A-NỘI DUNG: 2
B-SỐ LIỆU THIẾT KẾ: 2
I-LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU: 2
I-1.HỆ CHỊU LỰC KHUNG TOÀN KHỐI 2
I-2.CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG: 4
I-3.SƠ BỘ TIẾT DIỆN: 4
I-4. LẬP SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG NGANG: 9
II. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 10
II.1.CƠ SỞ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG: 10
II.2.TĨNH TẢI VÀ HOẠT TẢI PHÂN BỐ TRÊN 1 SÀN 11
II.3. TẢI TRỌNG TRUYỀN VÀO KHUNG: 16
II.4.TẢI TRỌNG GIÓ: 24
III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC 28
III-1.TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 28
III-2.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC 28
III-3. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG 33
III-4. TỔ HỢP NỘI LỰC KHUNG PHẲNG THEO TCVN 35
IV. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP KHUNG TRỤC 3 41
IV-1.TÍNH TOÁN THÉP DẦM 41
IV-2.TÍNH TOÁN THÉP CỘT 55
V. CẤU TẠO NÚT KHUNG: thể hiện trong bảng vẽ 65
69 trang |
Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 16/02/2022 | Lượt xem: 577 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Bê tông cốt thép 2 - Khung bê tông cốt thép toàn khối, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trình đỉnh mái tức là
HÌNH: SƠ ĐỒ GIÓ TÁC DỤNG VÀO KHUNG – GIÓ TRÁI (kN/m)
HÌNH: SƠ ĐỒ GIÓ TÁC DỤNG VÀO KHUNG – GIÓ PHẢI (kN/m)
11III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC
III-1.TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG
CẤU TRÚC TỔ HỢP THEO TCVN 2737-1995
III-2.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
Sử dụng chương trình tính toán kết cấu SAP2000 để tính toán nội lực cho khung với sơ đồ phần tử dầm, cột như hình sau:
► Vì trọng lược bản thân dầm và cột khung chưa tính đến nên khi khai báo tải trọng trong chương trình tính toán kết cấu, với trường hợp tĩnh tải phải kể đến trọng lượng bản thân của kết cấu (dầm, cột khung) với hệ số vượt tải n=1.1
KẾT QUẢ NỘI LỰC KHUNG TRỤC 3:
HÌNH: BIỀU ĐỒ BAO MÔMEN(kN.m)
HÌNH: BIỀU ĐỒ BAO LỰC DỌC(kN)
HÌNH: BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT (kN)
III-3. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG
XEM KẾT QUẢ CHUYỂN VỊ (BIẾN DẠNG) XUẤT RA TỪ SAP2000:
khung phẳng ta chỉ xét U1(chuyển vị theo phương trục X)
Ta xét các COMBOgây ra chuyển vị lớn
KẾT QUẢ CHUYỂN VỊ COMB4
KẾT QUẢ CHUYỂN VỊ COMB5
KẾT QUẢ CHUYỂN VỊ COMB6
► Kiểm tra độ cứng:
Theo điều 2.6.3 TCVN 198-1997: Thiết kế nhà cao tầng.
Chuyển vị trí theo phương ngang tại đỉnh kết cấu của nhà cao tầng tính theo phương pháp đàn hồi phải thõa mãn điều kiện:
; Đối với kết cấu khung BTCT
Trong đó:
• f: chuyển vị ngang tại đỉnh của công trình.
• H: chiều cao của công trình.
Ta có COMB4 gây ra chuyển vị theo phương trục X lớn nhất
COMB4 = 1.0TT + 1.0GT
công trình đảm bảo độ cứng.
III-4. TỔ HỢP NỘI LỰC KHUNG PHẲNG THEO TCVN
Xác định tổ hợp nội lực nguy hiểm nhất để tính toán thép cho hệ dầm-cột.
Cụ thể như sau:
☼ Đối với dầm: là cấu kiện chịu uốn nên chỉ cần xuất nội lực của 1 tổ hợp BAO.
• : tính thép dọc cho miền dưới.
• : tính thép dọc cho miền trên.
• : tính thép đai cho dầm.
Từ kết quả tính nội lực từ phần mềm SAP2000 ta xuất nội lực tại 3 mặt cắt của phần tử dầm (2 tiết diện đaầu dầm và 1 thiết diện giữa dầm)
• Mặt cắt giữa dầm: tính thép nhịp của dầm.
• Hai mặt cắt ở 2 đầu dầm: tính thép gối của dầm.
