Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn: Địa lí - Khối 10

Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng với các khối khí?

A. Nguồn nhiệt ẩm quy định tính chất của các khối khí.

B. Tính chất của các khối khí luôn ổn định khi di chuyển.

C. Các khối khí ở vĩ độ khác nhau có tính chất khác nhau.

D. Khối khí ở đại dương khác với khối khí ở trên lục địa.

Câu 63: Mỗi múi giờ rộng

A. 11 độ kinh tuyến B. 18 độ kinh tuyến C. 13 độ kinh tuyến D. 15 độ kinh tuyến

Câu 64: Để phân biệt vùng phân bố của một dân tộc nào đó xen kẽ với các dân tộc khác thường dùng phương pháp

A. bản đồ - biểu đồ. B. chấm điểm. C. khoanh vùng. D. kí hiệu.

 

doc4 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 757 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn: Địa lí - Khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ----------- KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. ——————— Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí? A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ xích đạo về cực. B. Biên độ nhiệt năm tăng từ xích đạo về hai cực. C. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến. D. Biên độ nhiệt năm thấp nhất ở khu vực xích đạo. Câu 42: Nguyên nhân hình thành gió mùa chủ yếu là do A. các lục địa và các đại dương có biên độ nhiệt độ năm khác nhau theo mùa. B. sự phân bố các vành đai áp xen kẽ và đối xứng nhau qua áp thấp xích đạo. C. sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa. D. hoạt động của gió kết hợp với độ cao, độ dốc và hướng sườn núi theo mùa. Câu 43: Giữa hai khối khí nào sau đây không tạo thành frông rõ nét? A. Chí tuyến và ôn đới. B. Xích đạo và chí tuyến. C. Ôn đới và cực. D. Cực và xích đạo. Câu 44: Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa là A. khí áp, frông, gió, dòng biển, sinh vật. B. khí áp, frông, gió, địa hình, sông ngòi. C. khí áp, frông, gió, dòng biển, địa hình. D. khí áp, frông, gió, địa hình, thổ nhưỡng. Câu 45: Cho câu ca dao sau: "Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối". Đêm, ngày trong câu ca dao trên đúng với A. bán cầu Bắc. B. bán cầu Nam. C. vùng chí tuyến D. cả hai bán cầu. Câu 46: Phong hóa sinh học là A. sự phá hủy đá thành các khối vụn mà không làm biên đổi thành phần hóa học. B. việc giữ nguyên đá, nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hóa học. C. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hóa học. D. sự phá hủy đá thành các khối vụn; làm biến đổi màu sắc, thành phần hóa học. Câu 47: Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành ở nơi tiếp xúc của hai khối khí A. đều là nóng ẩm, có hướng gió ngược nhau. B. có tính chất vật lí và hướng khác biệt khau. C. cùng hướng gió và có tính chất lạnh khô. D. có tính chất lạnh ẩm và hướng ngược nhau. Câu 48: Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất? A. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. B. Các mùa trong năm có khí hậu khác nhau C. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ. D. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời. Câu 49: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự thay đổi các vùng khí áp cao và áp thấp ở lục địa và đại dương theo mùa? A. Các lục địa và đại dương có biên độ nhiệt độ năm khác nhau theo mùa. B. Hoạt động của gió kết hợp với độ cao, độ dốc và hướng sườn núi theo mùa. C. Các vành đai khí áp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua áp thấp xích đạo. D. Giữa lục địa và đại dương có sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều theo mùa. Câu 50: Cấu trúc của Trái Đất gồm các lớp sau: A. Vỏ đại dương, lớp Manti, nhân Trái