Đề thi học kì 1 môn Vật lí 8

Câu 1: a) Vì sao nói chuyển động hay đứng yên có tính tương đối? Cho ví dụ

b) Bạn Lan đi học bằng xe đạp trong 30 phút với vận tốc 12km/h. Tính chiều dài quãng đường từ nhà bạn Lan đến trường.

Câu 2: Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy nén thủy lực?

Câu 3: Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước, tính áp suất tác dụng lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 90cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.

Câu 4 Khi nào có công cơ học? Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Câu 5: Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng có khối lượng 250kg lên độ cao 12m. Tính công cơ học thực hiện trong trường hợp này.

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 13809 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 1 môn Vật lí 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ....../....../......... KIỂM TRA HỌC KÌ I Thời gian: 45 phút I. MỤC ĐÍCH CỦA BÀI KIỂM TRA: Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết thứ 17 theo PPCT Nội dung kiến thức: Chủ đề 1 – 20%; Chủ đề 2 – 40%; Chủ đề 3 – 40% Mục đích: - Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của HS trong HKI. Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh. - Đối với giáo viên: Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA 1. Kiến thức: Các chuẩn 1,2,3,4,7,8,9,10,11,12,15,16,17,18 2. Kỹ năng: Các chuẩn 5,6,13,14,19 III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chủ đề Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD 1. Chuyển động cơ học – Lực 6 6 4,2 1,8 70 30 14 6 2. Áp suất 4 4 2,8 1,2 70 30 28 12 3. Lực đẩy Ác-si-mét. Sự nổi. Công cơ học 6 3 2,1 3,9 35 65 14 26 Tổng 16 13 9,1 6,9 175 125 56 44 b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ Mức độ Nội dung Trọng số Số lượng câu Điểm số T.số TN TL Lí thuyết (cấp độ 1,2) 1. Chuyển động cơ học – Lực 14 0,7≈0,7 1(2,5đ) Tg: 10ph 2,5 Tg: 10ph 2. Áp suất 28 1,4≈1,4 0,5(1,25đ) Tg: 5ph 1,25 Tg: 5ph 3. Lực đẩy Ác-si-mét. Sự nổi. Công cơ học 14 0,7≈0,7 0,5(1,25đ) Tg: 5ph 1,25 Tg: 5ph Vận dụng (cấp độ 3,4) 1. Chuyển động cơ học – Lực 6 0,3≈0,3 0,5(1,25đ) Tg: 5ph 1,25 Tg: 5ph 2. Áp suất 12 0,6≈0,6 0,5(1,25đ) Tg: 5ph 1,25 Tg: 5ph 3. Lực đẩy Ác-si-mét. Sự nổi. Công cơ học 26 1,3 ≈ 1 1(2,5đ) Tg: 10ph 2,5 Tg: 10ph (Tính thời gian HS làm bài kiểm tra là 40 phút. 5 phút c̣òn lại GV phát đề thu bài, nhận xét tiết kiểm tra) IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Chuyển động cơ học – Lực (6 tiết) 1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết về chuyển động cơ học. Biết được chuyển động và đứng yến có tính tương đối 2. Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo vận tốc. 3. Biết chuyển động hay đứng yên có tính tương đối là vì một vật có thể là chuyển động đối với vật này nhưng lại đứng yên đối với vật khác. Lấy được ví dụ 4. Biết cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ lực 5. Vận dụng được công thức vận tốc v = s/t 6. Biểu diễn được lực bằng véc tơ Số câu hỏi Số điểm 2. Áp suất (4 tiết) 7.Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. 8. Biết được công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h; trong đó: p là áp suất ở đáy cột chất lỏng; d là trọng lượng riêng của chất lỏng; h là chiều cao của cột chất lỏng. 9. Nêu được cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy nén thủy lực . 10. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét. 11. Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức. 12. Nêu được điều kiện nổi của vật. 13. Vận dụng công thức 14. Vận dụng được công thức p = d.h đối với áp suất chất lỏng. Số câu hỏi Số điểm 3. Lực đẩy Ác-si-mét. Sự nổi. Công cơ học (6 tiết) 15. Biết được chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng vào vật và làm vật chuyển dời 16. Nêu được điều kiện nổi của vật 17. Biết công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố: Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển. 18. Viết được công thức tính công cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển điểm đặt lực. 19. Vận dụng công thức Tính lực đẩy Ác-si-mét FA = d.V và công thức tính công cơ học A = Fs. Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi 5 TS điểm 10 (100%) V. