Đề thi tuyển công chức tỉnh Quảng Bình năm 2106 - Trắc nghiệm Nghiệp vụ chuyên ngành quy hoạch và xây dựng - Đề số 6

Câu 5: Theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng, Sở Xây dựng cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho trường hợp nào sau đây?

A. Hạng II, hạng III.

B. Dự án nhóm B,C.

C. Công trình cấp II trở lên.

D. Hạng I.

Câu 6: Theo quy định của Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng, cá nhân đã làm chủ trì thiết kế, thẩm định, thẩm tra thiết kế phần việc liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của ít nhất mấy công trình cấp III thì được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng công trình Hạng II?

A. 6 công trình.

B. 5 công trình.

C. 4 công trình.

D. 3 công trình.

Câu 7. Người nào sau đây không có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính theo quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở ?

A. Thanh tra viên xây dựng

B. Giám đốc Sở Xây dựng

C. Chủ tịch UBND huyện

D. Chánh Thanh tra Sở Xây dựng

 

doc6 trang | Chia sẻ: Thành Đồng | Ngày: 06/09/2024 | Lượt xem: 55 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển công chức tỉnh Quảng Bình năm 2106 - Trắc nghiệm Nghiệp vụ chuyên ngành quy hoạch và xây dựng - Đề số 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH QUY HOẠCH VÀ XÂY DỰNG Đề thi số: 06 Câu 1. Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời hạn rà soát định kỳ đối với quy hoạch chung là bao nhiêu năm kể từ ngày quy hoạch đó được phê duyệt? A. 03 năm B. 05 năm C. 07 năm D. 10 năm Câu 2. Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời hạn rà soát định kỳ đối với quy hoạch phân khu là bao nhiêu năm kể từ ngày quy hoạch đó được phê duyệt? A. 03 năm B. 05 năm C. 07 năm D. 10 năm Câu 3. Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời hạn rà soát định kỳ đối với quy hoạch chi tiết là bao nhiêu năm kể từ ngày quy hoạch đó được phê duyệt? A. 03 năm B. 05 năm C. 07 năm D. 10 năm Câu 4: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng có hiệu lực tối đa bao nhiêu năm? A: 3 năm B: 4 năm C: 5 năm D: 6 năm Câu 5: Theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng, Sở Xây dựng cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho trường hợp nào sau đây? A. Hạng II, hạng III. B. Dự án nhóm B,C. C. Công trình cấp II trở lên. D. Hạng I. Câu 6: Theo quy định của Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng, cá nhân đã làm chủ trì thiết kế, thẩm định, thẩm tra thiết kế phần việc liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của ít nhất mấy công trình cấp III thì được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng công trình Hạng II? A. 6 công trình. B. 5 công trình. C. 4 công trình. D. 3 công trình. Câu 7. Người nào sau đây không có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính theo quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở ? A. Thanh tra viên xây dựng B. Giám đốc Sở Xây dựng C. Chủ tịch UBND huyện D. Chánh Thanh tra Sở Xây dựng Câu 8. Người nào sau đây có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính theo quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở ? A. Giám đốc Sở Xây dựng B. Trưởng đoàn thanh tra chuyên ngành của Thanh tra Sở Xây dựng C. Công chức thuộc Sở Xây dựng D. Trưởng phòng Quản lý đô thị Câu 9. Theo Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở, thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính tối đa của Chánh Thanh tra Sở Xây dựng đối với cá nhân là: A. 20 triệu (đồng). B. 30 triệu . C. 40 triệu . D. 50 triệu . Câu 10: Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng, giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng được xác định tối đa bao nhiêu phần trăm (%)giá hợp đồng khi không kể đến trường hợp phòng ngừa rủi ro cao ? A: 10% B: 5% C: 15% D: 20% Câu 11: Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng, giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng được xác định tối thiểu bao nhiêu phần trăm (%) giá hợp đồng ? A: Không quy định B: 1% C: 1,5% D: 2% Câu 12: Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng, đối với hợp đồng xây dựng có giá trị tạm ứng hợp đồng lớn hơn bao nhiêu tỷ đồng thì phải thực hiện bảo lãnh tạm ứng? A: Không quy định B: 1 tỷ C: 1,5 tỷ D: 2 tỷ Câu 13: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng, Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định, cơ quan thanh toán vốn đầu tư phải có trách