Câu 3. (2điểm)
Xét mạng phân phối có sơ đồ trình bày
Q, Qbùa. Tính dung lượng bù Qbù để cosφ tại thanh góp hệ thống sau khi bù bằng
0,90?
b. Tính phân bố dung lương bù tại các điểm 1, 2, 3 để tổn thất công suất
Pmin?
Câu 4. (3điểm)
Sử dụng cọc thép bọc đồng chiều dài 2,4m, đường kính 16mm đặt dọc chu
vi của phân xưởng cách mép phân xưởng 1m. Các cọc bố trí cách nhau 5,4m theo
chiều dọc và 4m theo chiều rộng. Số cọc sử dụng là 20 cọc. Các cọc liên kết với
nhau bằng dây cáp đồng trần tiết diện 50mm2. Cáp và cọc đặt ở độ chôn sâu h =
0,8m so với mặt đất. Tính toán điện trở nối đất của toàn hệ thống. Biết hệ số sử
dụng cọc chôn thẳng đứng c = 0,64, hệ số sử dụng thanh nối theo mạch vòng th =
0,32. Biết rằng điện trở suất của đất  = 150 Ωm. Hệ số mùa Km = 1,4.
 
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 14 trang
14 trang | 
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 964 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Cung cấp điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1. (3điểm) 
 Cho mạng điện phân phối U = 22kV, dây nhôm xoắn A -120 cho đoạn 0-1, và A-
95 cho 2 đoạn 1-2 và 1-3.(dây Cadivi _xem bảng phụ lục) 
Công suất phụ tải nhƣ sau: 
P1 + jQ1 = 1000 + j500 (kVA).; P2 + jQ2 = 800 + j400 (kVA) ; P3 + jQ3 = 600 + j300 (kVA) 
BỘ CÔNG THƢƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG 
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
ĐỀ THI HỌC KÌ II 
Môn: Cung Cấp Điện 
Lớp : TC ĐCN10 
Mã đề thi: CCĐ01 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
Ngày thi:../ .. /  
Sinh viên được sử dụng tài liệu 
Đoạn 0 – 1 1 - 2 1 - 3 
x0 ( /km) 0,4 0,4 0,4 
l(km) 2 2 3 
 a. Tính P , Q 
b. Tìm điểm có điện áp thấp nhất? Tính điện áp tại điểm đó? 
c. Tính , biết Tmax1 =5000h, Tmax2 = 4000h ,Tmax3 = 5000h 
Câu 2: (2điểm) 
 Tính Ptt ,Qtt ,Stt v dòng điện đỉnh nhọn Iđn cho nhóm động cơ không đồng bộ 3 pha 
sau, biết điện áp định mức mạng Uđm = 220V/380V; ksd = 0,2. 
Ñoäng cô Soá löôïng  kwPđm cos % mmk 
Đ1 1 7 0.8 20 5 
Đ2 1 10 0.75 20 4 
Đ3 1 9 0.6 20 3 
Đ4 1 7 0.7 20 4 
Đ5 1 5 0.9 20 2.5 
Câu 3. (2điểm) 
 Xét mạng phân phối có sơ đồ trình bày 
 Q, Qbù 
 a. Tính dung lƣợng bù Qbù để cosφ tại thanh góp hệ thống sau khi bù bằng 
0,90? 
 b. Tính phân bố dung lƣơng bù tại các điểm 1, 2, 3 để tổn thất công suất 
Pmin? 
Câu 4. (3điểm) 
 Sử dụng cọc thép bọc đồng chiều dài 2,4m, đƣờng kính 16mm đặt dọc chu 
vi của phân xƣởng cách mép phân xƣởng 1m. Các cọc bố trí cách nhau 5,4m theo 
chiều dọc và 4m theo chiều rộng. Số cọc sử dụng là 20 cọc. Các cọc liên kết với 
nhau bằng dây cáp đồng trần tiết diện 50mm2. Cáp và cọc đặt ở độ chôn sâu h = 
0,8m so với mặt đất. Tính toán điện trở nối đất của toàn hệ thống. Biết hệ số sử 
dụng cọc chôn thẳng đứng c = 0,64, hệ số sử dụng thanh nối theo mạch vòng th = 
0,32. Biết rằng điện trở suất của đất  = 150 Ωm. Hệ số mùa Km = 1,4. 
