MỤC LỤC
1.CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN 01
1.1.Chọn động cơ
1.2.Phân phối tỷ số truyền
2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH .03
2.1.Chọn loại xích
2.2.Kiểm nghiệm độ bền
2.3.Thông số bộ truyền xích
3. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG. 6
2.1.Chọn vật liệu
2.2.Xác định ứng suất cho phép
2.3.Bánh răng 2 bánh chủ động
2.4.Tính bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
2.5.Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
2.6.Kiểm nghệm độ bền uồn
2.7.Kiểm nghiệm răng về độ quá tải
2.8.Các thông số bộ truyền bánh răng
4.TÍNH TRỤC BỘ TRUYỀN . 13
4.1.chọn vật liệu
4.2.Thiết kế trục
4.3.Kiểm nghiệm độ bền của trục
4.4.Kiểm nghiệm độ bền của then
5.TÍNH Ổ LĂN . . 27
5.1.Trục 1
5.2.Trục 2
6.THIẾT KẾ VỎ . . 31
6.1.Tính các thông số
7.Dung sai lắp ghép
8.TÀI LIỆU THAM KHẢO . 39
9.MỤC LỤC. . 40
33 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3348 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế hệ dẫn động băng tải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí T.1)
kdc= 1 (Vị trí trục được điều chỉnh bằng 1 trong các đĩa xích )
Như vậy k = 1 .1 . 1. 1. 1. 1,3= 1,3
Vậy Pt = 1,425 . 1,3 . 1,087 .1,22 = 2,5 kW
Theo bảng 5.5 ( sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí T.1) :
n01= 400 v/ph , Pt = 2,5 kW , vận tốc bộ truyền nhỏ , tải nhỏ nên chọn bộ truyền xích 1 dãy có p = 15,875 mm có [P] = 3,72 kW.
Vậy xích được chọn thỏa mãn điều kiện bền mòn : Pt < [P] = 3,72 kW
Khoảng cách trục: a = 40p = 40 . 15,875 = 635 (mm) .
Số mắt xích
X = + 0,5 . (Z1+ Z2 ) + (Z1 - Z2)2 .p /( 4 .2 . a) =
=2 .40 + 0,5( 23+ 92) + = 140
Lấy số mắt xích chẵn X = 140
Xác định chính xác khoảng cách trục :
a = 0,25p .
= 630,73
Để xích không chịu lưc căng quá lớn , giảm a 1 lượng :
= 0,003 . 630,73 = 1,89 (mm)
Vậy a= 630,73– 1,89 = 628,84 (mm)
a = 629(mm)
Số lần va đập của xích
i = = 23 .328/( 15.140) = 3,6 <[ i] = 50 ( Bảng 5.9)
2.3. Đường kính đĩa xích :
Đường kính vòng chia
Đường kính vòng đỉnh răng
da1 = p[0,5 + cotg(p/Z1)] = 15,875[ 0,5 + cotg(p/23)] = 123,5 mm.
da2 = p[0,5 + cotg(p/Z2)] = 15,875[ 0,5 + cotg(p/92)] = 473,08 mm.
- Đường kính vòng đáy :
Bán kính đáy :
r = 0,5025.d1 + 0,05 = 0,5025.10,16 + 0,05 = 5,16
Tra bảng 5.2 có d1 =10,16
df1 = d1- 2r = 116,64– 2.5,16 = 106,32 mm.
df2 = d2- 2r = 466,56 – 2.5,16 = 456,24 mm.
2.4.Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích .
2.4.1.Đĩa nhỏ .
CT 5.18 : sH1 = 0,47.
- Ft = 1000.P/v; v = = = 2 m/s ;
ị Ft = 1000.1,425/ 2 = 755N .
Z1 = 23. Tra bảng trang 87 tập 1: kr = 0,44
E = 2,1.105 MPa. Tra bảng 5.12 : A = 51,5 mm2.
kd = 1(xích 1 dãy).
Hệ số tải trọng động : Kd = 1 (Tra bảng 5.6).
Fvđ = 13.10-7.n1.p3.m = 13.10-7. 328 . 15,8753 . 1= 1,71 N.
đ sH1 = 0,47= 550 MPa.
ị Chọn vật liệu làm đĩa xích là thép CT45, tôi cải thiện , đạt độ rắn HB200, ứng suất tiếp xúc cho phép [sH] = 590 MPa đ Đảm bảo độ bền tiếp xúc đĩa xích nhỏ .
2.4.3.Xác định lực tác dụng lên trục .
Fr = kx.Ft = 1,15.755 = 868,25N.
(Do bộ truyền nằm ngang nên lấy kx = 1,15).
2.4.4.Các thông số bộ truyền xích (xích con lăn).
- Số răng đĩa xích : Z1 = 23 ; Z2 = 92.
- Tỷ số truyền : u = Z2/Z1 = 92/23 = 4 .
- Bước xích : p = 15,875.
- Khoảng cách trục : a = 629mm.
- Đường kính vòng chia : d1 = 116,64mm.
d2 = 466,56 mm.
-Đường kính vòng đỉnh : da1 = 123,5 mm.
da2 = 473,08 mm.
