Đề thi thử đại học 2008 - 2009 môn thi: Hoá Học

Cõu 17: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từ CH4 và C2H6. Vậy B cú thể là: A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai

Cõu 18: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lớt O2 cần để đốt là: A. 8,96lớt B. 2,24 lớt C. 6,72lớt D. 4,48lớt

Cõu 19 Cho thứ tự các cặp oxi hóa- khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong các dung dịch muối và kim loại sau: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe, Cu, Ag thì dung dịch AgNO3 có thể tác dụng với:

 A. Fe, Cu, dung dịch Fe(NO3)2. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, dung dịch CuSO4. D. Fe, dung dịch Fe(NO3)2.

Cõu 20: Cấu hỡnh electron của ion Cl- là:

A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p4

Cõu 21: Dung dịch cú pH=7: A. NH4Cl B. CH3COONa C. C6H5ONa D. KClO3

Cõu 22: Với cụng thức C3H8Ox cú nhiều nhất bao nhiờu CTCT chứa nhúm chức phản ứng đựơc với Na.

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Cõu 23: Chọn phỏt biểu sai:

A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2

B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế.

C. Ankan chỉ cú liờn kết xớch ma trong phõn tử.

D. Clo húa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 725 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học 2008 - 2009 môn thi: Hoá Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TT luyện Thi Trạng Nguyên - Nghệ an Đề thi thử đại học 2008- 2009 Môn thi: Hoá Học – Thời gian :90phút Mã đề thi: 002 Lớp 13b Họ, tên thí sinh:......................................................... Cho biết khối lượng nguyờn tử (theo đvC) của cỏc nguyờn tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Cõu 1: Ancol C5H12O cú số đồng phõn bậc 2 là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Cõu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lớt C5H12 thu hh B . Đốt chỏy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g Cõu 3: Cho 2,24 lớt CO2 đktc vào 20 lớt dung dịch Ca(OH)2, thu được 6 gam kết tủa. Nồng độ của dung dịch Ca(OH)2 đó dựng là: A. 0,003M. B. 0,0035M. C. 0,004M. D. 0,003M hoặc 0,004M. Cõu 4: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loóng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung dịch X và khớ NO và cũn lại một ớt kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan: A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3 Cõu 5: Cú một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt chỏy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiờu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thỡ được rượu đơn chức. Cụng thức cấu tạo mạch hở của Y là: A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH . Cõu 6: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X cú thể là: A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO Cõu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dóy hoạt động húa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lớt H2 (đkc). Cụ cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m cú thể bằng: A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khỏc Cõu 8: So sỏnh tớnh axit của cỏc chất sau đõy: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khỏc  Cõu 9: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt chỏy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lớt oxi (đktc) thu được khớ CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cựng điều kiện). Cụng thức đơn giản của X và Y là: A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10O Cõu 10: Hũa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M rồi cụ cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giỏ trị V: A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml Cõu 11: Đốt ancol A. Dẫn hết sảm phẩm chỏy vào bỡnh đựng ddCa(OH)2 dư; thấy cú 3 gam kết tủa và khối lượng bỡnh tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH3OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH  Cõu 12: Hũa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tớch dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là: A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giỏ trị khỏc Cõu 13: Một oxit kim loại:trong đú M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hũa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc núng thu được 1 muối và x mol NO2. Gi trị x l: A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 Cõu 14: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt chỏy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lớt khớ CO2 (đktc). Trung hũa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cụng thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH   B. HCOOH và HOOC-COOH C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH Cõu 15: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tờn gọi là: A. 2 – metyl pentan. B. 2–metyl butan. C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan Cõu 16: Đốt chỏy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng cú số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước cú tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Cụng thức phõn tử 2 rượu lần lượt là: A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8O C. CH4O và C2H6O   D. C2H6O và C4H10O Cõu 17: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B cú thể điều chế trực tiếp được từ CH4 và C2H6. Vậy B cú thể là: A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đỳng D. A, B đều sai Cõu 18: Đốt chỏy hỗn hợp A gồm cú nhiều hidrụcacbon thu được 6,72 lớt CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lớt O2 cần để đốt là: A. 8,96lớt B. 2,24 lớt C. 6,72lớt D. 4,48lớt Cõu 19 Cho thứ tự các cặp oxi hóa- khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong các dung dịch muối và kim loại sau: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe, Cu, Ag thì dung dịch AgNO3 có thể tác dụng với: A. Fe, Cu, dung dịch Fe(NO3)2. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, dung dịch CuSO4. D. Fe, dung dịch Fe(NO3)2. Cõu 20: Cấu hỡnh electron của ion Cl- là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p4 Cõu 21: Dung dịch cú pH=7: A. NH4Cl B. CH3COONa C. C6H5ONa D. KClO3 Cõu 22: Với cụng thức C3H8Ox cú nhiều nhất bao nhiờu CTCT chứa nhúm chức phản ứng đựơc với Na. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cõu 23: Chọn phỏt biểu sai: A. Đốt chỏy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2 B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế. C. Ankan chỉ cú liờn kết xớch ma trong phõn tử. D. Clo húa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất. Cõu 24: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thỡ nồng độ của Cu2+ cũn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A cú khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 : A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 M C. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M. Cõu 25: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loóng thu được hỗn hợp khớ gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Cõu 26: Sắp xếp cỏc chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sụi tăng dần: A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6 C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O Cõu 27: Lấy 9,1gam hợp chất A cú CTPT là C3H9O2N tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, đun núng, cú 2,24 lớt (đo ở đktc) khớ B thoỏt ra làm xanh giấy quỡ tớm ẩm. Đốt chỏy hết lượng khớ B núi trờn, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A.HCOONH3C2H5; C2H5NH2 B.CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 Cõu 28: Cho cỏc dung dịch của cỏc hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Cỏc dung dịch làm quỳ tớm hoỏ đỏ là: A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4). Cõu 29: Để nhận biết dung dịch cỏc chất glixerin, hồ tinh bột, lũng trắng trướng gà, ta cú thể dựng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là: A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3 Cõu 30: Trong số cỏc polime tổng hợp sau đõy: nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).Cỏc polime là sản phẩm trựng ngưng gồm: A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5). Cõu 31: Cho 360 gam glucozơ lờn men thành rượu etylic (giả sử chỉ cú phản ứng tạo thành rượuetylic). Cho tất cả khớ CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thỡ thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lờn men rượu là: A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% Cõu 32: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tỏc dụng được với dung dịch NaOH, cụ cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng trỏng gương cho sản phẩm (E), (E) tỏc dụng với NaOH lại thu được (B). Cụng thức cấu tạo của (A) là: A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Cõu 33: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dựng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khỏc lấy 20 ml dung dịch X cho tỏc dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giỏ trị của a, b lần lượt là: A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0 Cõu 34: Ion CO32- cựng tồn tại với cỏc ion sau trong một dung dịch: A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4- Cõu 35. Dung dịch E chứa cỏc ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, đun núng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khớ (đktc). Phần II tỏc dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng cỏc chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5) A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g. Cõu 36: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phõn trong mụi trường kiềm được cỏc sản phẩm trong đú cú hai chất cú khả năng tham gia phản ứng trỏng gương. Cụng thức cấu tạo của chất hữu cơ là: A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3 Cõu 37: Hũa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lớt H2 (đkc) Thể tớch dung dịch H2SO4 cần dựng là: A. 1,2 lớt B. 0,24 lớt C. 0,06 lớt D. 0,12 lớt Cõu 38: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140OC; thu được 3,6 gam hỗn hợp B gồm 3 ờte Cú số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là: A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH Cõu 39: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tỏc dụng hết với CO dư nung núng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được V lớt H2 (đktc). Thể tớch H2 là: A. 6,72 lớt B. 11,2 lớt C. 5,6 lớt D. 4,48 lớt Cõu 40: X là rượu bậc II cú CTPT C6H14O. Đun núng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken duy nhất. Tờn của (X) là : A. 2,2-đimetylbutan-3-ol B. 2,3-đimetylbutan-3-ol C. 3,3-đimetylbutan-2- ol D. 2,3-đimetylbutan-2-ol Cõu 41: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ cú số phản ứng nhiều nhất bằng: A.1 B. 2 C. 3 D. Giỏ trị khỏc Cõu 42: Đốt chỏy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Cụng thức chung của este: A. CnH2n-2O2      B. CnH2n-4O6  C. CnH2n-2O4  D. CnH2nO2 Cõu 43: Một anđờhit đơn no cú %O=36,36 về khối lượng. Tờn gọi của anđờhit này là: A. Propanal B. 2-metyl propanal C. Etanal D. Butanal Cõu 44: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và cũn lại là Cl-. Khi cụ cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Al Cõu 45: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun núng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Cụng thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 . Cõu 46: (A) là este đơn chức, mạch C hở và cú . Cú tất cả bao nhiờu CTCT của (A) cú thể cú: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Cõu 47: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm chỏy vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy cú 3 gam kết tủa và khối lượng bỡnh tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH4O B. C2H6 O C. C3H8O D. C4H10O  Cõu 48: Trong cụng nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương phỏp: A. điện phõn dung dịch NaCl, khụng cú màng ngăn điện cực. B. điện phõn dung dịch NaCl, cú màng ngăn điện cực. C. điện phõn dung dịch NaNO3 , khụng cú màn ngăn điện cực. D. điện phõn NaCl núng chảy. Cõu 49: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liờn hệ a,b,c,d: A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b Ê 2c – d C. 2a + 3b ³ 2c – d D. 2a + 3b Ê 2c + d Cõu 50: 1,68 lớt hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) cú KLPTTB bằng 20. Đốt chỏy hoàn toàn hhA; thu x gam CO2. Vậy x bằng: A.3,3g B. 4,4g C . 6,6g D. 5,6 g ----------Hết---------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDE THI THU THAM KHAO+DAP AN.doc
Tài liệu liên quan