☼ Đối với cột: ta tiến hành tổ hợp nội lực cho 2 tiết diện (một tiết diện chân cột và một tiết diện đỉnh cột). Ta xuất nội lực của các COMBO trong phần mềm SAP.
và Ntư
và Ntư
Mtư và Nmax
BẢNG TỔ HỢP MÔMEN DẦM KHUNG
Phần
tử
Tiết
diện
Tổ hợp
Phần
tử
Tiết
diện
Tổ hợp
Mmin
Mmax
Mttoan
Mmin
Mmax
Mttoan
D1
0
-24.706
24.967
-24.706
D13
0
-19.120
0.571
-19.120
1.3
-0.715
0.378
-0.715
1.3
-1.266
2.738
2.738
2.6
-28.475
23.187
-28.475
2.6
-19.113
0.663
-19.113
D2
0
-72.642
-54.715
-72.642
D14
0
-193.717
-91.506
-193.717
4.1
32.381
32.538
32.538
4.1
104.981
146.855
146.855
8.2
-72.997
-54.989
-72.997
8.2
-210.892
-107.494
-210.892
D3
0
-33.861
9.958
-33.861
D15
0
-40.368
-18.253
-40.368
1.6
4.506
5.235
5.235
1.6
7.887
12.792
12.792
3.2
-29.006
13.600
-29.006
3.2
-26.190
-5.167
-26.190
D4
0
-44.509
35.866
-44.509
D16
0
-6.920
-3.810
-6.920
1.3
-2.488
2.730
2.730
1.3
0.736
2.197
2.197
2.6
-55.845
28.509
-55.845
2.6
1.986
7.135
7.135
D5
0
-274.505
-7.738
-274.505
D17
0
-11.893
-7.171
-11.893
4.1
105.326
148.065
148.065
4.1
6.057
6.318
6.318
8.2
-284.671
-16.064
-284.671
8.2
-15.005
-10.520
-15.005
D6
0
-69.708
6.837
-69.708
D18
0
-0.284
5.321
5.321
1.6
7.491
12.722
12.722
1.6
0.667
2.029
2.029
3.2
-48.267
24.290
-48.267
3.2
-6.803
-3.499
-6.803
D7
0
-35.799
21.162
-35.799
D19
0.000
-5.110
2.074
-5.110
1.3
-0.755
3.702
3.702
0.839
-1.277
0.519
-1.277
2.6
-37.685
20.832
-37.685
1.677
0.000
0.000
0.000
D8
0
-247.662
-44.309
-247.662
D20
0.000
-0.975
2.835
2.835
4.1
100.551
144.113
144.113
1.453
-0.328
1.010
1.010
8.2
-259.886
-55.240
-259.886
2.907
-5.199
0.065
-5.199
D9
0
-54.883
-0.785
-54.883
D21
0.000
-11.776
-1.764
-11.776
1.6
8.183
13.540
13.540
2.460
-0.990
5.517
5.517
3.2
-40.726
11.726
-40.726
4.919
-0.542
10.772
10.772
D10
0
-27.540
9.655
-27.540
D22
0.000
-11.776
-1.764
-11.776
1.3
-0.657
3.798
3.798
2.124
-1.361
2.851
2.851
2.6
-26.876
11.836
-26.876
4.249
-0.461
6.667
6.667
D11
0
-222.439
-69.443
-222.439
D23
0.000
-2.653
2.461
-2.653
4.1
100.989
144.385
144.385
1.789
-0.985
1.749
1.749
8.2
-236.565
-82.510
-236.565
3.578
-6.102
0.342
-6.102
D12
0
-46.210
-8.998
-46.210
D24
0.000
-5.110
2.074
-5.110
1.6
8.186
13.535
13.535
0.839
-1.277
0.519
-1.277
3.2
-33.644
2.378
-33.644
1.677
0.000
0.000
0.000
BẢNG TỔ HỢP LỰC CẮT DẦM KHUNG
Phần
tử
Tiết
diện
Tổ hợp
Phần
tử
Tiết
diện
Tổ hợp
Qmin
Qmax
|Q|max
Qmin
Qmax
|Q|max
B1
0
-20.029
18.946
20.029
B13
0
-21.657
-3.673
21.657
1.3
-18.420
20.554
20.554
1.3
-7.136
7.197
7.197
2.6
-16.812
22.163
22.163
2.6
3.801
20.849
20.849
B2
0
-49.145
-44.763
49.145
B14
0
-131.303
-88.879
131.303
4.1
-2.153
2.230
2.230
4.1
11.893
36.278
36.278
8.2
44.839
49.222
49.222
8.2
92.807
135.336
135.336
B3
0
-33.170
-6.162
33.170
B15
0
-47.572
-30.650
47.572
1.6
-14.832
12.176
14.832
1.6
-9.991
1.727
9.991
3.2
3.507
30.515
30.515
3.2
22.386
39.290
39.290
B4
0
-39.928
24.104
39.928
B16
0
-7.892
-4.911
7.892
1.3
-28.084
34.975
34.975
1.3
-5.211
-2.229
5.211
2.6
-17.213
47.845
47.845
2.6
-2.529
0.452
2.529
B5
0
-151.325
-68.505
151.325
