Đề thi kết thúc học phần Kỹ thuật nhiệt - Mã đề 004 (Có đáp án)

 16/ Một ống dẫn hơi dài 5(m), đường kính ngoài bằng 35(mm), hệ số hấp thụ bằng 0,85 được đặt trong phòng rộng được xây bằng gạch. Nhiệt độ mặt ngoài của ống bằng 120oC, nhiệt độ các mặt tường bằng 30oC. Tổn thất nhiệt do bức xạ của ống cho tường nhà bằng:

 a 432(W) b 408(W) c 456(W)

 17/ Ống thép đường kính 800mm cao 2m nhiệt độ bề mặt 500oC, hệ số hấp thụ bằng 0,85. Ống đặt trong môi trường không khí khô rộng vô hạn. Xác định lượng nhiệt tỏa ra bằng bức xạ của ống.

 a 86451(W) b 35(kW) c 3377(W)

 18/ Một khối lập phương có cạnh là b và độ đen của vách bằng 0,8 được bọc không tiếp xúc bởi một khối lập phương có cạnh gấp ba lần, độ đen bằng 0,7. Độ đen quy dẫn bằng:

 a 0,77 b 0,89 c 0,81

 19/ Chu trình Rankine làm việc với hơi quá nhiệt đi vào tuabin có entanpi i1= 3450(kJ/kg); hơi đi vào bình ngưng có áp suất p2=0,06bar và i2'=151,50(kJ/kg); i2''=2567(kJ/kg). Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng 0,42. Độ khô của hơi khi ra khỏi tuabin bằng:

 a 0,74 b 0,82 c 0,79

 20/ Chu trình thiết bị động lực hơi nước, hơi nước ở bình ngưng nhả ra cho nước làm mát nhiệt lượng 50000kW. Ở lò hơi, nước vào có entanpi bằng 767,4(kJ/kg); lưu lượng 42(kg/s); entanpi ra khỏi lò hơi bằng 3386(kJ/kg). Hiệu suất nhiệt của chu trình:

 a 0,5% b 54,5% c 50%

21/ Để đun nước có nhiệt độ ban đầu 30oC trong thiết bị trao đổi nhiệt kiểu bề mặt hoạt động theo sơ đồ song song ngược chiều. Người ta sử dụng chất lỏng nóng có cùng nhiệt dung riêng toàn phần (GCp) với nước. Nếu thiết bị có hệ số truyền nhiệt là 18(W/m2K) và t1''=130oC thì diện tích bề mặt trao đổi nhiệt phải bằng bao nhiêu để công suất nhiệt bằng 18(kW).

 a Thiếu điều kiện để xác định b 10(m2) c 20(m2)

 

