Đề thi thử đại học môn Hóa học - Trường THPT Hướng Hoá

Câu 13. Bột Al hòa tan được trong dd nào sau đây?

A. NaHSO4 B. Na2CO3 C. NH4Cl D. Cả 3 dung dịch trên

Câu 14. Có p ứng: X + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O . Số chất X có thể thực hiện p ứng trên là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 15. Trong sơ đồ: Cu + X A + B Fe + A B + Cu

Fe + X B B + Cl2 X Thì X, A, B lần lượt là:

A. FeCl3; FeCl2; CuCl2 B. FeCl3; CuCl2; FeCl2 C. AgNO3; Fe(NO3)2; HNO3 D. HNO3; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3

 

doc4 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học môn Hóa học - Trường THPT Hướng Hoá, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ SỐ 1 Thời gian làm bài: 90 phút . Họ và tên :....................................................................................... Lớp:..................... Câu 1. Chọn phương án đúng, phản ứng không thuộc loại O-K là: A. phản ứng thủy phân B. Phản ứng thế C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứng phân hủy Câu 2. 3 dd sau có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3, NaOH, Na2CO3, pH của chúng tăng theo thứ tự: A. NaOH;NaHCO3;Na2CO3 B. NaOH;Na2CO3;NaHCO3 C. NaHCO3;Na2CO3,NaOH D. Na2CO3;NaOH;NaHCO3 Câu 3. Ba dd sau có cùng nồng độ mol/l: H2SO4; Na2SO4; NaHSO4. pH của chúng tăng theo thứ tự: A. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4 B. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4 C. NaHSO4;H2SO4;Na2SO4 D. H2SO4;NaHSO4;Na2SO4 Câu 4. Điều nào là đúng trong các câu sau? A. Khi điện phân dd CuSO4 thì pH dd tăng dần B. Khi điện phân dd NaCl thì pH ca dd giảm dần C. Khi điện phân dd CuSO4+NaCl thì pH dd không đồi D. Khi điện phân dd HCl + NaCl thì pH dd tăng dần Câu 5. Khí vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khữ là: A. NH3 B. H2S C. CO2 D. SO2 Câu 6. Đốt cháy hh lưu huỳnh và cacbon trong bình kín chứa oxi dư, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suât trong bình so với trước khi đốt sẽ: A. tăng B. giảm C. không đổi D. Có thể tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào lượng C v à S Câu 7. Để nhận ra các khí CO2, SO2, H2S, NH3 cân dùng các dd: A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2 C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH Câu 8. Cho dãy : Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+. Phản ứng nào là sai trong sô các Phản ứng sau ? A. Fe + 2Fe3+ ¾¾® 3Fe2+ B. Fe2+ + 2H+ ¾¾® Fe3+ + H2 ­ C. Fe + Cu2+ ¾¾® Fe2+ + Cu D. Cu + 2Fe3+ ¾¾® Cu2+ + 2Fe2+ Câu 9. Cho hh Fe + Cu tác dụng với dd HNO3, thu được dd A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó là: A. Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. HNO3 Câu 10. Điều nào là sai trong sô các điều sau? A. Hh Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong H2O B. Hh Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dd HCl C. Hh KNO3 + Cu có thể tan hết trong dd NaHSO4 D. Hh FeS + CuS có thể tan hết trong dd HCl Câu 11. Hh nào trong các hh sau không được dùng làm thuốc nổ? A. KNO3 + S + C B. KClO3 + S + C C. KClO3 + P D. KNO3 + KClO3 Câu 12. Cho một miếng đất đèn vào nước dư được dd A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B. Sản phẩm cháy cho tất cả qua dd A. Hiện tượng xảy ra là? A. Sau p ứng thây có kết tủa B. Không có kết tủa nào C. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan hêt D. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan một phần Câu 13. Bột Al hòa tan được trong dd nào sau đây? A. NaHSO4 B. Na2CO3 C. NH4Cl D. Cả 3 dung dịch trên Câu 14. Có p ứng: X + HNO3 ¾¾® Fe(NO3)3 + NO ­ + H2O . Số chất X có thể thực hiện p ứng trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 15. Trong sơ đồ: Cu + X ¾¾® A + B Fe + A ¾¾® B + Cu Fe + X ¾¾® B B + Cl2 ¾¾® X Thì X, A, B lần lượt là: A. FeCl3; FeCl2; CuCl2 B. FeCl3; CuCl2; FeCl2 C. AgNO3; Fe(NO3)2; HNO3 D. HNO3; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 Câu 16. Nhúng thanh kim loại R chưa biết hóa trị vào dd chứa 0,03 mol CuSO4. Phản ứng xong, lấy thanh R ra, thấy khối lượng tăng 1,38 gam. R là: A. Mg (24) B. Al (27) C. Fe (56) D. Zn (65) Câu 17. Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi đem điện phân có màng ngăn, thu được 500 ml dd có pH = 12.Hiệu suất điện phân là: A. 15% B. 25% C. 35% D. 45% Câu 18. Điện phân dd muối nitrat của kim loại R chưa biết hóa trị, thây catot tách ra 5,4 gam kim loại, anot thoát ra 0,28 lít khí (đktc). Kim loại R là: A. Fe (56) B. Cu (64) C. Ag (108) D. Pb (207) Câu 19. Hỗn hợp X gôm N2 và H2 có M = 7,2 . Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, được hh Y có M = 8 . Hiệu suất p ứng tổng hợp là là: A. 10% B. 15% C. 20% D. 25% Câu 20. Nhiệt phân hoàn toàn hh gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hh khí có M = 42,5 đvC. Tỷ lệ x/y là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam 1 muối nitrat của kim loại M có hóa tr không đổi, được 2 gam chất rắn A và hh khí B. Kim loại M là: A. K (39) B. Cu (64) C. Ag (108) D. Pb (207) Câu 22. 0,92 gam hh hai kim loại kiềm có cùng sô mol tan hết trong nước tạo ra 0,02 mol H2. Hai kim loại kiêm đó là: A. Li, Na B. Na, K C. Li, K D. Li, Rb Câu 23. Nung hh A gồm CaCO3 và CaSO3 tới p ứng hoàn toàn được chất rắn B có m bằng 50,4% m cả hh A. Chất rắn A có % m hai chất lần lượt là: A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 25% và 75% D. 20% và 80% Câu 24. Cho a mol AlCl3 tác dụng với dd chứa b mol NaOH. Tỉ số a/b để sau phản ứng có kết tủa là: A. 1/3 B. 1/4 C. > 1/4 D. < 1/4 Câu 25. HC có công thức C4H8 có số đồng phân cấu tạo là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 26. 6,94 gam hh FexOy và Al hòa tan trong 100 ml dd H2SO4 1,8M, sinh ra 0,672 lít H2 (đktc). Biết lượng axit lấy dư 20% so với lượng cần thiết pư. FexOy là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không tìm được Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 1 HC, thây sô mol nước > 1,5 lần số mol CO2. Hiđrocacbon là: A. C2H4 B. C3H8 C. CH4 D. C2H2 Câu 28. Hợp chất thơm C7H8O có sô CTCT là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 29. Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất: A. Nước Br2 và NaOH B. NaOH và Cu(OH)2 C. KMnO4 và Cu(OH)2 D. Nước Br2 và Cu(OH)2 Câu 30. Chất 3-MCPD (3monoclopropanđiol)thường tan trong nước tương và gây ra bệnh ung thư. Chất này có CTCT A. HOCH2CHClCH2OH B. HOCH2CHOHCH2Cl C. CH3CHClCH(OH)2 D. CH3C(OH)2CH2Cl Câu 31. X là anđehit mạnh hở 1V hơi của X cộng được tối đa 3 V H2 sinh ra rượu Y. Y tác dụng với Na được H2 có thể tích đúng bằng thể tích của X ban đầu (các thể tích đo cùng điều kiện). X có CTTQ là: A. CnH2n-3CHO B. CnH2n(CHO)2 C. CnH2n-1CHO D. CnH2n-2(CHO)2 Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi chât A cân 1V oxi, được 1V CO2 và 1V hơi H2O ( cùng điều kiện ). A là: A. HCHO B. CH3OH C. HCOOH D. HCOOCH3 Câu 33. Điều nào sau đây là đúng? A. Các axit hữu cơ đều tan trong nước B. Các axit đều làm chuyễn màu quỳ tím C. Không có axit hữ cơ nào ở thể rắn D. Axit fomic mạnh nhất trong dãy đồng đẵng Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi của axit A mạch hở cần 0,5V oxi ở cùng điều kiện. A chỉ có thể là: A. CH3COOH B. HCOOH C. HOOC-COOH D. B