Đề thi thử đại học Vật lý - Đề 12

7.Tần số nhỏ nhất của phôtôn trong dãy Pasen là tần số của phôtôn của bức xạ khi electron

A.chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo N B. chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M

C.chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M D.chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K

8. Một đồng hồ trên con tàu vũ trụ đang bay với tốc độ 0,8c đo một khoảng thời gian là 30

min. Khoảng thời gian này đồng hồ trên mặt đất đođược cjênh lệch bao nhiêu so với thời gian

trên con tàu?

A. 30 min B. 60 min C.20 min D. 3 min

pdf6 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1972 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học Vật lý - Đề 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hãy tự tin Trường THPT Số 1 Đức Phổ ÔN TẬP LUYỆN THI 1 GV Đoàn Ngọc Khánh TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ---------------- oo000oo ------------------ 1. Chọn câu sai: A. Một đĩa đang quay đều, trên đĩa có đặt hòn bi, khi hòn bi lăn về phía tâm quay thì đĩa sẽ quay chậm lại. B. Mô men lực bằng đạo hàm bậc nhất của mô men động lượng. C. Mô men động lượng của vật rắn khi quay xung quanh một trục cố định có biểu thức IL  (kg.m2/s) D. Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một vật rắn (hay hệ vật) đối với một trục bằng không thì tổng momen động lượng của vật (hay hệ vật) đối với một trục đó được bảo toàn. 2. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 10 N/m, vật có khôi lượng 25 g, lấy g = 10 m/s2. Ban đầu người ta nâng vật lên sao cho lò xo không biên dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, trục Ox thẳng đứng chiều dương hướng xuống. Động năng và thế năng của vật bằng nhau vào những thời điểm: A. 3/80 + k/40 s B. 3/80 + k/20 s C. -/80 + k/40 s D. /80 + k/40 s 3. Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lượng sóng A.Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi. B. Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng. C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ. D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ. 4. Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? A. Mang năng lượng. B. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. C. Là sóng ngang. D. Truyền được trong chân không Hãy tự tin 5. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp u=200cos100t (V). Biết R=50 Ω, C=10-4/ (F), L=1/2 (H). Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là cực đại thì phải ghép tụ điện C0 với tụ điện C có điện dung là bao nhiêu và ghép như thế nào. A. C0=3.10-4/2 (F), ghép song song. B. C0=3.10-4/2 (F), ghép nối tiếp. C. C0=10-4/ (F), ghép song song. D. C0=10-4/ (F), ghép nối tiếp. 6. Trong thí nghiệm của I-âng có =0,5 m, a = 2 mm, D=1 m thì khoảng vân và vị trí vân sáng bậc 3 là: A. 0,2 mm và 0,6 mm B. 0,25 mm và 0,75 mm C. 0,4 mm và 1,2 mm D. 0,3 mm và 0,9 mm 7. Tần số nhỏ nhất của phôtôn trong dãy Pasen là tần số của phôtôn của bức xạ khi electron A. chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo N B. chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M C. chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M D. chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K 8. Một đồng hồ trên con tàu vũ trụ đang bay với tốc độ 0,8c đo một khoảng thời gian là 30 min. Khoảng thời gian này đồng hồ trên mặt đất đo được cjênh lệch bao nhiêu so với thời gian trên con tàu? A. 30 min B. 60 min C. 20 min D. 3 min 9. Hạt nhân Poloni 21084 Po ban đầu đứng yên, nó phóng ra một hạt  và biến đổi thành hạt nhân chì Pb. Động năng của các hạt sinh ra A. Tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc của các hạt. B. Tỉ lệ thuận với vận tốc của các hạt. C. Tỉ lệ thuận với khối lượng của các hạt. D. Tỉ lệ thuận với bình phương khối lượng của các hạt. 10. Một chất điểm có khối lượng m=50 g dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 8 cm với tần số f=5 Hz. Khi t=0 s, chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ. Lực tác dụng lên chất điểm ở thời điểm t =1/12 s có độ lớn là : Hãy tự tin A. 100 N B. 3 N C. 1 N D. 0,5 3 N 11. Một sợi dây đàn hồi OM=90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biện độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm . ON có giá trị là : A. 10 cm B. 5 cm C. 52 cm D. 7,5 cm 12. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC là i=0,08sin(t) A. Cuộn dây có độ tự cảm là L=50mH. Điện dung của tụ điện là 5 F. Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện ở thời điểm có năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là A. 4 2 V B. 2 2 V C. 5 V D. 3 V 13. Biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là 120V và 0,8A. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là: A. (6V; 16A); B. (240V; 96A); C. (6V; 4,8A) D. (120V; 4,8A) 14. Với cùng thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng với các loại ánh sáng sau : I. Ánh sáng trắng. II. Ánh sáng đỏ. III. Ánh sáng vàng. IV. Ánh sáng tím. Hình ảnh giao thoa của loại nào có khoảng vân nhỏ nhất và lớn nhất ? Chọn câu trả lời đúng theo thứ tự. A. II và III. B. II và IV. C. III và IV. D. IV và II. 15. Chọn câu đúng: A. Hiện tượng giao thoa dễ xảy ra với sóng điện từ có bước sóng nhỏ B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng C. Những sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ D. Sóng điện từ có tần số nhỏ thì năng lượng phôtôn nhỏ Hãy tự tin 16. Poloni 21084 Po là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T=3312 h, phát ra tia phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì 20682 Pb. Lúc đầu độ phóng xạ của Po là: 4.10 13 Bq, thời gian cần thiết để Po có độ phóng xạ 0,5.1013 Bq là: A. 3312 h B. 9936 h C. 1106 h D. 6624 h 17. Năng lượng nghỉ có công thức nào trong các công thức sau; A. m.c2 B. m.c2 C. m0.c2 D. m.c2/2 18. Chu kỳ con lắc lò xo đặt trên một mặt phẳng nghiêng nghiêng góc  so với phương ngang gồm lo xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m, độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cần bằng là l0 được tính bởi công thức: A. 02 lT g    B. m k2T  C. 01 2 lT g   D. 02 sin l T g     19. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là : A. 75 m B. 7,5 m C. 3000 m D. 30,5 m 20. Một mạch dao động lý tưởng LC đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên 2 bản tụ là 4.10-6C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10 mA. Tần số dao động của mạch là: A. 3,14.104 Hz. B. 398 Hz. C. 4.104 Hz. D. 314 Hz. 21. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết C = 100/ F, R là biến trở. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch uAB=100 2 cos100t (V). Khi R có giá trị A B C R Hãy tự tin R1 hoặc R2 thì công suất của mạch là như nhau. Khi đó tích R1.R2 có giá trị A. 10000. B. 100 C. 200. D. 20000 22. Trong thí nghiệm Iâng người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng λ=0,4 μm đến 0,75 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3 mm có bao nhiêu bức xạ trong dãi ánh sáng trắng cho vân tối? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 23. Muốn quang phổ vạch của nguyên tử Hidro chỉ có ba vạch nhìn thấy thì phải kích thích nguyên tử Hidro đến mức năng lượng ứng với quỹ đạo nào của electron. A. M B. N C. O D. P 24. Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là A. 3 B. 4/3 C. 4. D. 1/3 27. Chọn công thức đúng về độ phóng xạ: A. H=H0.2t/T B. H=H0 et C. H=H0.2t D. H=N=H02-t/T 26. Điểm M dao động với phương trình x=2,5cos(10t) (cm) thì vận tốc trung bình của vật chuyển động trong thời gian nửa chu kỳ kể từ thời điểm T/4 là : A. 0,5 m/s B. 0,75 m/s C. 1 m/s D. 1,25 m/s 27. Một người ngồi câu cá ở bờ sông nhận thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt trong khoảng thời gian 8s, và khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 1m. Tính chu kỳ dao động của các phần tử nước: Hãy tự tin A. 2,4 s B. 2 s C. 1,6 s D. 0,8 s 28. Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữ n, p và f là A. f = 60np. B. 60 pn f  . C. 60 fn p  . D. 60nf p  . 29. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma thì A. f1 > f3 > f2. B. f3 > f2 > f1. C. f2 > f1 > f3. D. f3 > f1 > f2. 30. Cường độ dòng quang điện bão hòa qua tế bào quang điện là Ibh =16 A. Số electron đến được anốt trong 1s là : A. 1020 B. 1016 C. 1014 D. 1013

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_on_tap_luyen_thi_dh_08_09_5974.pdf
Tài liệu liên quan