 Tphcm, ngày tháng năm 2012 
TRƯỞNG BỘ MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ 
Ths. Đỗ Chí Phi Ths. Lê Phong Phú 
r1 = 0,1Ω Q1= 1000kVar Cosφ1 =0,75 
r2 = 0,2Ω Q2= 800kVar Cosφ2 =0,8 
r3 = 0,3Ω Q3= 500kVar Cosφ3 =0,85 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 
Lớp : TC ĐCN10 
Môn: Cung Cấp Điện 
Mã đề: 
Thời gian: 
Câu 
Nội dung 
Điểm 
1 Câu 1. Cho mạng điện phân phối U = 22kV, dây nhôm xoắn A -120 cho đoạn 
0-1, và A-95 cho 2 đoạn 1-2 và 1-3.(dây Cadivi _xem bảng phụ lục) 
Đoạn 0 – 1 1 - 2 1 - 3 
x0 ( /km) 0,4 0,4 0,4 
l(km) 2 2 3 
3điểm 
 Công suất phụ tải nhƣ sau: 
P1 + jQ1 = 1000 + j500 (kVA).; P2 + jQ2 = 800 + j400 (kVA) ; P3 + jQ3 = 600 + 
j300 (kVA) 
 a. Tính P , Q 
b. Tìm điểm có điện áp thấp nhất? Tính điện áp tại điểm đó? 
c. Tính , biết Tmax1 =5000h, Tmax2 = 4000h ,Tmax3 = 5000h 
 Tính toán các thông số ban đầu : 
 P01 = P1 + P2 + P3 = 2400 (kW) 
 Q01 = Q1 + Q2 + Q3 = 1200 (kVar) 
 P12 = P2 = 800 (kW) 
 Q12 = Q2 = 400 (kVar) 
 P13 = P3 = 600 (kW) 
 Q13 = Q3 = 300 (kVar) 
0,25 
a. Tính P , Q : 
0,25 
0,5 
b. Tìm điểm có điện áp thấp nhất? Tính điện áp tại điểm đó? 
 = 49,6 (V) 
 = 37,2 (V) 
0,5 
Điểm có điện áp thấp nhất là điểm số 3, và điện áp tạ điểm 3 là: 
c. Tính , biết Tmax1 =5000h, Tmax2 = 4000h ,Tmax3 = 5000h 
=> 
0,5 
0,25 
0,75 
2 
Câu 2: Tính Ptt ,Qtt ,Stt và doøng ñieän ñænh nhoïn Iđn cho nhoùm ñoäng cô 
không đồng bộ 3 pha sau, bieát điện áp định mức mạng Uđm = 220V/380V; 
ksd = 0,2. 
Ñoäng cô Soá löôïng  kwPđm cos % mmk 
Đ1 1 7 0.8 20 5 
Đ2 1 10 0.75 20 4 
Đ3 1 9 0.6 20 3 
Đ4 1 7 0.7 20 4 
Đ5 1 5 0.9 20 2.5 
 Tổng công suất tác dụng định mức nhóm máy: 
  KwP đm 38579107  
Tổng công suất tác dụng tính toán quy đổi về chế độ làm việc dài hạn: 
   )(172,038 KwPP đmdhtt    
 Tổng công suất phản kháng tính toán quy đổi về chế độ làm việc dài 
hạn: 
   
i
n
i
đmitttttt tgPQtgPQ
1
. 
  KVArQtt 87,162,0)48,0503,1733,1988,01075,07(  
 Tổng công suất biểu kiến tính toán: 
  KVAQPS tttttt 82.23
22  
 Dòng điện tính toán của nhóm máy: 
2điểm 
0,25 
0,25 
0,25 
  A
U
S
I tttt 19,36
3803
23820
3
 
Dòng điện đỉnh nhọn của nhóm máy: 
 Imm max = kmm.Iđm = 4 x 19 = 76 (A) 
    AII đmdhđm 342,076maxmax   
       AIkIII dhđmsdttmmđn 09,105342,019,3676maxmax  . 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
3 Câu 3. Xét mạng phân phối có sơ đồ trình bày 
 Q, Qbù 
r1 = 0,1Ω Q1= 1000kVar Cosφ1 =0,75 
2điểm 
r2 = 0,2Ω Q2= 800kVar Cosφ2 =0,8 
r3 = 0,3Ω Q3= 500kVar Cosφ3 =0,85 
 a. Tính dung lượng bù Qbù để cosφ tại thanh góp hệ thống sau khi bù bằng 
0,90? 
 b. Tính phân bố dung lương bù tại các điểm 1, 2, 3 để tổn thất công suất Pmin? 
 a. Tính dung lượng bù Qbù để cosφ tại thanh góp hệ thống sau khi bù bằng 0,90? 
