1. Thực hiện các dãy tính sau bằng cách nhanh nhất:
2. Tìm một số có ba chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó tăng thêm 1112 đơn vị.
3. Tìm một số thập phân, biết rằng nếu dời dấu phẩy của số đó sang bên phải hai chữ số, ta được một số mới hơn số phải tìm là 324,225
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 4423 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi và Đáp án học sinh giỏi Toán Lớp 5 (2007-2008), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2007-2008
Họ tên: ...................................................................Lớp 5: ....................
Cắt phách theo đường này.
Điểm
Giám khảo
MÔN TOÁN 5
Thời gian làm bài: phút
1. Thực hiện các dãy tính sau bằng cách nhanh nhất:
2. Tìm một số có ba chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó tăng thêm 1112 đơn vị.
3. Tìm một số thập phân, biết rằng nếu dời dấu phẩy của số đó sang bên phải hai chữ số, ta được một số mới hơn số phải tìm là 324,225
4. Quãng đường từ A đến B dài 42 km. Lúc đầu anh Biên đi bộ khởi hành từ A để đến B với vận tốc 6km/giờ. Sau đó anh Biên đi xe đạp với vận tốc 10 km/giờ. Tính thời gian đi xe đạp và đi bộ. Biết người đó khởi hành từ A lúc 6 giờ và đến B lúc 11 giờ.
5. An và Bình cùng đọc 2 cuốn sách truyện giống nhau. Trung bình mổi ngày An đọc được 10 trang, Bình đọc được 15 trang. Hỏi cuốn truyện dày bao nhiêu trang, biết rằng An bắt đầu đọc sau Bình 2 ngày và Bình xong trước An 7 ngày.
6.Một hình thang có diện tích 60m2. Hiệu của hai đáy bằng 4m. Hãy tính độ dài mỗi đáy, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ được tăng thêm 6m2.
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN GIẢI TOÁN 5
1. Thực hiện các dãy tính sau bằng cách nhanh nhất: (2Đ)
2. H làm đúng ghi 2 điểm:
Gọi số cần tìm là abc . Khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải ta được số abc5.
Theo bài ra ta có: abc5 = abc + 1112
10 x abc +5 = abc +1112 => ; 10 x abc = abc +1112 - 5
=>10 x abc - abc = 1107 => (10 - 1) x abc = 1107; 9 x abc = 1107; abc= 123
3. (3đ)
Số phải tìm 100lần
Số mới: ..................
324,225
số phần bằng nhau là: 100-1=99
Số phải tìm là: 324,225 : 99 = 3,275
4.(3đ) Giải : Thời gian anh Biên đi từ A đến B là: 11-6=5( giờ)
Nếu anh Biên đi bộ trong 5 giờ thì quãng đường đi là: 6 x 5 = 30 (km)
Quảng đường 30km ngắn hơn thực tế là: 42 - 30 = 12(km)
Hiệu số vận tốc đi xe đạp và đi bộ là: 10 - 6 = 4 (km)
Thời gian anh Biên đi xe đạp là: 12 : 3 = 4(giờ) ; Thời gian anh Biên đi bộ là: 5 - 3 = 2(giờ)
5. (4đ)Gợi ý:
Bình đọc nhanh gấp rưỡi An. Vậy An sẽ đọc lâu gấp rưỡi Bình. Ta có sơ đồ:
Số ngày Bình đọc:
Số ngày An đọc: 7- 2 v.v... Đáp số : 150 trang
6: (4đ) A B
Chiều cao BH của tam giác BCE là: 6 x2 : 2= 6m 6cm2
Đây cũng chính là chiều cao của hình thang
Tổng của hai đáy là: 60 x 2: 6 = 10
Đáy bé là: (10 - 4):2=(3m), Đáy lớn là: 3 + 4 = 7(m) 2m
Trình bày sạch sẽ, không tẩy xóa toàn bài ghi 2đ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đề thi và Đáp án học sinh giỏi Toán Lớp 5 (2007-2008).doc