Đất. B. Vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất. C. Vỏ lục địa, lớp Manti, nhân Trái Đất. D. Vỏ đại dương, Manti trên, nhân Trái Đất. Câu 51: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phong hóa lí học xảy ra mạnh ở các miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc)? A. Biên độ nhiệt ngày đêm lớn. B. Nhiệt độ trung bình năm cao. C. Lượng mưa trung bình năm nhỏ. D. Thảm thực vật rất nghèo nàn. Câu 52: Tác nhân của quá trình bóc mòn không phải là A. gió thổi. B. nước chảy. C. băng hà. D. rừng cây. Câu 53: Khi giờ GMT là 23h ngày 15/7/2018 thì ở Hà Nội là A. 7h ngày 16/7/2018 B. 7h ngày 15/7/2018 C. 6h ngày 16/7/2018 D. 6h ngày 15/7/2018 Câu 54: Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực? A. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy. B. Sinh ra do hiện tượng động đất, núi lửa. C. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống . D. Đá nứt vỡ do thay đổi nhiệt độ đột ngột. Câu 55: Dựa vào bảng số liệu: Dân số của các châu lục năm 2005 Châu lục Châu Phi Châu Mĩ Châu Á Châu Âu Châu Đại Dương Dân số (triệu người) 906 888 3920 730 33 Để thể hiện tỉ trọng dân số của các châu lục trên thế giới năm 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. Câu 56: Muốn tìm hiểu được nội dung của bản đồ, trước hết cần nghiên cứu kĩ A. kinh tuyến và chú giải. B. chú giải và kí hiệu. C. kí hiệu và vĩ tuyến. D. vĩ tuyến và kinh tuyến. Câu 57: Các dạng địa hình nào sau đây do dòng chảy thường xuyên tạo nên? A. Thung lũng suối, khe rãnh xói mòn. B. Khe rãnh xói mòn, thung lũng sông. C. Thung lũng sông, thung lũng suối. D. Các rãnh nông, khe rãnh xói mòn. Câu 58: Nguyên nhân chủ yếu làm cho các đai khí áp không liên tục mà bị chia cắt thành từng khu khí áp riêng biệt là A. tác động của hoàn lưu khí quyển. B. ảnh hưởng của dòng biển nóng và lạnh. C. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương. D. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới. Câu 59: Một trong những yếu tố quan trọng khiến khí hậu nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ độ ở Tây Á, Tây Phi là A. gió Mậu dịch. B. gió mùa C. gió đất, gió biển. D. gió Tây ôn đới. Câu 60: Vành đai động đất lớn nhất chạy dọc bờ của A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 61: Frông là mặt ngăn cách giữa hai A. khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí. B. khu vực cao áp khác biệt nhau về trị số áp. C. dòng biển nóng và lạnh ngược hướng nhau. D. tầng khí quyển khác biệt nhau về tính chất. Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng với các khối khí? A. Nguồn nhiệt ẩm quy định tính chất của các khối khí. B. Tính chất của các khối khí luôn ổn định khi di chuyển. C. Các khối khí ở vĩ độ khác nhau có tính chất khác nhau. D. Khối khí ở đại dương khác với khối khí ở trên lục địa. Câu 63: Mỗi múi giờ rộng A. 11 độ kinh tuyến B. 18 độ kinh tuyến C. 13 độ kinh tuyến D. 15 độ kinh tuyến Câu 64: Để phân biệt vùng phân bố của một dân tộc nào đó xen kẽ với các dân tộc khác thường dùng phương pháp A. bản đồ - biểu đồ. B. chấm điểm. C. khoanh vùng. D. kí hiệu. Câu 65: Hướng gió thường được biểu hiện bằng phương pháp A. chấm điểm. B. kí hiệu đường chuyển động. C. bản đồ - biểu đồ D. kí hiệu. Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của phương pháp kí hiệu? A. Thể hiện được quy mô của đối tượng. B. Biểu hiện động lực phát triển của đối tượng. C. Xác định được vị trí của đối tượng. D. Thể hiện được tốc độ di chuyển của đối tượng. Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất? A. Do Trái Đất tự quay quanh trục gây ra. B. Các mùa có lượng bức xạ khác nhau. C. Đặc điểm khí hậu các mùa khác nhau. D. Mùa là một phần thời gian của năm. Câu 68: Bản đồ không phải là phương tiện chủ yếu để học sinh A. củng cố hiểu biết địa lí. B. khai thác kiến thức địa lí. C. xem các tranh ảnh địa lí. D. rèn luyện kĩ năng địa lí. Câu 69: Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở A. biển, đại dương; nước ngầm, băng tuyết; nước sông, suối, hồ. B. biển, đại dương; nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển. C. sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương. D. sông, suối, hồ; băng tuyết, nước trong các đại dương, hơi nước. Câu 70: Hiện tượng nào sau đây chịu tác động của lực Côriôlit? A. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. B. Luân phiên bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế. D. Chuyển động của các khối khí và dòng biển. Câu 71: Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời có quỹ đạo chuyển động từ A. Bắc đến Nam B. Tây sang Đông. C. Đông sang Tây D. Nam đến Bắc. Câu 72: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không phải là nguyên nhân chính gây lên hiện tượng A. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất. B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày. C. lệch hướng chuyển động của các vật thể. D. khác nhau giữa các mùa trong một năm. Câu 73: Việt Nam nằm ở kiểu khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt lục địa. B. Cận nhiệt gió mùa. C. Nhiệt đới lục địa. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 74: Các quá trình ngoại lực bao gồm : A. phong hóa, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ. B. phong hóa, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ. C. phong hóa, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ. D. phong hóa, uốn nếp, vận chuyển, bồi tụ. Câu 75: Phong hóa lí học là A. việc giữ nguyên đá, nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hóa học. B. sự phá hủy đá thành các khối vụn; làm biến đổi màu sắc, thành phần hóa học. C. sự phá hủy đá thành các khối vụn mà không làm biến đổi thành phần hóa học. D. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hóa học. Câu 76: Phát biểu nào sau đây đúng với Trái Đất so với Mặt Trời? A. Trái Đất chuyển động tịnh tiến ở quanh Mặt Trời, sau đó tự quay quanh trục. B. Trái Đất vừa tự quay quanh trục, vừa chuyển động tịnh tiến quanh Mặt Trời. C. Trái Đất tự quay quanh trục, sau đó chuyển động tịnh tiến ở quanh Mặt Trời. D. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục và tự quay xung quanh Mặt Trời. Câu 77: Châu thổ sông là kết quả trực tiếp của quá trình A. phong hóa. B. vận chuyển. C. bồi tụ. D. bóc mòn. Câu 78: Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là của A. sự phân hủy các chất phóng xạ. B. các phản ứng hóa học khác nhau. C. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất. D. sự dịch chuyển các dòng vật chất. Câu 79: Trên Trái Đất có hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do A. Trái Đất hình khối cầu và tự quay quanh trục. B. tia sáng Mặt Trời chiếu xuống bề mặt Trái Đất mỗi nơi một khác. C. Trái Đất tự quay quanh trục và trên bề mặt Trái Đất có nhiều múi giờ. D. các nơi trên Trái Đất nhìn thấy Mặt Trời ở những độ cao khác nhau. Câu 80: Thạch quyển được hợp bởi lớp vỏ Trái Đất và A. phần trên của lớp Manti. B. phần dưới của lớp Manti. C. nhân ngoài của Trái Đất. D. nhân trong của Trái Đất. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDIA 10_DIA LI 10_132.doc
  • docDIA 10_DIA LI 10_209.doc
  • docDIA 10_DIA LI 10_357.doc
  • docDIA 10_DIA LI 10_485.doc
  • docDIA 10_DIA LI 10_570.doc
  • docDIA 10_DIA LI 10_628.doc
  • docDIA 10_DIA LI 10_743.doc
  • docDIA 10_DIA LI 10_896.doc
  • xlsxDIA 10_DIA LI 10_dapancacmade.xlsx
Tài liệu liên quan