- Đường kính vòng đáy : df1 = 106,32 mm.
df2 = 456,24mm.
CHƯƠNG 3: thiết kế bộ truyền bánh răng .
Các thông số thiết kế : P1 = 3,03 kw.
n1 = 1445 v/p.
ubr= 4,4.
tồ = 21000 h.
Số ca làm : 1 ca
ĐK làm việc : làm việc êm,có dầu bôi trơn.
3.1.Chọn vật liệu : Theo bảng 6.1 :
Chọn bánh nhỏ làm vật liệu là thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241.. 285 có : sb = 850 MPa .
sch =580 MPa .
Bánh răng lớn làm bằng vật liệu thép C45 tôi cải thiện co độ rắn HB 192.. 240; sb = 750
MPa .
sch =450 MPa .
3.2.Xác định các ứng suất cho phép .
3.2.1.[sH].
[sH] = . ZR.ZV.KXh .kHL
=.YR.YS.KXf.KFC.KFL
Tra bảng 6.2 ị s0Hlim = 2HB + 70 ;
s0Flim = 1,8HB
Chọn : HB1=245 ; HB2=230 ị s0Hlim1 = 560 MPa ; s0Hlim2 = 530 MPa
s0Flim1 = 441 mPa ; s0Flim2 = 414 MPa KHL : KHL= (mH=6)
NHO=30HB2,4đ NHO1=30.2452,4 =1,6.107; NHO2=30.2302,4 =1,39.107.
Tải tĩnh : NHE = NFE = 60.c.n.tồ
ị NHE1= 60.1. 1445 .21000 = 182.07.107
NHE2= 60.1.328 .21000 = 41,33.107 .
Vì : NHE1 > NHO1 ; NHE2 > NHO2 . Nên ta chọn kHL1= kHL2= 1.
Chọn sơ bộ: ZR.ZV.KXh=1
YR.YS.KXf=1
[sH] = .kHL
[sF] = .KFL. KFC
Tra bảng 6.2 ta có SF = 1,75; SH = 1,1
Do đó : [sH1] = 560. 1/ (1,1) = 509 MPa
[sH2] = 530.1/1,1 = 481,8 Mpa
Do đây là bánh răng côn thẳng :
[sH] = [sH2] = 418,8 MPa
Do NFE1 > NFO
NFE2 > NFO
KFL2 = KFL1 = 1 ; Bộ truyền quay 1 chiều => KFC =1
Do đó : [sF]1= .1.1=252 MPa; [sF]2= .1.1=236,5 MPa.
Ưng suất quá tải cho phép :
[sF]1max= 0,8.sch1 = 0,8 .580 = 464 MPa
[sF]2max=0,8.sch2 = 0,8.450 = 360 MPa.
[sH]MAX = 2,8 .sch2 = 2,8 .450 = 1260 MPa.
3.3Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền.
3.3.1.Xác định sơ bộ chiều dài côn ngoài .
Công thức thiết kế có dạng :
Re=KR.. (CT 6.52a).
KR=0,5.Kd=0,5.100=50 MPa1/3 (Lấy Kđ=100 MPa1/3).
DoUbr = 4,01 >3 =>Kbe= 0,25 . Theo bảng 6.21 với :
Kbe.u/(2-Kbe) = 0,25.4,4/(2- 0,25) = 0,63.
ứng với sơ đồ 1, trục lắp trên ổ đũa , HB < 350 ta được : KHb=1,1375
T1 = 17910,38 Nmm (Đã tính ở chương1).
Re = 50.. = 110,9 mm.
3.3.2.Xác định các thông số ăn khớp :
- Số răng bánh nhỏ (sơ bộ):
CT 6.52b: de1= 2.RE/= 2. 110,9/= 50 mm.
Tra bảng 6.22 : Z1P = 16.
Với HB1,HB2 < 350 ị Z1= 1,6.Z1P = 1,6.16= 25,6.Tạm chọn Z1=26.
-Đường kính trung bình và môđun trung bình ( Sơ bộ ).
Ta có :dm1 = (1- 0,5.Kbe).de1 = (1- 0,5.0,25).50= 43,75 mm.
đ mTM= = = 1,7 mm.
Mô đun vòng ngoài : (CT 6.56) mte===1,94 mm.
Theo bảng 6.8 chọn mTE theo tiêu chuẩn: mTE = 2 mm.
ị mTM = (1- 0,5Kbe).mTE = (1- 0,5.0,25).2 =1,75 mm.
ị Z1 ===25 .Chọn Z1 = 25 ị Z2 = Ubr.Z1 = 4,4.25 = 110
Chọn Z2 = 110 răng.
Tỷ số truyền thực tế là : u = Z2/Z1= 110/25 =4,4
- Tính lại các đường kính trung bình :
dm1=mTM.Z1=1,750.25=43,75 mm; dm2=mTM.Z2=1,75.110=192mm.
- Xác định chiều dài côn ngoài :
CT bảng 6.19 : Re=0,5.mte.=0,5.2=108 mm.
- Góc côn chia : d1 = arctg(Z1/Z2)=arctg(25/110)=12,80.
