011(21,11),b1012(21,11),b1021(21,11),b1022(21,11),b1111(25,11),b1112(25,11),b1121(25,11),b1122(25,11) Publ b1211(25,21),b1212(25,21),b1221(25,21),b1222(25,21),b1311(21,6),b1312(21,6),b1321(21,6),b1322(21,6) Publ b1411(58,8),b1412(58,8),b1421(58,8),b1422(58,8),b1511(41,9),b1512(41,9),b1521(41,9),b1522(41,9) Publ b1610(89,6),b1620(89,6),b1710(89,6),b1720(89,6),b1810(86,3),b1820(86,3) Publ b1910(106,3),b1920(106,3),b2010(106,6),b2020(106,6),b2110(106,6),b2120(106,6) Publ b2210(71,3),b2220(71,3),b2310(28,3),b2320(28,3),b2410(56,3),b2420(56,3) Publ b2511(63,7),b2512(63,7),b2521(63,7),b2522(63,7),b2621(59,5),b2622(59,5) Publ b2710(63,3),b2720(63,3),b2810(63,3),b2820(63,3) * Trong Do tuoi Lao dong Publ b2911(59,9),b2912(59,9),b2921(59,9),b2922(59,9),b3010(60,3),b3020(60,3),b3110(86,3),b3120(86,3) Publ b3311(21,10),b3312(21,10),b3321(21,10),b3322(21,10),b3411(21,11),b3412(21,11),b3421(21,11),b3422(21,11) Publ b3511(25,11),b3512(25,11),b3521(25,11),b3522(25,11),b3611(25,21),b3612(25,21),b3621(25,21),b3622(25,21) Publ b3711(21,6),b3712(21,6),b3721(21,6),b3722(21,6),b3811(58,8),b3812(58,8),b3821(58,8),b3822(58,8) Publ b3911(41,9),b3912(41,9),b3921(41,9),b3922(41,9) Publ b4010(89,6),b4020(89,6),b4110(89,6),b4120(89,6),b4210(86,3),b4220(86,3),b4310(106,3),b4320(106,3) Publ b4410(106,6),b4420(106,6),b4510(106,6),b4520(106,6),b4610(71,3),b4620(71,3),b4710(28,3),b4720(28,3) Publ b4810(56,3),b4820(56,3),b4911(63,7),b4912(63,7),b4921(63,7),b4922(63,7),b5021(59,5),b5022(59,5) Publ b5110(63,3),b5120(63,3),b5210(63,3),b5220(63,3) * Publ b0800(66,3),b3200(66,3) Publ tuoi,Vithe Publ mht,mh,mc,tuoi,Gtinh,tdvh,cmkt,Nghe,Nghedt,Nganhkt,Tpkt,Lhkt,Lamthem,Thunhap,Bra,TinhLv * sele dmhc copy to dmTinh for ma_huyen=0 sele 0 use dmTinh alias dmTinh do case case Val(cMat)=0 sele 0 use tg2004 if cosr=1 copy struc to tg_sr\tgtq use tg_sr\tgtq alias tgtq else copy struc to tg_mau\tgtq use tg_mau\tgtq alias tgtq endif sele dmhc scan for ma_huyen=0 Matinh=ma_tinh do thTinh with "tgtq",Matinh sele dmhc endscan * tao ra tgtq wait wind "Đang cộng dồn kết quả Toàn quốc !!! " nowait do Congdon with "tgtq",0 sele tgtq do Chia with "tgtq" use case Val(cMat)>=1 and Val(cMat)<=8 cVung=Val(cMat) if cosr=1 tgV="tg_sr\tgv"+allt(cMat) else tgV="tg_mau\tgv"+allt(cMat) endif sele 0 use tg2004 copy struc to &tgV use &tgV alias tgVung sele dmhc scan for ma_huyen=0 and Int(ma_tinh/100)=cVung Matinh=ma_tinh do thTinh with "tgVung",Matinh sele dmhc endscan * tao tgVung wait wind "Đang cộng dồn kết quả Cả Vùng !!! " nowait do Congdon with "tgVung",cVung sele tgVung do Chia with "tgVung" use case Val(cMat)>=101 Matinh=Val(cMat) do thTinh with " ",Matinh endcase sele dmTinh use * Rele