Tổ hợp cơ bản1một gồm có
Tĩnh tải + hoạt tải dài hạn + 1hoạt tải ngắn hạn nguy hiểm nhất
Hệ số tổ hợp bằng 1
Tổ hợp cơ bản 2 gồm có
Tĩnh tải + hoạt tải dài hạn + nhiều hoạt tải ngắn ngây nguy hiểm nhất (cùng dấu momen )
Trong tổ hợp cơ bản 2 ,tĩnh tải + hoạt tải dài hạn lấy hệ số tổ hợp bằng 1 ,nhiều hoạt tải ngắn hạn lấy hệ số tổ hợp bằng 0.9 (nhằm sét xác suất sảy ra không đồnh thời của chúng )
Cụ thể chúng ta có bảng tổ hợp nội lực sau :
30 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5914 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Bê tông 2 - Nhà công nghiệp một tầng ba nhịp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiêu chuẩn gc = 70+30+144+100+160 = 504 kg/cm2
- Tải trọng tính toán gtt = 1.2(70+30+144+100)+1.1´160 = 588.8 kg/cm2
- Trọng lượng dàn mái G1b = G91 = 1.1´ 9.6 = 10.56 T
-Trọng lượng toàn bộï cửa mái truyền xuống cột biên A,D :
Gm1 =0.5(g*a*Lb + G1b ) = 0.5(0.589´6´18+10.56) = 37.086 T
Điểm đặt lực Gm1 này sẽ cách trục định vị là 15 cm, cách trục cột trên là :
-Trọng lượng toàn bộï cửa mái truyền xuống cột giữa B,C :
Gm2 = 0.5(g*a*Lg + Gg1 + G2 )= 0.5(0.589´6´24+10.56+3) = 49.188 T
Điểm đặt cách trục hai cột giữa là 15 cm với Gm1 về phía bên trái trục và
Gm2 về phía bên phải trục.
b)Tỉnh tải do dầm cầu chạy vẽ đường ray cầu chạy :
Trọng lượng tiêu chuẩn của một mét dài dầm cầu chạy
gdcc = (0.12´0.57+0.88´0.22)2500 = 611 Kg/m
Trọng lượng tiêu chuẩn do dầm và ray cầu chạy truyền xuống cột
G cct = (0.611+0.062)6 = 4.038 T
- Tải trọng tính toán :
G ct = 1.1´4.038 » 4.44 T
Điểm đặt G ct cách trục định vị l = 750 mm
- Cột trục A(D) có : G ct = 4.44 T
Điểm đặt G ct cách trục cột dưới là :
- Cột trục B(C) có : G ct = 2´4.44 = 8.88 T, ed = 0 do lực đối xứng
c)Trọng lượng bản thân cột :
- Cột trục A(D)
Cột trên : G t = 0.4´0.4´3.64´2500´1.1 = 1601.6 Kg
Cột dưới : G d = 0.4´0.6´7.36´2500´1.1 = 4857.6 Kg
- Cột trục B(C)
Cột trên : G t = 0.4´0.6´3.64´2500´1.1 = 2402.4 Kg
Cột dưới : G d = 0.4´0.8´7.36´2500´1.1 = 6476.8 Kg
2/ Hoạt tải
a) Hoạt tải do sữa chữa mái : phân bố đều 75 kg/m2 , n= 1.4
Qui về lực tập trung đặt tải Gm
Ở cột trục A,D : Pbm = 0.5´0.75´6´21´1.4 = 5.67 T
Ở cột trụ B,C : 2Pgm = 0.5´0.75´6´(18+24)´1.4 = 15.12 T
b)Tải trọng thẳng đứng do cầu trục :
Ở nhịp biên : cầu trục có các thông số
Q = 10 T , B = 6300 mm , Kích thước K = 4400 , Pcmax = 12.5 T
Aùp lực thẳng đứng lớn nhất do cầu trục truyền lên vai cột được xác định theo đường ảnh hưởng của phản lực
Dmax = n Pcmaxåyi =1.2´12.5´(0.27+1+0.68+0) = 29.25 T
Ở nhịp giữa : cầu trục có các thông số
Q = 20 T , B = 6300 mm , Kích thước K = 4400 , Pcmax = 22 T
Aùp lực thẳng đứng lớn nhất do cầu trục truyền lên vai cột được xác định theo đường ảnh hưởng của phản lực
Dmax = n Pcmaxåyi =1.2x22´(0.27+1+0.683+0) = 51.48 T
* Điểm đặt của Dmax trùng với điểm đặt GCT
Trong đó :
c)Tải trọng do lực hãm của xe con :
- Nhịp AB, CD : Lực hãm ngang do một bánh xe truyền lên dầm
+ Lực ngang từ cầu trục đặt lên ray :
+ Lực hãn ngang Tmax truyền lên cột được xác định theo đường ảnh hưởng như với Dmax :
Tmax = n T’1åyi =1.2´0.35´(0.27+1+0.68+0) = 0.819 T
+ Điểm đặt của Tmax truyền lên cột ở cao trình là : 6.86+1 = 7.86 m; cách đỉnh cột :
11 – 7.86 = 3.14 m
- Nhịp BC : Lực hãm ngang do một bánh xe truyền lên dầm
+ Lực ngang từ cầu trục đặt lên ray :
+ Lực hãn ngang Tmax truyền lên cột được xác định theo đường ảnh hưởng như với Dmax :
Tmax = n T’1åyi =1.2´0.7125´(0.27+1+0.68+0) = 1.6673 T
d)Tải trọng gió :
Cường độ gió tiêu chuẩn phân bố theo chiều cao
q= qcnKcB, ứng với H = 10m thì qc = 83 Kg/m2.