Ta có: Rtd = (
1
321
)
111 
RRR
 = ( ).(0545,0)
3,0
1
2,0
1
1,0
1 1   
).(3008
3
3
2
2
1
1
321 kW
tg
Q
tg
Q
tg
Q
PPPP 
).(23005008001000321 kVarQQQQ  
QHT = P.tg
Sau = 3008.0,328 = 986 (kVar). 
Qb = Q – QHT = 2300 – 986 = 1314 (kVar). 
b. Tính phân bố dung lương bù tại các điểm 1, 2, 3 để tổn thất công suất Pmin? 
Rtd = 0,0545 ).( 
Qb1 = Q1 - ).(4560545,0.
1,0
)13142300(
1000
).(
1
kVar
r
RQQ tdb 
1 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
1 
0,25 
Qb2 = Q2 - ).(5310545,0.
2,0
)13142300(
800
).(
2
kVar
r
RQQ tdb 
Qb3 = Q3 - ).(2310545,0.
3,0
)13142300(
500
).(
3
kVar
r
RQQ tdb 
0,25 
0,25 
0,25 
4 
Câu 4. Sử dụng cọc thép bọc đồng chiều dài 2,4m, đường kính 16mm đặt dọc chu vi của 
phân xưởng cách mép phân xưởng 2m. Các cọc bố trí cách nhau 5,4m theo chiều dọc 
và 4m theo chiều rộng. Số cọc sử dụng là 20 cọc. Các cọc liên kết với nhau bằng dây 
cáp đồng trần tiết diện 50mm2. Cáp và cọc đặt ở độ chôn sâu h = 0,8m so với mặt đất. 
Tính toán điện trở nối đất của toàn hệ thống. Biết hệ số sử dụng cọc chôn thẳng đứng 
c = 0,64, hệ số sử dụng thanh nối theo mạch vòng th = 0,32. Biết rằng điện trở suất 
của đất  = 150 Ωm.Hệ số mùa Km = 1,4 
3 điểm 
 Điện trở suất tính toán: 
Điện trở nối đất của một cọc: 
Điện trở của hệ thống 12 cọc: 
Điện trở nối đất của dây cáp đồng với tổng chiều dài: 
0, 5 
0,5 
0, 5 
 Tphcm, ngày tháng năm 2012 
TRƯỞNG BỘ MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ 
Ths. Đỗ Chí Phi Ths. Lê Phong Phú 
 Lt = 24.2 + 14.2= 76Ω 
 h = 0,8m 
37,61
10.8.8.,0
76.4
lnln
76.
210
1
.
lnln
3
4
dh
L
L
r
t
tt
tt
t
Với hệ số sử dụng thanh = 0,38 
Điện trở nối đất của dây cáp đồng nối các cọc khi xét đến hệ số sử dụng thanh nối theo 
mạch vòng: 
Điện trở nối đất của toan hệ thống: 
 hệ thống nối đất đạt yêu cầu. 
0,5 
0, 5 
0,5 
Phụ lục: 
Bảng tra điện trở dây dẫn bằng nhôm xoắn: ( sách giáo trình Cung Cấp Điện, 
PGS.TS Quyền Huy Ánh, bảng 8.2 trang 93) 
 DÂY NHÔM XOẮN 
Ruột dẫn:nhôm cứng nhiều sợi xoắn 
Dùng cho đƣờng dây trên không 
Tiết diện 
danh định 
(mm
2
) 
Số sợi/đƣờng 
kính sợi 
(N/mm) 
Điện trở dây 
dẫn 
( ) 
Đƣờng kính 
tổng 
(mm) 
Trọng lƣợng 
gần đúng 
(Kg/Km) 
Cƣờng độ tối 
đa 
(Amp) 
A16 7/1,7 1,8007 5,1 43 105 
A26 7/2,13 1,1498 6,39 68 135 
A35 7/2,52 0,8347 7,5 94 170 
A40 7/2,7 0,7157 8,1 109,4 194 
A50 7/3,0 0,5784 9,00 135 215 
A63 7/3,49 0,4544 10,17 172,3 248 
A70 7/3,55 0,4131 10,65 189 265 
A95 7/4,1 0,3114 12,30 252 320 
A100 19/2,59 0,2877 12,95 274,9 330 
A120 19/2,8 0,2459 14,00 321 375 
A125 19/2,89 0,2301 14,45 343,6 385 
A150 19/2,15 0,1944 15,80 406 440 
A185 19/2,50 0,1574 17,50 502 500 
A240 19/4,0 0,1205 20,00 655 590 
A300 19/3,15 0,1 22,1 794 680 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 de_thi_mon_cung_cap_dien.pdf de_thi_mon_cung_cap_dien.pdf