ĐỀ THI
Câu 1 (1.0 điểm) Cho công thức hóa học của các chất sau: CO2 , H2O, S, P, N2, H2SO4 . Hãy phân loại đơn chất và hợp chất
Câu 2: (2.0 điểm) Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau :
a. Al + HCl AlCl3 + H2
b. Fe + Cl2 FeCl3
c. H2 + O2 H2O
d. Na2SO4 + BaCl2 NaCl + BaSO4
Câu 3 : (2.0 điểm)
Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi Nhôm (Kí hiệu Al) có hóa trị III và Oxi (Kí hiệu O) có hóa trị II
3 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 561 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Hóa học 8 học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 5/12/2011
Ngày thi:15/12/2011
Tuần 18/ Tiết PPCT 36
ĐỀ THI HÓA HỌC 8
HỌC KỲ I
1/ Mục tiêu
a) Kiến thức
- HS tự đánh giá lại những kiến thức đã học
b) Kỹ năng
- Rèn luyện cho hs kĩ năng diễn đạt, trình bày các bước giải bài tập hóa học.
c) Thái độ: GD hs tính trung thực trong thi cử
2/ Chuẩn bị
a) Chuẩn bị của HS: Xem lại các kiến thức đã học
b) Chuẩn bị của GV:
- Số lượng câu hỏi sẽ ra là 5 câu.
- Câu hỏi tự luận là 100 %
Ma trận đề thi
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Chương I: Chất – nguyên tử - phân tử
- Nhận biết đơn chất và hợp chất
Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất
Số câu
Số điểm
1 câu
1 điểm
(10%)
1 Câu
2 điểm
(20%)
2 câu
3 điểm
(30%)
Chương II: Phản ứng hóa học
- Lập đươc phương trình hóa học
Số câu
Số điểm
1 câu
2 điểm (20%)
1 câu
2 điểm
(20%)
Chương III: Mol và tính toán hóa học
- Viết công thức chuyển đổi giữa số mol và khối lượng chất
- Viết công thức chuyển đổi giữa số mol và thể tích khí (đktc)
- So sánh khối lượng của các chất khí dựa vào tỉ khối
- Tính khối lượng mol của chất khí dựa vào tỉ khối
- Tính số mol của chất
- Tính khối lượng của chất
Số câu
Số điểm
½ câu
1 điểm
(10%)
½ câu
1 điểm
(10%)
1 câu
3 điểm
(30%)
2 câu
5.0đ (50%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
1,5 câu
2,0 đ
( 20 % )
1,5 câu
3,0 đ
( 50 % )
2 câu
5,0 đ
( 50 % )
5 câu
10 đ
(100%)
ĐỀ THI
Câu 1 (1.0 điểm) Cho công thức hóa học của các chất sau: CO2 , H2O, S, P, N2, H2SO4 . Hãy phân loại đơn chất và hợp chất
Câu 2: (2.0 điểm) Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau :
a. Al + HCl 4 AlCl3 + H2
b. Fe + Cl2 4 FeCl3
c. H2 + O2 4 H2O
d. Na2SO4 + BaCl2 4 NaCl + BaSO4
Câu 3 : (2.0 điểm)
Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi Nhôm (Kí hiệu Al) có hóa trị III và Oxi (Kí hiệu O) có hóa trị II
Câu 4 (2.0 điểm)
a) Tính tỉ khối của khí CO2 so với khí H2 (d). Cho biết khí CO2 nặng hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần?
b) Tính Khối lượng mol của khí A , biết Tỉ khối của khí A so với H2 bằng 17 (d= 17)
Câu 5 : (3 điểm)
a/ Viết công thức chuyển đổi giữa số mol (n) và khối lượng chất (m)
Áp dụng: Tính số mol của 22g khí CO2
b/ Viết công thức chuyển đổi giữa số mol (n) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn
Áp dụng: Tính Số mol của 11,2 lít khí H2 (đktc)
c/ Tính khối lượng của 0,5 mol H2O
(Cho biết : C = 12 ; O = 16 ; H = 1 ; Al = 27 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
biểu điểm
Câu 1
Đơn chất: S, P, N2
0,5 điểm
Hợp chất: CO2 , H2O, H2SO4
0,5 điểm
Câu 2
a. 2 Al + 6 HCl à 2 AlCl3 + 3H2
b. 2 Fe + 3 Cl2 à 2 FeCl3
c. 2 H2 + O2 à 2 H2O
d. Na2SO4 + BaCl2 à 2 NaCl + BaSO4
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3
CTHH của hợp chất là Al2O3
1 điểm
M Al2O3 = (27.2) + (16.3) = 54 + 48 = 102g
1 điểm
Câu 4
d= 44/2 = 22
Vậy khí CO2 nặng hơn khí H2 là 22 lần
0,5 điểm
0,5 điểm
Ta có : d = 17 è M= 17 . 2 = 34g
1 điểm
Câu 5
a) Công thức n =
áp dụng : nCO2= ;
0,5 điểm
0,5 điểm
n =
áp dụng: n H2 =
0,5 điểm
0,5 điểm
Khối lượng của 0,5 mol H2O
m H2O = n. M = 0,5 . 18 = 9 g
1 điểm
3/ Tiến trình tổ chức thi
Ổn định lớp
Tổ chức thi: phát đề - thu bài thi
Dặn dò: Xem lại kiến thức liên quan đề thi
Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của đồng nghiệp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hoa 8. HKI (11-12).doc