B17
0
-8.624
-7.501
8.624
4.1
-10.216
54.480
54.480
4.1
-0.167
0.955
0.955
8.2
70.698
153.538
153.538
8.2
8.289
9.412
9.412
B6
0
-65.473
-15.157
65.473
B18
0
-2.295
0.489
2.295
1.6
-28.485
17.220
28.485
1.6
1.005
3.789
3.789
3.2
3.892
52.868
52.868
3.2
4.305
7.089
7.089
B7
0
-35.172
11.460
35.172
B19
0.000
-6.094
2.474
6.094
1.3
-21.781
22.331
22.331
0.839
-3.047
1.237
3.047
2.6
-10.911
35.020
35.020
1.677
0.000
0.000
0.000
B8
0
-143.499
-76.614
143.499
B20
0.000
-4.006
2.951
4.006
4.1
-44.441
47.223
47.223
1.453
0.802
1.705
1.705
8.2
79.358
146.281
146.281
2.907
-1.342
6.852
6.852
B9
0
-56.912
-20.107
56.912
B21
0.000
-11.499
1.499
11.499
1.6
-20.084
12.270
20.084
2.460
-3.174
-2.062
3.174
3.2
12.293
48.991
48.991
4.919
-5.757
6.875
6.875
B10
0
-29.268
2.586
29.268
B22
0.000
-10.745
0.921
10.745
1.3
-14.862
13.457
14.862
2.124
-3.026
-1.981
3.026
2.6
-3.991
26.606
26.606
4.249
-5.346
5.312
5.346
B11
0
-137.445
-82.836
137.445
B23
0.000
-5.711
3.216
5.711
4.1
5.139
41.664
41.664
1.789
0.577
1.070
1.070
8.2
86.053
140.722
140.722
3.578
-2.061
7.564
7.564
B12
0
-51.487
-25.239
51.487
B24
0.000
-6.094
2.474
6.094
1.6
-14.244
7.138
14.244
0.839
-3.047
1.237
3.047
3.2
18.133
44.560
44.560
1.677
0.000
0.000
0.000
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CỘT KHUNG
Phần tử
Tiết diện
`
Mmax
Ntư
Mmin
Ntư
Mtư
Nmax
C1
0
6.470
-165.384
-7.193
-320.383
-6.080
-366.214
1
31.454
-128.456
-27.945
-322.445
-25.652
-368.276
C2
0
31.327
-104.443
-31.899
-259.458
-28.857
-306.742
4.3
23.562
-250.589
-18.678
-95.575
21.688
-297.873
C3
0
17.188
-99.370
-20.947
-191.325
-19.850
-232.033
3.4
18.408
-184.313
-10.836
-92.357
17.819
-225.021
C4
0
10.326
-83.508
-17.391
-131.352
-17.230
-163.407
3.4
14.324
-156.395
-4.042
-76.496
14.324
-156.395
C5
0
5.613
-58.643
-13.222
-87.208
-5.367
-105.567
3.4
8.976
-93.686
0.835
-51.631
5.270
-98.555
C6
0
1.406
-27.086
-10.282
-40.844
-5.686
-55.230
3.4
8.152
-38.256
5.907
-46.674
7.008
-48.218
C7
0
100.422
-880.160
-41.846
-836.451
26.028
-1086.171
1
117.050
-883.597
-118.333
-839.888
-2.789
-1089.609
C8
0
74.181
-772.338
-137.675
-763.221
-36.002
-996.302
4.3
157.287
-849.975
-57.415
-757.557
60.607
-981.521
C9
0
-10.085
-574.699
-139.957
-712.379
-90.775
-747.209
3.4
148.386
-700.691
-9.636
-563.012
84.589
-735.521
C10
0
-17.047
-384.688
-114.152
-477.273
-78.278
-506.003
3.4
126.843
-465.586
5.941
-373.000
79.862
-494.316
C11
0
-38.506
-197.458
-102.785
-242.317
-83.203
-266.314
3.4
119.933
-230.629
30.798
-185.771
89.344
-254.626
C12
0
-41.306
-16.749
-73.489
-7.567
-46.110
-30.978
3.4
51.813
5.476
19.782
0.809
31.832
-19.291
C13
0
33.152
14.794
10.625
12.061
27.739
18.358
1.3
-0.199
-5.033
-7.937
16.530
-6.313
22.827
C14
0
51.205
-1028.937
-94.813
-1024.744
-18.525
-1266.747
1
119.901
-1032.375
-116.840
-1028.181
3.940
-1270.185
C15
0
134.161
-932.657
-73.685
-905.838
34.373
-1159.613
4.3
60.126
-891.057
-150.662
-1022.762
-55.282
-1144.832
C16
0
134.586
-847.872
9.330
-683.401
87.278
-874.145
3.4
13.141
-671.713
