Bài 3: (1.5điểm) Hai bến sông cách nhau 15 km. Thơì gian một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B, tại bến B
nghỉ 20 phút rồi ngược dòng từ bến B trở về bến A tổng cộng là 3 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng,
biết vận tốc của dòng nước là 3 km/h.
Bài 4: (3.5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Một điểm C cố định thuộc đoạn thẳng AO ( C
khác A và C khác O ). Đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với AO cắt nửa đường tròn đã cho tại D. Trên
cung BD lấy điểm M ( với M khác B và M khác D). Tiếp tuyến của nửa đường tròn đã cho tại M cắt đường
thẳng CD tại E. Gọi F là giao điểm của AM và CD.
1. Chứng minh : BCFM là tứ giác nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh EM = EF
3. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác FDM. Chứng minh D, I, B thẳng hàng; từ đó suy ra góc ABI có
số đo không đổi khi M thay đổi trên cung BD.
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 683 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2011 - 2012 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2011-2012
QUẢNG NGÃI KHÓA THI ngày 29-6-2011
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1.5 điểm) 1) Thực hiện phép tính: 2 9 3 16
2) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) x
2 – 20x + 96 = 0
b)
4023
1
x y
x y
Bài 2: (2.5điểm)
1) Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P) và đường thẳng (d): y = x + 2
a) Vẽ ( P ) và ( d ) trên cùng một hệ toạ độ Oxy
b) Bằng phép tính hãy tìm toạ độ giao điểm của ( P ) và ( d )
2) Trong cùng một hệ toạ độ Oxy cho 3 điểm: A(2;4); B(-3;-1) và C(-2;1). Chứng minh 3 điểm A, B, C
không thẳng hàng.
3) Rút gọn biểu thức:
2
1
x x x
M
x x x
với 0; 1x x
Bài 3: (1.5điểm) Hai bến sông cách nhau 15 km. Thơì gian một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B, tại bến B
nghỉ 20 phút rồi ngược dòng từ bến B trở về bến A tổng cộng là 3 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng,
biết vận tốc của dòng nước là 3 km/h.
Bài 4: (3.5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Một điểm C cố định thuộc đoạn thẳng AO ( C
khác A và C khác O ). Đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với AO cắt nửa đường tròn đã cho tại D. Trên
cung BD lấy điểm M ( với M khác B và M khác D). Tiếp tuyến của nửa đường tròn đã cho tại M cắt đường
thẳng CD tại E. Gọi F là giao điểm của AM và CD.
1. Chứng minh : BCFM là tứ giác nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh EM = EF
3. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác FDM. Chứng minh D, I, B thẳng hàng; từ đó suy ra góc ABI có
số đo không đổi khi M thay đổi trên cung BD.
Bài 5:(1.0 điểm) Cho phương trình ( ẩn x ): 2 2 3 0x m x m . Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình
đã cho. Tìm giá trị của m để biểu thức 2 2
1 2x x có giá trị nhỏ nhất.
-------- HẾT ---------
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : TOÁN
Bài 1:
1) Thực hiện phép tính: 2 22 9 3 16 2 3 3 4 2. 3 3. 4 2.3 3.4 6 12 18
2) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) 2 20 96 0x x
2' 10 1.96 100 96 4 0; ' 4 2
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 1
10 2
12
1
x
; 2
10 2
8
1
x
Vậy tập nghiệm của pt là : 12;8S
b)
4023 2 4024 2012 2012
1 1 2012 1 2011
x y x x x
x y x y y y
Bài 2: 1)
a) Vẽ 2:P y x
Bảng giá trị giữa x và y:
x -2 -1 0 1 2
y 4 1 0 1 4
Vẽ : 2d y x
0 2: 0;2
0 2 : 2;0
x y A
y x B
6
4
2
-2
-4
-6
-10 -5 5 10
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2 22 2 0 1x x x x
Vì 0a b c nên (1) có hai nghiệm là 1 21; 2x x
* Với 1 11 1x y
* Với 2 22 4x y
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: 1;1 và 2;4
2) Phương trình đường thẳng AB có dạng: y ax b d
Vì 2;4A và 3; 1B thuộc (d) nên ta có hpt
4 2 5 5 1
1 3 4 2 2
a b a a
a b a b b
Vậy phương trình đường thẳng AB là: 2y x
Thay 2; 1x y vào pt đường thẳng AB ta có: 1 2 2 1 0 (vô lí). Suy ra 2;1C không thuộc
đường thẳng AB hay ba điểm 2;4 ; 3; 1 ; 2;1A B C không thẳng hàng.