+ Phía đón gió
q1 = 83´1.3´1´0.8´6 = 436.8 Kg/m
+ Phía hút gió
q2 = 83´1.3´1´0.6´6 = 327.6 Kg/m
Tải trọng gió tập trung đặt tại cao trình đỉnh cột
+ Tại đỉnh mái cao 15.9 m, địa hình B, có K =1.09 : Þ
+ Tải trọng gió tập trung đặt tại đỉnh cột : W = W1 + W’1
W = 83´1.3´1.045´6[(-0.8+0.6)0.3+(0.8+0.6)2.2+(0.7-0.7)1.2+(0.8+0.6)1.2]
= 2681.7 Kg
IV.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG NGANG:
1/.Các đặc trưng hình học :
a / Cột biên :
- Chiều cao phần cột trên : Ht = 3.64 m
- Kích thước tiết diện : 40´40 cm
- Chiều cao tính toán phần cột dưới : Hd = 7.36 m
- Chiều cao tính toán toàn cột : H = 11 m
- Phần cột chôn vào hốc móng lấy bằng 800 mm > 700 mm = hd
- Tiết diện cột dưới: 40´60 cm
- Chiều dài thực tế của cột : Lc = 11 + 0.8 = 11.8 m
- Momen quán tính của tiết diện :
- Các thông số :
Với cột đặc K1 = 0 Þ V = 1+ K1 +K = 1.086
b /Cột giữa:
- Momen quán tính của tiết diện :
- Các thông số :
Với cột đặc K1 = 0 Þ V = 1+ K1 +K = 1.0496
2/.Quy ước chiều nội lực :
Lực cắt hướng từ trái sang phải dương, lực dọc gây nén dương.
Momen quay cùng chiều kim đồng hồ là dương
Tương ứng phản lực hướng từ trái sang phải.
3/.Nội lực do tĩnh tải :
3.1 Nội lực do tĩnh tải mái :
a) Cột biên :
- Momen do tĩnh tải mái G1m gây ra tại đỉnh cột :
M1 = G1m ´ et = -37.086´0.05= -1.8543 Tm
- Khoảng cách trục trên và trục dưới :
- Phản lực đầu cột :
- Phản lực do momen tác dụng vào cao trình cột
Þ Phản lực đầu cột : R = R1 + R2 = -0.708
Þ Nội lực đầu trong các tiết diện cột :
M1 = -1.8543 Tm
M2 = -1.8543 + (0.708´3.64) = 0.723 Tm
M3 = -37.086(0.1+0.05) + 0.708´3.64 = -2.986Tm
M4 = -37.086(0.1+0.056) + 0.708´11= 2.225 Tm
N1 = N2 = N3 = N4 = 37.086 T
Q = (2.986+2.225)/7.36= 0.708 T
b) Cột giữa :
G1m = 37.086 Tm
G2m = 49.188 Tm
Þ M1 = (49.188-37.086)0.15 = 1.8153 Tm
Þ Nội lực đầu trong các tiết diện cột :
M1 = 1.8153 Tm
M2 = 1.8153 - (0.2712´3.64) = 0.828 Tm
M3 = M2
M4 = 1.8153 - 0.2712´11= -1.168 Tm
N1 = N2 = N3 = N4 = 49.188+37.086 = 86.274 T
Q = -0.2712 T
3.2 Nội lực do tĩnh tải dầm cầu trục :
a) Cột biên :
- Momen ở tiết diện tại vai cột : M = GCT ´ ed = 4.44´0.45 =1.998 Tm
- Phản lực R tại đỉnh cột :
ÞNội lực đầu trong các tiết diện cột :
M1 = 0 Tm
M2 = -0.2234´3.64 = -0.813 Tm
M3 = -0.813 + 1.998 = 1.184 Tm
M4 = 1.998 + (-0.2234)´11= -0.459 Tm
N1 = N2 = 0 T
N3 = N4 = 4.44 T
Q = -0.2234 T
b) Cột giữa :
Do tải trọng đối xứng nên M = Q = 0
N1 = N2 = 0 T
N3 = N4 = 8.88 T
3.3 Nội lực do trọng lượng bản thân cột :
a) Cột biên :
Momen lệch trục giữa cột trên và cột dưới không đánh kể
ÞNội lực đầu trong các tiết diện cột :
N1 = 0 Tm
N2 = N3 = 1.222 Tm
N4 = 4.8576 Tm
b)Cột giữa :
ÞNội lực đầu trong các tiết diện cột :
N1 = 0 Tm
N2 = N3 = 2.4024 Tm
