A/ PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật;
Xác định cực tính của động cơ KĐB 3 pha rôto lồng sóc và lắp mạch điều khiển cho động cơ quay một chiều khi dừng có hãm ngược.
Mô dun 1: (5 điểm) Xác định địa chỉ các đầu dây trên hộp nối dây của một động cơ KĐB 3pha roto lồng sóc bằng nguồn một chiều.
Mô dun 2: (65 điểm) Lắp mạch điều khiển động cơ KĐB 3pha quay một chiều khi dừng có hãm ngược, điều khiển bằng PLC.
- Mạch động lực và mạch điều khiển được lắp trên panel đặt trong tủ có kích thước cho trước đã được khoan lỗ sẵn.
- Một động cơ điện KĐB 3pha rô to lồng sóc được điều khiển quay một chiều bằng công tắc tơ(K), khi dừng có hãm ngược bằng công tắc tơ(H) thông qua kết nối với PLC.
- Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt.
- Các đèn tín hiệu được bố trí để cho biết các chế độ làm việc của mạch, các đồng hồ vôn báo điện áp các pha của nguồn bằng cầu chuyển mạch, ba hồ ampe báo dòng điện làm việc của động cơ.
- Sơ đồ nguyên lý được thể hiện trên bản vẽ số 1
- Sơ đồ kết nối PLC với mạch động lưc được thể hiện trên bản vẽ số 2 .
- Sơ đồ bố trí thiết bị bên trong tủ được thể hiện trên bản vẽ số 3.
- Sơ đồ bố trí thiết bị bên cánh tủ được thể hiện trên bản vẽ số 4.
2. Yêu cầu kỹ thuật:
- Xác định đầu đầu, đầu cuối các cuộn dây của động cơ
- Lập trình điều khiển và nạp vào PLC.
- Các thiết bị được lắp đặt trên panel thông qua các thanh gài. dây dẫn.
- Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí.
- Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng PVC.
3. Quy trình thực hiện bài thi:
a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
8 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 6545 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề điện công nghiệp - Đề số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: TH ĐCN 02
Thời gian: 480 phút
A/ PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật;
Xác định cực tính của động cơ KĐB 3 pha rôto lồng sóc và lắp mạch điều khiển cho động cơ quay một chiều khi dừng có hãm ngược.
Mô dun 1: (5 điểm) Xác định địa chỉ các đầu dây trên hộp nối dây của một động cơ KĐB 3pha roto lồng sóc bằng nguồn một chiều.
Mô dun 2: (65 điểm) Lắp mạch điều khiển động cơ KĐB 3pha quay một chiều khi dừng có hãm ngược, điều khiển bằng PLC.
- Mạch động lực và mạch điều khiển được lắp trên panel đặt trong tủ có kích thước cho trước đã được khoan lỗ sẵn.
- Một động cơ điện KĐB 3pha rô to lồng sóc được điều khiển quay một chiều bằng công tắc tơ(K), khi dừng có hãm ngược bằng công tắc tơ(H) thông qua kết nối với PLC.
- Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt.
- Các đèn tín hiệu được bố trí để cho biết các chế độ làm việc của mạch, các đồng hồ vôn báo điện áp các pha của nguồn bằng cầu chuyển mạch, ba hồ ampe báo dòng điện làm việc của động cơ.
- Sơ đồ nguyên lý được thể hiện trên bản vẽ số 1
- Sơ đồ kết nối PLC với mạch động lưc được thể hiện trên bản vẽ số 2 .
- Sơ đồ bố trí thiết bị bên trong tủ được thể hiện trên bản vẽ số 3.
- Sơ đồ bố trí thiết bị bên cánh tủ được thể hiện trên bản vẽ số 4.
2. Yêu cầu kỹ thuật:
Xác định đầu đầu, đầu cuối các cuộn dây của động cơ
Lập trình điều khiển và nạp vào PLC.
Các thiết bị được lắp đặt trên panel thông qua các thanh gài. dây dẫn.
Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí.
Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng PVC.
3. Quy trình thực hiện bài thi:
Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
B/ PHẦN II: CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C/ PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ.
