Đề thi học kì 1 năm học 2011-2012 môn Vật lí - Trường THPT Quỳnh Lưu 1

Câu 12 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở của các cuộn dây ở phần ứng không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một cuộn cảm thuần L . Khi roto của máy quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện qua cuộn cảm thuần L có cường độ hiệu dụng là 1 (A). Nếu roto quay với tốc độ 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn cảm thuần L là

A. 0,5 (A). B. 4 (A). C. 2 (A). D. 1 (A).

Câu 13 : Có hai vật dao động điều hòa cùng biên độ A, với tần số 3 Hz và 6 Hz. Lúc đầu hai vật đồng thời xuất phát từ vị trí có li độ A/2. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật có cùng li độ là:

A. 0,25 s B. 1/27 s C. 1/26 s D. 1/18 s.

Câu 14 : Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 10cm. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó bằng

A. 10cm/s. B. 5cm/s. C. 20cm/s. D. 30cm/s.

Câu 15 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 3cm. B. 11cm. C. 2cm. D. 5cm.

Câu 16 : Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là

A. Chu kì dao động. B. Tần số góc. C. Tần số dao động. D. Pha ban đầu.

Câu 17 : Máy biến áp là 1 thiết bị

A. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi

B. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện không đổi

C. Biến đổi hiệu điện thế của của dòng điện xoay chiều

D. Biến đổi công suất của dòng điện không đổi

 