N4 = 6.4768 Tm
3.4 Nội lực do toàn bộ tĩnh tải :
a) Cột biên :
M1 = -1.8543 Tm ; N1 = 37.086 T
M2 = 0.723 + (-0.813) = -0.09 Tm ; N2 = 37.086+1.6016= 38.688 T
M3 = -2.9856 + 1.184 = -1.8 Tm ; N3 = 37.086+4.44+1.6016 = 43.128 T
M4 = 2.225 + -0.459= 1.572 Tm ; N4 = 37.086+4.8576+4.44 = 46.384 T
Q = 0.708- 0.2234= 0.484 T
b) Cột giữa :
M1 = 1.8153 Tm ; N1 = 86.274 T
M2 = 0.828 Tm ; N2 = 88.674 T
M3 = 0.828 Tm ; N3 = 97.556 T
M4 = -1.168 Tm ; N4 = 101.63 T
Q = -0.2712 T
4/.Nội lực do hoạt tải mái:
4.1 Cột biên:
Tính tương tự như khi tính với tĩnh tải mái . Nội lực được xác định tương tự nhưng nhân với hệ số :
Þ Nội lực đầu trong các tiết diện cột :
M1 = - 0.2835 Tm
M2 = -0.014 Tm
M3 = -0.2753 Tm
M4 = 0.27 Tm
N1 = N2 = N3 = N4 = 5.67 T
Q = 0.108 T
4.2 Cột giữa:
Tính riêng từng phần hoạt tải tác dụng lên phía trái và phải
a) Lực Pbm gây ra momen đỉnh cột (đặt bên trái cột giữa )
M = Pbm ´ et = -5.67´0.15= -0.8505 Tm
Þ Nội lực đầu trong các tiết diện cột :
M1 = -0.8505 Tm
M2 = -0.8505+0.127´3.628 = -0.388 Tm
M3 = M2.
M4 = -0.8505+0.127´11= 0.5473 Tm
N1 = N2 = N3 = N4 = 5.67 T
Q = 0.127 T
b) Lực Pbm gây ra momen đỉnh cột (đặt bên phải cột giữa )
Tính tượng tự như mục a nhưng ngược dấu và phải nhân với hệ số
Þ Nội lực đầu trong các tiết diện cột :
M1 = 2.268 Tm
M2 = 1.035 Tm
M3 = 1.035 Tm
M4 = 1.459 Tm
N1 = N2 = N3 = N4 = 15.12 T
Q = -0.3388 T
5/.Nội lực do hoạt tải thẳng đứng của cầu trục :
5.1Cột biên:
Sơ đồ nội lực có dạng như khi tính tải cầu trục nhưng nhân với tỉ số :
Þ Nội lực đầu trong các tiết diện cột :
M1 = 0 Tm
M2 = 5.357 Tm
M3 = -7.805 Tm
M4 = 3.026 Tm
N1 = N2 = 0 T
N3 = N4 = -29.25 T
Q = 1.472 T
5.2 Cột giữa:
Do tải trọng đối xứng nên ta tính cho cột trục C
a) Dmax đặt bên phải : do momen đặt ở vai cột
M = Dmax ´ ed = 29.25´0.75 = 21.9375 Tm
Þ Nội lực đầu trong các tiết diện cột :
M1 = 0 Tm
M2 = -2.537 ´3.64 = -9.238 Tm
M3 = -9.238+21.9375 = 12.7 Tm
M4 = 21.9375 – 2.537´11 = -5.979 Tm
N1 = N2 = 0 T
N3 = N4 = 29.25 T
Q = -2.537 T
b) Dmax đặt bên trái : do momen đặt ở vai cột
Tính tương tự nhưng phải nhân với
ÞNội lực đầu trong các tiết diện cột :
M1 = 0 Tm
M2 = 16.26 Tm
M3 = -22.35 Tm
M4 = 10.52 Tm
N1 = N2 = 0 T
N3 = N4 = -51.48 T
Q = 4.47 T
6/.Nội lực do hãm ngang của cầu trục :
- Lực ngang T tác dụng tại điểm cách đỉnh cột y = 2.64 m
- Tỉ số :
- Phản lực
1.Đối với cột biên :
Tương tự như với Dmax ta chọn cột biên D để tính
Tmax = 0.819 T
Þ Nội lực đầu trong các tiết diện cột :
M1 = 0 Tm
M2 = -0.504´3.64+0.819(3.64-2.64) = -1.017 Tm
M3 = M2
M4 = -0.504´11+0.819(11-2.64) = 1.296 Tm
Mtại T = -0.504´2.64 = -1.33T
N = 0 T
Q = 0.504 T
2.Đối với cột giữa :
Tương tự như tính với Dmax , ta chọn cột C để tính
Tmax đặt ở phía trái
Tmax = 1.6673 T
