Câu 6. Trên bàn cờ vua kích thước 8x8 được chia thành 64 ô vuông đơn vị, người ta bỏ đi một ô vuông
đơn vịnào đó ở vị trí hàng thứ m và cột thứ n 1 m 8;1 n 8 . Gọi S(m;n) là số hình chữ nhật
được tạo bởi một hay nhiều ô vuông đơn vị của bàn cờ sao cho không có ô nào trùng với vị trí của ô bị xóa bỏ ban đầu. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của S(m;n)
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4049 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi toán lớp 12 ở một số tỉnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA
GV: Trần Đình Hiền
KỲ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG
NĂM HỌC : 2009 - 2010
MÔN THI : TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài : 180 phút
Câu I:
1) Giải phương trình : 1 1 sin 21 sin 2 cos sin
2 2 cos sin
x
x x x
x x
2) Cho x,y > 0 thỏa mãn 52
4
x y . Chứng minh rằng : . sincos( )
.sin
y x
x y
x y
.
Câu II:
1) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm :
2
2
2 2 2 2
1 8
( 3) 1 16
mxy y y
y x y my y
2) Tính tổng :
0 1 2 2007 2008
2008 2008 2008 2008 2008 2008
... ...
1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) 2008.2009 2009.2010
kC C C C C CS
k k
,
(k N, 0 k 2008).
Câu III:
1) Cho x,y 0 và x2 + y2 = 1 .Tìm GTNN, GTLN của
2 21 1
x yP
y x
2) Cho dãy số (un) với u1 = 1 và 1
1 2
2n n n
u u
u
, với n N, n 2 . Chứng minh dãy số (un) hội
tụ và tính lim un.
Câu IV:
1) Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(2; - 1) và 1 1cos ;cos
2 10
A B . Tìm tọa độ đỉnh C.
2) Cho hình chóp S.ABC , M là một điểm bên trong tam giác ABC. Qua M vẽ những đường thẳng
lần lượt song song với các cạnh SA, SB, SC cắt các mặt SBC, SCA, SAB theo thứ tự tại A’, B’, C’.
a) Chứng minh rằng: ' ' 'MA MB MC
SA SB SC
có giá trị không đổi khi M thay đổi khi M di động trong
tam giác ABC.
b) Xác định M để MA’.MB’.MC’ có giá trị lớn nhất.
Câu V:
Cho hàm số f: R R thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) ( ) 2, ,
3
f x f y f xy
x y x y R
Hãy tính giá trị f(2009).
…………..Hết …………..
HD:
I.1) Đặt t = cosx - sinx, | | 2t ,
sinxcosx =
21
2
t
; PT t =0; 1
III.1) Đặt t = xy, 0 t 1
2
. P2 = f(t) = ?
I.2) BĐT sin( 2 ) s
2
inxx y
x y x
Xét hs sin( ) xf x
x
, hàm số nghịch biến trên
k’(0;+ ).
III.2) C/m: un > 0 n N*, và c/m un+1 2 .
C/m: un+1 - un < 0.
Dãy số giảm bị chặn dưới suy ra hội tụ.
Giải sử L = limun. Giải PT
1 1
2
L L
L
2L
II.1) HPT chuyển về đt và đường tròn(C). HPT
có nghiệm ( , )d I R
IV.1) Tính SinA, sinB = ?, sin C = sin(A + B) =
?
Áp dụng ĐL sin . suy ra AC = ?, BC = ?
Gọi C(x;y). Giải HPT
II.2)
2
2008 2010
( 1)( 2) 2009.2010
k kC C
k k
IV.2)
C1) Định lí Talet
C2: Tỷ số thể tích ' ' ' ' . ' . '
. .
SA B C
SABC
V SA SB SC
V SA SB SC
V. Cho x = y = 0 f(0) = ?
Cho y = 0 f(x) = ?
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA
GV: Trần Đình Hiền
KỲ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG
NĂM HỌC : 2009 - 2010
MÔN THI : TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài : 180 phút
Câu I:
1) Giải phương trình : 3 22 3 4 1xx x x x
2) Tìm m để phương trình : 4 44 sin cos (3 2 ) cos 2 1- 0x x m x m có đúng 2 nghiệm thuộc
đoạn ;
6 4
.
Câu II:
1) Tính tổng S = 2010 22010
0
k
k
k C
2) Gieo đồng thời 3 con xúc xắc. Người chơi thắng cuộc nếu có ít nhất 2 con xúc xắc xuất hiện mặt
6 chấm. Tính xác suất để trong 3 ván người chơi đó thắng ít nhất là 2 ván.
3) Cho a,b,c 0 thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. CMR: 1 2
1 1 1
a b c
bc ca ab
Câu III:
1) Chứng minh rằng: a) sin tan , 0;
4
x x x
; b) 2 2 2
1 1 41 , 0;
sin 2
x
x x
2) Cho tam giác ABC có 3
2a
ah b c . Chứng minh rằng tam giác ABC đều.
