Đề thi trắc nghiệm môn Toán 10, kì II

Câu 3: Một cung tròn có số đo là 450 . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.

A. B. C. D.

Câu 4. Một cung tròn có số đo là 1350 . Hãy chọn số đo rađian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.

A. B. C. D.

Câu 5: Cung tròn có số đo là rad . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.

A. B. C. D.

 

doc6 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 665 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Toán 10, kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..; Lớp:. Mã đề: 01 I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng ( Mỗi câu 0,25 điểm ) Câu 1 : Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng: A. 1 + tana = (sina0) B. sin4a = 4 sinacosa C. sina + cosa = 1 D. 1 + cota = (cosa0). Câu 2: Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. B. C. D. Câu 3: Một cung tròn có số đo là 450 . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. B. C. D. Câu 4. Một cung tròn có số đo là 1350 . Hãy chọn số đo rađian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. B. C. D. Câu 5: Cung tròn có số đo là p rad . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. B. C. D. Câu 6: Cung tròn có số đo là rad . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. B. C. D. Câu 7: Sin1200 có giá trị là A. B. C. D. Câu 8: có giá trị là A. B. C. D. Câu 9: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác (). hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. B. A. B. Câu 10: Cho góc x thoả 900<x<1800. Chọn đáp án đúng A. cosx0 D. cotx>0 Câu 11: Cho () khi đó là A. B. A. B. Câu 12: Tính giá trị biểu thức : P = cos230 + cos2150 + cos2750 + cos2870 A. P = 0 B. P = 1 C. P = 2 D. P = 4 II. Phần tự luận: 7,0 điểm Bài 13: (6,0 điểm ) Tính các giá trị lượng giác của góc biết: a) và b) và 0 << Bài 14: (1,0 điểm ): Chứng minh hệ thức: ************************Hết********************* Họ và tên:..; Lớp:. Mã đề: 02 I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng ( Mỗi câu 0,25 điểm ) Câu 1 : Cho góc x thoả 00<x<900. Chọn đáp án đúng A. cosx0 D. cotx<0 Câu 2: Ở góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. B. C. D. Câu 3: có giá trị là A. B. C. D. Câu 4. Một cung tròn có số đo là 2700 . Hãy chọn số đo rađian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. B. C. D. Câu 5: Cung tròn có số đo là rad . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. B. C. D. Câu 6: Một cung tròn có số đo là 900 . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. B. C. D. Câu 7: Sin1350 có giá trị là A. B. C. D. Câu 8: Hãy Cho khi đó là A. B. C. D. Câu 9: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng: A. 1 + cota = (cosa0). B. sin4a = 4 sinacosa C. sina + cosa = 1 D. 1 + tana = (sina0) Câu 10: Cung tròn có số đo là 2p rad . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. B. C. D. Câu 11 : Biết và . Giá trị của là A. B. C. D. Câu 12: Tính giá trị biểu thức : P = cos230 + cos2150 + cos2750 + cos2870 A. P = 2 B. P = 1 C. P = 0 D. P = 4 II. Phần tự luận: 7,0 điểm Bài 13: (6,0 điểm ) Tính các giá trị lượng giác của góc biết: a) cos= và b) cot= và Bài 14: (1,0 điểm ) : Chứng minh hệ thức: ************************Hết********************* Đáp án – thang điểm đề 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C A A B C D A A D A II. Phần tự luận Câu Nội dung Điểm 13 a) Ta có: sin2a + cos2a = 1 cos2a = 1 - sin2a = . Vì nên + tana = = + cot= 0.5+0,5 0.5+0.5 0.5 0.5 b) Ta có: 1 + cot2a = . Vì 0 << nên. + Ap dụng CT: cota = =. 0.5+0,5 0.5+0.5 0.5 0.5 14 VT= = tanx.cotx = 1 0,5 0,5 Đáp án đề 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C A B B C D D B D A II. Phần tự luận Câu Nội dung Điểm 13 a) Ta có: sin2a + cos2a = 1 sin2a = 1 - cos2a = . Vì nên + tana = = + cot= 0.5+0,5 0.5+0.5 0.5 0.5 b) + Ta có: 1 + cot2a = Vì nên + Ap dụng CT: cota = = 0.5+0,5 0.5+0.5 0.5 0.5 14 - Ta có: sin3x + cos3x = (sinx + cosx)(sin2x – sinx.cosx+cos2x) =VP 0,5 0,5

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an hoc ki 2_12388465.doc
Tài liệu liên quan