STT
TÊN THIẾT BỊ,
VẬT TƯ
KÝ HIỆU TRÊN BẢN VẼ
ĐƠN VỊ
SỐ LƯỢNG
GHI CHÚ
1
Áp tô mát 3 pha
AT1
cái
1
2
Áp tô mát 1 pha
AT2
“
1
3
Rơle nhiệt
RN
“
1
4
Contactor
K,H
“
2
5
Module PLC Zen
PLC
“
1
6
Rơle trung gian 24V
TR1,TR2
“
2
7
Chỉnh lưu nguồn một chiều
Bộ
1
8
Chuyển mạch 4 cực
CMV
cái
1
9
Ampe kế
A
“
3
10
Vôn kế
V
“
1
11
Đèn báo ( 22, 220 V; màu xanh, vàng, đỏ
Đ
cái
6
12
Nút ấn kép ( 22 màu xanh, đỏ
D,M
”
2
13
Motor 3 pha
“
1
14
Máng PVC
m
1,2
15
Cầu đấu dây 6 cực
cái
1
Nguồn
16
Cầu đấu dây 4 cực
cái
1
Cho Motor
17
Thanh cài thiết bị
m
1
18
Đầu code (cho dây 1,5 và 2,5)
cái
100
19
Cable PVC 3(2,5+1(1,5
m
2
20
Dây đơn mềm cách điện PVC 1,5 mm2, xanh lá cây
“
3
21
Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm2, đỏ
,,
3
22
Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm2, vàng
,,
3
23
Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm2, xanh
,,
3
24
Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm2, đen
,,
3
25
Dây đơn mềm cách điện PVC 2,5 mm2, xanh lá cây/vàng
,,
3
26
Dây buộc xoắn
m
1
27
Băng cách điện
cuộn
1
Danh mục dụng cụ do.
STT
TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
ĐƠN VỊ
SỐ LƯỢNG
GHI CHÚ
1
Đồng hồ VOM
Cái
1
2
Kìm điện các loại
Bộ
1
3
Kìm tuốt dây điện
Cái
1
4
Tuốc nơ vit các loại
Bộ
1
5
Cưa sắt
Cái
1
6
Bút thử điện
Cái
1
7
Thước các loại
Bộ
1
Ghi chú: Thiết bị, vật tư (thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường.
D/ PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
1. Chức năng
(30 điểm)
Chức năng của mạch
Yêu cầu kỹ thuật
Thang điểm
1
Xác định các đầu dây các pha của động cơ.
Xác định và đấu nối đúng
5
2
Viết chương trình, nạp vào phần cứng
Chương trình tối ưu, hoạt động đúng nguyên lý.
5
3
Đóng áptômát cấp nguồn cho hệ thống
Các đèn báo nguồn sáng và đồng hồ báo điện áp nguồn chỉ thị.
5
4
Ấn nút mở máy M, mạch hoạt động.
Động cơ hoạt động, đèn Đ5 sáng.
5
5
Ấn nút dừng máy D mạch ngừng hoạt động và ở chế độ hãm ngược.
Động cơ hãm – dừng ,đèn Đ5 tắt, đèn Đ6 sáng
5
6
Tác động rơle nhiệt.
Mạch mất điện, đèn báo quá tải Đ4 sáng
3
7
Tác động cắt nguồn và cấp nguồn.
Mạch không hoạt động trở lại
2
Tổng điểm
2.Lắp đặt thiết bị
(5Điểm)
Bố trí thiết bị và độ chặt gá lắp
Yêu cầu kỹ thuật
Thang điểm
1
Thanh cài, máng nhựa
2
2
Thiết bị lắp đặt trên Panel
3
Tổng điểm
3. Đi dây và đấu nối mạch
(15 điểm)
Hình thức, độ chắc chắn
Yêu cầu kỹ thuật
Thang điểm
1
Dây đấu dây mạch động lực
5
2
Dây đấu dây kết nối mạch động lực với PLC
5
3
Bó dây mạch điều khiển, chiếu sáng sóng, gọn
3
4
Dây đấu nối đất
2
Tổng điểm
4. An toàn
(10 điểm)
Tiết diện, màu dây.
Yêu cầu kỹ thuật
Thang điểm
1
Mạch động lực
2
2
Mạch điều khiển
2
3
Mạch đèn tín hiệu
2
4
Mạch đèn chiếu sáng
2
5
Nối đất động cơ
2
Tổng điểm
5. Thời gian (10 Điểm)
Thời gian thực hiện bài thi
Yêu cầu kỹ thuật
Thang điểm
1
Đúng thời gian
10
2
Vượt ≤ 10 phút
8
3
Vượt ≤ 30 phút
4
4
Vượt ( 30 phút
Không đánh giá
Tổng điểm
Thang điểm 70
Mô dun 3: (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề điện công nghiệp - Đề số 2.doc