Câu 5: Theo quy định tại Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng, đối với công trình xây dựng từ cấp IV đến cấp II sử dụng vốn nhà nước, mức tiền bảo hành tối thiểu được quy định là?
A. 3% giá trị hợp đồng .
B. 4% giá trị hợp đồng .
C. 5% giá trị hợp đồng .
D. 6% giá trị hợp đồng .
Câu 6: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, công trình nào không phải là công trình đặc thù ?
A.Công trình bí mật nhà nước.
B. Công trình xây dựng theo lệnh khẩn cấp.
C. Công trình xây dựng tạm.
D. Công trình tôn giáo
Câu 7. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở là:
A. 6 tháng; B. 01 năm; C. 02 năm; D. 03 năm
6 trang |
Chia sẻ: Thành Đồng | Ngày: 06/09/2024 | Lượt xem: 54 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển công chức tỉnh Quảng Bình năm 2106 - Trắc nghiệm Nghiệp vụ chuyên ngành quy hoạch và xây dựng - Đề số 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
QUY HOẠCH VÀ XÂY DỰNG
Đề thi số: 04
Câu 1. Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch đối với quy hoạch chung thị trấn là bao nhiêu năm?
A. 5 năm đến 10 năm
B. 10 năm đến 15 năm
C. 15 năm đến 20 năm
D. 20 năm đến 25 năm
Câu 2. Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch đối với quy hoạch chung thành phố trực thuộc trung ương là bao nhiêu năm?
A. 5 năm đến 10 năm
B. 10 năm đến 15 năm
C. 15 năm đến 20 năm
D. 20 năm đến 25 năm
Câu 3. Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, bản vẽ của đồ án quy hoạch chi tiết được thể hiện theo tỷ lệ nào?
A. 1/500
B. 1/1000
C. 1/2000
D. 1/5000
Câu 4. Theo quy định của Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng, đơn vị nào sau đây có trách nhiệm kiểm tra biện pháp thi công xây dựng của nhà thầu so với thiết kế biện pháp thi công đã được phê duyệt?
A. Chủ đầu tư.
B. Nhà thầu thi công xây dựng công trình.
C. Nhà thầu giám sát.
D. Tư vấn thiết kế.
Câu 5: Theo quy định tại Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng, đối với công trình xây dựng từ cấp IV đến cấp II sử dụng vốn nhà nước, mức tiền bảo hành tối thiểu được quy định là?
A. 3% giá trị hợp đồng .
B. 4% giá trị hợp đồng .
C. 5% giá trị hợp đồng .
D. 6% giá trị hợp đồng .
Câu 6: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, công trình nào không phải là công trình đặc thù ?
A.Công trình bí mật nhà nước.
B. Công trình xây dựng theo lệnh khẩn cấp.
C. Công trình xây dựng tạm.
D. Công trình tôn giáo
Câu 7. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở là:
A. 6 tháng; B. 01 năm; C. 02 năm; D. 03 năm
Câu 8. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở là:
A. 6 tháng; B. 01 năm; C. 02 năm; D. 03 năm
Câu 9. Thời điểm để tính thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính đối với dự án đầu tư xây dựng công trình quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở là:
A. Ngày khởi công xây dựng công trình
B. Ngày dự án được bàn giao, đưa vào sử dụng
C. Ngày thực hiện hành vi vi phạm
D. Ngày có quyết định quyết toán công trình
Câu 10: Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng, bên giao thầu tư vấn không có nghĩa vụ nào sau đây:
A: Bảo đảm quyền tác giả đối với sản phẩm tư vấn có quyền tác giả theo hợp đồng.
B: Cung cấp cho bên nhận thầu nhân lực theo yêu cầu công việc .
C: Giải quyết kiến nghị của bên nhận thầu theo thẩm quyền trong quá trình thực hiện hợp đồng đúng thời hạn do các bên thỏa thuận trong hợp đồng.
D) Thanh toán đầy đủ cho bên nhận thầu theo đúng tiến độ thanh toán đã thỏa thuận trong hợp đồng.
Câu 11: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, trường hợp nào sau đây Bên nhận thầu không có quyền chấm dứt hợp đồng?
A: Bên giao thầu bị phá sản hoặc giải thể;
B: Do lỗi của bên giao thầu dẫn tới công việc bị dừng liên tục vượt quá thời hạn đã thỏa thuận của các bên.