Þ Nội lực đầu trong các tiết diện cột :
M1 = 0 Tm
M2 = -1.063´3.64+1.6673(3.64-2.64) = -2.2 Tm
M3 = M2
M4 = -1.063´11+1.6673(11-2.64) = 2.25 Tm
Mtại T = -1.06673´2.64 = -2.806T
N = 0 T
Q = 1.06673 T
Tmax đặt ở phía phải
Tmax = 1.667 T Tính toán hoàn toàn tương tự nhưng phải nhân với hệ số ;
ÞNội lực đầu trong các tiết diện cột :
M1 = 0 Tm
M2 = 1.0813 Tm
M3 = M2
M4 = 1.104 Tm
Mtại T = -1.378 T
N = 0 T
Q = 0.522 T
7/.Nội lực do tải trọng gió :
Giả thuyết tính toán : dàn vì kèo có EJ = µ vì các đầu cột có cùng độ cao nên chuyển vị ngang của chúng như nhau . Giải khung bằng phương pháp chuyển vị
a) Phương trình chính tắc
R11D+ R1p= 0
Khi gió thổi từ trái sang phải :
Þ R1P =W+ RPA +RPB = 1706+1279+2682 = 5667 Kg = 5.67 T
Phản Lực do các đỉnh cột chuyển vị một đoạn D = 1 là :
R11 = R1A+ R1B+ R1C+ R1D
Phản lực tại các đỉnh cột :
RA = RPA- R1AD = 1706 – 0.0015x549297 = 885.49 T
RB = RC = -0.0037´549297 = -1482.6 T
RD = 1279 - 0.0015´549297 = 459 T
b) Nội lực :
-Cột A
-Cột D
-Cột B(C)
M1 = 0 T
M2 = M3 = 2.013´3.64 = 7.327 T
M4 = 2.013´11 = 22.14 T
V.TỔ HỢP NỘI LỰC :
Tổ hợp cơ bản1một gồm có
Tĩnh tải + hoạt tải dài hạn + 1hoạt tải ngắn hạn nguy hiểm nhất
Hệ số tổ hợp bằng 1
Tổ hợp cơ bản 2 gồm có
Tĩnh tải + hoạt tải dài hạn + nhiều hoạt tải ngắn ngây nguy hiểm nhất (cùng dấu momen )
Trong tổ hợp cơ bản 2 ,tĩnh tải + hoạt tải dài hạn lấy hệ số tổ hợp bằng 1 ,nhiều hoạt tải ngắn hạn lấy hệ số tổ hợp bằng 0.9 (nhằm sét xác suất sảy ra không đồnh thời của chúng )
Cụ thể chúng ta có bảng tổ hợp nội lực sau :
CỘT BIÊN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Tiết diện
Nội lực
TT
HT mái
Dmax
Tmax
Giĩ
THCB 1
THCB 2
Biên
Giữa
P
T
P
T
T
P
Mmax-Ntu
Mmin-Ntu
Mtu-Nmax
Mmax-Ntu
Mmin-Ntu
Mtu-Nmax
1
3,4
M
-1.854
-0.284
0
0
0
0
-2.1378
N
37.086
5.670
0
0
0
0
42.756
2
3,10
3,6
3,4
3,4,10
3,6,8,11
3,4,6,8,11
M
-0.090
0.014
-5.357
1.0176
0.3295
-0.4998
0.239
-5.447
-0.076
0.219
-6.277
-4.433
N
38.688
5.670
0
0
0
0
38.688
38.688
44.358
43.791
38.688
43.791
3
3,6
2,11
3,6
3,6,8,10
3,4,11
3,4,6,8,10
M
-1.801
-0.275
7.8055
1.0176
0.3295
-0.4998
6.005
-2.301
6.005
6.437
-2.498
6.189
N
43.128
5.670
29.25
0
0
0
72.378
43.128
72.378
69.453
48.231
74.556
4
3,10
2,11
3,6
3,4,10
3,6,8,11
3,4,6,8,10
M
1.766
0.270
-3.026
1.2966
16.686
-14.772
18.452
-13.006
-1.260
17.027
-15.419
15.470
N
46.384
5.670
29.25
0
0
0
46.384
46.384
75.634
51.487
72.709
77.812
Q
0.485
0.108
-1.472
0.5046
2.2224
-1.9391
2.707
-1.454
-0.987
2.582
-3.039
1.712
CỘT GIỮA
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Tiết diện
Nội lực
TT
HT mái
Dmax
Tmax
Giĩ
THCB 1
THCB 2
Biên
Giữa
P
T
P
T
T
P
Mmax-Ntu
Mmin-Ntu
Mtu-Nmax
Mmax-Ntu
Mmin-Ntu
Mtu-Nmax
1
3,5
3,5
M
1.815
-0.851
2.268
0
