Đề thi tuyển công chức tỉnh Quảng Bình năm 2106 - Trắc nghiệm Nghiệp vụ chuyên ngành quy hoạch và xây dựng - Đề số 16

Câu 5: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng có quyền nào sau đây?

A. Thẩm định nội dung của thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng.

B. Thông báo kết quả thẩm định bằng văn bản gửi cơ quan, tổ chức chủ trì thẩm định để tổng hợp, báo cáo người quyết định đầu tư.

C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về ý kiến, kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng của mình.

D. Thu phí thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí;

Câu 6: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng có trách nhiệm nào sau đây?

A. Thẩm định nội dung của thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của Luật này.

B. Thu phí thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định.

C. Mời chuyên gia tham gia thẩm định.

D. Bảo lưu ý kiến thẩm định.

Câu 7. Người nào sau đây có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính theo quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở ?

A. Giám đốc Sở Xây dựng

B. Trưởng đoàn thanh tra chuyên ngành của Thanh tra Sở Xây dựng

C. Công chức thuộc Sở Xây dựng

D. Trưởng phòng Quản lý đô thị

 

doc6 trang | Chia sẻ: Thành Đồng | Ngày: 06/09/2024 | Lượt xem: 23 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển công chức tỉnh Quảng Bình năm 2106 - Trắc nghiệm Nghiệp vụ chuyên ngành quy hoạch và xây dựng - Đề số 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH QUY HOẠCH VÀ XÂY DỰNG Đề thi số: 16 Câu 1. Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, thời gian phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng xã không quá bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định? A. 10 ngày B. 15 ngày C. 20 ngày D. 25 ngày Câu 2. Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, thời gian thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù không quá bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định? A. 10 ngày B. 15 ngày C. 20 ngày D. 25 ngày Câu 3. Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, thời gian phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù không quá bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định? A. 10 ngày B. 15 ngày C. 20 ngày D. 25 ngày Câu 4: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình có nghĩa vụ nào sau đây? A. Giám sát tác giả thiết kế xây dựng trong quá trình thi công xây dựng. B. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài nhiệm vụ thiết kế xây dựng. C. Quyền tác giả đối với thiết kế xây dựng. D. Thuê nhà thầu phụ thực hiện thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng thiết kế xây dựng. Câu 5: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng có quyền nào sau đây? A. Thẩm định nội dung của thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng. B. Thông báo kết quả thẩm định bằng văn bản gửi cơ quan, tổ chức chủ trì thẩm định để tổng hợp, báo cáo người quyết định đầu tư. C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về ý kiến, kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng của mình. D. Thu phí thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí; Câu 6: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng có trách nhiệm nào sau đây? A. Thẩm định nội dung của thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của Luật này. B. Thu phí thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định. C. Mời chuyên gia tham gia thẩm định. D. Bảo lưu ý kiến thẩm định. Câu 7. Người nào sau đây có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính theo quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở ? A. Giám đốc Sở Xây dựng B. Trưởng đoàn thanh tra chuyên ngành của Thanh tra Sở Xây dựng C. Công chức thuộc Sở Xây dựng D. Trưởng phòng Quản lý đô thị Câu 8. Theo Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở, thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính tối đa của Chánh Thanh tra Sở Xây dựng đối với cá nhân là: A. 20 triệu (đồng). B. 30 triệu . C. 40 triệu . D. 50 triệu . Câu 9. Theo Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở, thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính tối đa của Giám đốc Sở Xây dựng đối với cá nhân là: A. 50 triệu (đồng); B. 80 triệu. C.100 triệu. D. Cả A, B, C đều sai Câu 10: Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng, giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng được xác định tối thiểu bao nhiêu phần trăm (%) giá hợp đồng ? A: Không quy định B: 1% C: 1,5% D: 2% Câu 11: Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng, đối với hợp đồng xây dựng có giá trị tạm ứng hợp đồng lớn hơn bao nhiêu tỷ đồng thì phải thực hiện bảo lãnh tạm ứng? A: Không quy định B: 1 tỷ C: 1,5 tỷ D: 2 tỷ Câu 12: Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng, mức tạm ứng hợp đồng xây dựng không được vượt quá bao nhiêu phần trăm (%) giá trị hợp đồng tại thời điểm ký kết bao gồm cả dự phòng (nếu có) trong trường hợp không cần xin phép Người có thẩm quyền quyết định đầu tư ? A: 30% B: 40% C: 50% D: 60% Câu 13: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, nội dung nào không thuộc Căn cứ lập đồ án quy hoạch đô thị? A. Nhiệm vụ quy hoạch đô thị đã được phê duyệt. B. Tiêu chuẩn về quy hoạch đô thị và các tiêu chuẩn thiết kế khác. C. Bản đồ địa hình do cơ quan chuyên môn khảo sát, đo đạc lập. D. Tài liệu, số liệu về kinh tế - xã hội của địa phương và ngành có liên quan. Câu 14: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch đối với quy hoạch chung đô thị mới là bao nhiêu? A. Từ 30 đến 50 năm. B. Từ 25 đến 30 năm. C. Từ 20 đến 25 năm. D. Từ 10 đến 15 năm. Câu 15: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch đối với quy hoạch phân khu là bao nhiêu? A. 5 năm. B. 10 năm. C. 15 năm. D. Xác định trên cơ sở thời hạn quy hoạch chung và yêu cầu quản lý, phát triển đô thị. Câu 16: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng, đối với dự án nhóm B, trong thời gian bao lâu sau khi công trình hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng, Chủ đầu tư có trách nhiệm lập Hồ sơ quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình và quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng để trình người quyết định đầu tư phê duyệt? A: Chậm nhất 9 tháng B: Chậm nhất 6 tháng C: Chậm nhất 3 tháng D: Chậm nhất 12 tháng Câu 17: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng, đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng là: A: Dự toán gói thầu xây dựng B: Dự toán công trình xây dựng C: Dự toán gói thầu xây dựng và chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có) D: Dự toán xây dựng công trình và chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có) Câu 18: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng, chi phí hoàn trả mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi công công trình (nếu có) thuộc chi phí nào sau đây? A: Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư B: Chi phí xây dựng C: Chi phí khác D: Chi phí dự phòng Câu 19. Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch đối với quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật theo thời hạn đồ án quy hoạch nào dưới đây? A. Quy hoạch chung B. Quy hoạch phân khu C. Quy hoạch chi tiết D. Quy hoạch vùng Câu 20. Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời hạn rà soát định kỳ đối với quy hoạch chung là bao nhiêu năm kể từ ngày quy hoạch đó được phê duyệt? A. 03 năm B. 05 năm C. 07 năm D. 10 năm Câu 21. Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời hạn rà soát định kỳ đối với quy hoạch phân khu là bao nhiêu năm kể từ ngày quy hoạch đó được phê duyệt? A. 03 năm B. 05 năm C. 07 năm D. 10 năm Câu 22:  Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 quy định, trường hợp nào được điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước? A. Do chủ đầu tư lựa chọn nhà thầu không đủ năng lực; B. Do thi công chậm tiến độ. C. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án. D. Cả A và B. Câu 23: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng có hiệu lực tối đa bao nhiêu năm? A: 3 năm B: 4 năm C: 5 năm D: 6 năm Câu 24: Theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng, Sở Xây dựng cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho trường hợp nào sau đây? A. Hạng II, hạng III. B. Dự án nhóm B,C. C. Công trình cấp II trở lên. D. Hạng I. Câu 25: Theo Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng, nội dung nào không thuộc trình tự quản lý chất lượng thi công xây dựng? A. Quản lý chất lượng vật liệu đối với các cơ sở sản xuất. B. Giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư. C. Nghiệm thu hạng mục công trình. D. Nghiệm thu công trình hoàn thành.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde_thi_tuyen_cong_chuc_tinh_quang_binh_nam_2106_trac_nghiem.doc