-141.040
-836.184
-78.654
-862.457
C17
0
110.545
-569.078
15.840
-463.797
75.579
-594.158
3.4
-2.705
-452.109
-121.599
-557.391
-75.248
-582.470
C18
0
99.541
-291.395
36.602
-243.339
80.362
-314.378
3.4
-27.044
-231.651
-114.753
-279.707
-84.588
-302.690
C19
0
75.642
-15.283
41.071
-25.947
46.494
-37.698
3.4
-14.016
-9.003
-50.040
-2.347
-27.730
-26.011
C20
0
-3.780
4.881
-29.906
9.840
-24.942
13.198
1.6
5.012
15.340
1.834
-7.547
4.259
18.698
C21
0
4.686
-634.220
-12.990
-488.133
3.581
-692.251
1
29.536
-636.282
-28.991
-490.196
27.273
-694.314
C22
0
33.693
-562.809
-26.590
-443.731
30.956
-621.843
4.3
13.781
-434.862
-24.867
-553.940
-23.560
-612.974
C23
0
23.399
-420.198
-10.509
-346.825
23.236
-469.061
3.4
5.749
-339.812
-20.536
-445.664
-20.396
-462.048
C24
0
20.265
-321.590
-5.977
-243.374
20.265
-321.590
3.4
0.443
-236.361
-16.987
-314.577
-16.987
-314.577
C25
0
16.707
-163.202
-1.934
-134.083
9.230
-185.888
3.4
-4.243
-127.071
-12.579
-171.555
-9.004
-178.876
C26
0
13.886
-36.956
0.924
-20.229
8.979
-51.725
3.4
-5.357
-13.216
-8.695
-33.595
-7.191
-44.712
IV. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP KHUNG TRỤC 3
• Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 (tương đương M250)
Cường độ chịu nén tính toán: Rb=11,5MPa
Cường độ chịu kéo tính toán: Rbt=0.9MPa
Khối lượng riêng:
Môđun đàn hồi:
Hệ số làm việc của Bêtông
• Sử dụng thép:
Thép nhóm AI cho loại đường kính Ø ≤ 10(mm)
Cường độ chịu nén, kéo tính toán: RS=225MPa; RSC=225MPa
Cường độ chịu cắt khi tính toán cốt ngang: RSW=175MPa
Môđun đàn hồi:
Thép nhóm AII cho loại đường kính Ø ≥ 12(mm)
Cường độ chịu nén, kéo tính toán: RS=280MPa; RSC=280MPa;
Cường độ chịu cắt khi tính toán cốt ngang: RSW=225MPa
Thép nhóm AIII cho loại đường kính 10 ≤ Ø ≥ 40(mm)
Cường độ chịu nén, kéo tính toán: RS=365MPa; RSC=365MPa
IV-1.TÍNH TOÁN THÉP DẦM
Đối với dầm tính toán tại 3 tiết diện (hai gối và giữa nhịp), chọn mômen lớn nhất ở nhịp và ở gối , để tính toán cốt thép.
Đối với dầm, sàn đổ toàn khối, khi tác dụng của mômen gây nén cho bản cánh thì ta kể đến ảnh hưởng của bản cánh trong tính toán và khi bản cánh chịu kéo thì bỏ qua ảnh hưởng của bản cánh.
IV-1.1. TÍNH CỐT DỌC
Với cấp độ bền bêtông B20 (tương đương M250) cốt thép AII tra bảng: , .
Với thiết diện có cánh nằm trong vùng kéoTính theo thiết diện chữ nhật :
+ Giả thiệt
+ Tính :
Nếu Tăng kích thước tiết diện (tăng chiều cao h).
Nếu Tra bảng hoặc tính
+ Tính :
+ Kiểm tra hàm lượng phải đảm bảo với
Với tiết diện có cánh nằm trong vùng nén tính toán theo tiết diện chữ T:
+ Xác định vị trí trục trung hòa:
Trường hợp : Trục trung hòa qua cánh
Trường hợp : Trục trung hòa qua sườn
Trường hợp trục trung hòa đi qua cánh
Tính theo tiết diện chữ nhật
Bề rộng vùng cánh
Với là độ vươn của cánh lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau:
+ (L: nhịp dầm)
+
+ 1/2 khoảng cách thông thủy giữa các dầm dọc
Trường hợp trục trung hòa đi qua sườn
Tính theo tiết diện chữ T
+ Giả thiết
+ Tính :
Nếu Tăng kích thước tiết diện (tăng chiều cao h).
