11. Công thức định giá tài sản bảo đảm:
A. Giá trị BDS = Giá trị quyền sử dụng đất + Giá trị tài sản gắn liền đất
B. Giá trị quyền sử dụng đất = Diện tích đất * Đơn giá
C. Giá trị tài sản gắn liền với đất = Diện tích xây dựng * Đơn giá xây dựng
D. Cả a, b, c
12. Thời hiệu khởi kiện theo bộ luật dân sự:
A. Thời điểm lợi ích bị xâm hại
B. Thời điểm quyền và lợi ích bị xâm hại
C. Thời điểm quyền và lợi ích bị xâm hại, trừ trường hợp có quy định khác
D. Thời điểm quyền và lợi ích có thể bị xâm hại
13. Trường hợp một tài sản đảm bảo cho nhiều nghĩa vụ trả nợ, khi xử lí tài sản bảo đảm để thực hiện một nghĩa vụ trả nợ đến hạn thì các nghĩa vụ khác được xử lý như thế nào:
A. Được coi là đến hạn
B. Được coi là đến hạn và xử lý tài sản bảo đảm để thu hồi
C. Là nợ bình thường và không xử lý
D. Chuyển nợ quá hạn
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1959 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi vào chuyên viên tín dụng ngân hàng SHB, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi vào chuyên viên tín dụng ngân hàng SHB ở Đà NẵngPhần I1. Theo qui định của NHNN, tổng dư nợ cho vay đối với mọi khách hàng là ( cái này có phương án a,b,c,d...gì đó )2. Theo qui định của NHNN, Tổng mức cho vay và bảo lãnh đối với mọi khách hàng là :....3. Theo qui định của NHNN, Tổng dư nợ cho vay đối với mọt nhóm khách hàng liên quan là :....4. Theo qui định của NHNN, Tổng mức cho vay và bảo lãnh đối với mọt nhóm khách hàng liên quan là :...5. Những đối tượng không được cho vay không có bảo đảm, cho vay với các điều kiện ưu đãi về lãi suất, về mức cho vay bao gồm ( ở đây ghi một dãy dài các đối tượng, mình cũng không nhớ nữa...)6. T. Hợp nhu cầu vốn của một KH vượt quá 15%vốn tự có của TCTD hoặc KH có nhu cầu huy động từ nhiều nguồn thì 1 NHTM có thể cho vay dưới hình thức nàoA. Cho vay ủy thácB. Cho vay đồng tài trợC. cả a,bD. Không có câu nào đúng7. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm những phương thức sauA. Điều chình kỳ hạn nợB. Gia hạn nợC. Khoanh nợD. a,b8. Những nhu cầu vốn nào sau đây không được cho vay theo quy định của pháp luật :( một lạot các nhu cầu tớ không kịp ghi lại )9. Những đối tượng không được cấp bảo lãnh :......10. Tổng mức cho vay và cấp bảo lãnh của TCTD đối với 1 DN mà TCTD nắm quyền kiểm soát không được vượt quá....( ở đây có các phương án ...% )11. Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể với các nhóm nợ là :A. Nhóm 1 ........B. Nhóm 2.........C. Nhóm 3.......D. Nhóm 4.......E. Nhóm 5........( các bạn điền vào ......)12. Tổng mức cho vay và bảo lãnh của TCTD đới với các DN mà TCTD nắm quyền kiểm soát không được vượt quá :( có các đáp án....% )13. Tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn NHTM được sử dụng để cho vay trung và dài hạn ...( có các đáp án....% )14. Ở đây có một giới thiệu dài dòng gì đó về luật ...rồi tiếp theo là dzô vấn đề chính....Thời hạn được hổ trợ lãi suất tối đa là ......tháng đối với các khoản vay theo HĐTD được ký kết và giải ngân trong khoảng thời gian từ ngày 01/02 đến 31/12/2009 ( Bạn phải điền bao nhiêu tháng vô )15. Ở đây cũng có giới thiệu dài dòng gì đó về luật ...rồi tiếp theo là dzô vấn đề chính....Thời gian vay được hổ trợ lãi suất tối đa là ..........tháng kể từ ngày giải ngân đối với các khoản vay theo HĐTD ký kết