Câu 21 : Hòa tan m gam ancol etylic có khối lượng riêng bằng 0,80 g.ml-1 vào 108,0 ml nước tạo thành dung dịch X. Cho X tác dụng hết với Na dư thu được 85,12 lít khí H2 (ở đktc). Vậy dung dịch X có độ ancol là:
A - 52o ---------- B - 42o
C - 46o ---------- D - 56o
Câu 22 : Cho 50,0 gam dung dịch MX (M là kim loại kiềm, X là halogen) 35,6 % tác dụng với 10,0 gam dung dịch AgNO3 thu được kết tủa. Lọc kết tủa, được dung dịch nước lọc. Biết nồng độ MX trong dung dịch sau thí nghiệm giảm 1,20 lần so với nồng độ ban đầu. Công thức của muối MX là:
A - LiCl ---------- B - NaCl
C - KBr ---------- D - KCl
Câu 23 : Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và Cu. Vậy trong dung dịch X có chứa:
A - Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 ---------- B - Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
C - Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 ---------- D - Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1814 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học và cao đẳng môn Vật Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
----- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA NĂM HỌC 2009 – 2010 – MÔN VẬT LÝ
MÃ ĐỀ: 245
(Thời gian: 90 phút – không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (GỒM 40 CÂU)
Câu 1: Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài nó thêm
A. 5,75%. B. 2,25%. C. 10,25 %. D. 25%.
Câu 2: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng. Tìm hệ thức liên hệ giữa A và .
A. = 2πA/3. B. = 2πA. C. = 3πA/4. D. = 3πA/2.
Câu 3: Một mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể, mạch gồm tụ điện C = 40pF, cuộn dây L = 1mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 5mA. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ bằng
A. 50 V B. 25 V C. 25V D. 45V
Câu 4: Động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bằng dòng xoay chiều tần số 50Hz. Tại trục quay của rôto, mỗi cuộn dây tạo ra từ trường có cảm ứng từ cực đại B0. Ở thời điểm t, cảm ứng từ tổng hợp do 3 cuộn dây gây ra tại trục quay là thì sau 0,01s, cảm ứng từ tổng hợp tại đó là:
A. B. . C. . D. 4B0
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos100t ( U0 = const) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có điện trở thuần R thay đổi được. Biết , . Để công suất đoạn mạch đạt cực đại thì điện trở thuần có giá trị bằng
A. 74 B. 72 C. 75 D. 78
Câu 6: Trong thí nghiệm I–âng bằng áng sáng trắng có bước sóng từ đến , khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 7: Các nguyên tử hyđro được kích thích để electron của nguyên tử chuyển sang quỹ đạo O. Số bức xạ mà các nguyên tử hydro này có thể phát ra là:
A.7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 8 :Dïng mét pr«t«n cã ®éng n¨ng 5,58 MeV b¾n ph¸ h¹t nh©n Na ®øng yªn sinh ra h¹t α vµ h¹t X. Ph¶n øng kh«ng bøc x¹ γ. BiÕt ®éng n¨ng h¹t α lµ 6,6 MeV. TÝnh ®éng n¨ng h¹t nh©n X. Cho: mP = 1,0073 u; mNa = 22,98503 u; mX = 19,9869 u; mα = 4,0015 u; 1u = 931,5 MeV/c2
A. WX = 2, 64 MeV; B. WX = 4,68 MeV;
C. WX = 8,52 MeV; D. WX = 3,43MeV;
Câu 9. Hạt vi mô được tạo thành trong phản ứng huỷ cặp electron-pozitron là :
A. Phôton B.Photon gam-ma
C. Phôton hồng ngoại D. Photon tử ngoại
Câu 10. ChiÕu mét tia s¸ng tr¾ng vµo mÆt bªn cña mét l¨ng kÝnh cã tiÕt diÖn th¼ng lµ tam gi¸c ®Òu sao cho tia tÝm cã gãc lÖch cùc tiÓu. ChiÕt suÊt cña l¨ng kÝnh ®èi víi tia tÝm lµ nt = . §Ó cho tia ®á cã gãc lÖch cùc tiÓu th× gãc tíi ph¶i gi¶m 150 . ChiÕt suÊt cña l¨ng kÝnh ®èi víi tia ®á:
A.1,5867 B. 1,4412 C. 1,4792 D.1,4142
Câu 11: Hạt triti(T) và hạt đơtriti(D) tham gia phản ứng kết hợp tạo thành hạt nhân X và notron và toả năng lượng là 18,06 MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của T, X lần lượt là 2,7 MeV/nuclon và 7,1 MeV/nuclon thì năng lượng liên kết riêng của hạt D là :
A. 4,12 MeV B. 2,14 MeV C. 1,12 MeV D. 4, 21 MeV
Câu 12: Để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm electron có động năng lớn bắn vào:
A.Một chất rắn khó nóng chảy, có nguyên tử lượng lớn. B.Một chất rắn có nguyên tử lượng bất kì.