doc13 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2522 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 1 năm học 2011-2012 môn Vật lí - Trường THPT Quỳnh Lưu 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của con lắc đơn là A Trọng lực. B Hợp lực của trọng lực và lực căng dây. C Thành phần pháp tuyến của trọng lực D Thành phần tiếp tuyến của trọng lực B. Phần dành cho ban nâng cao( Gồm 6 câu, từ câu 31 đến câu 36 ) Câu 31: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục cố định. Ban đầu bánh xe đứng yên, sau 5s tốc độ góc của bánh xe là 40 rad/s. Xác định góc quay của bánh xe trong thời gian trên A. 100 rad B. 200 rad C. 1000 rad D. 2000 rad Câu 32: Hai chất điểm A và B có cùng khối lượng m= 2Kg,dược gắn vào hai đầu một thanh nhẹ , chiều dài của thanh l = 1,2m.Momen quán tính của hệ đi qua đầu thanh và vuông góc với thanh là: A. 1,44 kg.m2 B. 2,88 Kg.m2 C. 2,4 kg.m 2 D. 4,88Kg.m2 Câu 33: Một con lắc vật lý có momen quán tính đối với trục quay là I, khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay là d, khối lượng của con lắc là m. Tần số dao động của con lắc là: A. f = B. f = C. f = 2 D. Câu 34: Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều , khối lượng m, chiều dài l có thể quay tự do quanh một trục nằm ngang đi qua đầu thanh và vuông góc với thanh. Momen quán tính đối với trục quay này là ml2/3. Chu kỳ dao động nhỏ của thanh là: A. T = B. T = C. T = D. T = Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4mH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 640 pF. Lấy p2 = 10. Chu kỳ dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8s đến 3,6.10-7s B. từ 4.10-8s đến 2,4.10-7s C. từ 4.10-8s đến 3,2.10-7s C. từ 2.10-8s đến 3.10-7s Câu 36: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị A. 5C1 B. C. C1 D. SỞ GD – ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 §Ò Thi Häc k× 1 n¨m häc 2011-2012 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 45 phút; 30 câu trắc nghiệm Mã đề thi : 202 Họ, tên thí sinh:...........................................Số báo danh: ............................... I/ Phần chung ( Gồm 24 câu, từ câu 1 đến câu 24) C©u 1 : Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Tần số góc. B. Tần số dao động. C. Chu kì dao động. D. Pha ban đầu. C©u 2 : Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. D. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. C©u 3 : Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định là chiều dài sợi dây bằng A. số nguyên lần một phần tư bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng. C. số lẻ lần nửa bước sóng. D. số lẻ lần một phần tư bước sóng. C©u 4 : Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 2000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút quanh quanh trục song song với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,01 T. Suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng. A. 88,8 V. B. 17,77 V C. 12,56 V. D. 0 V C©u 5 : Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40Hz. Biết vận tốc truyền sóng v = 32m/s. Đầu A xem như nút sóng. Số bụng sóng dừng trên dây là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 C©u 6 : Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/p (H), C = 2.10-4/p (F) R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0Cos100pt. Để uC lệch pha 3p/4 so với uAB thì R phải có giá trị A. R = 100 B. R = 150 C. R = 50 . D. R = 100 C©u 7 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, bỏ qua mọi ma sát Chọn mốc thê năng ở vị trí cân bằng thì cơ năng dao động của con lắc là. A. 3,2 J B. 6,4 . 10 - 2 J C. 320 J D. 3,2 . 10 -2 J C©u 8 : Vật dao động của con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng 100g đang đứng yên tại vị trí cân bằng. Một hạt keo nặng 20 g bay với vận tốc (m/s) theo phương ngang tới dính chặt vào vật dao động làm hệ dao động điều hòa với biên độ 10cm. Bỏ qua mọi ma sát. Chu kì dao động của hệ là: A. 1,5 s. B. . 2 s. C. 1,2 s D. 1,0 s C©u 9 : Có hai vật dao động điều hòa cùng biên độ A, với tần số 3 Hz và 6 Hz. Lúc đầu hai vật đồng thời xuất phát từ vị trí có li độ A/2. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật có cùng li độ là: A. 1/26 s B. 0,25 s C. 1/27 s D. 1/18 s. C©u 10 : Khi thực hiện giao thoa sóng cơ với nguồn kết hợp O1O2 cùng pha. M là điểm thuộc vân bậc k có hiệu đường đi MO2 – MO1 = 15cm, N là điểm thuộc vân bậc (k+5) cùng loại với vân k có hiệu đường đi NO2 – NO1 = 65cm. G là điểm có hiệu đường đi GO2 – GO1 = 32cm. Trong khoảng từ G đến đường trung trực của O1O2 có bao nhiêu vân cực đại? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 C©u 11 : Mạch RLC mắc nối tiếp, khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng ZL = 25 và dung kháng ZC = 75 Khi mạch có tần số f0 thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại Tìm mối liên hệ đúng.Tìm mối liên hệ đúng. A. f0 = f B. f = f0 C. f = 25f0 D. f0 = 25f C©u 12 : Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần điện áp xoay chiều u = U0 cos (V). Các giá trị tức thời của u và i ở các thời điểm t1 và t2 là u1 = 100 V, i1 = -2,5 A, u2 = 100(V), i2 = -2,5 A. Cảm kháng của cuộn dây là: A. 40 W B. 100 C. 60 . D. 100() C©u 13 : Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì tần số dao động điều hoà của nó A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. C©u 14 : Một con lắc đơn DĐĐH với biên độ góc a0. Trong quá trình dao động, tỷ số giữa lực căng dây cực đại và lưc căng dây cực tiểu là 1,04. Giá trị biên độ của góc là: A. 9,80 B. 9.30 C. 8,80 D. 8,30 C©u 15 : Máy biến áp là 1 thiết bị A. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi B. Biến đổi hiệu điện thế của của dòng điện xoay chiều C. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện không đổi D. Biến đổi công suất của dòng điện không đổi C©u 16 : Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 10cm. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó bằng A. 30cm/s. B. 5cm/s. C. 20cm/s. D. 10cm/s. C©u 17 : Một mạch điện gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được, một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số xác định. Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi C1 = 4.10-5 F và C2 = 2.10-5 F thì vôn kế chỉ cùng trị số. Tìm giá trị điện dung của tụ điện để vôn kế chỉ giá trị cực đại. A. 1,333.10-5 F B. 3.10-5 F C. 2,666.10-5 F D. 6.10-5 F C©u 18 : Mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần thì. A. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. D. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. C©u 19 : Sóng dừng trên dây với hai đầu cố định. Khoảng cách gần nhất giữa hai bụng sóng dao động cùng pha là. A. l/2 B. 2l C. l/4 D. l C©u 20 : Đặt vào hai đầu mạch điện bất kì một hiệu điện thế xoay chiều u = 220Sin(100t + 2π/3)V, thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 3cos(100t - π/6)A. Công suất tiêu thụ của mạch là: A. P = 285,8W B. P = 330W C. P = 165W D. P = 571,6W C©u 21 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 3cm. B. 5cm. C. 2cm. D. 11cm. C©u 22 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi hai dao động . A. Ngược Pha B. Lệch pha nhau p/4 C. vuông pha  D. Cùng pha C©u 23 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở của các cuộn dây ở phần ứng không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một cuộn cảm thuần L . Khi roto của máy quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện qua cuộn cảm thuần L có cường độ hiệu dụng là 1 (A). Nếu roto quay với tốc độ 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn cảm thuần L là A. 4 (A). B. 1 (A). C. 0,5 (A). D. 2 (A). C©u 24 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Tốc độ của người đó là: A. 3,6 m/s B. 4,2 km/h C. 4,8 km/h D. 5,4 km/h II/ Phần riêng( Thí sinh chọn một trong hai phần sau.) A.Phần dành cho ban cơ bản( Gồm 6 câu, từ câu 25 đến câu 30 ) Câu 25 : Trong dao động điều hoà A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc. C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc. D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc. Câu 26: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 4 A. B. I = 2,83 A. C. I = 2 A. D. I = 1,41 A. Câu 27 : Một sóng cơ, với phương trình u = 30cos(4.103t – 50x)(cm), truyền dọc theo trục Ox, trong đó toạ độ x đo bằng mét(m), thời gian t đo bằng giây (s). Vận tốc truyền sóng bằng A. 50m/s. B. 80m/s. C. 100m/s. D. 125m/s. Câu28 : Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào không đúng? A. Tần số âm không thay đổi. B. Vận tốc âm tăng. C. Vận tốc âm giảm. D. Bước sóng thay đổi. Câu 29: Mạch xoay chiều có tần số f = 50 Hz gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuầ R = 100 và tụ điện C. Thay đổi điện dung ta thấy khi C = C1 và khi C = C1/2 thì mạch có cùng công suất nhưng cường