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 Câu 1: a) Vì sao nói chuyển động hay đứng yên có tính tương đối? Cho ví dụ b) Bạn Lan đi học bằng xe đạp trong 30 phút với vận tốc 12km/h. Tính chiều dài quãng đường từ nhà bạn Lan đến trường. Câu 2: Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy nén thủy lực? Câu 3: Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước, tính áp suất tác dụng lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 90cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Câu 4 Khi nào có công cơ học? Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 5: Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng có khối lượng 250kg lên độ cao 12m. Tính công cơ học thực hiện trong trường hợp này. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: a) - Nói chuyển động hay đứng yên có tính tương đối là vì một vật có thể là chuyển động đối với vật này nhưng lại đứng yên đối với vật khác - Cho được ví dụ (nói rõ vật mốc) b) - Tóm tắt được bài toán (có đổi đơn vị) - chiều dài quãng đường từ nhà bạn Lan đến trường: v = s/t suy ra s = v.t = 12.0,5 = 6km 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2: - Cấu tạo: Bộ phận chính của máy ép thủy lực gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông. - Hoạt động: Khi ta tác dụng một lực f lên pít tông A. lực này gây một áp suất p lên mặt chất lỏng p = áp suất này được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn tới pit tông B và gây ra lực F = pS nâng pít tông B lên. 1 điểm 1 điểm Câu 3 - Tóm tắt được (có đổi đơn vị), có vẽ hình minh họa Áp dụng công thức p = d.h. Áp suất tác dụng lên đáy thùng là: p = d.h = 10000.1,5 = 15000 N/m2. A hA h h' Áp suất tác dụng lên điểm cách đáy thùng 80cm là: pA = d.hA = d.(h - h') = 10000.(1,5 - 0,9) = 10000.0,6 = 6000 N/m2. 1 điểm 1 điểm Câu 4: Có công cơ học khi có lực tác dụng vào vật và làm cho vật chuyển dời. Công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố: Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển. 1 điểm 1 điểm Câu 5: - Tóm tắt được bài toán Trọng lượng của vật: P = 10.m = 10.250 = 2500N Công của trọng lực: A = F.s = P.s = 2500.12 = 30000J 1 điểm 1 điểm V. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: a) Nêu cách kí hiệu và biểu diễn véc tơ lực? b) Biểu diễn trọng lực của một vật A có khối lượng 20kg (tỉ xích tựy chọn) Câu 2: Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy nén thủy lực? Câu 3: Một bánh xe xích có trọng lượng 45000N, diện tích tiếp xúc của các bản xích xe lên mặt đất là 1,25m2. Tính áp suất của xe tác dụng lên mặt đất? Câu 4: Với điều kiện nào thì một vật nhúng trong lòng chất lỏng sẽ nổi lên, chìm xuống hoặc lơ lửng? Câu 5: Một quả cầu sắt có khối lượng 2kg được nhúng hoàn toàn trong nước. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu, cho biết trọng lượng riêng của sắt 78700N/m3, trọng lượng riêng của nước 10000N/m3. B. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: a) Kí hiệu F, cách biểu diễn: + Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật + Phương và chiều là phương và chiều của lực + Độ dài biểu diễn cường độ của lực theo một tỉ xích cho trước b) Trọng lượng của vật A: P = 10.20 = 200N Biểu diễn lực: + Gốc: Tại A + Phương thẳng đứng và chiều hướng xuống + Cường độ của lực: P = 200N (Tỉ xích tựy chọn) 1 điểm 1 điểm Câu 2: - Cấu tạo: Bộ phận chính của máy ép thủy lực gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông. - Hoạt động: Khi ta tác dụng một lực f lên pít tông A. lực này gây một áp suất p lên mặt chất lỏng p = áp suất này được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn tới pit tông B và gây ra lực F = pS nâng pít tông B lên. 1 điểm 1 điểm Câu 3: Áp lực của xe tác dụng lên mặt đất là: F1 = P1 = 45000N. Áp suất do xe tác dụng lên mặt đường coi như nằm ngang là: Câu 4: Một vật nhúng trong lòng chất lỏng chịu hai lực tác dụng là trọng lượng (P) của vật và lực đẩy Ác-si-mét (FA) thì: + Vật chìm xuống khi FA < P. + Vật nổi lên khi FA > P. + Vật lơ lửng khi P = FA 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 5: Tóm tắt được bài toán Áp dụng công thức 0,000254m3 Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật: 10000.0,000254 = 2,54 N 1 điểm 1 điểm VI. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0-<3 3-<5 5-<6.5 6.5-<8 8-10 2: Rút kinh nghiệm. ……………………………………………………………….. .............................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docĐỀ THI HK I LÍ 8 - 2 ĐỀ (Tự luận - ma trận - đáp án).doc
Tài liệu liên quan