trước và sau ngày 1/4/2009 mà được giả ngân trong khoảng thgian từ 1/4/2009 đến 31/12/2009Phần IIDN ABC thành lập trong năm 2008 và có những nghiệp vụ phát sinh như sau :- Cổ đông góp vốn bằng tiền : 100 triệu đồng- Mua sắm TSCĐ trị giá 60 triệu, trả ngay 40 tr, còn nợ 20 triệu- Vay dài hạn 50 triệu- Nhập hàng 200 triệu, trả ngay 40 triệu, còn nợ 160 triệu- Doanh thu bán hàng 210 triệu, KH trả ngay 150 triệu, còn nợ 60 triệu- Giá vốn hàng bán 165 triệu- Khấu hao 6 triệu, chi phí trả lãi vay dài hạn : 5 triệu- Chi lương và chi phí quản lý khác : 14riệu- Thuế TN phải trả : 5 triệ- Chi cổ tức : 10 triệuLâp bảng tổng kết tài sản của DN ABC vào ngày 31/12/2008Đề thi vào ngân hàng SHB chi nhánh Hải phòngPhần thi nghiệp vụ1. Tổ chức tài chính sau là tổ chức tín dụng:A. Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, ngân hàng chính sách, quỹ hỗ trợ phát triển, công ty bảo hiểmB. Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, ngân hàng chính sách, quỹ hỗ trợ phát triểnC. Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, ngân hàng chính sáchD. Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính2. Tổ chức tín dụng nước ngoài được phép hoạt động kinh doanh tại việt nam dưới hình thức sau:A. Tổ chức tín dụng liên doanh, 100% vốn nước ngoàiB. Chi nhánh tín dụng nước ngoài tại việt namC. Văn phòng đại diệnD. Cả a,b,cE. a và b3. Chọn câu trả lời đúngA. Tổ chức tín dụng được chiết khấu TP và các giấy tờ có giá khácB. Tổ chức tín dụng được chiết khấu TP và các giấy tờ có giá ngắn hạn khácC. Tổ chức tín dụng không được chiết khấu TP và các giấy tờ có giá khácD. Tổ chức tín dụng không được chiết khấu TP và các giấy tờ có giá ngắn hạn khác4. Hoạt động tín dụng ngân hàng thực chất là hoạt động:A. Mua quyền sở hữu, bán quyền sở hữuB. Mua quyền sở hữu, bán quyền sử dụngC. Mua quyền sử dụng bán quyền sở hữuD. Mua quyền sử dụng bán quyền sử dụng5. Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối được quyết định cho khách hàng là người chư trú vay vốn bằng ngoại tệ với nhu cầu vốn sau:A. Nhu cầu vay vốn ngân hàng để sản xuất kinh doanh mà khách hàng không có nguồn thu bằng ngoại tệB. Để thực hiện các dự án đầu tư phục vụ cho sản xuất kinh doanh trong nướcC. Để thực hiện các dự án đầu tư, phương án kinh doanh phục vụ xuất khẩu, thực hiện các dự án đầu tư , phương án sản xuất kinh doanh có nguồn thu ngoại tệ trên lãnh thổ việt namD. Tất cả nhu cầu vốn của ngân hàng6. Tổ chức tín dụng được chuyển nợ quá hạn trong trường hợp sauA. Khoản nợ đến hạn và ngân hàng không chấp nhận gia hạnB. Khoản nợ mà ngân hàng đánh giá là không có khả năng trả nợ và không gia hạnC. Câu a và bD. Không câu nào7. Mức phạt tiền theo quy định cho hành vi sau: Không thực hiện kiểm tra, giám sát quá trình vay vốn, sử dụng vốn vay và trả nợ của khách hàng theo quy định của pháp luậtA. 200 - 300 nghìn đồngB. 1 - 2 triệu đồngC. 2 - 6 triệu đồngD. 3 - 9 triệu đồngE. 5 - 12 triệu đồngF. 10 - 20 triệu đồng8. Việc đảo nợ hiện nay được thực hiện theo quy định nào:A. Giám đốc các ngân hàng thương mạiB. Thống đốc ngân hàng nhà nươcC. Chính phủ và hướng dẫn của ngân hàng nhà nước9. Các loại tiền tệ mà ngân hàng thương mại việt nam có thể cho vay tài trợ xuất khẩu cá bas a sang châu âuA. VNDB. USDC. EURD. Cả a, b,cE. A và bF. B và c10. Ngày 14/08/2007,Khách hàng An vay vốn để mua chung cư, tính mức vay tối đa:- Giá mua chung cư: 850 triệu đồng- Vốn tự có của bà An: 400 triệu đồng- Thu nhập hàng tháng: 40 triệu đồng/ tháng (Bà An là chuyên viên cao cấp của ngân hàng …). Hợp đồng làm việc của bà An đến ngày: 30/09/2008A. 450 triệu đồngB. 