độ dòng điện thì vuông pha với nhau. Độ tự cảm của cuộn dây L là: A. L = H. B. L = H C. L = H D. L = H Câu 30: Trong dao động điều hoà của con lắc dơn chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Lực kéo về của con lắc đơn là. A Trọng lực. B Hợp lực của trọng lực và lực căng dây. C Thành phần pháp tuyến của trọng lực D Thành phần tiếp tuyến của trọng lực B. Phần dành cho ban nâng cao ( Gồm 6 câu, từ câu 31 đến câu 36 ) Câu 31: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục cố định. Ban đầu bánh xe đứng yên, sau 5s tốc độ góc của bánh xe là 40 rad/s. Xác định góc quay của bánh xe trong thời gian trên A. 100 rad B. 200 rad C. 1000 rad D. 2000 rad Câu 32: Hai chất điểm A và B có cùng khối lượng m= 2Kg,dược gắn vào hai đầu một thanh nhẹ , chiều dài của thanh l = 1,2m.Momen quán tính của hệ đi qua đầu thanh và vuông góc với thanh là: A. 1,44 kg.m2 B. 2,88 Kg.m2 C. 2,4 kg.m 2 D. 4,88Kg.m2 Câu 33:Một con lắc vật lý có momen quán tính đối với trục quay là I, khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay là d, khối lượng của con lắc là m. Tần số dao động của con lắc là: A. f = B. f = C. f = 2 D. Câu 34: Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều , khối lượng m, chiều dài l có thể quay tự do quanh một trục nằm ngang đi qua đầu thanh và vuông góc với thanh. Momen quán tính đối với trục quay này là ml2/3. Chu kỳ dao động nhỏ của thanh là: A. T = B. T = C. T = D. T = Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4mH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 640 pF. Lấy p2 = 10. Chu kỳ dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8s đến 3,6.10-7s B. từ 4.10-8s đến 2,4.10-7s C. từ 4.10-8s đến 3,2.10-7s C. từ 2.10-8s đến 3.10-7s Câu 36: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị A. 5C1 B. C. C1 D. SỞ GD – ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 §Ò Thi Häc k× 1 n¨m häc 2011-2012 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 45 phút; 30 câu trắc nghiệm Mã đề thi : 203 Họ, tên thí sinh:...........................................Số báo danh: ............................... I/ Phần chung ( Gồm 24 câu, từ câu 1 đến câu 24) C©u 1 : Mạch RLC mắc nối tiếp, khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng ZL = 25 và dung kháng ZC = 75 Khi mạch có tần số f0 thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại Tìm mối liên hệ đúng. A. f = f0 B. f0 = f C. f = 25f0 D. f0 = 25f C©u 2 : Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. C©u 3 : Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/p (H), C = 2.10-4/p (F) R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0Cos100pt. Để uC lệch pha 3p/4 so với uAB thì R phải có giá trị A. R = 50 . B. R = 100 C. R = 100 D. R = 150 C©u 4 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, bỏ qua mọi ma sát . Chọn mốc thê năng ở vị trí cân bằng thì cơ năng dao động của con lắc là. A. 3,2 J B. 3,2 . 10 -2 J C. 320 J D. 6,4 . 10 - 2 J C©u 5 : Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 2000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút quanh quanh trục song song với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,01 T. Suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng. A. 0 V B. 17,77 V C. 12,56 V. D. 88,8 V. C©u 6 : Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì tần số dao động điều hoà của nó A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. C©u 7 : Đặt vào hai đầu mạch điện bất kì một hiệu điện thế xoay chiều u = 220Sin(100t + 2π/3)V, thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 3cos(100t - π/6)A. Công suất tiêu thụ của mạch là: A. P = 285,8W B. P = 330W C. P = 571,6W D. P = 165W C©u 8 : Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40Hz. Biết vận tốc truyền sóng v = 32m/s. Đầu A xem như nút sóng. Số bụng sóng dừng trên dây là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 C©u 9 : Vật dao động của con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng 100g đang đứng yên tại vị trí cân bằng. Một hạt keo nặng 20 g bay với vận tốc (m/s) theo phương ngang tới dính chặt vào vật dao động làm hệ dao động điều hòa với biên độ 10cm. Bỏ qua mọi ma sát. Chu kì dao động của hệ là: A. 1,5 s. B. 1,2 s C. 2 s. D. 1,0 s C©u 10 : Một mạch điện gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được, một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số xác định. Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi C1 = 4.10-5 F và C2 = 2.10-5 F thì vôn kế chỉ cùng trị số. Tìm giá trị điện dung của tụ điện để vôn kế chỉ giá trị cực đại. A. 1,333.10-5 F B. 6.10-5 F C. 3.10-5 F D. 2,666.10-5 F C©u 11 : Khi thực hiện giao thoa sóng cơ với nguồn kết hợp O1O2 cùng pha. M là điểm thuộc vân bậc k có hiệu đường đi MO2 – MO1 = 15cm, N là điểm thuộc vân bậc (k+5) cùng loại với vân k có hiệu đường đi NO2 – NO1 = 65cm. G là điểm có hiệu đường đi GO2 – GO1 = 32cm. Trong khoảng từ G đến đường trung trực của O1O2 có bao nhiêu vân cực đại? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 C©u 12 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở của các cuộn dây ở phần ứng không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một cuộn cảm thuần L . Khi roto của máy quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện qua cuộn cảm thuần L có cường độ hiệu dụng là 1 (A). Nếu roto quay với tốc độ 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn cảm thuần L là A. 0,5 (A). B. 4 (A). C. 2 (A). D. 1 (A). C©u 13 : Có hai vật dao động điều hòa cùng biên độ A, với tần số 3 Hz và 6 Hz. Lúc đầu hai vật đồng thời xuất phát từ vị trí có li độ A/2. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật có cùng li độ là: A. 0,25 s B. 1/27 s C. 1/26 s D. 1/18 s. C©u 14 : Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 10cm. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó bằng A. 10cm/s. B. 5cm/s. C. 20cm/s. D. 30cm/s. C©u 15 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 3cm. B. 11cm. C. 2cm. D. 5cm. C©u 16 : Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Chu kì dao động. B. Tần số góc. C. Tần số dao động. D. Pha ban đầu. C©u 17 : Máy biến áp là 1 thiết bị A. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi B. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện không đổi C. Biến đổi hiệu điện thế của của dòng điện xoay chiều D. Biến đổi công suất của dòng điện không đổi C©u 18 : Sóng dừng trên dây với hai đầu cố định. Khoảng cách gần nhất giữa hai bụng sóng dao động cùng pha là. A. l/4 B. 2l C. l/2 D. l C©u 19 : Một con lắc đơn DĐĐH với biên độ góc a0. Trong quá trình dao động, tỷ số giữa lực căng dây cực đại và lưc căng dây cực tiểu là 1,04. Giá trị biên độ của góc là: A. 9,80 B. . 8,80 C. 9.30 D. 8,30 C©u 20 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi hai dao động . A. Ngược Pha B. vuông pha  C. Lệch pha nhau p/4 D. Cùng pha C©u 21 : Mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần thì. A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. C©u 22 : Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định là chiều dài sợi dây bằng A. số nguyên lần nửa bước sóng. B. số lẻ lần nửa bước sóng. C. số nguyên lần một phần tư bước sóng. D. số lẻ lần một phần tư bước sóng. C©u 23 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Tốc độ của người đó là: A. 3,6 m/s B. 4,8 km/h C. 4,2 km/h D. 5,4 km/h C©u 24 : Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần điện áp xoay chiều u = U0 cos (V). Các giá trị tức thời của u và i ở các thời điểm t1 và t2 là u1 = 100 V, i1 = -2,5 A, u2 = 100(V), i2 = -2,5 A. Cảm kháng của cuộn dây là: A. 60 . B. 40 W C. 100 D. 100() II/ Phần riêng( Thí sinh chọn một trong hai phần sau.) A.Phần dành cho ban cơ bản( Gồm 6 câu, từ câu 25 đến câu 30 ) Câu 25. Một sóng cơ, với phương trình u = 30cos(4.103t – 50x)(cm), truyền dọc theo trục Ox, trong đó toạ độ x đo bằng mét(m), thời gian t đo bằng giây (s). Vận tốc truyền sóng bằng A. 50m/s. B. 80m/s. C. 100m/s. D. 125m/s. Câu 26: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 4 A. B. I = 2,83 A. C. I = 2 A. D. I = 1,41 A. Câu 27: Mạch xoay chiều có tần số f = 50 Hz gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuầ R = 100 và tụ điện C. Thay đổi điện dung ta thấy khi C = C1 và khi C = C1/2 thì mạch có cùng công suất nhưng cường độ dòng điện thì vuông pha với nhau. Độ tự cảm của cuộn dây L là: A. L = H. B. L = H C. L = H D. L = H Câu 28: Trong dao động điều hoà của con lắc dơn chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Lực kéo về của con lắc đơn là. A Trọng lực. B Hợp lực của trọng lực và lực căng dây. C Thành phần pháp tuyến của trọng lực D Thành phần tiếp tuyến của trọng lực Câu 29: Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào không đúng? A. Tần số âm không thay đổi. B. Vận tốc âm tăng. C. Vận tốc âm giảm. D. Bước sóng thay