Đồ án Cáp sợi quang
Mục lục Trang LỜI NÓI ĐẦU .6 Chương 1 CƠ SỞ THÔNG TIN QUANG 7 1.1. Lịch sử phát triển 7 1.2. Cấu trúc một hệ thống thông tin quang đơn giản 9 1.3. Ưu điểm của thông tin quang .11 Chương2 SỢI QUANG .12 2.1. Những ứng dụng của sợi quang .12 2.2. Ưu điểm của thông tin sợi quang .13 2.3. Lý thuyết chung về sợi dẫn quang 14 2.3.1. Phổ của sóng điện từ 14 2.3.2. Chiết suất của môi trường 17 2.3.3. Hiện tượng phản xạ ánh sáng toàn phần .17 2.4. Sự truyền dẫn ánh sáng trong sợi quang 18 2.4.1.Nguyên lý truyền dẫn chung .18 2.4.2 Sự lan truyền các mode trong sợi quang .20 2.5. Phân loại sợi quang .23 2.5.1. Sợi có chiết suất nhảy bậc(SI) và sợi có chiết suất biến đổi đều (GI) .24 2.5.1.1.Sợi quang có chiết suất nhảy bậc (sợi SI: Step- Index) 24 2.5.1.2.Sợi quang có chiết suất giảm dần (sợi GI: Graded- Index) .25 2.5.2. Các dạng chiết suất khác: .26 2.5.3. Sợi đa mode và đơn mode .27 2.5.3.1.Sợi đa mode (MM: Multi Mode): .27 2.5.2.2.Sợi đơn mode ( SM: SingleMode ): .28 2.6.Các thông số của sợi quang 29 2.6.1. Suy hao của sợi quang: .29 2.6.2.Các nguyên nhân gây suy hao trên sợi quang: .31 2.6.2.1. Suy hao do hấp thụ: .31 2.6.2.2.Suy hao do tán xạ: .32 2.6.2.3.Suy hao do sợi bị uốn cong .33 2.6.2.4.Một số suy hao khác .34 2.6.2.5. Đặc tuyến suy hao .35 2.6.3.Tán sắc (Dispersion) .36 2.6.4. Các nguyên nhân gây ra tán sắc 38 2.6.4.1.Tán sắc mode (Mode Despersion) 38 2.6.4.2.Tán sắc vật liệu .40 2.6.4.3. Tán sắc do tác dụng của ống dẫn sóng: .41 2.6.4.4.Độ tán sắc tổng cộng .42 2.6.4.5. Tán sắc bậc cao . 43 2.6.4.6.Tán sắc mode phân cực .43 2.6.4.7.Độ tán sắc của một vài loại sợi đặc biệt .45 2.6.5.Dải thông của sợi quang .46 2.6.6. Bước sóng cắt .48 2.6.7. Đường kính trường mode (MFD:Mode Field Diameter) .48 2.7.Cấu trúc sợi quang .49 2.7.1. Cấu trúc của sợi quang 49 2.7.1.1.Lớp phủ .50 2.7.1.2.Lớp vỏ .50 2.7.2. Yêu cầu đối với sợi quang .52 2.8. Các phương pháp chế tạo sợi quang .53 2.8.1.Vật liệu chế tạo sợi .53 2.8.2.Các phương pháp chế tạo sợi quang .54 2.8.3.Các phương pháp chế tạo phôi sợi 54 2.8.3.1.Phương pháp thanh ống cổ điển .54 2.8.3.2.Phương pháp nồi nấu đôi (Double Orucible) .55 2.8.3.3.Phương pháp đọng hơi hóa chất .56 2.8.3.3.1.Phương pháp đọng hơi hóa chất: (chemical vapour deposition- CVD) .56 2.8.3.3.2.Phương pháp đọng hơi hóa chất nhờ Plasma (Plasma chemical vapour Deposition- PCVD) 58 2.8.3.3.3.Phương pháp đọng hơi hóa chất bờn ngoài ( Outside Chemical Vapour Deposition- OCVD) .59 2.8.3.3.4.Phương pháp đọng hơi hóa chất theo trục ( Vapour Axial Deposition- VAD) .59 2.8.4.Quỏ trỡnh kộo sợi .59 2.8.5. Nguyên tắc tạo ra sợi quang mới .60 2.9. Hàn nối sợi quang .61 2.9.1. Yêu cầu kỹ thuật 61 2.9.2.Các phương pháp hàn nối sợi quang 62 2.9.2.1. Phương pháp dùng keo dính . 62 2.9.2.2.Phương pháp dùng hồ quang .63 2.9.3.Bảo vệ mối nối .65 Chương 3 CÁP QUANG .67 3.1. Tổng quan .67 3.1.1. Đặc điểm, yêu cầu đối với cáp quang .67 3.1.2. Khả năng của sợi và cáp quang .67 3.2. Cấu trúc cáp quang . .68 3.2.1.Cấu trúc tổng quát của cáp quang 69 3.2.1.1.Phần lõi .70 3.2.1.2.Vỏ cáp . 73 3.3.Phân loại cáp quang: . 74 3.3.1. Phân loại theo cấu trúc: .74 3.3.2. Phân loại theo mục đích sử dụng 75 3.3.3. Phân loại theo điều kiện lắp đặt .75 3.3.3.1.Cáp treo .76 3.3.3.2.Cáp đặt trong cống . 76 3.3.3.3. Cáp chôn trực tiếp .77 3.3.3.4.Cáp đặt trong nhà 78 3.3.3.5. Cáp ngập nước và thả biển .78 3.4. Mã màu trong cáp . 79 3.5. Đo thử cáp quang và đo bảo dưỡng .81 3.5.1.Khái quát .81 3.5.2. Mục đích của đo thử 82 3.5.3.Đo thử bảo dưỡng . 83 3.6.Các biện pháp bảo vệ cáp quang 84 3.6.1. Độ chôn sâu cáp .84 3.6.2. Chống mối và chống chuột .86 3.6.3. Chống ảnh hưởng của sét 86 Tài Liệu Tham Khảo . 87
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Cáp sợi quang.doc