420 triệu đồngC. 390 triệu đồngD. 300 triệu đồng11. Công thức định giá tài sản bảo đảm:A. Giá trị BDS = Giá trị quyền sử dụng đất + Giá trị tài sản gắn liền đấtB. Giá trị quyền sử dụng đất = Diện tích đất * Đơn giáC. Giá trị tài sản gắn liền với đất = Diện tích xây dựng * Đơn giá xây dựngD. Cả a, b, c12. Thời hiệu khởi kiện theo bộ luật dân sự:A. Thời điểm lợi ích bị xâm hạiB. Thời điểm quyền và lợi ích bị xâm hạiC. Thời điểm quyền và lợi ích bị xâm hại, trừ trường hợp có quy định khácD. Thời điểm quyền và lợi ích có thể bị xâm hại13. Trường hợp một tài sản đảm bảo cho nhiều nghĩa vụ trả nợ, khi xử lí tài sản bảo đảm để thực hiện một nghĩa vụ trả nợ đến hạn thì các nghĩa vụ khác được xử lý như thế nào:A. Được coi là đến hạnB. Được coi là đến hạn và xử lý tài sản bảo đảm để thu hồiC. Là nợ bình thường và không xử lýD. Chuyển nợ quá hạn14. Theo quy định hiện hành thì tổ chức tín dụng được cho vay đối với đơn vị sự nghiệp có thu:A. ĐúngB. SaiPhần thi tiếng anh (tốc ký được 6 câu)1. X is an even number and Y is a positive odd number. Which of the following expressions can not be even?A. (XY)yB. X3Y3C. X3D. XYE. Y22. When you give money to a bank, you are what?A. A borrowB. A lenderC. A depositorD. A withdrawer3. What is the principle on a loan?A. the interest paidB. the interest unpaidC. the total amount paidD. the initial amount loaned4. The percentage of deposits that banks are required to hold in reserve is called the:A. Interest paidB. Federal fund rateC. Reserve rateD. Loan rate5. What are the two items listed on a balance sheetA. interest and principleB. assets and liabilitiesC. interest and assetsD. principle and bonds6. Which of the following do commercial bank not directly regulateA. riskB. loansC. bondsD. interest rateĐÁP ÁN** *Phần thi tiếng anh1. X là một số chẵn và Y là một số dương lẻ. Kết quả nào dưới đây không là số chẵn ?A. (XY)y = (Chẵn x lẻ)x lẻ = Số chẵnB. X3Y3 = Chẵn x 3 x Lẻ x 3 = Số chẵnC. X3 = Chẵn x 3 = Số chẵnD. XY = Chẵn x Lẻ = Số chẵnE. Y^2 = Lẻ x Lẻ = Số lẻ => e là đáp án2. Khi bạn gửi tiền vào ngân hàng, bạn là ai ?=> C. A depositor (Người gửi tiền)A. Người đi vayB. Người cho vayD. Người rút tiền3. Khoản tiền gốc của một khoản vay là ?=> D. the initial amount loaned (Khoản tiền vay ban đầu)A. Tiền lãi đã trảB. Tiền lãi chưa trảC. Tổng lượng tiền đã trả4. Tỷ lệ phần trăm tính trên tài khoản tiền gửi mà ngân hàng yêu cầu khách hàng phải có để dự phòng được gọi là:=> C. Reserve rate (Tỷ lệ số dư tiền gửi tối thiểu)A. Tiền lãi phải trảB. Tỷ lệ an toàn vốnD. Lãi suất cho vay5. Hai khoản mục nào dưới đây nằm trên 1 bảng cân đối kế toán=> B. assets and liabilities (Tổng tài sản & Nợ - các khoản phải trả)A. Lãi suất và nguyên tắcC. Lãi suất và tài sảnD. Nguyên tắc & các trái phiếu6. Yếu tố nào dưới đây, các NHTM không thể trực tiếp điều chỉnh ?=> a. Risk (Rủi ro)B. Các khoản vayC. Trái phiếuD.Tỷ lệ lãi suấtPhần thi nghiệp vụ1. d2. e (Chỉ a & b)3. Phân vân a, b4. d
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- shb_.doc