đổi. Câu 30: Trong dao động điều hoà A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc. C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc. D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc. B. Phần dành cho ban nâng cao( Gồm 6 câu, từ câu 31 đến câu 36 ) Câu 31: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục cố định. Ban đầu bánh xe đứng yên, sau 5s tốc độ góc của bánh xe là 40 rad/s. Xác định góc quay của bánh xe trong thời gian trên A. 100 rad B. 200 rad C. 1000 rad D. 2000 rad Câu 32: Hai chất điểm A và B có cùng khối lượng m= 2Kg,dược gắn vào hai đầu một thanh nhẹ , chiều dài của thanh l = 1,2m.Momen quán tính của hệ đi qua đầu thanh và vuông góc với thanh là: A. 1,44 kg.m2 B. 2,88 Kg.m2 C. 2,4 kg.m 2 D. 4,88Kg.m2 Câu 33: Một con lắc vật lý có momen quán tính đối với trục quay là I, khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay là d, khối lượng của con lắc là m. Tần số dao động của con lắc là: A. f = B. f = C. f = 2 D. Câu 34: Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều , khối lượng m, chiều dài l có thể quay tự do quanh một trục nằm ngang đi qua đầu thanh và vuông góc với thanh. Momen quán tính đối với trục quay này là ml2/3. Chu kỳ dao động nhỏ của thanh là: A. T = B. T = C. T = D. T = Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4mH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 640 pF. Lấy p2 = 10. Chu kỳ dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8s đến 3,6.10-7s B. từ 4.10-8s đến 2,4.10-7s C. từ 4.10-8s đến 3,2.10-7s C. từ 2.10-8s đến 3.10-7s Câu 36: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị A. 5C1 B. C. C1 D. SỞ GD – ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 §Ò Thi Häc k× 1 n¨m häc 2011-2012 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 45 phút; 30 câu trắc nghiệm Mã đề thi : 204 Họ, tên thí sinh:...........................................Số báo danh: ............................... I/ Phần chung ( Gồm 24 câu, từ câu 1 đến câu 24) C©u 1 : Khi thực hiện giao thoa sóng cơ với nguồn kết hợp O1O2 cùng pha. M là điểm thuộc vân bậc k có hiệu đường đi MO2 – MO1 = 15cm, N là điểm thuộc vân bậc (k+5) cùng loại với vân k có hiệu đường đi NO2 – NO1 = 65cm. G là điểm có hiệu đường đi GO2 – GO1 = 32cm. Trong khoảng từ G đến đường trung trực của O1O2 có bao nhiêu vân cực đại? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 C©u 2 : Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/p (H), C = 2.10-4/p (F) R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0Cos100pt. Để uC lệch pha 3p/4 so với uAB thì R phải có giá trị A. R = 50 . B. R = 100 C. R = 100 D. R = 150 C©u 3 : Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Pha ban đầu. B. Tần số góc. C. Chu kì dao động. D. Tần số dao động. C©u 4 : Mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần thì. A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. C©u 5 : Một mạch điện gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được, một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số xác định. Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi C1 = 4.10-5 F và C2 = 2.10-5 F thì vôn kế chỉ cùng trị số. Tìm giá trị điện dung của tụ điện để vôn kế chỉ giá trị cực đại. A. 1,333.10-5 F B. 3.10-5 F C. 6.10-5 F D. 2,666.10-5 F C©u 6 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động , bỏ qua mọi ma sát . Chọn mốc thê năng ở vị trí cân bằng thì cơ năng dao động của con lắc là. A. 3,2 . 10 -2 J B. 6,4 . 10 - 2 J C. 320 J D. 3,2 J C©u 7 : Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 10cm. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó bằng A. 10cm/s. B. 5cm/s. C. 20cm/s. D. 30cm/s. C©u 8 : Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 2000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút quanh quanh trục song song với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,01 T. Suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng. A. 0 V B. 17,77 V C. 12,56 V. D. 88,8 V. C©u 9 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Tốc độ của người đó là: A. 3,6 m/s B. 4,8 km/h C. 4,2 km/h D. 5,4 km/h C©u 10 : Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định là chiều dài sợi dây bằng A. số lẻ lần nửa bước sóng. B. số lẻ lần một phần tư bước sóng. C. số nguyên lần một phần

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docĐề thi HK1 môn Vật Lí.doc
Tài liệu liên quan