C.Một chất rắn hoặc một chất lỏng có nguyên tử lượng lớn. D.Một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kì
Câu 13 : H¹t nh©n p«l«ni lµ chÊt phãng x¹ anpha a . BiÕt h¹t nh©n mÑ đang ®øng yªn vµ lÊy gÇn ®óng khèi lîng c¸c h¹t nh©n theo sè khèi A. H·y t×m xem bao nhiªu phÇn tr¨m cña n¨ng lîng to¶ ra chuyÓn thµnh ®éng n¨ng h¹t a. ( Coi phản ứng không kèm theo bức xạ gam- ma)
A. 89,3% ; B. 98,1% ; C. 95,2% ; D. 99,2% ;
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 cost (V;s) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R = 100. Khi cho tần số góc tăng dần từ 0 thì sẽ có một giá trị tần số góc để công suất đạt cực đại. Giá trị cực đại của công suất đó bằng
A. 480W B. 484W C. 420W D. 380W
Câu 15: Câu nào diễn đạt nội dung của thuyết lượng tử?
A.Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần.
B.Vật chất có cấu tạo rời rạc bởi các nguyên tử hay phân tử.
C.Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử.
D.Mỗi lần nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay hấp thụ vào một lượng tử năng lượng.
Câu 16: Sự phụ thuộc của cảm kháng của cuộn dây vào tần số f của dòng điện xoay chiều được diễn tả bằng đồ thị nào trên hình dưới đây ?
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 17. Haït naøo trong caùc tia phoùng xaï sau khoâng phaûi laø haït sô caáp?
A. Haït B. Haït C. Haït D. Haït
Câu 18: Ánh sáng có bước sóng 0,55.10-3mm là ánh sáng thuộc:
A.Tia hồng ngoại B.Tia tử ngoại
C.Ánh sáng tím D.Ánh sáng khả kiến(ánh sáng thấy được)
Hình A Hình B Hình C Hình D
0
f
0
f
0
f
0
f
Câu 19: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Tính số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng.
A.175 vòng B.62 vòng C.248 vòng D.44 vòng
Câu 20: Chọn phát biểu sai khi nói về sự thu sóng điện từ?
A. Mỗi ăngten chỉ thu được một tần số nhất định.
B. Khi thu sóng điện từ người ta áp dụng sự cộng hưởng trong mạch dao động LC của máy thu.
C. Để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một ăngten và một mạch dao động LC có điện dung C thay đổi duoc D. Mạch chọn sóng của máy thu có thể thu được nhiều tần số khác nhau.
Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có . Dòng điện trong mạch:
A. sớm pha so với điện áp hai đầu mạch B. sớm pha so với điện áp hai đầu mạch
C. Trễ pha so với điện áp hai đầu mạch D. trễ pha so với điện áp hai đầu mạch
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 2,5cm. Vật có khối lượng 250g và độ cứng lò xo 100N/m. Lấy gốc thời gian khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Quãng đường vật đi được sau s đầu tiên và vận tốc của vật khi đó là :
A. 5cm ; -50cm/s. B. 6,25cm ; 25cm/s.
C. 5cm ; 50cm. D. 6,25cm ; -25cm/s.
Câu 23: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R ( x << R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng và x = 6. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn
A. 20 B. 22 C. 24 D. 26
Câu 24: Một hiệu điện thế xoay chiều 120V, 50Hz được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ C bằng 96V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng:
A. 24V B. 48V C. 72V D. không xác định được vì không biết giá trị của R và C
Câu 25: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là
A. 4,2km/h B. 3,6m/s C. 4,8km/s D. 5,4km/h
Câu 26: Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hòa :
A. Vận tốc của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất. B. Gia tốc của vật nhỏ nhất khi li độ lớn nhất.
C. Vận tốc của vật sớm pha hơn li độ một góc . D. Gia tốc của vật trễ pha hơn li độ một góc .
Câu 27: Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là
A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian
B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian
C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi
D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất
Câu 28: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là A. T B. T/2 C. T/ D. 2T
Câu 29: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số : x1=acos(100πt+φ) (cm;s); x2=6sin(100πt+) (cm;s). Dao động tổng hợp x = x1 + x2 = 6cos(100πt) (cm;s). Giá trị của a và φ là :
A. 6cm ; -π/3 rad B. 6cm ; π/6 rad C. 6cm; π/3 rad D. 6cm ; 2π/3 rad
Câu 30: Vật dao động điều hoà theo phương trình: (cm;s). Sau khi dao động được 1/8 chu kỳ vật có ly độ 2cm. Biên độ dao động của vật là
A. 4cm B. 2cm C. 2cm D. 4cm
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 32: Một mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung C, điện tích cực đại trên tụ là Q. Điện tích trên tụ vào thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là
A. Q/4 B. Q/ C. Q/2 D. Q/
Câu 33: Mạch dao động LC trong máy phát sóng vô tuyến có điện dung C và độ tự cảm L không đổi, phát sóng điện từ có bước sóng 100m. Để phát được sóng điện từ có bước sóng 300m người ta phải mắc thêm vào mạch đó một tụ điện có điện dung C1 bằng bao nhiêu và mắc thế nào?
A. Mắc song song và C1 = 8C B. Mắc song song và C1 = 9C
C. Mắc nối tiếp và C1 = 8C D. Mắc nối tiếp và C1 = 9C
Câu 34: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là j1 và j2. Cho biết j1 + j2 = . Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức:
A. L = . B. L = C. L = . D. L =
Câu 35: Đặt điện áp u = U0cos(t + /6) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có 1 trong số 4 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Nếu cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = I0cost thì đoạn mạch đó có A. tụ điện B. cuộn dây có điện trở thuần
C. cuộn cảm thuần D. điện trở thuần
Câu 36: Chọn câu sai:
A.Đại lượng đặt trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
B.Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền ánh sáng.
C.Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục
D.Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.
Câu 37. Mét thÊu kÝnh máng héi tô b»ng thñy tinh cã chiÕt suÊt ®èi víi tia ®á lµ n® = 1,5145, ®èi víi tia tÝm lµ nt 1,5318. TØ sè gi÷a tiªu cù ®èi víi tia ®á vµ tiªu cù ®èi víi tia tÝm:
A.1,0336 B. 1,0597 C. 1,1057 D. 1,2809
Câu 38: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính chất sóng.