b0110,b0120,b0210,b0220,b0310,b0320 Rele b0411,b0412,b0421,b0422,b0511,b0512,b0521,b0522 Rele b0610,b0620,b0710,b0720,b0911,b0912,b0921,b0922 Rele b1011,b1012,b1021,b1022,b1111,b1112,b1121,b1122 Rele b1211,b1212,b1221,b1222,b1311,b1312,b1321,b1322 Rele b1411,b1412,b1421,b1422,b1511,b1512,b1521,b1522 Rele b1610,b1620,b1710,b1720,b1810,b1820 Rele b1910,b1920,b2010,b2020,b2110,b2120 Rele b2210,b2220,b2310,b2320,b2410,b2420 Rele b2511,b2512,b2521,b2522,b2621,b2622 Rele b2710,b2720,b2810,b2820 * Trong Do tuoi Lao dong Rele b2911,b2912,b2921,b2922,b3010,b3020,b3110,b3120 Rele b3311,b3312,b3321,b3322,b3411,b3412,b3421,b3422 Rele b3511,b3512,b3521,b3522,b3611,b3612,b3621,b3622 Rele b3711,b3712,b3721,b3722,b3811,b3812,b3821,b3822 Rele b3911,b3912,b3921,b3922 Rele b4010,b4020,b4110,b4120,b4210,b4220,b4310,b4320 Rele b4410,b4420,b4510,b4520,b4610,b4620,b4710,b4720 Rele b4810,b4820,b4911,b4912,b4921,b4922,b5021,b5022 Rele b5110,b5120,b5210,b5220 Rele b0800,b3200 Rele mht,mh,mc,tuoi,Gtinh,tdvh,cmkt,Nghe,Nghedt,Nganhkt,Tpkt,Lhkt,Lamthem,Thunhap Return * Proc thTinh Para tgGhep,Matinh Wait wind "Dang Tong Hop Tinh :"+str(Matinh,3) nowait Fsl="Data\T"+str(Matinh,3) if File(Fsl+".dbf") sele 0 use tg2004 if cosr=1 tgtinh="tg_sr\tgt"+str(Matinh,3) else tgtinh="tg_mau\tgt"+str(Matinh,3) endif copy struc to &tgTinh use &tgTinh alias tgian if Matinh=209 or Matinh=215 Heso="Hst"+str(Matinh,3) sele 0 use &Heso alias Hstinh go top do while .not. eof() MaHuyen=Huyen sott_nam=hstt_nam sott_nu=hstt_nu sont_nam=hsnt_nam sont_nu=hsnt_nu store 0 to soho,nam_tt,nu_tt,nam_nt,nu_nt sele 0 use &Fsl copy to slHuyen for Huyen=MaHuyen use slHuyen alias solieu do chinh with Matinh do Tonghop sele solieu use * Tao tgian cho tung Huyen sele tgian copy struc to tgHuyen sele 0 use tgHuyen alias tgHuyen * Ghi tg cho tung Huyen for bra=1 to 52 do Ghitg with bra,MaTinh,Mahuyen,"tgHuyen" endfor sele tgHuyen && Cac Bieu chua du co Phan to if cosr=1 tgHuyen="tgt"+str(matinh,3)+"_sr\tgh"+allt(str(MaHuyen,2)) else tgHuyen="tgt"+str(matinh,3)+"_mau\tgh"+allt(str(maHuyen,2)) endif sort on mb,md to &tgHuyen use sele tgian && Ghep tgHuyen vao Tgian (ca Tinh de cong don) appe from &tgHuyen * ghep vao ca Tinh - Xong moi chia BQ, Ty le cho cac bieu sele 0 use &tgHuyen alias tgHuyen do Chia with "tgHuyen" use * sele Hstinh Repl tsho with soho,mautt_nam with nam_tt,mautt_nu with nu_tt Repl hstt_nam with dstt_nam/mautt_nam,hstt_nu with dstt_nu/mautt_nu Repl maunt_nam with nam_nt,maunt_nu with nu_nt Repl hsnt_nam with dsnt_nam/maunt_nam,hsnt_nu with dsnt_nu/maunt_nu skip enddo wait wind "Đang cộng dồn kết quả Cả Tỉnh !!! " nowait do Congdon with "tgian",Matinh dele file slHuyen.dbf dele file tgHuyen.dbf