ị d2=900- d1 = 77,20.
- Dịch chỉnh : tra bảng 6.20 (Z1 = 25) Ta chọn hệ số dịch chỉnh chiều cao : x1= 0,33 mm ; x2= - 0,33 mm .
3.3.3. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc .
Theo công thức 6.58 : sH=ZM.ZH.Ze
Theo bảng 6.5 : ZM =274 MPa1/3.
Theo bảng 6.12 với (x1+x2)/(Z1+Z2) = 0 và b = 0 (răng thẳng )
ị ZH = 1,76.
Với bánh côn răng thẳng : Ze = (CT 6.59a).
Trong đó : ea= [1,88- 3,2.( +)].cosbm
=[1,88- 3,2(+)].cos00 = 1,73
ị Ze = =0,87.
Theo công thức 6.61 : kH = kHa.kHb.kHv.
kHb= 1,1375(Đã tính ở phần 3.1)
kHv= 1+ (CT 6.41)
Trong đó : nH = dH.g0.v.
v = = =3,31m/s.Tra bảng 6.13 :
chọn cấp chính xác 8.
Tra các bảng 6.14 ; 6.15 ; 6.16 ta được :
kHa = 1 ; dH = 0,006 ; g0 = 56.
ị nH = 0,006. 56.3,31. = 8,2
b = Ke.RE = 0,25.108= 27(mm.)
ị kHv = 1+ = 1,21
kH = 1,1375.1.1,21= 1,376
Vậy : sH = 274.1,76.0,87. = 475 MPa
-Tính lại chính xác [sH].
[sH] = [sH].Zv.ZR.kxH.
Do v= 3,44 m/s < 5 m/s ị chọn Zv = 1.
Lấy Ra = 2,5..1,25 mm ị ZR = 0,95.
DA < 700 mm ị KxH = 1.
ị [sH] = 481,8. 1 .0,95 . 1 = 457,71 MPa.
Như vậy : sH > [sH] nhưng không đáng kể như vậy ta tăng b=29mm
Khi đó : KBE = b/RE = 29/108 = 0,26
3.3.4.Kiểm nghiệm độ bền uốn.
a.Tính sF1,sF2.
Theo công thức 6.65 & 6.66 ta có : sF1 =
sF2 = sF1. YF2/YF1.
Theo tính toán ở trên :
T1 = 20025 Nmm; b = 29 mm ; dm1 = 43,75 mm
Với răng thẳng : Yb = 1 ; mtm = 1,750 mm.
ea = 1,73 (Đã tính ở phần 3.3) ị Ye = = 0,58.
Số răng tương đương : Zv1 = Z1/cosd1 = 25/cos12,8= 26.
Zv2= Z2/cosd2 = 110/cos78,2=537,9
Tra bảng 6.18 với x1= 0,33 & x2 = - 0,33 mm ta được:
YF1 = 3, 5; YF2 = 3,63
Tính KF : kF = kFv.kFa.kFb.
KFv : kFv = 1+
ị kbe.u/(2-kbe) = 0,26.4,4/(2- 0,26) = 0,69.
Tra bảng 6.21 : kFb = 1,3
Theo CT 6.64 : nF = dF.g0.v.
dF = 0,016 (Bảng 6.15) ; g0 = 56 (Bảng 6.16).
v = 3,31m/s (Đã tính ở phần 3.3 )
ị nF = 0,016.56.3,31. = 21,74
Với bánh côn răng thẳng : kFa = 1.
ị kFv = 1+ = 1,53
ị kF = kFv.kFa.kFb =1,53.1.1,3 = 1,99
Vậy : sF1 = = 85,7 MPa.
sF2 = sF1. = 85,7.3,63/ 3,5 =88,88MPa.
Các điều kiện uốn : sF1 < [sF]1 & sF2 < [sF]2 đều được thoả mãn .
3.5.Kiểm nghiệm răng về quá tải .
Giả sử Kqt = 2 ( T max = 2 T )
sHmax = sH. = 475. = 671,75 MPa.
sHmax < [sH]max = 1260 MPa.
Mặt khác :
sF1max = sF1.kqt = 85,7.2 = 171,4 MPa.
sF2max = sF2.kqt = 88,88.2 = 177,76 MPa.
Ta thấy : sF1max < [sF]1max = 464 MPa
sF2max < [sF]2max = 360 MPa
Vậy các điều kiện quá tải được thoả mãn.
4.Các thông số và kích thước của bộ truyền .
Dựa theo các kết quả đã tính được và các công thức trong bảng 6.19 ta tìm được các kết quả sau :
- Chiều dài côn ngoài : Re = 108 mm.
- Môđun vòng ngoài : mte = 2 mm.
- Chiều rộng vành răng : b = 29 mm.
- Số răng : Z1 = 25 ; Z2 = 110
- Hệ số dịch chỉnh chiều cao : x1 = 0,33 mm.
x2 = - 0,33 mm.
- Đường kính chia ngoài : de1 = 50 mm.
de2 = 208 mm.