B. Phôton có bước sóng càng dài thì có năng lượng càng lớn.
C.Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
D.Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
Câu 39: Cho biết bước sóng dài nhất trong dãi Laiman và Banme trong quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđro lần lượt là và 0,6563 µm. Hãy tính bước sóng vạch thứ hai của dãy Laiman:
A. B. 0,1027 µm C. D.
Câu 40: Chọn câu đúng. Trong quá trình biến đổi hạt nhân, hạt nhân chuyển thành hạt nhân đã phóng ra
A. Một hạt và 2 electron B. Ba notron và một proton.
C. Hai proton và 2 notron D. Một hạt và 2 hạt
A. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp u = Ucost (V;s) và làm thay đổi điện dung của tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại bằng 2U. Quan hệ giữa cảm kháng ZL và điện trở thuần R là
A. ZL = R B. ZL = R/ C. ZL = R D. ZL = 3R
Câu 42: Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là A. 6%. B. 3%. C. 94%. D. 9%.
Câu 43: Một sợi dây mảnh đàn hồi dài 100cm có hai đầu A, B cố định. Trên dây có một sóng dừng với tần số 60Hz và có 3 nút sóng không kể A và B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 25cm; 30m/s B. 50cm; 20m/s C. 0,25m; 20m/s D. 0,5m; 30m/s
Câu 44: Trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm là 14,4mm là :
A. Vân tối thứ 18 B. Vân tối thứ 16
C.Vân sáng bậc 18 D.Vân sáng bậc 16
Câu 45: Hai chất phóng xạ (1) và (2) có chu kỳ bán rã và hằng số phóng xạ tương ứng là T1 và T2 ; λ1 và λ2 và số hạt nhân ban đầu N2 và N1. Biết (1) và (2) không phải là sản phẩm của nhau trong quá trình phân rã. Sau khoảng thời gian bao lâu, độ phóng xạ của hai chất bằng nhau ?
A. B.
C. D.
Câu 46: Độ phóng xạ của một mẫu chất sau 25 ngày giảm bớt 29,3%. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là :
A. 25 ngày B. 50 ngày C. 75 ngày D. 100 ngày
Câu 47: Hai con lắc đặt gần nhau dao động bé với chu kì lần lượt là 1,5(s) và 2(s) trên 2 mặt phẳng song song. Tại thời điểm t nào đó cả hai đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều. Thời gian ngắn nhất để hai hiện tượng trên lặp lại là
A. 3(s). B. 4(s). C. 12(s). D. 6(s).
Câu 48: Cường độ dòng quang điện bão hòa.
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
B. Tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. Không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
D . Tăng tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm ánh sáng kích thích.
Câu 49: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 20V. Biết mạch có C = 10-3F và L = 0,05H. Khi dòng điện trong mạch là 2A thì điện áp giữa hai bản tụ điện bằng
A. 10V B. 5V C. 10V D. 15V
Câu 50: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R= 50 mắc nối tiếp với hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có dạng u = U0 cos( 100t +) (V;s) thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha /3 so với điện áp. Biết hộp X chỉ có chứa một trong các phần tử: điện trở thuần r, tụ điện C, cuộn dây L. Phần tử trong hộp X là
A. cuộn dây thuần cảm có B. tụ điện có
C. điện trở thuần r = 50 D. cuộn dây có r = 50 và
B. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một chất điểm đang dao động với phương trình: . Tính vận tốc trung bình của chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và vận tốc trung bình sau một chu kỳ dao động:
A. 2m/s và 0 B. 1,2m/s và 1,2m/s C. 2m/s và 1,2m/s D. 1,2m/s và 0
Câu 52: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó IO = 0,1 nW/m2. Cường độ âm đó tại A là
A. IA = 0,1 nW/m2 B. IA = 0,1 mW/m2 C. IA = 0,1 W/m2 D. IA = 0,1GW/m2
Câu 53: Mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kì riêng T = 10-4-444--------4s, điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U0 = 10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0 = 0,02A. Điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây lần lượt là
A. C = 7,9.10-3F và L = 3,2.10-8H. B. C = 3,2F và L = 0,79mH.
C. C = 3,2.10-8F và L = 7,9.10-3H. D. C = 0,2F và L = 0,1mH.
Câu 54. Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay ∆ cố định là 6 kg.m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay ∆. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn 100 rad/s? A. 15 s. B. 12 s. C. 30 s. D. 20 s.
