Đề thi thử đại học Vật lý - Đề 4

21) Ban đầu phòng thí nghiệm nhận 200 g iôt phóng xạ có chu kì bán rã là T = 8 ngày đêm. Sau 768 giờ khối lượng chất phóng xạ này còn lại

A. 12,5 g B. 25 g C. 50 g D. 5 g

22) Chọn phát biểu sai. Tia hồng ngoại

A. có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.

B. kích thích một số chất phát quang.

C. có tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.

D. là nh ững bức xạ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.

pdf6 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2092 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học Vật lý - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 2 Mã đề 001 1) Chọn câu đúng A. Sóng điện từ có tần số nhỏ thì năng lượng phôton nhỏ. B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. C. Hiện tượng giao thoa dễ xảy ra với sóng điện từ có bước sóng λ nhỏ. D. Những sóng điện từ có bước sóng càng nắn tính sóng càng thể hiện rõ. 2) Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã là 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng xạ an tòan cho phép 64 lần. Thời gian từ lúc có nguồn phóng xạ này đến khi có thể bắt đầu làm việc an toàn với nguồn phóng xạ này là A. 6 giờ B. 24 giờ C. 32 giờ D. 12 giờ 3) Người ta thường tìm cách nâng cao hệ số công suấg đọan mạch điện xoay chiều để A. làm tăng công suất nguồn cung cấp cho mạch. B. độ lệch pha điện áp với dòng điện qua mạch tăng. C. mạch sử dụng phần lớn công suất do nguồn cung cấp. D. làm giảm lượng điện tiêu thụ cho mạch. 4) Cho dòng điện xoay chiều i = 4 2 cos(100πt + 4  ) A chạy qua một điện trở thuần R = 50 Ω . Biểu thức điện áp hai đầu điện trở là A. u = 200 2 cos(100πt + 2  ) V B. u = 200 2 cos(100πt + 4  ) V C. u = 200cos(100πt + 4  ) V D. u = 200cos(100πt + 2  ) V 5) Trong chất bán dẫn có hai loại hạt mang điện là A. electron và ion dương. B. electron và các ion âm. C. ion dương và lỗ trống mang điện âm. D. electron và lỗ trống mang điện dương. 6) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, tại một điểm trong vùng giao thoa trên màn quan sát sẽ có vân tối khi hiệu đường đi bằng A. một số nguyên lần bước sóng B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nửa nguyên lần bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. 7) Độ hụt khối của hạt nhân là hiệu số của A. khối lượng hạt nhân phóng xạ với tổng khối lượng hạt nhân con và khối lượng hạt phóng xạ. B. tổng khối lượng của các electron tạo thành hạt nhân đó với khối lượng hạt nhân đó. C. khối lượng hạt nhân với tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó. D. khối lượng hạt nhân trước phản ứng với khối lượng hạt nhân tạo thành sau phản ứng. 8) Phóng xạ β+ A. đi kèm theo các phóng xạ . B. hạt nhân con có cùng số điện tích với hạt nhân mẹ. C. hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ. D. có sự biến đổi hạt prôtôn thành hạt nơtrôn. 9) Chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào mặt một tấm đồng. Hiện tượng quang điện xảy ra khi bước sóng λ có giá trị A. 0,1 m B. 1 mm C. 1 nm D. 0,1 mm 10) Theo Anhxtanh A. mỗi phôton bị electron hấp thụ sẽ truyền toàn bộ năng lượng của nó cho một electron. B. trong hiện tượng quang điện tất cả các phôtôn chiếu tới kim loại đều được các electrong hấp thụ hoàn toàn. C. khi chiếu ánh sáng vào mặt catôt, điện trường biến thiên trong sóng ánh sáng sẽ làm các electron trong kim loại dao động. D. các nguyên tử khi chuyển từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp sẽ bức xạ một phôtôn. 