- Góc nghiêng của răng :
- Góc côn chia : d1 = 12,80 ,d2 = 77,20
- Chiều cao răng ngoài : he = 4,4 mm.
- Chiều cao đầu răng ngoài : hae1 = 2,76 mm.
hae2 = 1,34 mm.
- Chiều cao chân răng ngoài : Hfe1 = 1,74 mm.
Hfe2 = 3,06 mm.
- Đường kính đỉnh răng ngoài: dae1= 55,4mm
dae2 = 208,6mm.
- Đường kính trung bình : dm1 = 43,75 mm.
dm2 = 182 mm.
Chương 4 : thiết kế trục
4.1.Chọn vật liệu
Chọn vật liệu là thép C45 tôi cải thiện. Có :
sb = 600 MPa.
[t] = 12.. 20 MPa.
4.2.Đường kính sơ bộ các trục
Xác định sơ bộ đường kính trục theo 10.9 đường kính trục thứ k với k = 1;2
Đường kính sơ bộ của trục thứ nhất
lấy sơ bộ d1 = 25
Đường kính sơ bộ của trục thứ hai
lấy sơ bộ d2 = 25
chọn chiều rộng ổ lăn b0 = 17
4.3 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
a. Chiều dài may ơ nửa khớp nối
lm12= ( 1,42,5 )d1 = 32,257,5 mm
lấy lm12= 35 mm
b.Chọn các kích thước : k1, k2 , k3 & hn.
Căn cứ bảng 10.3 và hình 10.10 Ta có:
k1 = 12 mm ; k2 = 10 mm ; k3 = 15 mm ; hn = 17 mm.
c. f.Dựa vào các công thức trong bảng 10.4 ta tính được các khoảng cách sau :
Trục 1
Theo bảng 10.4 ta có
l12= - lc12 = - [0,5( lm12+ b0) + k3 + hn]
= - [0,5( 35 + 17 ) +15 +17 ] = - 58 (mm)
l11 = ( 2,5á3 )d1 = 57,5á69 . Lấy l11= 64 mm
lm13= b13 = 29 mm
l13 = l11 + k1+k2+lm13+ 0,5(b01- b13cosd1)
= 64 + 12 +10 +29 + 0,5 ( 17 – 29.0,97) = 109 (mm)
Trục 2:0
lm22= b22 = (1,2..1,5) d2 = 31,2..39 . Lấy lm22=35mm
l22 = 0,5(lm22 +b0) +k1 +k2
= 0,5.(35 +17) +12 +10 =48 mm
l21 = lm22+lm23+ 3k1 + 2k2 +b0
= 35+28+17+3.12+2.10 = 136 mm
l23 = l22 + 0,5.(lm22 +b13. cosd2) +k1
=48+0,5.(35+29.0,22) +12
=81 (mm)
Khoảng công xôn đĩa xích:
lc24 = 0,5.(lm24 +b0) +k3+ hn
=0,5.(35 +17) +17+15 =58 (mm)
l24 = l21 + lc24 = 136 +58 = 194( mm)
l25 =- lc25 = - { 0.5.(lm25 + b0) + k3 + hn}
= - lc24 = -58 (mm)
4.4.Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục.
a.Trục1( Trục chủ động )
- Sơ đồ trục ,chi tiếy quay , lực từ các chi tiết quay tác dụng lên trục được vẽ ở hình bên.Trong đó:
Lực từ khớp nối tác dụng lên trục :
Fx12 = {(0,2..0,3)2.T1}/ D0
Tra bảng16.10a được D0 = 55mm => Fx12 = 182,05 N
Các lực tác dụng lên bánh răng:
Fx13 =Ft1 = 2T1/dm1 = 2.22025/43,75 = 915,43 (N)= Ft2
Fy13 = Fr1 = Fx13.tgacosd1 = 915,43.0,36.0,97= 319,67 (N) =Fa2
Fz13 = Fa1 = Fx13.tgasind1 = 915,43.0,36.0,22 = 72,5 (N)= Fr2
-Xác định phản lực tại hai gối đỡ 0 và 1
Xét trong mặt phăng xoz ta có
Xét trong mặt phẳng yoz tacó :
Fly10+ Fy13 - Fly11= 0
Chọn đường kính trục:
d10 = 21 mm ; d11 = 25mm ; d12 = 25mm ; d13 = 21 mmF
ly11
10559
10
6
H
11
12
F
x12
12800
F
lx10
F
li10
58
64
F
lx11
20025
13
109
41194,06
1585,94
F
z13
F
x13
F
y13
b.Trục 2
Fx23 = Fx13 = 915,43 (N)
Fy23 = Fz13 = 72,5 (N)
Fz23 = Fy13 = 319,67 (N)
FY24 = FY25 = 868,25 ( N)
Xác định phản lực tại hai gối đỡ 0 và 1
Xét trong mặt phăng xoz ta có
Xét trong mặt phẳng yoz tacó :
Fy25+ Fy24 + Fy23 – Fly21 – Fly20 = 0
Xuất phát từ yêu cầu về độ bền , lắp ghép và tính công nghệ ta chọn đường kính các đoạn trục theo tiêu chuẩn như sau :
d20 = 21 mm ; d21 = 25mm ; d22 = 30 mm ; d23 = 25 mm ;d24=21 mm
Biểu đồ mô men trên trục 2 như sau :
4.5.Kiểm nghiệm độ bền của trục
*Kiểm nghiệm độ bền mỏi
Kiểm nghiệm tại các tiết diện nguy hiểm của trục 2: các tiết diện 21 và 22
Với thép 45 có = 600 MPa đ = 0,436 = 0,436.600 = 261,6 Mpa
Và t-1= 0,58= 0,58.261,2=151,7 Mpa
Tra bảng 10.7 có :
y = 0,06 , yt = 0
Các trục của hộp giảm tốc đều quay , nên ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng do đó daj được tính theo 10.22 và mj = 0. Vì trục 1 quay 1chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động ,do đó theo 10.23 có tmj = taj