Câu 55: Trong ba tia phóng xạ , , thì tia phóng xạ nào lệch nhiều nhất trong điện trường.
A. B. C. D. Cả ba tia lệch như nhau.
Câu 56: Một đường tải điện ba pha có 4 dây a, b, c, d. Một bóng đèn khi mắc vào giữa hai dây a và b hoặc giữa hai dây b và c hoặc giữa hai dây b và d thì sáng bình thường. Nếu dùng bóng đèn đó mắc vào giữa hai dây a và c thì
A. đèn sáng bình thường B. đèn sáng yếu hơn bình thường
C. bóng đèn sáng quá mức bình thường(có thể bị cháy) D. đèn sáng lên từ từ
Câu 57: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính r. Tại thời điểm t chất điểm có vận tốc dài v, vận tốc góc w, gia tốc hướng tâm an và động lượng P. Biểu thức nào sau đây không phải là momen động lượng của chất điểm?
A. mrv. B. mr2w. C. Pr. D. m.
C©u 58. Một hạt tương đối tính có động năng lớn gấp 2 lần động năng tính theo cơ học Niutơn. Vậy tỉ số vận tốc hạt với vận tốc ánh sáng trong chân không bằng:A. B. C. D.
Câu 59.Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định?
A. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
C. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
D. Momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương.
Câu 60. Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài l, khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất điểm có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m. Momen quán tính của hệ đối với trục vuông góc với AB và đi qua trung điểm của thanh làz
A. 2ml 2 B. 4ml 2 . C. 3ml 2 . D. ml 2 .
Đề thi thử đại học 2010 môn hóa
Câu 1 : Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 896 ml hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 có = 42 gam. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra bằng: A - 9,41 gam ---------- B - 10,08 gam C - 5,07 gam ---------- D - 8,15 gam Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X( C, H, O) cho ra 4 mol CO2. Biết X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:1; X tác dụng với Na cho ra khí H2 và X cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của hợp chất X là: A - HO- CH= CH- CH2CHO ---------- B - CH2= C(OH)-CH2-CHO C - CH2= CH-CH(OH)-CHO ---------- D - CH3-CH2-CH(OH)-CHO Câu 3 : Nếu từ cùng một khối lượng như nhau các chất ban đầu (Na2Cr2O7, CrO3, Cr(OH)3) thì trường hợp nào sau đây cho nhiều Cr2O3 nhất: A - Na2Cr2O7 + S Cr2O3 + Na2SO4 ---------- B - Na2Cr2O7 + C Cr2O3 + CO + Na2CO3 C - 4CrO3 2Cr2O3 + 3O2 ---------- D - 2Cr(OH)3 Cr2O3 + 3H2O Câu 4 : Có bao nhiêu chất có thể đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử trong một phản ứng hóa học trong số các chất sau: H2S, S, NO2, Cl2, KClO, FeCl2, H2O, KClO3 A - 2 ---------- B - 3 C - 4 ---------- D - 5 Câu 5 : Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là: A - 40% và 60% ---------- B - 50% và 50% C - 35% và 65% ---------- D - 45% và 55% Câu 6 : Thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hỗn hợp A chứa 1 mol Be, 1 mol Ca là V1 và thể tích khí H2 sinh ra khi hòa cùng lượng hỗn hợp A trên vào nước là V2. Các thể tích khí cùng điều kiện. Mối liên hệ giữa V1 và V2 nào sau đây là đúng: A - V1 = V2 ---------- B - V1 = 2V2 C - 2V1 = V2 ---------- D - 2V1 = 3V2 Câu 7 : Thể tích dung dịch NaOH 0,05 M cần để chuẩn độ hết 50 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,02M và H2SO4 0,01M là: A - 60 ml ---------- B - 40 ml C - 50 ml ---------- D - 30 ml Câu 8 : Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe2O3, FeO và Al2O3 nung nóng. Sản phẩm khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng thu được 215 gam chất rắn trong ống sứ. Vậy giá trị của m là: A - 217,4 gam ---------- B - 219,8 gam C - 249,0 gam ---------- D - 230,0 gam Câu 9 : Hexa–2,4–đien có số đồng phân hình học là: A - 1 ---------- B - 2 C - 3 ---------- D - 4 Câu 10 : Mỗi ankan có công thức trong dãy sau sẽ tồn tại một đồng phân tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1:1 tạo ra monocloroankan duy nhất? A - C2H6; C3H8; C4H10; C6H14 ---------- B - C2H6; C5H12; C8H18 C - C3H8; C6H14;C4H10 ---------- D - C2H6; C5H12; C6H14 Câu 11 : Một loại lipit chứa 50,0 % triolein, 30,0 % tripanmitin và 20,0 % tristearin. Xà phòng hóa m gam lipit trên thu được 138 gam glixerol. Vậy giá trị của m là: A - 1302,5 gam ---------- B - 1292,7 gam C - 1225,0 gam ---------- D - 1305,2 gam Câu 12 : Cho các polime sau đây: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, len, tơ enang, tơ nilon-6,6, sợi bông. Vậy số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là: A - 2 ---------- B - 3 C - 4 ---------- D - 5 Câu 13 : Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2(đktc). Thể tích H2 là: A - 5,6 lít ---------- B - 6,72 lít C - 4,48 lít ---------- D - 11,2 lít Câu 14 : Cho 13,92 gam Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,224 lít khí NxOy (ở 0oC, 2 atm). Khối lượng dung dịch HNO3 20% đã phản ứng bằng: A - 157,50 gam ---------- B - 170,10 gam C - 173,25 gam ---------- D - 176,40 gam Câu 15 : Cho các ion kim loại sau: Fe3+, Fe2+, Zn2+, Ni2+, H+, Ag+. Chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion là: A - Zn2+, Fe2+, H+, Ni2+, Fe3+, Ag+ ---------- B - Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+ C - Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Ag+, Fe3+ ---------- D - Fe2+, Zn2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+ Câu 16 : Hòa tan hết m gam bột kim loại nhôm trong dung dịch HNO3, thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp ba khí NO, N2O và N2. Tỉ lệ thể tích VNO : VN2O : VN2 = 3:2:1. Trị số của m là: A - 32,4 gam ---------- B - 31,5 gam C - 40,5 gam ---------- D - 24,3 gam Câu 17 : Ankađien ứng với công thức phân tử C6H10 có số đồng phân hình học là: A - 7 ---------- B - 8 C - 9 ---------- D - 10 Câu 18 : Dung dịch X chứa các ion : Fe3+ , SO42− , NH4+, Cl− . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau :− Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa ; − Phần hai tác với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi): A - 3,73 gam ---------- B - 7,04 gam C - 7,46 gam ---------- D - 3,52 gam Câu 19 : Tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin (CH2=CH-CN) thu được một loại cao su Buna- N chứa 8,69% nitơ. Tính tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrolinitrin trong cao su. A - 1 : 2 ---------- B - 1 : 3 C - 2 : 1 ---------- D - 3 : 1 Câu 20 : Để thu được vàng tinh khiết 99,99% người ta dùng phương pháp: A - Tạo hỗn hống, rồi đốt nóng cho thủy ngân bay hơi.---------- B - Điện phân dung dịch với anot tan là vàng thô. C - Hòa tan trong dung dịch xianua rồi dùng kẽm đẩy vàng ra.