sele tgian if cosr=1 && Luu tg ca tinh (huyen 0) tgTinh="tgt"+str(matinh,3)+"_sr\tgh0" else tgTinh="tgt"+str(matinh,3)+"_mau\tgh0" endif copy to &tgTinh use else Mahuyen=0 sele hs2004 loca for mtinh=Matinh if found() sott_nam=hstt_nam sott_nu=hstt_nu sont_nam=hsnt_nam sont_nu=hsnt_nu endif store 0 to soho,nam_tt,nu_tt,nam_nt,nu_nt sele 0 use &Fsl copy to slTam use slTam alias solieu do chinh with Matinh do Tonghop sele solieu use * sele hs2004 loca for mtinh=Matinh if found() Repl tsho with soho,mautt_nam with nam_tt,mautt_nu with nu_tt Repl hstt_nam with dstt_nam/mautt_nam,hstt_nu with dstt_nu/mautt_nu Repl maunt_nam with nam_nt,maunt_nu with nu_nt Repl hsnt_nam with dsnt_nam/maunt_nam,hsnt_nu with dsnt_nu/maunt_nu endif * Ghi tg for bra=1 to 52 do Ghitg with bra,MaTinh,Mahuyen,"Tgian" endfor sele tgian sort on mb,md to slft use sele 0 use slft copy to &tgTinh use endif * if Val(cMat)<=8 && Pham vi Toan quoc va 8 Vung sele &tgGhep appe from &tgTinh endif * Chia BQ, Ty le sele 0 use &tgTinh alias tgTinh do Chia with "tgTinh" use endif Return * Proc Congdon Para tgCong,maTg sele &tgCong sort on mb,md to slft zap Dime bts(21) store 0 to bts sele 0 use slft alias slft go top imb=mb imd=md iTen=ten cKieu=K_in do while .not. eof() if mb=imb and md=imd for j=1 to 21 cot="c"+allt(str(j,2)) bts(j)=bts(j)+&cot endfor else sele &tgCong appe blank Repl tinh with maTg,ten with iten,mb with imb,md with imd,K_in with cKieu for j=1 to 21 cot="c"+allt(str(j,2)) Repl &cot with bts(j) endfor sele slft store 0 to bts imb=mb imd=md iTen=ten cKieu=K_in loop endif skip enddo sele &tgCong appe blank Repl tinh with maTg,ten with iten,mb with imb,md with imd,K_in with cKieu for j=1 to 21 cot="c"+allt(str(j,2)) Repl &cot with bts(j) endfor sele slft use dele file slft.dbf Rele bts Return ******************** * Chia BQ, Ty le * ******************** Proc Chia Para VungTg * Gio LV BQ, TNBQ sele &VungTg scan for Subs(mb,2,2)="16" or Subs(mb,2,2)="17" or Subs(mb,2,2)="40" or Subs(mb,2,2)="41"; or Subs(mb,2,2)="20" or Subs(mb,2,2)="21" or Subs(mb,2,2)="44" or Subs(mb,2,2)="45" if c10 Repl c1 with c4/c1 endif if c20 Repl c2 with c5/c2 endif if c30 Repl c3 with c6/c3 endif endscan * Ty le SD thoi gian o Khu vuc Nong thon sele &VungTg scan for Subs(mb,2,2)="26" or Subs(mb,2,2)="50" if c30 Repl c4 with c4*100/c3 endif if c50 Repl c2 with c2*100/c5 Repl c3 with c3*100/c5 endif endscan Return ********************************** * Ghi cac Bieu Trung gian * ********************************** Proc Ghitg Para Bra,MaTinh,Mahuyen,VungTg wait wind "Bieu "+str(bra,5)+" - "+str(matinh,3)+" - "+str(mahuyen,2) nowait bdm=

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc24791.doc