Xác định hệ số an toàn ở các tiết diện nguy hiểm của trục và biểu đồ mômen tương ứng tại tiết diện 22 ,21
Với trục 1 và 2 gia công trên máy tiện nên Ra= 2,5 á 0,63 khi đó Kx= 1,10
(Bảng 10.8)
Khi không dùng biện pháp tăng bền : KY =1
Khi gia công rãnh then ta dùng dao phay ngón nên ta có hệ số tập trung ứng suất tại rãnh then : Kd= 1,76; Kt=1,54 ( Bảng 10.22)
Theo 10.22 ta có
Xét tại tiết diện 21:
a21= a21max = M21/W21; m21=0
Trong đó M21 là mômen uốn tổng
W21 là mômen cản uốn
M21 =50358,5 Nmm ;
a21= 50358,5/1533,98 = 32,83 ( MPa)
+ Khi trục quay theo 1 chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động.Theo 10.23 ta có
tm21 = ta21= tmax/2 = T21/(2W021) ( MPa)
tm21= 82980/6135,92 = 13,52
Theo 10.25 ta có : Kd1= ( K/e+Kx-1)/KY
Ktd1= ( Kt/et+Kx-1)/KY
Theo bảng 10.11
K/e = 2,06 ; Kt/et = 1,64
Kd1 = (2,06 + 1,06 -1)/1 = 2,12
S=
Ktd1 = 1,64 + 1,06 – 1 = 1,7
S=
S21=SS/
Tại tiết diện 21 kiểm nghiệm trục thỏa mãn đủ bền
Xét tại tiết diện 22:
a22= a22max = M22/W22; m22= 0
M22= 73915,33Nmm
a22 = 73915,33/2290,19=32,27( MPa)
Với t1 = 4; b= 8 ( Bảng 9.1)
+ Khi trục quay theo 1 chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động.Theo 10.23 ta có
tm22 = ta22= tmax/2 = T22/(2W022)
tm22= 82980/2.4940,9=8,4
Theo bảng 10.10
tại rãnh then
Theo bảng 10.11 : ứng với kiểu lắp k6 ,
=> Lấy
Kd2 = (2,06 + 1,06 -1)/1 = 2,12
Ktd2 = 1,9 + 1,06 – 1 = 1,96
S22 =SS/
Tại tiết diện 22 trục thỏa mãn đủ bền
4.6.Kiểm nghiệm đIều kiện bền của then
Kiểm nghiệm điều kiện bền của then
Điều kiện bền dập và điều kiện bền cắt có dạng sau
Kiểm nghiệm điều kiện bền của then trên trục
Kiểm nghiệm điều kiện bền của then tại vị trí khớp nối
Tra bảng 9.1a ta chọn các thông số của then tại vị trí khớp nối như sau
b = 6 , h =6 , t1 = 3,5 , t2 = 2,8 , rmin = 0,16 , rmax = 0,25 , lt = 28
Ta sử dụng 1 then
Do đó ta có
( MPa)
( MPa)
Tra bảng 9.5 có
ứng suất dập cho phép : [] = 150 Mpa
ứng suất cắt cho phép [tc] = 60á90 MPa vì then làm việc ở chế độ va đập nhẹ nên phải giảm [tc] 1/3 . Vậy ứng suất cho phép của then khi ở chế độ làm việc va đập là [tc] =20á30 MPa
ta thấy =27,24< [] = 150MPa và tc= 11,35 < [tc] =20á30 MPa
Vậy then ở vị trí này đủ điều kiện bền
Kiểm nghiệm then ở vị trí lắp bánh răng
Tra bảng 9.1a ta chọn các thông số của then tại vị trí lắp bánh răng như sau
b = 6 , h = 6 , t1 = 3,5 , t2 = 2,8 , rmin = 0,16 , rmax = 0,25 , lt = 22
Ta sử dụng 1 then
Do đó ta có
( MPa)
( MPa)
Ta thấy
=34,68 <[] = 150MPa ;tc = 14,45 < [tc] =20á30 MPa
Vậy tại vị trí lắp bánh răng then cũng đủ điều kiện bền
Kiểm nghiệm điều kiện bền của then trên trục 2
Kiểm nghệm điều kiệm bền của then tại vị trí lắp đĩa xích
Tra bảng 9.1a ta có các thông số của then như sau
b = 8 , h = 7 , t1 =4, lt = 28
Ta sử dụng 1 then
Do đó
( MPa)
Ta thấy <[] =150 (MPa)
MPa
Ta thấy =112,89 <[] = 150 MPa ;
tc = 29 < [tc] MPa
Vậy khi ta sử dụng 2 then thì thoả mãn điều kiện bền
Kiểm nghiệm điều kiện bền của then tại vị trí lắp bánh răng
Tra bảng 9.1a ta có các thông số của then như sau:
b = 8 , h = 7 , t1 = 4 , t2 = 2,8 , rmin = 0,25 , rmax= 0,4 , lt= 22
Ta sử dụng 1 then
Do đó
MPa
=83,82<[] MPa ;tc < [tc] Mpa
Tại vị trí lắp bánh răng then đủ bền
Chương 5: chọn ổ lăn
+ Đối với trục 1:
+ Đối với trục 2:
Do yêu cầu ổ có độ cứng cao, đảm bảo độ chính xác giữa vị trí trục và bánh răng côn theo phương dọc trục nên ta chọn ổ đũa côn một dãy.