C: Bên giao thầu không thanh toán cho bên nhận thầu vượt quá thời hạn đã thỏa thuận của các bên kể từ ngày bên giao thầu nhận đủ hồ sơ thanh toán hợp lệ.
D: Bên nhận thầu bị thua lỗ.
Câu 12: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, đối với công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước, mức phạt hợp đồng không vượt quá bao nhiêu phần trăm (% ) giá trị phần hợp đồng bị vi phạm ?
A: 12%
B: 15%
C: 5%
D: 10%
Câu 13: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng, Cơ quan nào hướng dẫn phương pháp lập định mức dự toán xây dựng?
A: Chính phủ
B: Bộ Xây dựng
C: Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
D: Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
Câu 14: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng, đối với các công trình chưa có trong danh mục chỉ số giá xây dựng do Sở Xây dựng công bố thì ai có quyền xác định và quyết định việc áp dụng các chỉ số giá xây dựng cho các công trình đó?
A: Bộ Xây dựng
B: Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
C: Sở Xây dựng
D: Chủ đầu tư
Câu 15: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng, kinh phí để tổ chức cuộc họp giữa Chủ đầu tư và các đơn vị tư vấn (nếu có) sẽ thuộc khoản mục chi phí nào?
A: Chi phí xây dựng
B: Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
C: Chi phí quản lý dự án
D: Chi phí khác
Câu 16: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, công trình nào không phải là các công trình Hạ tầng kỹ thuật khung ?
A. Các trục giao thông, tuyến truyền tải năng lượng.
B. Các tuyến truyền dẫn cấp nước, tuyến cống thoát nước.
C. Các tuyến thông tin viễn thông.
D. Hệ thống cây xanh, hệ thống điện chiếu sáng.
Câu 17: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan chịu trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch đô thị?
A. Chính phủ.
B. Bộ Xây dựng;
C. Ủy ban nhân dân thành phố thuộc tỉnh.
D. Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng.
Câu 18: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, cơ quan nào có trách nhiệm lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan về đồ án quy hoạch đô thị?
A. Tổ chức tư vấn.
B. Không quy định phải lấy ý kiến.
C. Chính quyền đô thị.
D. Cơ quan tổ chức lập quy hoạch đô thị, chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng phải lập quy hoạch đô thị.
Câu 19. Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, thời gian lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù không quá bao nhiêu tháng?
A. 06 tháng
B. 09 tháng
C. 12 tháng
D. 15 tháng
Câu 20. Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, thời gian lập nhiệm vụ đối với quy hoạch chung xây dựng xã không quá bao nhiêu tháng?
A. 01 tháng
B. 02 tháng
C. 03 tháng
D. 04 tháng
Câu 21. Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, thời gian lập đồ án quy hoạch chung xây dựng xã không quá bao nhiêu tháng?
A. 03 tháng
B. 04 tháng
C. 05 tháng
D. 06 tháng
Câu 22: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, người quyết định đầu tư xây dựng có quyền nào sau đây?
A. Tổ chức thẩm định dự án và quyết định đầu tư xây dựng.
B. Phê duyệt hoặc ủy quyền phê duyệt dự án, thiết kế, dự toán xây dựng và quyết toán vốn đầu tư xây dựng.
C. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng hoàn thành.
D. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.
Câu 23: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, người quyết định đầu tư xây dựng có trách nhiệm nào sau đây?
A. Tổ chức thẩm định dự án và quyết định đầu tư xây dựng.
B. Quyết toán vốn đầu tư xây dựng.
C. Không phê duyệt dự án khi không đáp ứng mục tiêu đầu tư.
D. Đình chỉ thực hiện dự án đầu tư xây dựng đã được phê duyệt.
Câu 24: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, chủ đầu tư trong khảo sát xây dựng có quyền nào sau đây?
A. Thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực.
B. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng.
C. Xác định yêu cầu đối với khảo sát xây dựng.
D. Tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng.
Câu 25: Theo Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng, công việc nào không thuộc nội dung quản lý chất lượng khảo sát xây dựng.
A. Lập và phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng.
B. Lập và phê duyệt nhiệm vụ thiết kế xây dựng.
C. Lập và phê duyệt phương án khảo sát xây dựng.
D. Nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát xây dựng.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_tuyen_cong_chuc_tinh_quang_binh_nam_2106_trac_nghiem.doc