11) 2411Na là chất phóng xạ β - và tạo thành magiê. Sau thời gian 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm 128 lần. Chu kì bán rã của 2411Na là A. T = 30 giờ B. T = 15 giờ C. T = 7,5 giờ D. T = 3,75 giờ 12) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a, khoảng cách S1S2 đến màn là D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48 μm và λ2 = 0,54 μm. Biết điểm M có vân sáng bậc 9 của ánh sáng bước sóng λ1. Nhận xét nào sau đây sai? A. Vân sáng tại M cùng màu với vân sáng trung tâm. B. Trên màn ta nhận được 3 loại vân sáng. C. Tại M có vân sáng bậc 8 của ánh sáng bước sóng λ2. D. Từ vân sáng trung tâm đếm M ta đếm được 18 vân sáng. 13) Một nguồn sáng điểm đơn sắc đặt cách tế bào quang điện đoạn d thì để triệt tiêu dòng quang điện cần có hiệu điện thế hãm Uh = -2V. Khi đưa nguồn sáng cách tế bào quang điện đọan d’ = 0,5d thì hiệu điện thế hãm sẽ là A. U’h = -0,5 V B. U’h = -2 V C. U’h = -4 V D. U’h = -1 V 14) Một chùm tia sáng hẹp (coi như một tia sáng) có màu trắng đi trong không khí đến mặt phân cách giữa không khí và nước với góc tới i = 300. Khi đó tia khúc xạ vào trong nước A. có góc khúc xạ nhỏ hơn 300 nhưng vẫn có màu trắng. B. có góc khúc xạ lớn hơn 300 nhưng vẫn có màu trắng. C. bị tán sắc thành một chùm sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, trong đó tia đỏ lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất. D. bị tán sắc thành một chùm sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, trong đó tia tím bị lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất. 15) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với nguồn là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm. Người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3 mm khi dời màn ra xa hai khe đoạn 0,5 m. Giá trị của bước sóng λ bằng A. 0,45 μm B. 0,6 μm C. 0,65 μ D. 0,5 μm 16) Tần số nhỏ nhất của phôtôn trong dãy Pasen là tần số của phôtôn được bức xạ khi electron chuyển từ mức năng lượng A. N về mức năng lượng K. B. P về mức năng lượng N C. vô cực về mức năng lượng M D. N về mức năng lượng M 17) Dòng điện có dạng I = cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10 W B. 9 W C. 7 W D. 5 W 18) Tia phóng xạ A. không bị lệch trong điện trường. B. bị lệch trong điện trường nhiều nhất là tia β. C. bị lệch trong điện trường nhiều nhất là tia . D. bị lệch trong điện trường nhiều nhất là tia . 19) Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R > 50 Ω, một cuộn thuần cảm kháng ZL = 30 Ω và một dung kháng ZC = 70 Ω khi đặt dưới điện áp hiệu dụng U = 200 V, tầnsố f. Biết công suất mạch P = 400 W, điện trở R có giá trị là A. 120 Ω B. 80 Ω C. 100 Ω D. 60 Ω 20) Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình A. không thu, không tỏa năng lượng B. tỏa năng lượng. C. vừa thu, vừa tỏa năng lượng D. thu năng lượng 21) Ban đầu phòng thí nghiệm nhận 200 g iôt phóng xạ có chu kì bán rã là T = 8 ngày đêm. Sau 768 giờ khối lượng chất phóng xạ này còn lại A. 12,5 g B. 25 g C. 50 g D. 5 g 22) Chọn phát biểu sai. Tia hồng ngoại A. có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. B. kích thích một số chất phát quang. C. có tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt. D. là những bức xạ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. 23) Catôt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi làm kim loại có công thoát electron A = 2 eV, được chiếu bởi bức xạ có bước sóng 0,3975 μm. Cho h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s, e=1,6.10-19C. Hiệu điện thế hãm UAK đủ hãm dòng quang điện có giá trị A. -2,125 V B. -2,5 V C. -1,125 V D. -1,25 V 24) Tuổi của Trái đất khoảng 5.109 năm. Giả thiết ngay từ khi Trái đất hình thành đã có chất urani. Chu kì bán ra của urani là 4,5.109 năm. Nếu ban đầu có 2,72 kg urani thì đến nay còn A. 0,76 kg urani. B. 1,36 kg urani C. 1,26 kg urani D. 1,16 kg urani 25) Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,4 μm vào tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là UAK = -1,5 V. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s, e = -1,6.10-19 C, m = 9,1.10-31 kg. Công thoát của electron bứt khỏi catôt là A. 2,4 eV B. 1,6 eV C. 2 eV D. 3,2 eV 26) Trong phản ứng hạt nhân có bảo toàn số khối là vì A. khối lượng của hệ bảo toàn. B. tổng điện tích của các hạt ở hai vế trái và vế phải của phương trình luôn bằng nhau. C. trong phản ứng hạt nhân, một số prôtôn chỉ có thể biến thành một nơtrôn và ngược lại. D. tổng số nuclôn ở vế trái và vế phải của phương trình luôn luôn bằng nhau. 27) Độ lệch pha giữa điện áp 2 đầu cuộn dây không thuần cảm với dòng điện xoay chiều qua cuộn dây tăng lên khi A. cường độ dòng điện qua cuộn dây tăng. B. thay đổi điện dung C để mạch có cộng hưởng. C. điện áp 2 đầu cuộn dây tăng. D. tần số dòng điện của mạch tăng. 28) Tia phóng xạ A. đều có tính đâm xuyên như nhau. B. đâm xuyên mạnh nhất là . C. đâm xuyên mạnh nhất là . D. đâm xuyên nhanh nhất là tia β. 29) Chọn phát biểu sai. Người ta quan tâm đến phản ứng nhiệt hạch vì A. phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng. B. phản ứng nhiệt hạch “sạch” hơn phản ứng phân hạch. C. nhiên liệu nhiệt hạch hầu như vô tận. D. phản ứng nhiệt hạch dễ xảy ra. 30) Chất iôt phóng xạ 13153I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Cho NA = 6,02.10 23 hạt/moi, độ phóng xạ của 200 g chất này bằng A. H = 9,2.1017 Bq B. H = 14,4.1017 Bq C. H = 12,4.1018 Bq D. H = 3,6.1018 Bq 31) Hiện tượng quang điện là hiện tượng A. khi chiếu một chùm sáng thích hợp (bước sóng ngắn) vào mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron ở mặt kim loại đó bật ra. B. khi chiếu một chùm sáng thích hợp (bước sóng dài) vào mặt vào tấm kim loại tích điện dương thì có e bật ra. C. khi chiếu một chùm sáng có bước sóng đủ ngắn vào mặt một số kim loại thì làm kim loại đó dẫn điện. D. khi chiếu một chùm sáng thích hợp (có bước sóng ngắn) vào mặt một số chất thì làm chất đó phát sáng. 32) Đọan mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một biến trở R, một cuộn thuần cảm kháng ZL = 50 Ω và một dung kháng ZC = 80 Ω khi đặtdưới điện áp hiệu dụng U, tầns ố f. Khi công suất mạch cực đại, R có giá trị là A. 130 Ω B. 30 Ω C. 60 Ω D. 65 Ω 33) Trong các tia : đỏ, vàng và tím thì tia có vận tốc lớn nhất trong A. nước là tia tím B. thủy tinh là tia đỏ C. chân không là tia vàng D. chân không là tia tím 34) Tia phóng xạ A. đâm xuyên yếu nhất là tia . B. đâm xuyên yếu nhất là tia . C. đâm xuyên yếu nhất là tia β. D. đều đâm xuyên như nhau. 35) Chọn phát biểu sai. A. Độ lệch pha φ của dòng điện so với điện áp phụ thuộc tính chất của mạch điện. B. Tần số của dòng điện xoay chiều phụ thuộc tính chất của mạch điện. C. Trong mạch điện không phân nhánh, cường độ dòng điện ở mọi điểm trên mạch là như nhau. D. Dòng điện xoay chiều là một dao động cưỡng bức bởi điện áp dao động điều hòa. 36) Mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây chỉ có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điện áp xoay chiều 2 đầu mạch bằng điện áp 2 đầu điện trở R khi A. điện áp UL = UC = 0 B. điện áp hai đầu R cùng pha với dòng điện. C. LCω = 1. D. điện áp này cùng pha dòng điện. 37) Dung kháng của tụ điện tăng lên A. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm. B. khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên. C. khi điện áp xoay chiều 2 đầu tụ tăng lên. D. điện áp xoay chiều cùng pha với dòng điện xoay chiều. 38) Công thoát e quang điện khỏi đồng là 4,47 eV. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,14 μm vào một quả cầu bằng đồng đặt cô lập thì quả cầu đạt hiệu điện thế cực đại bằng A. 4,4 V B. 3,4 V C. 3 V D. 5,1 V 39) Trạng thái dừng là trạng thái A. đứng yên của nguyên tử. B. electron không chuyển động quanh hạt nhân. C. nguyên tử đang có mức năng lượng xác định. D. hạt nhân không dao động. 40) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Trên đọan từ vân sáng trung tâm O đến điểm M cách O đoạn 6,5 mm, ta có A. 6 vân sáng, 6 vân tối B. 6 vân sáng, 7 vân tối C. 7 vân sáng, 7 vân tối D. 7 vân sáng, 6 vân tối 41) Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện điện dung C = 31,8 µF là u = 80cos(100πt + 6  ) V. Cường độ dòng điện qua đọan mạch là A. i = 0,8cos(100πt - 3  ) A B. i = 0,8 2 cos(100πt - 2  ) A C. i = 0,8cos(100πt + 2  ) A D. i = 0,8cos(100πt + 2 3  ) A 42) Trong máy phát điện xoay chiều ba pha A. phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường. B. stato là phần cảm, rôto là phần ứng. C. stato là phần ứng, rôto là phần cảm. D. phần nào quay là phần ứng. 43) Xét phản ứng : 235 1 A A 192 0 Z Z 0U n X X K n 200Mev        . Điều gì sau đây sai khi nói về phản ứng này? A. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao B. Đây là phản ứng phân hạch. C. Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng hạt 23592 U và hạt 1 0 n . D. Đây là phản ứng tỏa năng lượng. 44) Mạch R- L - C mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Khi mắc tụ C1 song song với tụ C thì tổng trở của mạch A. không đổi B. tăng hay giảm tùy giá trị L và C. C. tăng lên D. giảm xuống 45) Dòng điện xoay chiều ba pha A. là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều cùng biên độ nhưng lệch nhau về pha một góc bằng 1200. B. được tạo ra từ ba suất điện động cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc 1200. C. là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều cùng biên độ nhưng lệch nhau 1 3 chu kì. D. được tạo ra từ ba máy phát điện xoay chiều 1 pha. 46) Khi thực hiện giao thao Y-âng với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm M trên màn ta có vân sáng bậc 3. Khi đưa thí nghiệm trên vào trong nước có chiết suất n = 4 3 thì tại M A. ta có vân tối bậc 4 B. ta có vân sáng bậc 4 C. sẽ không có vân sáng hoặc tối D. ta có vân tối bậc 3 47) Một mẫu 21084 Po là chất phóng xạ  có chu kì bán rã T= 140 ngày đêm, tại t = 0 có khối lượng 2,1 g. Sau thời gian t, khối lượng mẫu chỉ còn 0,525 g. Thời gian t bằng A. 210 ngày đêm B. 70 ngày đêm C. 140 ngày đêm D. 280 ngày đêm 48) Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện khi bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào A. phụ thuộc bản chất kim loại dùng làm catôt. B. không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích. C. phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích. D. phụ thuộc hiệu điện thế giữa anôt và catôt. ¤ Ðáp án của ðề thi:001 1.A[1] 2.D[1] 3.C[1] 4.B[1] 5.D[1] 6.B[1] 7.B[1] 8.D[1] 9.C[1] 10.A[1] 11.B[1] 12.D[1] 13.B[1] 14.C[1] 15.B[1] 16.D[1] 17.D[1] 18.B[1] 19.B[1] 20.B[1] 21.A[1] 22.B[1] 23.C[1] 24.C[1] 25.B[1] 26.C[1] 27.D[1] 28.C[1] 29.D[1] 30.A[1] 31.A[1] 32.B[1] 33.B[1] 34.A[1] 35.B[1] 36.D[1] 37.A[1] 38.A[1] 39.C[1] 40.C[1] 41.D[1] 42.C[1] 43.A[1] 44.B[1] 45.B[1] 46.B[1] 47.D[1] 48.A[1]

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf_s_2_m_001_4139.pdf