Trục 1
Sơ bộ chọn ổ cỡ nhẹ với các thông số của ổ như sau:
Loaị ổ
d
D
D1
d1
B
c1
T
r
r1
C
C0
7205
25
52
41,4
38
15
13
16,25
1,5
0,5
13,50
23,9KN
17,9KN
Trục 2
Sơ bộ chọn ổ lăn cỡ nhẹ có các thông số như sau :
Loaị ổ
d
D
D1
d1
B
c1
T
r
r1
C
C0
7205
25
52
41,4
38
15
13
16,25
1,5
0,5
13,50
23,9KN
17,9KN
Chọn cấp chính xác ổ lăn = 0
4.2.Kiểm tra độ bền của các ổ trên trục 1.
a.Kiểm tra ổ theo khả năng tải động.
Trong đó: Q- Tải trọng động quy ước.
Đối với đũa côn: Q = (X.V.Fr+Y.Fa).Kt.Kđ
- Fa, Fr : Tải trọng dọc trục và tải trọng hướng tâm.
- V: Hệ số kể đến vòng quay, vòng trong quay V = 1.
- Kt: Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ, t0 < 1250 thì Kt = 1
- Kđ : Hệ số kể đến đặc tính của tải trọng động.
Tra bảng 11.3 – Làm việc êm ta có Kđ = 1
- X: Hệ số tải trọng hướng tâm.
- Y: Hệ số tải trọng dọc trục.
+ Tính tải trọng dọc trục Fa.t1 . Fs10 Fat1 Fs11
Sơ đồ bố trí ổ:
Fr10 Fr11
Ta có: Fat1 = Fa1 = 72,5
Chọn các thông số của ổ như trên ta có:
e = 1,5.tg=1,5.tg13,50=0,36
- Tại gối 1:
Ta có: Fs11= 0,83.e.Fr11= 0,83.0,36.1501,26= 448,58 N
- Tại gối 0:
Ta có: Fs10 = 0,83.e.Fr10 = 0,83.0,36.1010,67 = 301,9N
Fs10 và Fs11 là lực dọc trục do các lực hướng tâm Fr tác dụng lên ổ sinh ra.
=Fs10-Fat1 = 301,9- 72,5 = 229,4 N
Do < Fs11 Nên ta có: Fa11 = Fs11 = 448,58 N.
=Fs11+Fat1 = 448,58+72,5 = 521,08 N
Do > Fs10 Nên ta có: Fa10 = =521,08N
Xác định X, Y
i.Fa11/Fr11 = 1.448,58/1501,26 = 0,3 < e = 0,36
Trong đó i =1 vì là ổ đũa côn một dãy.
Tra bảng 11.4 với ổ đũa côn một dãy ta có: X1 = 1, Y1 = 0
i.Fa10/Fr10 = 1.521,08/1010,67 = 0,52 > e = 0,36
X0 = 0,4, Y0 = 0,4.cotg=0,4.cotg13,50 = 1,67
Tải trọng quy ước trên ổ 1 và 0 là:
Q1= (X1.V.Fr11+Y1.Fa11).Kt.Kđ= (1.1.1501,26+0.448,58).1.1=1501,26 N
Q0= (X0.V.Fr10+Y0.Fa10).Kt.Kđ= (0,4.1.1010,67+1,67.521,08).1.1=1274,47 N
Do Q1 > Q0 nên chỉ cần kiểm nghiệm cho ổ 1 vì ở ổ 1 là chịu lực lớn nhất.
Trong đó:
- Q=Q1=1501,26 N là tải trọng quy ước.
- m: Bậc của đường cong mỗi khi thử về ổ lăn .ổ đũa côn có m=10/3.
- L: Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay.
L=60.n1.Lh/106
Trong đó Lh: Tuổi thọ ổ tính bằng giờ.
L=60.1445. 21000/106=1820,7
Ta có C =23,9KN . Vậy Cd < C đảm bảo độ bền về khả năng tải động của ổ.
b.Kiểm nghiệm về khả năng tải tĩnh.