3) Cho phương trình: 1 ... 1 0n nx x x . Chứng tỏ rằng với mỗi n nguyên dương phương trình
có đúng 1 nghiệm dương xn và tìm lim xn.
Câu IV:
1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi C’ là trung điểm của cạnh SC. Mặt phẳng
() qua AC’ cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B’ , D’ . Đặt ;
' '
D
D
SB S
x y
SB S
. Chứng minh rằng:
4 1 1 3
3 2x y
2) Cho tam giác ABC đều cạnh a, trên đường thẳng d vuông góc với mp(ABC) tại A lấy điểm S, đặt
SA = x, (x > 0). Gọi H, K lần lượt là trực tâm của tam giác ABC và SBC . Gọi P là giao điểm của hai
đường thẳng d và HK.
a) CMR: HK (SBC).
b) Tìm x để thể tích khối tứ diện SBCP nhỏ nhất.
3) Cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 - 2x - 2y - 14 = 0, (C2): x2 + y2 - 4x + 2y - 20 = 0. Viết phương
trình đường thẳng sao cho đường thẳng cắt (C1) tại A,B và cắt (C2) tại M,N thỏa mãn
2 7, 8AB MN .
Câu V:
Tìm đa thức P(x) , biết 222 ( )xP x P x , x R.
………… Hết ……….
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA
GV: Trần Đình Hiền
KỲ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG
NĂM HỌC : 2009 - 2010
MÔN THI : TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài : 180 phút
Câu I:
1) a) Lập công thức tính các tổng:
1 1
sin ; cosa
n n
k k
k k
A B a
, trong đó (an) là cấp số cộng với công
sai d. Từ đó tính 3 5cos cos cos
7 7 7
P .
b) Tính 2 2 22 3sin sin sin
7 7 7
A
2) a) Giải phương trình: tanx + tan2x = - sin3x.cos2x.
b) Tìm m để phương trình m(sinx + cosx + 1) = 1 + sin2x có nghiệm thuộc đoạn 0;
2
.
3) a) Cho tam giác ABC có A > B > C. Tìm GTNN của hàm số sin sin 1
sin sin
Ax x By
x C x C
.
b) Cho x,y,z > 0 thỏa mãn xz - zy - xy = 1. Tìm GTLN của
2 2 2
2 2 2
2 2 3
1 1 1
x zyP
x y z
Câu II:
1) a) Cho khai triển P = 2 2009 20090 1 2009(1 ) (1 ) .... (1 ) ....x x x a a x a x . Tính a10.
b) Tính tổng 3 3 3 33 4 5 20102 3 .... 2008S C C C C .
2) Chọn ngẫu nhiên một vé xổ số có 5 chữ số. Tính xác suất để số vé không có số 1 hoặc không có
số 5.
3) Chứng minh rằng phương trình sau có đúng 1 nghiệm: x5 - x2 - 2x - 1 = 0.
Câu III:
1) Cho hàm số
3 1sin 0( )
0 0
nÕu
nÕu
x xf x x
x
. Tính f’(x) và chứng minh f’(x) liên tục tại điểm x = 0.
2) Cho dãy số (xn) với 0 < x1 < 1 và
2
1
n
n n
x
x x
n
. Chứng minh rằng dãy số (xn) có giới hạn là a
và khi đó lim n(a - xn) = a2 .
3) Cho hàm số y = f(x) = x3 - 3x + 2 có đồ thị (C). Giả sử M,N,P là ba điểm thẳng hàng và cùng
thuộc đồ thị (C). Các tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M,N,P cắt đồ thị (C) lần lượt tại M’,N’,P’. Chứng
minh M’, N’, P’ thẳng hàng.
Câu IV:
1) Cho hai elíp:
2 2 2 2
1 22 2 2 2( ) : 1; ( ) : 14 4
x y x yE E
a b a b
, (a > b > 0). Từ điểm M trên (E2) kẻ hai
tiếp tuyến đến (E1) , hai tiếp tuyến này cắt (E2) tại N, P. Chứng minh đường thẳng NP là tiếp tuyến
của (E1).
2) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Dựng đoạn thẳng MN với M AC’, N B’D’ và MN// A’D.
3) Cho tứ diện SABC có SA = SB = SC = a và SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau.
a) Xác định mặt phẳng (P) sao cho tổng diện tích hình chiếu của các mặt của tứ diện SABC lên mặt
phẳng (P) đạt GTLN.
b) Gọi , , lần lượt là góc tạo bởi mp(P) với (SBC), (SCB), (SAB). Chứng minh + + < .
Câu V: Tìm hàm số f , biết 1( ) 1xf x f x
x
, với x ≠ 0, 1.
…………Hết………….