Bài 8 : ( 3 điểm ) Cho hai đường tròn ( O ; R ) và ( O’ ; r’ ) tiếp xúc ngoài tại A kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC ( B (O) ; C (O’) )
a) Tính BC
b) Gọi D là giao điểm của CA với đường tròn tâm O ( D A ) . Chứng minh rằng ba điểm B , O , D thẳng hàng .
c) Tính BA biết R = 16 cm ; r’ = 9 cm .
7 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 5289 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN KRÔNG NÔ
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC
Môn Thi : TOÁN
Thời gian : 120 phút ( không kể thời gian giao đề )
Bài 1 : ( 2 điểm ) : Cho A = -
a)Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa .
b)Chứng minh rằng biểu thức A không phụ thuộc vào x .
Bài 2 : ( 2 điểm ) Cho hai số a , b thoả mãn điều kiện 2a + 3b = 5 .
Chứng minh rằng 2a + 3b 5
Bài 3 : ( 2 điểm ) Cho hàm số y = 2mx – 2m –1 ( m 0 )
Xác định m để đồ thị hàm số đi qua gốc toạ độ O .
Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục Ox , Oy . Xác định m để diện tích tam giác AOB bằng 4 ( đvdt )
Chứng minh rằng đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định .
Bài 4 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
A = +
Bài 5 ( 2 điểm ) Chứng minh rằng : 4 nếu 2
+ =
2 nếu m>6
Bài 6 : ( 2 điểm ) Giải phương trình sau :
x + = 1
Bài 7 : ( 2 điểm ) Cho biểu thức :
S = a + b + c+ d + ac + bd trong đó ab – bc = 1
a) Chứng minh rằng S
b) Tính giá trị của tổng ( a + b ) + ( b + d) khi biết S =
Bài 8 : ( 3 điểm ) Cho hai đường tròn ( O ; R ) và ( O’ ; r’ ) tiếp xúc ngoài tại A kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC ( B (O) ; C (O’) )
Tính BC
Gọi D là giao điểm của CA với đường tròn tâm O ( D A ) . Chứng minh rằng ba điểm B , O , D thẳng hàng .
Tính BA biết R = 16 cm ; r’ = 9 cm .
Bài 9 : ( 2 điểm ) Cho tam giác nhọn ABC có BC = a , CA = b , BC = c .
Chứng minh rằng :
sin .
sin . sin . sin
Bài 10 : ( 1 điểm ) Cho ABC vuông tại A có AB = c , AC = b và đường phân giác trong góc A là AD = d . Chứng minh rằng : = +
UBND HUYỆN KRÔNG NÔ
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2007 – 2008
Môn Thi : TOÁN
Thời gian : 120 phút ( không kể thời gian giao đề )
Bài 1 : ( 2 điểm ) :
a) tìm đúng điều kiện ( 0,75 điểm )
1-x 0
1+x 0 x 0
x 0 ( 0,25 điểm ) 1 (0,25 điểm ) x 0 ( 0,25 điểm)
x 1 -1 < 1
1 - x
b) 1,25 điểm
A = - = - 0,25điểm
A = - 0,25 điểm
A = - 0,25 điểm
A = = 1 0,25 điểm
Vậy biểu thức A không phụ thuộc vào x 0,25 điểm
Bài 2 : ( 2 điểm )
Aùp dụng bất đẳng thức Bu – nhi – a – cốp – Ski
(ax + by) ( a+ b) (x + y)
Ta có :
5= (2a + 3b ) = (. a + . b ) ( 2 + 3 ) ( 2a + 3b)
=> 2a + 3b
Dấu đẳng thức xảy ra =
2a + 3b= 5
a = b = 1
Bài 3 : ( 2 điểm )
Đồ thị đi qua gốc toạ độ suy ra x = 0 , y = 0 thay vào hàm số y = mx – 2m – 1 ta có :
-2m – 1 = 0 m = -
b) A là giao điểm của đồ thị với trục Ox ta có y = 0 thay vào hàm số ta được x =
B là giao điểm của đồ thị với trục Oy ta có y = 0 thay vào hàm số ta được y = -2m – 1
Vậy A ; 0 ; B ( 0 ; -2m-1 )
Diện tích tam giác là :
S = OA . OB = . = =
Ta có S = 4 ( 2m + 1 )= 8 ( 2m – 1 )= 0 m =
Giả sử đồ thị hàm số đi qua điểm M( x, y ) với mọi m . Ta có : y = mx-2m-1
y + 1 = m (x- 2 ) Với mọi m
x - 2 = 0
y + 1 = 0
x = 2
y = -1
Vậy đồ thị hàm số đi qua điểm cố định M ( 2 ; -1 )
Bài 4 : ( 2 điểm )
A = + = +
= +
Aùp dụng + . Dấu “=” xảy ra khi a.b 0
A = + = = 4
Vậy khi A = 4
Bài 5 : ( 2 điểm )
Điều kiện VT có nghĩa : m-2 0 => m2 (1).