---------- D - Hòa tan trong hỗn hợp cường thủy rồi dùng Zn đẩy vàng ra. Câu 21 : Hòa tan m gam ancol etylic có khối lượng riêng bằng 0,80 g.ml-1 vào 108,0 ml nước tạo thành dung dịch X. Cho X tác dụng hết với Na dư thu được 85,12 lít khí H2 (ở đktc). Vậy dung dịch X có độ ancol là: A - 52o ---------- B - 42o C - 46o ---------- D - 56o Câu 22 : Cho 50,0 gam dung dịch MX (M là kim loại kiềm, X là halogen) 35,6 % tác dụng với 10,0 gam dung dịch AgNO3 thu được kết tủa. Lọc kết tủa, được dung dịch nước lọc. Biết nồng độ MX trong dung dịch sau thí nghiệm giảm 1,20 lần so với nồng độ ban đầu. Công thức của muối MX là: A - LiCl ---------- B - NaCl C - KBr ---------- D - KCl Câu 23 : Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và Cu. Vậy trong dung dịch X có chứa: A - Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 ---------- B - Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 C - Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 ---------- D - Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 Câu 24 : Hiđro hóa chất X có công thức phân tử C4H6O thu được butan-1-ol. Số công thức cấu tạo có thể có của X là: A - 3 ---------- B - 4 C - 5 ---------- D - 6 Câu 25 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo trật tự tăng dần độ mạnh tính axit: A - H2O < C2H5OH < C6H5OH < H2CO3 < HCOOH---------- B - C2H5OH < H2O < C6H5OH < H2CO3 < HCOOHC - CH3COOH < BrCH2COOH < BrCH2CH2COOH < FCH2COOH ---------- D - CH3COOH < BrCH2COOH < FCH2COOH < BrCH2CH2COOH Câu 26 : Cho rất từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na2CO3. Sau khi cho hết A vào dung dịch B ta được dung dịch C. Khẳng định nào sau đây không đúng: A - Khi x = 2y thì pH của dung dịch C bằng 7 sau khi đun nhẹ để đuổi hết khí. ---------- B - Khi x < y thì dung dịch C chứa x mol NaCl, x mol NaHCO3 và (y – x) mol Na2CO3. C - Khi 2y < x thì dung dịch C chứa x mol NaCl và (x – 2y) mol HCl. ---------- D - Khi y < x < 2y thì dung dịch C chứa x mol NaCl và (2y – x) mol NaHCO3. Câu 27 : Khi bị nhiệt phân, dãy muối nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi: A - Sn(NO3)2, Pb(NO3)2, Hg(NO3)2, Ni(NO3)2 ---------- B - Sn(NO3)2, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Mn(NO3)2 C - Fe(NO3)2, Pb(NO3)2, Li(NO3)2, Ni(NO3)2 ---------- D - Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Na(NO3)2, Mn(NO3)2 Câu 28 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. Trong đó A, B, C là chất rắn và đều chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C là: A - NaCl; NaOH và Na2CO3 ---------- B - KCl; KOH và K2CO3 C - CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3 ---------- D - Cả 3 câu A, B và C đều đúng Câu 29 : Chỉ dùng hóa chất nào sau đây để nhân biết các chất lỏng sau rượu etylic, etylen glycol, glucozơ, andehit axetic: A - Dung dịch AgNO3 trong NH3 ---------- B - Cu(OH)2 C - Quỳ tím ---------- D - NaHSO3 Câu 30 : Cho 1 bình kín dung tích không đổi 4 lít chứa 640 ml nước, không khí (ở đktc) chứa N2 (80 % về thể tích) và O2 (20 % về thể tích). Bơm 896 ml (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 19 vào bình và lắc kĩ bình tới các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X ở trong bình. Giả sử áp suất hơi nước ở trong bình không đáng kể. Nồng độ % chất tan trong dung dịch X là: A - 0,3924 % ---------- B - 0,35
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đề thi thử đại học môn Lý - Hóa.doc