0
0
0
0
0
4.0833
4.0833
N
86.274
5.670
15.120
0
0
0
0
0
0
101.394
101.394
2
3,7
3,6
3,5
3,5,7,9,10
3,4,6,8,11
3,4,5,7,9,10
M
0.828
-0.388
1.035
-9.238
16.259
1.081
2.201
7.327
-7.327
17.087
-8.410
1.863
24.968
-15.403
24.619
N
88.676
5.670
15.120
0
0
0
0
0
88.676
88.676
103.796
102.284
93.779
107.387
3
3,6
3,7
3,7
3,5,6,8,10
3,4,7,9,11
3 à 10
M
0.828
-0.388
1.035
12.700
-22.351
1.081
2.201
7.327
-7.327
13.528
-21.523
-21.523
20.757
-28.213
2.273
N
97.556
5.670
15.120
29.250
51.480
0
0
0
0
126.806
149.036
149.036
137.489
148.991
188.924
4
3,10
3,11
3,7
3,4,7,9,10
3,5,6,8,11
3 à 10
M
-1.168
0.547
-1.459
-5.979
10.524
1.104
2.248
22.143
-22.143
20.975
-23.312
9.355
30.748
-29.815
25.047
N
101.631
5.670
15.120
29.250
51.480
0
0
0
0
101.631
101.631
153.111
153.066
141.564
192.999
Q
0.485
0.127
-0.339
-2.538
4.467
0.522
1.063
2.013
-2.013
2.498
-1.528
4.951
7.387
-4.873
5.268
VI.TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CỘT , VAI CỘT , MÓNG :
Chọn vật liệu :
Bêtông B15 có Rn =85 Kg/cm2 ; Rk =7.5 Kg/cm2
Eb = 230000 Kg/cm2
- Cốt thép dùng thép AI có Ea = 2100000 Kg/cm2
2.Tính cột , vai cột :
2.1 Trục cột D :
Cột trục D có hình dạng không đối xứng ngoài ra còn có sự khác biệt giữa Mmac và Mmin là đáng kể nên ban đầu ta tính cột không đối xứng
Cột trên :
Cặp
M
(Tm)
N
(T)
e01=M/N
(M)
e0= e01+ e0nn
(M)
Mđh
Nđh
1
0.2187
43.791
0.005
0.0180
-0.09
38.688
2
-6.2772
38.688
0.1623
0.1753
-0.09
38.688
3
-4.4331
43.791
0.1012
0.1142
-0.09
38.688
Chọn e0nn =1.3 cm ® tính e0
Chiều dài tính toán: l0 =2.5´Ht = 2.5´3.64 = 9.1 m
Giả thiết a=a’= 4 cm ; h0 = h-a = 40-4=36 cm
Þ cần xét ảnh hưởng của uốn dọc và tải dài hạn.
Tính với cặp 2 :
M = -6.277 Tm ; N = 38.688 T giả thiết ban đầu m = 0.0117 = 1.17%
Xét
· Kdh = 1 vì cặp 2 này có momen trái dấu nhau.
·
·
Vậy
·
Tính thép không đối xứng :
Chọn theo cấu tạo : Fa’ : 2d12 (2.26 cm2)
Tính Fa theo :
Chọn Fa : 3d25 (14.72 cm2).
Xét
Vậy chọn Fa : 3f25(14.72 cm2), F‘a : 2f12 (2.26cm2)
2.Tính với cặp 3 :
M = 4.433 Tm ; N = 43.79 T
· Fa + F’a = 2.26+14.72 = 16.98 cm2
· Ja = 16.98´172 = 4913 cm4
· Jb = 213333 cm4
·
Vậy
·
Ta thấy với cặp 2 lấy cốt thép ở bên phải làm cốt thép chịu nén, lúc này F’a =14.72 cm2 để tính Fa ở phía trái .
Ta có < 2.26 cm2.
Cột đủ khả năng chịu lực.
à Fa : 3f25(14.72 cm2) ; F‘a : 2f12 (2.26cm2)
Cột dưới :
Cặp
M
(Tm)
N
(T)
e01=M/N
(M)
e0= e01+ e0nn
(M)
Mđh
Nđh
1
17.026526
51.4866
0.3306982
0.3456982
1.766
46.38
2
-15.418963
72.7086
0.2120652
0.2270652
1.766
46.38
3
15.469977
77.8116
0.1988132
0.2138132
1.766
46.38
Chọn e0nn =2 cm ® tính e0
Chiều dài tính toán: l0 =1.5´Hd = 1.5´7.36 = 11.04 m
Giả thiết a=a’= 4 cm ; h0 =h-a =60-4 = 56 cm
Þ cần xét ảnh hưởng của uốn dọc và tải dài hạn.