Đặt t = => m = t+ 2
Hay VT = + 2 + .
Nếu - 2 => m . Kết hợp với (1) ta có :
VT = + 2 – ( - 2 ) = 4
Nếu -2 > 0 => m > 6 thì VT = 2
4 nếu
Tóm lại :VT =
2 nếu m>6
Bài 6 : ( 2 điểm ) Giải phương trình sau :
x + = 1 đk -< 1
x + = 1
x+ = 1
x + + = 1
x + + + = 1 = x + = => x = 0
Bài 7 : ( 2 điểm )
( ad – bc ) + ( ac + bd ) = ad+bc+ac+bd
= (a+b) (c+d)
Vì ab – bc = 1 Nên 1 + ( ac + bd )= (a+b) (c+d) (1)
Aùp dụng bất đẳng thức Cô Si cho hai vế không âm ta có :
a+b+ c+d
S (2)
Từ (1) và (2) suy ra S
Đặt x = ac + bd
Ta có : S = (1 + x) + 4x+4x + 3 = (+2x)+3
Từ đó : S+3 .
Do đó S .
b) S
a+b= c+d
+ 2x = 0
Từ +2x = 0 => x<0 ; = -2x
Tính được x = Vì x< 0 nên giá trị x = -
Bài 8 ( 2 điểm )
a) IO IO’ ( tia phân giác của hai góc kề bù )
Suy ra OIO’ = 90
Tam giác IOO’ vuông , đường cao AI . Suy ra AI= OA . O’A = R . r
Do đó BC = 2 . IA = 2
Các tam giác cân O’AC và OAD có các góc ở đáy bằng nhau suy ra
OD // O’C
Ta lại có OB // O’C
Vậy B , O , D thẳng hàng .
c) Xét tam giác vuông BDC theo hệ thức lượng ta có :
= + = + =
Suy ra BA = = = 1,92 cm
Bài 9 : ( 2 điểm )
A
B D C
Vẽ AD là đường phân giác của tam giác ABC . Vẽ BH là đường cao của tam giác ABD .
Tam giác ABC có AD là phân giác nên :
= => = =
Vậy = . Do đó BH vuông góc với AN nên BH BD
b) Tam giác HAB vuông tại H nên sin BAH = => sin = =
Tương tự ta có sin = , sin = .
Do đó sin . sin . sin
Theo bất đẳng thức Cô Si cho hai số dương ta có :
b +c 2 ; a+c ; b + a
Nên . Vậy sin . sin . sin .
Bài 10 : ( 2 điểm )
A
B C
D
Vẽ DE AB , DF AC ( EAB , F AC )
Tứ giác AFDE là hình chử nhật ( Vì = = F = 90 )
Có tia AD là phân giác của góc ADE
tứ giác AFDE là hình vuông
DE = DF = =
S + S = S
. DE .AB 6 + DF. AC = AB . AC
=> c + b = bc
=> = + .
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đề thi học sinh giỏi cấp huyện năm học 2007 – 2008 - huyện krông nô (có đáp án).docx