Nếu Tra bảng hoặc tính
+ Tính AS:
+ Kiểm tra hàm lượng phải đảm bảo với
Khi chiều cao của dầm thì ta đặt thêm cốt thép phụ vào mặt bên của tiết diện dầm. Các cốt thép này chịu các ứng suất do co ngót, nhiệt độ và giữ cho khung cốt thép không bị lệch khi thi công.
Cốt thép dọc trong dầm được tính toán dựa trên cơ sở lý thuyết trên và được lập thành bảng tính sau:
BẢNG TÍNH CỐT THÉP DỌC DẦM KHUNG
Kyù
Maët cắt
M
h
b
a
αm
As
Theùp
Ach
m(%)
hieäu
(Tr - Ph)
(KNm)
(mm)
(mm)
(mm)
(mm2)
chọn
(mm2)
D1
(Nhịp AB)
Goái
-24.706
300
250
40
0.127
364.21
2Ø18
509
0.783
Nhòp
-0.715
300
250
40
0.004
9.84
2Ø16
402
0.618
Goái
-28.475
300
250
40
0.147
424.96
2Ø18
509
0.783
D2
(Nhịp BC)
Goái
-72.642
500
250
40
0.119
602.41
3Ø18
763
0.663
Nhòp
32.538
500
250
40
0.053
259.77
2Ø16
308
0.268
Goái
-72.997
500
250
40
0.120
605.57
3Ø18
763
0.663
D3
(Nhịp CD)
Goái
-33.861
300
250
40
0.174
514.75
2Ø18
509
0.783
Nhòp
5.235
300
250
40
0.027
72.90
2Ø16
308
0.474
Goái
-29.006
300
250
40
0.149
433.66
2Ø18
509
0.783
D4
(Nhịp AB)
Goái
-44.509
300
250
40
0.229
704.29
2Ø25
982
1.511
Nhòp
2.730
300
250
40
0.014
37.77
2Ø22
760
1.169
Goái
-55.845
300
250
40
0.287
928.60
2Ø25
982
1.511
D5
(Nhịp BC)
Goái
-274.505
600
250
40
0.304
2154.20
3Ø22+3Ø25
2613
1.866
Nhòp
148.065
600
250
40
0.164
1037.98
2Ø20+2Ø22
1388
0.991
Goái
-284.671
600
250
40
0.316
2259.41
6Ø25
2945
2.104
D6
(Nhịp CD)
Goái
-69.708
300
250
40
0.359
1250.32
3Ø25
1473
2.266
Nhòp
12.722
300
250
40
0.065
180.88
2Ø20
628
0.966
Goái
-48.267
300
250
40
0.248
775.70
2Ø25
982
1.511
D7
(Nhịp AB)
Goái
-35.799
300
250
40
0.184
547.99
2Ø25
982
1.511
Nhòp
3.702
300
250
40
0.019
51.35
2Ø18
509
0.783
Goái
-37.685
300
250
40
0.194
580.84
2Ø25
982
1.511
D8
(Nhịp BC)
Goái
-247.662
600
250
40
0.275
1890.14
5Ø25
2454
1.753
Nhòp
144.113
600
250
40
0.160
1007.32
4Ø20
1256
0.897
Goái
-259.886
600
250
40
0.288
2008.08
5Ø25
2454
1.753
D9
(Nhịp CD)
Goái
-54.883
300
250
40
0.282
908.46
2Ø25
982
1.511
Nhòp
13.540
300
250
40
0.070
192.96
2Ø18
509
0.783
Goái
-40.726
300
250
40
0.210
634.93
2Ø25
982
1.511
D10
(Nhịp AB)
Goái
-27.540
300
250
40
0.142
409.74
2Ø22
760
1.169
Nhòp
3.798
300
250
40
0.020
52.69
2Ø16
402
0.618
Goái
-26.876
300
250
40
0.138
398.99
2Ø22
760
1.169
D11
(Nhịp BC)
Goái
-222.439
600
250
40
0.247
1657.52
3Ø22+3Ø20
2082
1.487
Nhòp
144.385
600
250
40
0.160
1009.43
4Ø20
1256
0.897
Goái
-236.565
600
250
40
0.262
1786.11
6Ø22
2281
1.629
D12
(Nhịp CD)
Goái
-46.210
300
250
40
0.238
736.29
2Ø22
760
1.169
Nhòp
13.535
300
