A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 Điểm)
Câu 1: Trong nguyên tử luôn có:
a) Số p = Số e b) Số p = Số n c) Số e = Số n d) Số p = Số n = Số e
Câu 2: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a) Chỉ biến đổi về trạng thái. b) Biến đổi về hình dạng.
c) Có sinh ra chất mới. d) Khối lượng thay đổi.
Câu 3 : Cho các CTHH của một số chất như sau: Cl2, O2, ZnO, Al, NaNO3, KOH. Trong các chất trên có mấy đơn chất, mấy hợp chất?
a) 3 đơn chất và 3 hợp chất b) 2 đơn chất và 4 hợp chất
c) 4 đơn chất và 2 hợp chất d) 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 4: Có thể thu những khí O2, khí SO2 vào bình bằng cách?
a) Đặt đứng bình b) Đặt ngược bình c) Cả a,b đều đúng d) Cả a, b đều sai
3 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn: Hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ THI HKI – MÔN HÓA 8(NAÊM HOÏC 2017-2018)
Đánh giá
kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điểm
Thấp
Cao
Chương 1
Chất, Nguyên tử, Phân tử
2 câu
1.0 điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
-Cấu tạo nguyên tử (C1)
- Công thức hóa học (C5)
-Đơn chất, hợp chất( C3)
-Lập CTHH(C1)
Tỉ lệ: 10%
1 câu
0.5đ(5%)
1 câu
0.5đ(5%)
1 câu
2.0đ(20%)
3 câu
3.0đ(30%)
Chương 2
Phản ứng hóa học
4 câu
3.5 điểm
ĐLBTKL (C3)
(C6)
-Lập PTHH(C3a)
Phân biệt hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý (C2)
-Tính % các nguyên tố có trong hợp chất(C2)
Tỉ lệ: 35%
2 câu
1 đ(10%)
1 câu
0.5 đ(5%)
1 câu
0.5đ(5%)
1 câu
2.0đ(20%)
5 câu
4 đ(40%)
Chương 3
Mol và tính toán hóa học
3 câu
5.5 điểm
-Tỉ khối của chất khí( C4)
-
-Tính theo PTHH
(C3)
Tỉ lệ: 55%
1 câu
0.5 đ(5%)
1 câu
2.5đ(25%)
2câu
3.0 đ(30%)
Tổng
5%
0,5 điểm
20%
2,0 điểm
5%
0,5 điểm
5%
0,5 điểm
40%
4,0 điểm
25%
2.5 điểm
100%
10 điểm
ÑEÀ THI HOÏC KYØ I (NAÊM HOÏC 2017-2018)
MOÂN : HOÙA HOÏC 8
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 Điểm)
Câu 1: Trong nguyên tử luôn có:
a) Số p = Số e b) Số p = Số n c) Số e = Số n d) Số p = Số n = Số e
Câu 2: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a) Chỉ biến đổi về trạng thái. b) Biến đổi về hình dạng.
c) Có sinh ra chất mới. d) Khối lượng thay đổi.
Câu 3 : Cho các CTHH của một số chất như sau: Cl2, O2, ZnO, Al, NaNO3, KOH. Trong các chất trên có mấy đơn chất, mấy hợp chất?
a) 3 đơn chất và 3 hợp chất b) 2 đơn chất và 4 hợp chất
c) 4 đơn chất và 2 hợp chất d) 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 4: Có thể thu những khí O2, khí SO2 vào bình bằng cách?
a) Đặt đứng bình b) Đặt ngược bình c) Cả a,b đều đúng d) Cả a, b đều sai
Câu 5: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố Fe(III) và O(II) là:
a) FeO b) Fe2O3 c) Fe2O d) FeO3
Câu 6: Cho 6,5g kẽm tác dụng với 7,3 g dung dịch axit clohiđric thu được 13,6 g kẽm clorua và khí hiđrô. Khối lượng khí hiđrô thu được sau phản ứng là:
a) 0.5 g b) 0.25 g c) 0,4 g d) 0,2 g
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7.0 Điểm)
Câu 1(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
Mg + HCl à MgCl2 + H2
Al + O2 à Al2O3
NaOH + H2SO4 à Na2SO4 + H2O
P2O5 + H2O à H3PO4
Câu 2(2đ): Tính thành phần phần trăm ( theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong hợp chất Al2O3
Câu 3(3đ): Sắt tác dụng với axit clohiđric theo phương trình:
Fe + 2HCl à FeCl2 + H2
Nếu có 2,8 gam sắt tham gia phản ứng. Hãy tìm:
b) Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
c) Khối lượng axit clohiđric (HCl) cần dùng cho phản ứng trên.
(Cho: Al = 27; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Fe = 56; S = 32)
Đáp án – Biểu điểm
A . TRẮC NGHIỆM (3,0 Điểm)
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
c
a
a
b
d
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 Điểm)
Câu 1(2,0đ) Mỗi câu 0,5đ
Mg + 2 HCl à MgCl2 + H2
4Al + 3O2 à 2Al2O3
2NaOH + H2SO4 à Na2SO4 + 2H2O
P2O5 + 3H2O à 2H3PO4
Bài 2: (2,0đ)
Bài 3(3,0đ):
a. Fe + 2HCl à FeCl2 + H2
Số mol Zn :
nFe = = 0,05 mol (0,5đ)
PTHH: Fe + 2HCl à FeCl2 + H2
1mol 2mol 1mol (0,5đ)
0,05 mol 0,1 mol 0,05 mol
Thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
V = n.22,4 = 0,05.22,4 = 1,12 lít (1.0đ)
Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. mHCl = n.M = 0,1.36,5 = 3,65 g. (1.0 đ)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DE THI HOC SINH GIOI LOP 8 20172018_12337047.doc