Đề thi học kì II môn Cung cấp điện

Câu 2. (4điểm)

Một đường dây cung cấp cho hai phụ tải ?

đường dây nhôm đặt hở có điện áp U1 = 0,4 kV, x0 = 0,4Ω/km, r0 =

0,5Ω/km

Bộ Công Thương

Trường cao đẳng KT Cao Thắng

Khoa điện – điện Lạnh

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

độc lập – Tự do – Hạnh phúc

đỀ THI HỌC KÌ II

Môn: Cung Cấp điện

Lớp : Cđ đCN10

Mã đề thi: CCđ01

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Ngày thi: /06/2012

Sinh viên được sử dụng tài liệu

Máy Công

suất (kW)

cos Kmm

M1 15 0.8 30 5,5

K2 10 0.7 30 5

G3 5 0.6 30 4,5a. Xác định điện áp tại nút 1,2 ?

b. Xác định tổn thất công suất trong toàn mạch?

c. điện áp tại nút 3 khi đoạn 1-2 đứt một dây?

Câu 3. (3điểm)

Một đường dây cung cấp cho các phụ tải chiếu sáng:

Dây dẫn bằng đồng , Cosφ = 1, điện áp 380/220V, đường dây trên không,

biết. Hãy tìm tổn thất điện áp lớn nhất.

 