250
40
0.070
192.89
2Ø16
402
0.618
Goái
-33.644
300
250
40
0.173
511.06
2Ø22
760
1.169
D13
(Nhịp AB)
Goái
-19.120
300
250
40
0.098
277.01
2Ø22
760
1.169
Nhòp
2.738
300
250
40
0.014
37.88
2Ø16
402
0.618
Goái
-19.113
300
250
40
0.098
276.90
2Ø22
760
1.169
D14
(Nhịp BC)
Goái
-193.717
600
250
40
0.215
1407.77
3Ø22+2Ø20
1768
1.263
Nhòp
146.855
600
250
40
0.163
1028.57
4Ø20
1256
0.897
Goái
-210.892
600
250
40
0.234
1555.33
5Ø22
1900
1.357
D15
(Nhịp CD)
Goái
-40.368
300
250
40
0.208
628.48
2Ø22
760
1.169
Nhòp
12.792
300
250
40
0.066
181.91
2Ø16
402
0.618
Goái
-26.190
300
250
40
0.135
387.94
2Ø22
760
1.169
Kyù
Maët cắt
M
h
b
a
αm
As
Theùp
Ach
m(%)
hieäu
(Tr - Ph)
(kNm)
(mm)
(mm)
(mm)
(mm2)
chọn
(mm2)
D16
(Nhịp AB)
Goái
-6.920
300
250
40
0.036
96.81
2Ø12
226
0.348
Nhòp
2.197
300
250
40
0.011
30.35
2Ø12
226
0.348
Goái
7.135
300
250
40
0.037
99.88
2Ø12
226
0.348
D17
(Nhịp BC)
Goái
-11.893
600
250
40
0.013
76.36
2Ø12
226
0.161
Nhòp
6.318
600
250
40
0.007
40.44
2Ø12
226
0.161
Goái
-15.005
600
250
40
0.017
96.50
2Ø12
226
0.161
D18
(Nhịp CD)
Goái
5.321
300
250
40
0.027
74.12
2Ø12
226
0.348
Nhòp
2.029
300
250
40
0.010
28.02
2Ø12
226
0.348
Goái
-6.803
300
250
40
0.035
95.14
2Ø12
226
0.348
D19
Goái
-5.110
300
250
40
0.026
71.14
2Ø12
226
0.348
Nhòp
-1.277
300
250
40
0.007
17.60
2Ø12
226
0.348
Goái
0.000
300
250
40
0
0
2Ø12
226
0.348
D20
Goái
2.835
300
250
40
0.015
39.23
2Ø12
226
0.348
Nhòp
1.010
300
250
40
0.005
13.91
2Ø12
226
0.348
Goái
-5.199
300
250
40
0.027
72.40
2Ø12
226
0.348
D21
Goái
-11.776
300
250
40
0.061
166.98
2Ø12
226
0.348
Nhòp
5.517
300
250
40
0.028
76.89
2Ø12
226
0.348
Goái
10.772
300
250
40
0.055
152.31
2Ø12
226
0.348
D22
Goái
-11.776
300
250
40
0.061
166.98
2Ø12
226
0.348
Nhòp
2.851
300
250
40
0.015
39.45
2Ø12
226
0.348
Goái
6.667
300
250
40
0.034
93.21
2Ø12
226
0.348
D23
Goái
-2.653
300
250
40
0.014
36.69
2Ø12
226
0.348
Nhòp
1.749
300
250
40
0.009
24.13
2Ø12
226
0.348
Goái
-6.102
300
250
40
0.031
85.18
2Ø12
226
0.348
D24
Goái
-5.110
300
250
40
0.026
71.14
2Ø12
226
0.348
Nhòp
-1.277
300
250
40
0.007
17.60
2Ø12
226
0.348
Goái
0.000
300
250
40
0
0
2Ø12
226
0.348
IV-1.2. TÍNH TOÁN CỐT THÉP ĐAI
Kiểm tra điều kiện khả năng chịu cắt của bêtông:
+ Nếu không cần tính toán cốt thép đai, chỉ đặt cốt ngang theo cấu tạo.
+ Nếu cần tính toán cốt thép đai.
Đối với bêtông nặng lấy , tính toán với tiết diện chữ nhật bỏ qua ảnh hưởng của cánh lấy , bỏ qua ảnh hưởng lực dọc lấy .
TÍNH TOÁN CỐT ĐAI KHI KHÔNG ĐẶT CỐT XIÊN
Chọn đai, n nhánh.