1.Tính với cặp 2 :
M = -15.42 Tm ; N = 72.71 T giả thiết ban đầu m = 1.2% =0.012
Xét
· Kdh = 1 vì cặp 2 này có momen trái dấu nhau .
·
·
Vậy
·
Tính thép đối xứng :
x = N / Rnb = 72708.6 / (85x40) = 21.38 cm
à 2a’ = 8 < x < A0h0 = 0.673x56 = 37.7 cm
Sơ bộ nén lệch tâm nhiều
Vậy chọn Fa = F’a : 3f16(6.03 cm2)
2.Tính với cặp 3 :
M = 15.47 Tm ; N = 77.81 T
· Fa + F’a = 2 x 6.03 = 12.06 cm2
· Ja = 12.06´272 = 8791.74 cm4
· Jb = 720000 cm4
·
Vậy
Biết F’a = 6.03 cm2, tính Fa :
Ta có
a = 0.329 < A0gh =0.446 Tra bảng A0 = 0.42
Độ chênh lệch : (6.1-6.03)/6.1 = 1% à chấp nhận được.
Vậy chọn Fa = F’a : 3f16(6.03 cm2)
Tính toán cột trục biên theo các điều kiện khác
Kiểm tra khả năng chịu lực theo phương ngoài mặt phẳng uốn:
Cột trên độ mãnh theo hai phương là như nhau . Do đó không cần kiểm tra
Cột dưới l0 = 1.2H0 = 1.2´7.36 = 8.83 m
[Ntd] = j(RnFb + RaFa’ ) = 0.77(850´2400+2800´12.06) = 159.7 T
[Ntd] > 77.81 T
Kiểm tra khả năng chịu cắt :
Qmax = 3.0392 T < 0.6Rnbh0 =0.6´7.5´40´56 = 10.26 T
Bê tông đủ khả năng chịu lực cắt
Chọn cốt đai theo cấu tạo f8a300
Kiểm tra về nén cục bộ :
Đỉnh cột chịu lực nén do mái truyền vào
N = Gm + Pm = 37.086 + 5.67 = 42.76 T
Bề rộng dàn mái ke lên cột là 24 cm và bề dài là 26 cm
Fcb = 24´26 = 624 cm2 Ft = 1200 cm2
Hệ số tăng cường độ ở vùng bê tông chịu ép cục bộ
Khả năng chịu ép cục bộ của tiết diện Fcb
[Ncb] = xmcbRnFcb = 0.75´1.24´85´624 = 49.47 > 42.76 T
à Thỏa mãn điều kiện về khả năng chịu nén cục bộ.
Theo cấu tạo, gia cố đầu cột bằng các lưới vô vuông f6, kích thước ô lưới 6´6 cm.
4.Tính vai cột :
Chọn vai cột có kích thước như hình vẽ
lv = 40 cm ; h0 = 96 cm
Kiểm tra kích thước vai cột
2.5Rkb h0 = 2.5´7.5´40´96 = 72750 daN = 72.75 T
Qv = Dmax + Gcc P = 29.25 + 4.44 = 33.69 T
Do đó 2.5Rkb h0 > Qv
b)
Do đó : 225.82 > Qv
Vai cột làm việc như một console ngắn ngàm ở mép cột dưới .
M = Qv ´ av = 33.69´15 = 505.35 Tcm
Q = Qv = 33.69 T
·Tính cốt thép cho vai cột
A = 0.02 < A0gh =0.428 Tra bảng g = 0.99
Diện tích cốt thép dọc quá nhỏ , chọn theo cấu tạo chọn 3f16 (6.03 cm2)
· Tính cốt thép chịu lực cắt Q = Qv = 33.69 T
Vì h = 100 cm > 3.5´ av =3.5´15 = 52.5 cm
Qv = 33.69 T > Rkbh0 = 7.5´40´96 = 29100 daN = 29.1 T
Do đó cần phải đặt cốt đai name ngang và cốt xiên
Chọn cốt đai f8a150( thoả điều kiện
Diện tích tiết diện cốt xiên cắt qua nửa phần trên vai cột không bé hơn
0.002bh0 = 0.002´40´96 = 7.76 cm2
Chiều dài đoạn cốt xiên : 900 mm
Chọn f xiên :
Quy định fx < f25
Vậy chọn Fx = 6.03 cm2 (3f16)
4.Kiểm tra khi vận chuyển và cẩu lắp :
Khi vận chuyển và cẩu lắp, cột bị uốn . Tải trọng là trọng lượng bản thân cột với hệsố động là k =1.5.