hoặc C Câu 35. Trong các công thức sau, công thức nào có thể là este: C2H4O2 (1); C2H6O2 (2); C3H4O2 (3); C3H8O2 (3)? A. (1); (2) B. (2); (3) C. (2); (4) D. (1); (3) Câu 36. Khi nung hh axit oxalic với 2 rượu là metanol và etanol (có H2SO4 đặc) thì số este tối đa thu được là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 37. Điều nào là sai trong các điều sau? A. Anđehit hòa tan Cu(OH)2 tạo thành kết tủa đỏ gạch. B. Rượu đa chức (có nhóm –OH cạnh nhau) hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam. C. CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh nhạt. D. Phenol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh nhạt. Câu 38. Cho Na dư vào một dd cồn (C2H5OH + H2O), thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3% khối lượng cồn đả dùng. Dd cồn có C% là: A. 75,57% B. 72,57% C. 70,57% D. 68,57% Câu 39. Có 2 axit A và B: +) Lây 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2 mol H2 +) Lây 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2,5 mol H2. Số nhóm chức trong A và B là: A. A 1 chức, B 1 chức B. A 1 chức, B hai chức C. A 2 chức, B 1 chức D. A 2 chức, B 2 chức Câu 40. Hiđro hóa chât A (C4H6O) được rượu n-butilic. Sô CTCT có thể có của A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 41. 3 chât sau có cùng M : (1)C2H5OH, (2)HCOOH,(3) CH3OCH3 Nhiệt độ sôi của chúng tăng dân theo thứ tự: A. 2,3,1 B.3,1,2 C. 3,2,1 D. 1,2,3 Câu 42. Cho sơ đồ:C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH Sô phản ứng oxi hóa – khử là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 43. Đun 2 rượu đơn chức với H2SO4 đặc, 140oC được hh 3 ete. Đốt cháy 0,72 gam một trong ba ete được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. 2 rượu là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C2H5OH và C4H9OH D. CH3OH và C3H5OH Câu 44. Oxi hóa hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hh X gồm hơi 2 rượu no, đơn chức kế tiếp được hh Y gôm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với Ag2O dư trong NH3 được 34,56 gam Ag. Sô mol mổi rượu trong X là: A. 0,06 và 0,04 B. 0,05 và 0,05 C. 0,03 và 0,07 D. 0,02 và 0,08 Câu 45. Hiđro hóa 3 gam hh X gôm 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp được 3,16 gam hh Y gôm 2 rượu và 2 anđehit dư. Hai anđehit đó là: A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO Câu 46. A là axit có M < 130 đvC. Trung hòa 26 gam A cần dd chứa 0,25 mol Ba(OH)2. Chất A là: A. CH3COOH B. CH2(COOH)2 C. HOOC – COOH D. C2H5COOH Câu 47. Oxi hóa 1,2 gam HCHO thành axit, sau mot thời gian được hh A. Cho A tác dác dụng với Ag2O/NH3 dư thấy sinh ra 10,8 gam Ag. H của pư oxi hóa HCHO là: A. 60% B. 65% C. 70% D. 75% Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 1,11 gam hh 2 este đồng phân, đều tạo thành từ rượu và axit no đơn chức. Sản phẩm cháy cho qua dung dch Ca(OH)2, thấy sinh ra 4,5 gam kết tủa. Hai este đó là: A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 Câu 49. Thủy phân hoàn toàn 10 gam một loại chất béo cần 1,2 gam NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên đêm nấu với NaOH thì thì lượng xà phòng nguyên chất thu được là: A. 1028 kg B. 1038 kg C. 1048 kg D. 1058 kg Câu 50. Trộn hơi của HC A với lượng vừa đủ O2 để đốt cháy hết A trong bình kín ở 1200C bật tia lửa điện để đốt cháy A. Sau pư đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất không thay đổi. A có đặc điểm: A. Chỉ có thể là ankan B. Chỉ có thể là anken C. Phải có số ngtử H bằng 4 D. Phải có số ngtử C bằng 4

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDe thi thu dai hoc chuan.doc
Tài liệu liên quan