Khoảng cách giữa 2 cốt đai theo tính toán:
Đối với bêtông nặng lấy
Khoảng cách lớn nhất giữa 2 cốt đai là:
Đối với bêtông nặng lấy
Khoảng cách cốt đai lấy theo yêu cầu cấu tạo như sau:
Đoạn dầm gần gối lấy bằng nhịp khi dầm chịu tải trọng phân bố đều, lấy bằng khoảng cách từ gối đến lực tập trung dầm đầu tiên (nhưng không bé hơn nhịp) khi dầm chịu lực tập trung
+ Khu vực gần gối tựa: khi ;
khi
+ Khu vực giữa dầm:
Khoảng cách đai thiết kế:
Kiếm tra khả năng chịu ứng suất nén chính trên bụng dầm:
Hệ số
Hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai:
Trong đó: ;
Điều kiện được thỏa mãn hay không.
BẢNG TÍNH THÉP ĐAI DẦM KHUNG
B20: ;
Cốt thép: AI, CI: chọn thép F6, as=28.3 (mm2),
Phần tử
Tiết diện
Loại t.d
|Q|max
b
h
a
ho
|Q|bmin
Số nhánh
sct
smax
stt
stk
Chọn thép
(gối-nhịp)
(kN)
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
(kN)
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
D1
0
G
20.029
250
300
40
260
35.1
2
150
1139
3004
150
F
6
150
D1
1.3
N
20.554
250
300
40
260
35.1
2
225
1110
2853
225
F
6
200
D1
2.6
G
22.163
250
300
40
260
35.1
2
150
1029
2454
150
F
6
150
D2
0
G
49.145
250
500
40
460
62.1
2
167
1453
1562
167
F
6
150
D2
4.1
N
2.23
250
500
40
460
62.1
2
375
32025
758635
375
F
6
300
D2
8.2
G
49.222
250
500
40
460
62.1
2
167
1451
1557
167
F
6
150
D3
0
G
33.17
250
300
40
260
35.1
2
150
688
1095
150
F
6
150
D3
1.6
N
14.832
250
300
40
260
35.1
2
225
1538
5479
225
F
6
200
D3
3.2
G
30.515
250
300
40
260
35.1
2
150
748
1294
150
F
6
150
D4
0
G
39.928
250
300
40
260
35.1
2
150
571
756
150
F
6
150
D4
1.3
N
34.975
250
300
40
260
35.1
2
225
652
985
225
F
6
200
D4
2.6
G
47.845
250
300
40
260
35.1
2
150
477
527
150
F
6
150
D5
0
G
151.33
250
600
40
560
75.6
2
200
699
244
200
F
6
200
D5
4.1
N
54.48
250
600
40
560
75.6
2
450
1943
1884
450
F
6
300
D5
8.2
G
153.54
250
600
40
560
75.6
2
200
689
237
200
F
6
200
D6
0
G
65.473
250
300
40
260
35.1
2
150
348
281
150
F
6
150
D6
1.6
N
28.485
250
300
40
260
35.1
2
225
801
1485
225
F
6
200
D6
3.2
G
52.868
250
300
40
260
35.1
2
150
432
431
150
F
6
150
D7
0
G
35.172
250
300
40
260
35.1
2
150
649
974
150
F
6
150
D7
1.3
N
22.331
250
300
40
260
35.1
2
225
1022
2417
225
F
6
200
D7
2.6
G
35.02
250
300
40
260
35.1
2
150
651
983
150
F
6
150
D8
0
G
143.5
250
600
40
560
75.6
2
200
738
272
200
F
6
200
D8
4.1
N
47.223
250
600
40
560
75.6
2
450
2241
2507
450
F
6
300
D8
8.2
G
146.28
250
600
40
560
75.6
2
200
724
261
200
F
6
200
D9
0
G
56.912
250
300
40
260
35.1
2
150
401
372
150
F
6
150
D9
1.6
N
20.084
250
300
40
260
35.1
2
225
1136
2988
225
F
6
200
D9
3.2
G
48.991
250
300
40
260
35.1
2
150
466
502
150
F
6
150
D10
0
G
29.268
250
300
40
260
35.1
2
150
780
1407
150
F
6
150
D10
1.3
N
14.862
250
300
40
260
35.1
2
225
1535
5457
225
F
6
200
D10
2.6
G
26.606
250
300
40
260
35.1
2
150
858
1703
150
F
6
150
D11
0
G
137.45
250
600
40
560
75.6
2
200
770
296
200
F
6
200
D11
4.1
N
41.664
250
600
40
560
75.6
2
450
2540
3221
450
F
6
300
D11
8.2
G
140.72
250
600
40
560
75.6
2
200
752
282
200
F
6
200
D12
0
G
51.487
250
300
40
260
35.1
2
150
443
455
150
F
6
150
D12
1.6
N
14.244