Đoạn cột trên : g1 = 1.5´0.4´0.4´2.5 = 0.6 T/m
Đoạn cột dưới : g1 = 1.5´0.4´0.6´2.5 = 0.9 T/m
· Khi vận chuyển
Sơ đồ tính : cột name theo phương ngang , chịu lực như dầm đơn giản có đầu thừa , 2 gối tựa là điểm kê hoặc treo buộc cách mút cột trên a1 = 3m , mút cột dưới là 2m.
Biểu đồ nội lực là :
Mmax = 2.42 Tm.
Kiểm tra cột trên để an toàn thì chỉ lấy thép ngoài cùng làm thép làm thép chịu kéo
Fa ( 2f20 ) = 6.284 cm2.
Mtd = Fa Ra (h0 –a’) = 6.284´2800(36-4) = 5.9 Tm > MA = 2.07 Tm
Tương tự khi kiểm tra cột dưới, ta cũng kết luận được cột đủ khả năng chịu lực.
· Khi cẩu lắp : móc cẩu đặt cách vai cột cách mút tên cột 3.85 m
Nội lực trong cột :
Kiểm tra tiết diện cột trên
Fa (5f25) = 24.545 cm2.
Mtd = Fa Ra (h0 –a’) = 8.295´2800(36-4) = 7.9 Tm > MA = 4.45 Tm
Kiểm tra tiết diên cột dưới
Fa (3f16) = 6.03 cm2.
Mtd = Fa Ra (h0 –a’) = 6.03´2800(36-4) = 5.7 Tm > Mmax = 3.72 Tm
2.2 Trục giữa :
Cột trục C có hình dạng bên ngoài đối xứng nên cần đặt cốt thép đối xứng (đây cũng là điều kiện thi công ) . Đồng thời momen uốn theo hai chiều gần bằng nhau nên việc bố trí thép đối xứng cũng là hợp lý.
Cột trên :
Cặp
M
(Tm)
N
(T)
e01=M/N
(M)
e0= e01+ e0nn
(M)
Mđh
Nđh
1
24.968
102.28
0.2441
0.2641
0.828
86.67
2
-15.403
93.779
0.1642
0.1792
0.828
86.67
3
24.619
107.39
0.2293
0.2443
0.828
86.67
Chọn e0nn =2 cm ® tính e0
Chiều dài tính toán: l0 =2.5´Ht = 2.5´3.64 = 9.1 m
Giả thiết a=a’= 4 cm ; h0 = h-a = 60-4=56 mm
Þ cần xét ảnh hưởng của uốn dọc và tải dài hạn.
Tính với cặp 1 :
M = 24.968 Tm, N = 102.28 giả thiết ban đầu m = 0.7 %.
Xét s
·
·
·
Vậy
·
Tính thép đối xứng.
Xét : cm. A0h0 =0.673´57 = 38.36 cm.
Vậy chọn Fa = F’a : 4f16 (8.04 cm2)
2.Tính với cặp 3 :
M = 24.619 Tm ; N = 107.39 T
· Fa + F’a = 8.04 x 2 = 16.08 cm2
· Ja = 16.08 ´ 222 = 7783 cm4
· Jb = 720000 cm4
·
Vậy
·
Biết F’a = 8.04 cm2.
Ta có
a = 0.436 < A0gh =0.446 Tra bảng A0 = 0.64
< 8.04 cm2
Vậy chọn Fa = F’a : 4f16 (8.04 cm2)
Cột dưới :
Cặp
M
(Tm)
N
(T)
e01=M/N
(M)
e0= e01+ e0nn
(M)
Mđh
Nđh
1
30.748
153.07
0.2009
0.2309
-1.17
101.63
2
-29.815
141.56
0.2106
0.2406
-1.17
101.63
3
25.047
193
0.1298
0.1598
-1.17
101.63
Chọn e0nn =3 cm ® tính e0
Chiều dài tính toán: l0 =1.5´Hd = 1.5´7.36 = 11.04 m
Giả thiết a=a’= 4 cm ; h0 = h-a = 80-4 = 76 cm
Þ cần xét ảnh hưởng của uốn dọc và tải dài hạn.
1.Tính với cặp 1 :
M = 30.748 Tm ; N = 153.07 T giả thiết ban đầu m = 0.5 % =0.005
Xét
· Kdh = 1 vì cặp 2 này có momen trái dấu nhau .
·
·
Vậy
·
Tính thép đối xứng.
Xét x = N / Rnb = 153070 / 85 / 40 = 45.02 cm < A0h0 =0.673´77 = 51.82 cm.
Xét
Vậy chọn Fa = F’a : 3f18 (7.63 cm2)
2.Tính với cặp 3 :
M = 25.05 Tm ; N = 193 T
· Fa + F’a = 15.26 cm2
· Ja = 15.26´362 = 19777 cm4
· Jb = 1706667 cm4
· Moment cặp 3 trái dấy nên lấy K=1.
Vậy
·
Biết F’a = 7.63 cm2.