Qt C0
Theo 11.19 ta có: Qt1 = X0.Fr11+Y0.Fa11
Qt0 = X0.Fr10+Y0.Fa10
Tra bảng 11.6 với ổ đũa côn một dãy ta suy ra được:
X0 = 0,5 , Y0 = 0,22.cotg=0,22.cotg13,50 = 0,92
Qt1= 0,5.1501,26 + 0,92.448,58 = 1163,32N=1,16KN
Qt0 = 0,5.1010,67 + 0,92.521,08 = 984,73N
Ta có: C0 = 13,3KN
Suy ra ta có: Qt < C0 Vậy đảm bảo độ bền về khả năng tải tĩnh.
5.8.2.Kiểm tra độ bền của các ổ trên trục 2.
a.Kiểm tra ổ theo khả năng tải động.
Trong đó: Q- Tải trọng động quy ước.
Đối với đũa côn: Q = (X.V.Fr+Y.Fa).Kt.Kđ
- Fa, Fr : Tải trọng dọc trục và tải trọng hướng tâm.
- V: Hệ số kể đến vòng quay, vòng trong quay V = 1.
- Kt: Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ, t0 < 1250 thì Kt = 1
- Kđ : Hệ số kể đến đặc tính của tải trọng động.
Tra bảng 11.3 – Làm việc êm ta có Kđ = 1.
- X: Hệ số tải trọng hướng tâm.
- Y: Hệ số tải trọng dọc trục.
+ Tính tải trọng dọc trục Fa. . Fs20 Fat2 Fs21
Sơ đồ bố trí ổ:
Fr20 Fr21
Ta có: Fat2 = Fa21 = 319,67N
d0 = d1 = 25 mm
Chọn các thông số của ổ như trên ta có:
e = 1,5.tg=1,5.tg13,50=0,36
- Tại gối 1:
Ta có: Fs21= 0,83.e.Fr21= 0,83.0,36.1261,04 = 376,8N
- Tại gối 0:
Ta có: Fs20 = 0,83.e.Fr20 = 0,83.0,36.767,16 = 229,23N
Fs20 và Fs21 là lực dọc trục do các lực hướng tâm Fr tác dụng lên ổ sinh ra.
=Fs20+Fat2 = 229,23+319,67 = 548,9N
Do > Fs21 Nên ta có: Fa1 = Fs21 =548,9N.
=Fs21- Fat2 = 376,8 – 319,67=57,13 N
Do < Fs20 Nên ta có: Fa0 = Fs20=229,23N
Lập tỷ số: i.Fa1/Fr21 = 1.548,9/ 1261,04 = 0,44 > e = 0,36
Trong đó i =1 vì là ổ đũa côn một dãy.
Tra bảng 11.4 với ổ đũa côn một dãy ta có: X1 = 0,4,
Y1 = 0,4.cotg13,50=1,67
i.Fa0/Fr20 = 1.229,23/767,16 = 0,3 < e = 0,36
X0 = 1, Y0 = 0
Tải trọng quy ước trên ổ 1 và 0 là:
Q1= (X1.V.Fr21+Y1.Fa1).Kt.Kđ= (0,4.1.1261,04+1,67.548,9).1.1=1421,08N
Q0= (X0.V.Fr20+Y0.Fa0).Kt.Kđ= (1.1.767,16+0.229,23).1.1=767,16N
Do Q0 > Q1 nên chỉ cần kiểm nghiệm cho ổ 1 vì ở ổ 1 là chịu lực lớn nhất.
Trong đó:
- Q=Q0=1421,08 là tải trọng quy ước.
- m: Bậc của đường cong mỗi khi thử về ổ lăn .ổ đũa côn có m=10/3.
- L: Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay.
L=60.n2.Lh/106
Trong đó Lh: Tuổi thọ ổ tính bằng giờ.
L=60.328.21000/106=413,3 (triệu vòng)
Ta có C=23,3KN . Vậy Cd < C đảm bảo độ bền về khả năng tải động của ổ.
b.Kiểm nghiệm về khả năng tải tĩnh.
Qt C0
Theo 11.19 ta có: Qt1 = X0.Fr21+Y0.Fa1
Qt0 = X0.Fr20+Y0.Fa0
Tra bảng 11.6 với ổ đũa côn một dãy ta suy ra được:
X0 = 0,5 , Y0 = 0,22.cotg=0,22.cotg13,50 = 0,92
Qt1= 0,5.1261,08 + 0,92.548,9 = 1135,53N
Qt0 = 0,5.767,16 + 0,92.229,23 = 594,47N
Ta có: C0 = 13,3KN
ổ bảo đảm khả năng tải tĩnh
Chương 6: Tính thiết kế kết cấu.
6.1. Tính vỏ hộp.
Ta chọn vỏ hộp làm bằng phương pháp đúc, mặt phân cách của vỏ hộp và nắp hộp chọn qua tâm của hai phần 1 và 2.
6.1.1.Chiều dày của thân hộp và của nắp hộp .