3)
2
1
x x x
M
x x x
(với 0; 1x x )
2
2 1 12 2 1 2 1
1
1 1 1 1 1 11
x x xx x x x x x x x
M x
x x x x x x x xx x
Vậy 1M x (với 0; 1x x )
Bài 3: Đổi
1
20
3
ph h
Gọi vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là x (km/h), đk: x > 3
Vận tốc ca nô lúc xuôi dòng là: 3 /x km h
Vận tốc ca nô lúc ngược dòng là: 3 /x km h
Thời gian ca nô xuôi dòng từ A đến B là:
15
3
h
x
Thời gian ca nô ngược dòng từ B về A là:
15
3
h
x
Vì thời gian ca nô xuôi dòng, ngược dòng, kể ca thời gian nghỉ là 3 giờ. Do đó ta có ph:
15 15 1
3 1
3 3 3x x
Giải pt: MTC: 3 3 3x x
Qui đồng rồi khử mẫu pt (1) ta được: 45 3 45 3 3 3 9 3 3x x x x x x
2 2 245 135 45 135 9 9 81 8 90 72 0x x x x x x
2
1 2
' 45 8.72 2061 ' 2601 51
45 51 45 51
12; 0,75
8 8
x x
Đối chiếu với điều kiện x>3 ta thấy chỉ có x = 12 thỏa mãn.
Vậy: Vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là 12 km/h.
Bài 4:
Chứng minh: a) Ta có: M O đường kính AB (gt) suy ra: · 090AMB (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn)
hay ·
090FMB . Mặt khác · 090 ( )FCB GT . Do đó · ·
0180AMB FCB . Suy ra BCFM là tứ giác nội tiếp
đường tròn.
b) Ta có: BCFM là tứ giác nội tiếp(cmt) · · EFM 1CBM (cùng bù với ·CFM )
Mặt khác · · EMF 2CBM (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn ¼AM )
· ·1 & 2 EFM EMF EFM cân tại E EFEM (đpcm)
GT
Nữa đường tròn (O) đường kính AB
C cố định và C OA
M O ; ME là tiếp tuyến của (O)
CD OA
I là tâm đường tròn ngoại tiếp FDM
KL
a) BCFM là tứ giác nội tiếp đường tròn
b) EM = EF
c) D, I, B thẳng hàng; từ đó suy ra góc ABI có số đo
không đổi khi M thay đổi trên cung BD.
IH
F
E
D
O
A B
M
C
c) Gọị H là trung điểm của DF. Dễ thấy IH DF và ·
·
IF
3
2
D
HID .
Trong đường tròn I ta có: ·
· IF
2
D
DMF (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn »DF ) hay ·
·
IF
4
2
D
DMA
Trong đường tròn O ta có: · · 5DMA DBA (góc nội tiếp cùng chắn »DA )’
· ·3 ; 4 ; 5 DIH DBA
Dễ thấy · ·090CDB DBA
· ·090HDI DIH
Mà · · DIK DBA cmt
Suy ra · ·CDB HDI hay · · ; ;CDB CDI D I B thẳng hàng.
Ta có: D; I; B thẳng hàng (cmt) · ·
»
2
AD
ABI ABD sd . Vì C cố định nên D cố định
»
2
AD
sd không đổi.
Do đó góc ABI có số đo không đổi khi M thay đổi trên cung BD.
Bài 5: Cho phương trình ( ẩn x ) 2 2 3 0x m x m . Gọi 1x và 2x là hai nghiệm của phương trình đã
cho. Tìm giá trị của m để biểu thức 2 2
1 2x x có giá trị nhỏ nhất.
Phương trình 2 2 3 0 1x m x m là phương trình bậc hai, có:
2 2 2 2 29 5– 2m 3 4. 4 12 9 4 4 8 9 4 2 4 2 1
4 4
m m m m m m m m m m
.
2 25
4 1 4 1 5 0
4
m m
với mọi m. Suy ra phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt vói
mọi m.
Áp dụng hệ thức Vi et, ta được:
1 2
1 2
2 3
.
S x x m
P x x m
2 22 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 2
2
5 9
2 2m 3 2 4 12 9 2 4 10 9 4
2 4
5 25 11 5 11 5 11 11
4 2. . 4 4
4 16 16 4 16 4 4 4
x x x x x x m m m m m m m m
m m m m
Dấu “=” xảy ra khi
5 5
0
4 4
m m
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 2 2
1 2x x là
11
4
khi
5
4
m
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de thi vao 10 nam 2011 Quang Ngai_12362725.pdf