Ta có
a = 0.44 < A0gh =0.446 Tra bảng A0 = 0.66
Cột đủ khả năng chịu lực.
Vậy chọn Fa = F’a : 3f18 (7.63 cm2)
Tính toán cột trục giữa theo các điều kiện khác.
1. Kiểm tra khả năng chịu lực theo phương ngoài mặt phẳng uốn:
Cột trên l0 = 1.2Ht = 1.2´3.64 = 4.38 m
[Ntd] = j(RnFb + RaFa’ ) = 0.9675(85´2400+2800´20.34) = 252.5 T
[Ntd] > 193 T
Cột dưới l0 = 1.2Hd = 1.2´7.36 = 8.83 m
[Ntd] = j(RnFn + RaFa’ ) = 0.77(85´3200+2800´18.84) = 250 T
[Ntd] > 193 T
Kiểm tra khả năng chịu cắt :
Qmax = 7.38 T < 0.6Rnbh0 =0.6´85´40´76 = 13.86 T
Bê tông đủ khả năng chịu lực cắt
Chọn cốt đai theo cấu tạo f8a300.
Kiểm tra về nén cục bộ :
Đỉnh cột chịu lực nén do mái truyền vào
Nphải = Gm + Pm = 49.19+15.12 = 64.31 T
Bề rộng dàn mái kê lên cột là 24 cm và bề dài là 24 cm
Fcb = 24´24 = 576 cm2 Ft = 40´70 = 2800 cm2
Hệ số tăng cường độ ở vùng bê tông chịu ép cục bộ
Khả năng chịu ép cục bộ của tiết diện Fcb
[Ncb] = xmcbRnFcb = 0.75´1.7´85´576 = 66.096> 64.31 T.
Cần bố trí theo cấu tạo chọn lưới ô vuông f6 , kích thước ô lưới 6´6 cm .
4.Tính vai cột :
Chọn vai cột có kích thước như hình vẽ
lv = 60 cm ; hv = 60 cm, h = 120 cm
Þ h0 = 120 -4 = 116 cm
Kiểm tra kích thước vai cột
a) 2.5Rkb h0 = 2.5´7.5´40´116 = 131.63 T
Qv = Dmax + Gcc P = 51.48 + 8.88 = 55.92 T
Do đó 2.5Rkb h0 > Qv
b)
Do đó : 141 T > Qv
Vai cột làm việc như một console ngắn ngàm ở mép cột dưới .
M = Qv ´ av = 55.92´0.35 = 19.572 Tm.
Q = Qv = 55.92 T.
·Tính cốt thép cho vai cột
A = 0.0526 < A0gh =0.428 Tra bảng g = 0.973
à Chọn theo cấu tạo chọn 2f20(6.28 cm2).
· Tính cốt thép chịu lực cắt Q = Qv = 55.82 T
Vì h = 120 cm > 2.5´ av =2.5´35 = 87.5 cm
Qv = 53529 kg > Rkbh0 = 7.5´40´116 = 34800 kg
Do đó cần phải đặt cốt đai nằm ngang và cốt xiên
Chọn cốt đai f8a150( thoả điều kiện )
Diện tích tiết diện cốt xiên cắt qua nửa phần trên vai cột không bé hơn
0.002bh0 = 0.002´40´116 = 9.36 cm2
Chiều dài đoạn cốt xiên Lx = 125 cm.
Chọn f xiên :
Quy định fx < f25
Vậy chọn Fx = 9.41 cm2 (3f20)
4.Kiểm tra khi vận chuyển và cẩu lắp :
Khi vận chuyển và cẩu lắp , cột bi uốn . Tải trọng là trọng lượng bản thân cột với hệ số động là k =1.5
Đoạn cột trên : g1 = 1.5´0.4´0.6´2.5 = 0.9 T/m
Đoạn cột dưới : g2 = 1.5´0.4´0.8´2.5 = 1.2 T/m
· Khi vận chuyển
Sơ đồ tính : cột nằm theo phương ngang , chịu lực như dầm đơn giản có đầu thừa , 2 gối tựa là điểm kê hoặc treo buộc cách mút cột trên a1 = 3m , mút cột dưới là 2m.
Biểu đồ nội lực :
Kiểm tra cột trên để an toàn thì chỉ lấy thép ngoài cùng làm thép làm thép chịu kéo
Fa = 2f20
à Mtd = Fa Ra (h0 –a’) = 6.284´2800(36-4) = 598236 daN.cm > MA = 4.05 Tm
Kiểm tra cột dưới để an toàn thì chỉ lấy thép ngoài cùng làm thép làm thép chịu kéo
Fa =2f20
Mtd = Fa Ra (h0 –a’) = 6.284´2800(76-4) = 15.02 Tm > MB = 2.4 Tm và
· Khi cẩu lắp : móc cẩu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thuyet minh.doc
- trình.dwg