pdf9 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 473 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn Cung cấp điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1. (3ñiểm) Hãy xác ñịnh dòng ñiện ñỉnh nhọn của phụ tải ,ksd = 0.7, Uñm =0,4kV ? Câu 2. (4ñiểm) Một ñường dây cung cấp cho hai phụ tải ? ðường dây nhôm ñặt hở có ñiện áp U1 = 0,4 kV, x0 = 0,4Ω/km, r0 = 0,5Ω/km Bộ Công Thương Trường cao ñẳng KT Cao Thắng Khoa ðiện – ðiện Lạnh Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ðộc lập – Tự do – Hạnh phúc ðỀ THI HỌC KÌ II Môn: Cung Cấp ðiện Lớp : Cð ðCN10 Mã ñề thi: CCð01 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát ñề) Ngày thi: /06/2012 Sinh viên ñược sử dụng tài liệu Máy Công suất (kW) cos Kmm M1 15 0.8 30 5,5 K2 10 0.7 30 5 G3 5 0.6 30 4,5 a. Xác ñịnh ñiện áp tại nút 1,2 ? b. Xác ñịnh tổn thất công suất trong toàn mạch? c. ðiện áp tại nút 3 khi ñoạn 1-2 ñứt một dây? Câu 3. (3ñiểm) Một ñường dây cung cấp cho các phụ tải chiếu sáng: Dây dẫn bằng ñồng , Cosφ = 1, ñiện áp 380/220V, ñường dây trên không, biết. Hãy tìm tổn thất ñiện áp lớn nhất. Tphcm, ngày tháng 06 năm 2012 TRƯỞNG BỘ MÔN ðCN GIÁO VIÊN RA ðỀ Th.S. ðỗ Chí Phi Th.S. Phạm Văn Thành CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập – Tự do – Hạnh phúc ðÁP ÁN ðỀ THI HỌC KÌ Môn: Cung Cấp ðiện Mã ñề:CCð-01 Thời gian: / 06/2012 Câu Nội dung ðiểm Câu 1. Tổng công suất tác dụng ñịnh mức nhóm máy: ( )KwP ñm 3015105 =++=Σ Tổng công suất tác dụng tính toán quy ñổi về chế ñộ làm việc dài hạn: ( ) )(4,163,030 KwPP ñmdhtt === ∑ ε Tổng công suất phản kháng tính toán quy ñổi về chế ñộ làm việc dài hạn: εϕϕ ××=⇒= ∑ = i n i ñmitttttt tgPQtgPQ 1 . 3ñiểm 0,25 0,25 ( )KVArQtt 3,163,0)3.152,11075,015( =×+×+×= Tổng công suất biểu kiến tính toán: ( )KVAQPS tttttt 1,23 22 =+= Dòng ñiện tính toán của nhóm máy: ( )A U S I tttt 3,33 4003 23100 3 = × == Dòng ñiện ñỉnh nhọn của nhóm máy: Imm max = kmm.Iñm = 5,5 x 27,6 = 151,8 (A) ( ) ( )AII ñmdhñm 1,833,08,151maxmax =×=×= ε ( )( ) ( ) ( )AIkIII dhñmsdttmmñn 67,1761,837,03,338,151maxmax =×−+=×−+=⇒ 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 Câu 2. Ta có các thông số: ( )kWCosIUP ñm 7,278,0504,033 222 =×××=×××= ϕ ( )kWTgPQ 8,2075,07,27222 =×=×= ϕ ( )kWCosIUP ñm 8,9707,0204,033 333 =×××=×××= ϕ ( )kWTgPQ 8,918,9333 =×=×= ϕ 4ñiểm 0,5 0,5 a. Xác ñịnh ñiện áp tại các nút 1, 2. Tổn thất ñiện áp tại nút 2: 3,9 (V) Tổn thất ñiện áp tại nút 3: ðiện áp tại nút 2: U2 = Uñm - = 400 – 3,9 = 396,1 (V) ðiện áp tại nút 3: U3 = Uñm - = 400 – 3,9 – 1,8 = 394,3 (V) b. Xác ñịnh tổn thất công suất trong toàn mạch? ∆P123 = ∆P12 + ∆P23 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 = 122 2 12 2 12 .R U QP + + 232 2 23 2 23 .R U QP + = 025,0. 4,0 6,305,37 2 22 + + 04,0. 4,0 8,98,9 2 22 + = 9,2 + 1,9 = 11,1 (W) c. ðiện áp tại nút 3 khi ñoạn 1-2 ñứt một dây? Khi ñoạn 1-2 ñứt 1 dây, ñiện trở và ñiện kháng ñoạn 1-2 sẽ tăng 2 lần , ñoạn 2-3 vẫn bình thường nên ta có: Tổn thất ñiện áp tại nút 2 ñược tính lại: 7,8 (V) ðiện áp tại nút số 3 ñược tính lại là: U3 = Uñm - = 400 – 7,8 – 1,8 = 390,3 (V) 0,5 0,5 0,25 Câu 3. Tính toán các thông số phụ tải: ( )kWCosIUP AñmA 6,611038,033 =×××=×××= ϕ ( )kWTgPQ AA 006,6 =×=×= ϕ ( )kWCosIUP BñmB 3,51838,033 =×××=×××= ϕ ( )kWTgPQ BB 003,5 =×=×= ϕ ( )kWCosIUP CñmC 9,31638,033 =×××=×××= ϕ ( )kWTgPQ CC 009,3 =×=×= ϕ Tổn thất công suất trên ñoạn 0ABC: ∆P0ABC = ∆POA + ∆PAB + ∆PBC = A AA R U QP 02 2 0 2 0 . + + AB ABAB R U QP . 2 22 + + BC BCBC R U QP . 2 22 + = 003,0. 38,0 6,31 2 2 + 003,0. 38,0 25 2 2 + 02,0. 38,0 9,3 2 2 3ñiểm 0,5 0,5 Tphcm, ngày tháng 06 năm 2012 TRƯỞNG BỘ MÔN ðCN GIÁO VIÊN RA ðỀ = 20,7 + 12,9+2,1 = 35,7 (W) Tổn thất công suất trên ñoạn 0ABAC: ∆P0ABAC = ∆POA + ∆PAB + ∆PBA + ∆PAC = A AA R U QP 02 2 0 2 0 . + + AB ABAB R U QP . 2 22 + + BA BABA R U QP . 2 22 + + AC ACAC R U QP . 2 22 + = 003,0. 38,0 6,31 2 2 + 003,0. 38,0 25 2 2 + 003,0. 38,0 8,15 2 2 + + 02,0. 38,0 9,3 2 2 =20,7 + 12,9+5,2+2,1=40,9(W) Tổn thất công suất trên ñoạn 0ABAB: ∆P0ABAB = A AA R U QP 02 2 0 2 0 . + + AB ABAB R U QP . 2 22 + + BA BABA R U QP . 2 22 + + AC ACAC R U QP . 2 22 + = 003,0. 38,0 6,31 2 2 + 003,0. 38,0 25 2 2 + 003,0. 38,0 8,15 2 2 + 02,0. 38,0 3,5 2 2 = = 20,7 + 12,9+5,2+3,9=42,7 (W) Vậy tổn thất ñiện áp lớn nhất là ñoạn 0ABAB: ∆P0ABAB = 42,7 (W) 1,0 1,0 Th.S. ðỗ Chí Phi Th.S. Phạm Văn Thành

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_thi_hoc_ki_ii_mon_cung_cap_dien.pdf
Tài liệu liên quan