doc3 trang | Chia sẻ: Thành Đồng | Ngày: 05/09/2024 | Lượt xem: 84 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kết thúc học phần Kỹ thuật nhiệt - Mã đề 004 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB BỘ MÔN:CƠ HỌC Đề thi kết thúc học phần: KỸ THUẬT NHIỆT Mã đề thi: 004 Thời gian làm bài: 60 phút P.Trưởng Bộ môn ký duyệt ThS. Đỗ Văn Quân Chú ý: Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi. 1/ Nếu ta nén đẳng nhiệt 10 kg khí N2 từ nhiệt độ 270C, áp suất 2 bar lên áp suất 20 at thì nhiệt lượng môi chất nhả ra là bao nhiêu? a -2034022 kJ b -2051 kJ c -2034 kJ 2/ 2 kg khí O2 thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến bằng 1,2 từ nhiệt độ 27oC đến 537oC. Độ biến thiên entropi bằng: a - 2,5 kJ/K b -1,3 kJ/K c -1,7 kJ/K 3/ Không khí ẩm chưa bão hòa bị làm nguội và nhiệt độ giảm đi 5oC nhưng vẫn chưa đạt đến trạng thái bão hòa, entanpi của lượng không khí ẩm tương ứng với 1kg không khí khô giảm đi 5300(J). Độ chứa hơi của không khí ẩm bằng: a 27,2 (g/kg không khí khô) b 28,6 (g/kg không khí khô) c 25,2 (g/kg không khí khô) 4/ Cấp 15000J cho 2 kg O2 ở 200C, ở áp suất 2 bar không đổi. Xác định nhiệt độ cuối của quá trình cấp nhiệt?. a 28,2 0C b 31,5 0C c 36,4 0C 5/ Trong một bình kín có áp suất 1 (bar) nhiệt độ 270C chứa 3 kg khí N2 (coi là khí lý tưởng). Xác định nhiệt lượng cần thiết để nâng nhiệt độ của N2 lên 127 0C? a 74,64 kJ b 223,93 kJ c 313,93 kJ 6/ Không khí ở 200C, d=20 (g/kg kk khô) được đốt nóng lên 1000C sau đó được đưa vào buồng sấy, sau khi sấy xong không khí được đưa ra ngoài có nhiệt độ 400C. Tính Entanpi của không khí sau khi sấy bằng: a 154,34 (kJ/kg kk khô) b 91,74 (kJ/kg kk khô) c 70,87 (kJ/kg kk khô) 7/ Người ta nén đoạn nhiệt khí O2 từ áp suất 2 at, nhiệt độ ban đầu 27 0C, đến khi thể tích giảm 5 lần. Tính áp suất cuối của quá trình?. a 19,04 at b 16,2 at c 13,8 at 8/ Quá trình đa biến áp suất thay đổi từ 0,001at, nhiệt độ -73oC đến áp suất 1000at, nhiệt độ 1727oC. Số mũ đa biến là: a 1,3 b 1,4 c 1,2 9/ 44kg khí CO2 chứa trong bình kín có nhiệt độ 20oC được cung cấp nhiệt lượng 586kJ. Nhiệt độ sau khi cấp nhiệt bằng: a 40oC b 47oC c 48oC 10/ Cấp nhiệt cho nước từ nhiệt độ 200C đến 1200C. Biết ts = 1050C, nhiệt dung riêng của nước là 4,19 kJ/kg.độ, của hơi là 1,93 kJ/kg.độ, i’ = 440 kJ/kg, i’’ = 2683 kJ/kg. Xác định lượng nhiệt cấp cho nước từ nhiệt độ ban đầu đến lúc bắt đầu sôi?. a 356,15 kJ/kg b 62,85 kJ/kg c 335,2 kJ/kg 11/ Khi cho 100 kg thóc vào buồng sấy sau khi sấy xong khối lượng còn lại 90 kg. Nếu ta đưa không khí ẩm vào sấy ở điều kiện t = 800C, d = 30 (g/kg không khí khô), khi ra khỏi buồng sấy không khí có nhiệt độ 500C, d = 40 (g/kg không khí khô). Xác định lượng không khí khô cần thiết để để sấy được 100 kg thóc?. a 100 (kg kk khô). b 0,1 (kg kk khô). c 1000 (kg kk khô) 12/ Cho 8kg hơi bão hòa ẩm có độ khô bằng 0,2 được cấp nhiệt độ khô tăng lên 0,8. Lượng nước đã hóa hơi: a 1,6 kg b 6,4 kg c 4,8 kg 13/ Cho 5 kg H2 có áp suất 20 at, người cấp nhiệt trong điều kiện p = const thì nhiệt độ tăng từ 27 0C lên 127 0C. Tính thể tích đầu của quá trình?. a 4,24 m3 b 3,12 m3 c 3,18 m3 14/ Chu trình làm lạnh với môi chất là không khí, nhiệt độ không khí vào máy nén -13oC, nhiệt độ không khí sau khi nén 470C. Hệ số làm lạnh bằng: a 3,42 b 4,37 c 4,52 15/ Chu trình làm lạnh cơ bản với môi chất là NH3 có các thông số entanpi vào máy nén i1=1735(kJ/kg), ra khỏi máy nén i2=2000(kJ/kg), vào van tiết lưu i3 = 640(kJ/kg). Năng suất lạnh bằng: a 1095(kJ/kg) b 1360(kJ/kg) c 265(kJ/kg) 16/ Một ống dẫn hơi dài 5(m), đường kính ngoài bằng 35(mm), hệ số hấp thụ bằng 0,85 được đặt trong phòng rộng được xây bằng gạch. Nhiệt độ mặt ngoài của ống bằng 120oC, nhiệt độ các mặt tường bằng 30oC. Tổn thất nhiệt do bức xạ của ống cho tường nhà bằng: a 432(W) b 408(W) c 456(W) 17/ Ống thép đường kính 800mm cao 2m nhiệt độ bề mặt 500oC, hệ số hấp thụ bằng 0,85. Ống đặt trong môi trường không khí khô rộng vô hạn. Xác định lượng nhiệt tỏa ra bằng bức xạ của ống. a 86451(W) b 35(kW) c 3377(W) 18/ Một khối lập phương có cạnh là b và độ đen của vách bằng 0,8 được bọc không tiếp xúc bởi một khối lập phương có cạnh gấp ba lần, độ đen bằng 0,7. Độ đen quy dẫn bằng: a 0,77 b 0,89 c 0,81 19/ Chu trình Rankine làm việc với hơi quá nhiệt đi vào tuabin có entanpi i1= 3450(kJ/kg); hơi đi vào bình ngưng có áp suất p2=0,06bar và i2'=151,50(kJ/kg); i2''=2567(kJ/kg). Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng 0,42. Độ khô của hơi khi ra khỏi tuabin bằng: a 0,74 b 0,82 c 0,79 20/ Chu trình thiết bị động lực hơi nước, hơi nước ở bình ngưng nhả ra cho nước làm mát nhiệt lượng 50000kW. Ở lò hơi, nước vào có entanpi bằng 767,4(kJ/kg); lưu lượng 42(kg/s); entanpi ra khỏi lò hơi bằng 3386(kJ/kg). Hiệu suất nhiệt của chu trình: a 0,5% b 54,5% c 50% 21/ Để đun nước có nhiệt độ ban đầu 30oC trong thiết bị trao đổi nhiệt kiểu bề mặt hoạt động theo sơ đồ song song ngược chiều. Người ta sử dụng chất lỏng nóng có cùng nhiệt dung riêng toàn phần (GCp) với nước. Nếu thiết bị có hệ số truyền nhiệt là 18(W/m2K) và t1''=130oC thì diện tích bề mặt trao đổi nhiệt phải bằng bao nhiêu để công suất nhiệt bằng 18(kW). a Thiếu điều kiện để xác định b 10(m2) c 20(m2) 22/ Dòng nhiệt trao đổi giữa không khí và nước qua các ống đồng mỏng (bỏ qua nhiệt trở vách) là 10(kW), hệ số tỏa nhiệt phía nước gấp 10 lần phía không khí. Khi được làm cánh với hệ số làm cánh bằng 10, trị số Δt và α như cũ thì dòng nhiệt trao đổi khi đã làm cánh sẽ là: a 210(kW) b 110(kW) c 55(kW) 23/ Một thiết bị trao đổi nhiệt chất lỏng chuyển động cùng chiều, chất lỏng nóng có nhiệt dung riêng toàn phần bằng 229(W/K) được làm nguội từ nhiệt độ 120oC xuống 60oC. Chất lỏng lạnh có nhiệt dung riêng toàn phần bằng 1200(W/K), nhiệt độ của chất lỏng lạnh đi vào thiết bị bằng 10oC. Coi thiết bị trao đổi nhiệt không có tổn thất nhiệt. Hệ số truyền nhiệt của thiết bị bằng 40W/m2K. Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt bằng: a 6,9(m2) b 4,81(m2) c 5(m2) 24/ Một lực F(N) tác dụng lên một diện tích S(m2), khi nào áp suất và áp lực tác dụng lên diện tích đó bằng nhau về giá trị? a F = 1 (N) và S = 1 (m2) b F = 1 (N) c S = 1 (m2) 25/ Tiến hành quá trình đẳng nhiệt từ áp suất p1 = 760 (mmHg) đến áp suất p2 = 1 (at) thì: a v2 = 1,033v1 b v2 = 1,02v1 c v2 = 1,013v1 26/ Định luật nhiệt động một nói lên: a Hiệu quả của quá trình chuyển hóa năng lượng b Mối tương quan giữa các dạng năng lượng và tính chất bảo toàn c Điều kiện để chuyển hóa nhiệt năng 27/ Để xác định phân áp suất của hỗn hợp khí lý tưởng ta cần giữ nguyên: a Thể tích và nhiệt độ b Nhiệt độ và hằng số chất khí c Nhiệt độ và áp suất 28/ Thông số trạng thái của môi chất ở một trạng thái xác định chỉ phụ thuộc vào: a Không phụ thuộc vào trạng thái b Phụ thuộc vào quá trình c Trạng thái của môi chất 29/ Trên đồ thị T-s trong trường hợp ∆T ≠ 0 thì dấu của nhiệt lượng q sẽ: a Cùng dấu với ∆T b Ngược dấu với ∆T c Tuỳ từng trường hợp 30/ Chu trình làm lạnh dùng máy nén hơi gọi A - Bộ phận tiết lưu, C - Bình ngưng, D- Máy nén, B-Bình bốc hơi. Chu trình làm lạnh trên thực hiện theo thứ tự: a ADCBA b ABCDA c CABDC 31/ Trên đồ thị T-s trong trường hợp ∆s ≠ 0 thì dấu của nhiệt lượng q sẽ: a Cùng dấu với ∆s b Ngược dấu với ∆s c Tuỳ từng trường hợp 32/ Hằng số chất khí của khí lý tưởng: a Phụ thuộc vào quá trình của chất khí b Không phụ thuộc vào chất khí c Phụ thuộc vào chất khí 33/ Trạng thái của hơi nước trong không khí ẩm chưa bão hoà là: a Hơi bão hoà khô b Hơi bão hoà ẩm c Hơi quá nhiệt ¤ Đáp án của đề thi: số 4 1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]b... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]c... 9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]c... 14[ 1]b... 15[ 1]a... 16[ 1]b... 17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]c... 20[ 1]b... 21[ 1]b... 22[ 1]c... 23[ 1]c... 24[ 1]c... 25[ 1]a... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]c... 29[ 1]a... 30[ 1]c... 31[ 1]a... 32[ 1]c... 33[ 1]c...

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde_thi_ket_thuc_hoc_phan_ky_thuat_nhiet_ma_de_004_co_dap_an.doc