nhiệm thanh toán vốn đầu tư theo đề Nghị thanh toán của chủ đầu tư hoặc đại diện hợp pháp của chủ đầu tư trên cơ sở kế hoạch vốn được giao? A: 7 B: 15 C: 30 D: 45 Câu 14: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng, ai chịu trách nhiệm về đơn giá, khối lượng và giá trị đề Nghị thanh toán trong hồ sơ đề Nghị thanh toán? A: Chủ đầu tư hoặc đại diện hợp pháp của chủ đầu tư B: Đơn vị tư vấn lập dự toán C: Cơ quan thẩm định vốn đầu tư D: Cơ quan thanh toán vốn đầu tư Câu 15: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng, đối với dự án nhóm B, trong thời gian bao lâu sau khi công trình hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng, Chủ đầu tư có trách nhiệm lập Hồ sơ quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình và quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng để trình người quyết định đầu tư phê duyệt? A: Chậm nhất 9 tháng B: Chậm nhất 6 tháng C: Chậm nhất 3 tháng D: Chậm nhất 12 tháng Câu 16: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan nào có thẩm quyền cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng, trừ trường hợp dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia? A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. B. Ủy ban nhân dân cấp huyện. C. Ủy ban nhân dân cấp xã. D. Hội đồng nhân dân các cấp. Câu 17: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, loại hình nào sau đây không phải là khảo sát xây dựng? A. Khảo sát địa hình. B. Khảo sát điều kiện kinh tế-xã hội. C. Khảo sát địa chất thủy văn. D. Khảo sát hiện trạng công trình. Câu 18: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, nội dung nào không thuộc Căn cứ lập đồ án quy hoạch đô thị? A. Nhiệm vụ quy hoạch đô thị đã được phê duyệt. B. Tiêu chuẩn về quy hoạch đô thị và các tiêu chuẩn thiết kế khác. C. Bản đồ địa hình do cơ quan chuyên môn khảo sát, đo đạc lập. D. Tài liệu, số liệu về kinh tế - xã hội của địa phương và ngành có liên quan. Câu 19. Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, thời gian thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng xã không quá bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định? A. 10 ngày B. 15 ngày C. 20 ngày D. 25 ngày Câu 20. Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, thời gian phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng xã không quá bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định? A. 10 ngày B. 15 ngày C. 20 ngày D. 25 ngày Câu 21. Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, thời gian thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù không quá bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định? A. 10 ngày B. 15 ngày C. 20 ngày D. 25 ngày Câu 22: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình có quyền nào sau đây? A. Chỉ được nhận thầu thiết kế xây dựng phù hợp với điều kiện năng lực hoạt động. B. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật cho công trình. C. Giám sát tác giả thiết kế xây dựng trong quá trình thi công xây dựng. D. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài nhiệm vụ thiết kế xây dựng và ngoài hợp đồng thiết kế xây dựng Câu 23: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình có nghĩa vụ nào sau đây? A. Giám sát tác giả thiết kế xây dựng trong quá trình thi công xây dựng. B. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài nhiệm vụ thiết kế xây dựng. C. Quyền tác giả đối với thiết kế xây dựng. D. Thuê nhà thầu phụ thực hiện thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng thiết kế xây dựng. Câu 24: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng có quyền nào sau đây? A. Thẩm định nội dung của thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng. B. Thông báo kết quả thẩm định bằng văn bản gửi cơ quan, tổ chức chủ trì thẩm định để tổng hợp, báo cáo người quyết định đầu tư. C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về ý kiến, kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng của mình. D. Thu phí thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí; Câu 25: Theo Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng, nội dung nào không thuộc phương án khảo sát xây dựng? A. Phạm vi khảo sát xây dựng. B. Thành phần, khối lượng công tác khảo sát xây dựng. C. Tiêu chuẩn khảo sát xây dựng áp dụng. D.Tiến độ thực hiện.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde_thi_tuyen_cong_chuc_tinh_quang_binh_nam_2106_trac_nghiem.doc
Tài liệu liên quan