250
300
40
260
35.1
2
225
1602
5940
225
F
6
200
D12
3.2
G
44.56
250
300
40
260
35.1
2
150
512
607
150
F
6
150
D13
0
G
21.657
250
300
40
260
35.1
2
150
1053
2570
150
F
6
150
D13
1.3
N
7.197
250
300
40
260
35.1
2
225
3170
23269
225
F
6
200
D13
2.6
G
20.849
250
300
40
260
35.1
2
150
1094
2773
150
F
6
150
D14
0
G
131.3
250
600
40
560
75.6
2
200
806
324
200
F
6
200
D14
4.1
N
36.278
250
600
40
560
75.6
2
450
2917
4248
450
F
6
300
D14
8.2
G
135.34
250
600
40
560
75.6
2
200
782
305
200
F
6
200
D15
0
G
47.572
250
300
40
260
35.1
2
150
480
533
150
F
6
150
D15
1.6
N
9.991
250
300
40
260
35.1
2
225
2284
12074
225
F
6
200
D15
3.2
G
39.29
250
300
40
260
35.1
2
150
581
781
150
F
6
150
D16
0
G
7.892
250
300
40
260
35.1
2
150
2891
19351
150
F
6
150
D16
1.3
N
5.211
250
300
40
260
35.1
2
225
4378
44385
225
F
6
200
D16
2.6
G
2.529
250
300
40
260
35.1
2
150
9021
188441
150
F
6
150
D17
0
G
8.624
250
600
40
560
75.6
2
200
12273
75177
200
F
6
200
D17
4.1
N
0.955
250
600
40
560
75.6
2
450
110827
6130506
450
F
6
300
D17
8.2
G
9.412
250
600
40
560
75.6
2
200
11245
63116
200
F
6
200
D18
0
G
2.295
250
300
40
260
35.1
2
150
9941
228828
150
F
6
150
D18
1.6
N
3.789
250
300
40
260
35.1
2
225
6021
83951
225
F
6
200
D18
3.2
G
7.089
250
300
40
260
35.1
2
150
3218
23983
150
F
6
150
D19
0
G
6.094
250
300
40
260
35.1
2
150
3744
32454
150
F
6
150
D19
0.8
N
3.047
250
300
40
260
35.1
2
225
7488
129816
225
F
6
200
D19
1.7
G
0
250
300
40
260
35.1
2
150
ct
ct
150
F
6
150
D20
0
G
4.006
250
300
40
260
35.1
2
150
5695
75102
150
F
6
150
D20
1.5
N
1.705
250
300
40
260
35.1
2
225
13381
414596
225
F
6
200
D20
2.9
G
6.852
250
300
40
260
35.1
2
150
3330
25671
150
F
6
150
D21
0
G
11.499
250
300
40
260
35.1
2
150
1984
9115
150
F
6
150
D21
2.5
N
3.174
250
300
40
260
35.1
2
225
7188
119635
225
F
6
200
D21
4.9
G
6.875
250
300
40
260
35.1
2
150
3319
25499
150
F
6
150
D22
0
G
10.745
250
300
40
260
35.1
2
150
2123
10439
150
F
6
150
D22
2.1
N
3.026
250
300
40
260
35.1
2
225
7540
131624
225
F
6
200
D22
4.2
G
5.346
250
300
40
260
35.1
2
150
4268
42171
150
F
6
150
D23
0
G
5.711
250
300
40
260
35.1
2
150
3995
36953
150
F
6
150
D23
1.8
N
1.07
250
300
40
260
35.1
2
225
21322
1052704
225
F
6
200
D23
3.6
G
7.564
250
300
40
260
35.1
2
150
3016
21065
150
F
6
150
D24
0
G
6.094
250
300
40
260
35.1
2
150
3744
32454
150
F
6
150
D24
0.8
N
3.047
250
300
40
260
35.1
2
225
7488
129816
225
F
6
200
D24
1.7
G
0
250
300
40
260
35.1
2
150
ct
ct
150
F
6
150
TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT TREO
Tại vị trí dầm phụ kê lên dầm chính, do tải tập trung lớn, phải đặt cốt treo (dạng đai) gia cường để chịu lực tập trung.
Lực tập trung từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn , n=2 nhánh, số lượng cốt treo cần thiết:
Vậy chọn số đai m=6, mỗi bên của lực tập trung bố trí 3 đai.
Bước đai là 50 mm
IV-1.3. KIỄM TRA ĐỘ VÕNG DẦM KHUNG
® Kiểm tra độ võng và khe nứt theoTCVN 5574 - 2012
Chọn cấu kiện tính toán là cấu kiện dầm số 8, với các số liệ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_be_tong_cot_thep_2_khung_be_tong_cot_thep_toan_khoi.docx