Theo công thức 18.1 ta có:
0,03.a+3 = 0,03.125+3 = 6,75mm > 6mm
Chọn
Chọn
6.1.2.Gân tăng cứng.
+ Chiều dày e: e = (0,8..1). =(0,8..1).7=5,6..7mm Chọn e = 6mm
+ Chiều cao h: h < 58mm
+ Độ dốc: Khoảng 20
6.1.3.Đường kính các bu lông.
+ Bu lông nền: d1 > 0,04.a+10 = 0,04.125+10 = 15mm > 12mm
Chọn d1 = 16mm
+ Bu lông cạnh ổ: d2 = (0,7..0,8).d1 = (0,7..0,8).16=11,2..12,8mm
Chọn d2 = 12mm
+ Bu lông ghép bích và nắp thân:
d3 = (0,8..0,9).d2 = (0,8..0,9).12 = 9,6..10,8mm
Chọn d3 = 10mm
+ Bu lông ghép nắp ổ:
d4 = 6 mm
+ Vít ghép nắp nửa thân:
d5 = (0,5..0,6).d2 = (0,5..0,6).12 = 6..7,2mm
Chọn d5 = 6mm
6.1.4.Mặt bích ghép nắp và thân.
+ Chiều dày bích thân hộp:
S3 = (1,4..1,8)d3 = (1,4..1,8).10 = 14..18mm
Chọn S3 = 16mm
+ Chiều dày bích nắp hộp:
S4 = (0,9..1).S3 = (0,9..1).16 = 14,4..16mm
Chọn S4m = 15mm
+ Bề rộng bích nắp và thân:
k3 = k2- (3..5)
Mà k2 = E2+R2+3..5
Nên: k3 = E2+R2 = 1,6.d2+1,3.d2 = 2,9.d2 = 2,9.12 = 34,8mm
Chọn k3 = 34mm
6.1.5.Kích thước gối trục.
- Đường kính gói ngoài và tâm lỗ vít D3, D2.
Tra bảng 18.2.
+ Trục 1 có đường kính lắp ổ lăn D = 52mm
Nên ta có: D2 = 70 mm, D3 = 92 mm, h = 8mm, d4 = M6
Z = 6
+ Trục 2 có đường kính lắp ổ lăn D = 52mm
Nên ta có: D2 = 65mm, D3 = 80mm, D4 = 42mm, h = 8mm, d4 = M6
Z = 6
- Bề rộng mặt mặt ghép bu lông cạnh:
k2 =E2 +E2 +3..5 = 20+16+3..5 = 39..41mm
Chọn k2 = 40mm
- Tâm bu lông cạnh ổ E2 và c (k là khoảng cách từ tâm bu lông đến mép lỗ)
E2 = 1,6.d2 = 1,6.12 = 19,2mm Lấy E2 = 20mm
R2 = 1,3.d2 = 1,3.12 = 15,6mm Lấy R2 = 16mm
6.1.6.Mặt đế hộp.
- Chiều dày khi không có phần lồi đế hộp S1:
S1 = (1,31,5).d1 = (1,31,5).16 = 20,824mm
Chọn S1 = 22mm
- Bề rộng mặt đế hộp k1 và q:
k1 = 3.d1 = 3.16 = 48mm
q k1+3.=48+3.7 = 69mm
6.1.7.Khe hở giữa các chi tiết:
- Giữa bánh răng với thành trong của hộp:
Chọn =8mm
- Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp:
Chọn = 30mm
6.1.8.Số lượng bu lông nền.
chọn Z = 4
L:Chiều dài hộp
B:Chiều rộng hộp.
6.2.Một số kết cấu khác liên quan đến cấu tạo vỏ hộp.
6.2.1.Bu lông vòng.
Dùng để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc.
Trọng lượng của hộp giảm tốc tra trong bảng 18.3b.
Với Re = 106,7mm ta suy ra được Q = 80kg.
Tra bảng 18.3a. Với Q =80kg ứng với trường hợp c có hai bu lông vòng M8.
Với các thông số như sau:
Ren
d
d1
d2
d3
d4
d5
h
h1
h2
l
f
b
c
x
r1
r2
Q
c
M8
36
20
8
20
13
18
6
5
18
2
10
1,2
2,5
4
4
80
6.2.2.Chốt định vị.
Chọn chốt định vị hình trụ.Với các thông số như sau:
d = 6mm, c = 1mm, l = 35mm.
6.2.3.Cửa thăm.
Để kiểm tra các chi tiết máy trong hộp và đổ dầu vào hộp. Cửa thăm được đậy bằng nắp, trên nắp có nút thông hơi để giảm áp suất và điều hoà không khí giữa bên trong và bên ngoài hộp.
Kích thước của nắp quan sát:
A
B
A1
B1
C
K
Vít
Số lượng
100
75
150
100
125
87
M8x22
4
6.2.4.Nút thông hơi.
Khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và điều hoà không khí bên trong và bên ngoài hộp, người ta ding nút thông hơi. Nút thông hơi thường được lắp trên nắp cửa thăm hoặc ở vị trí cao nhất của nắp hộp.
Kích thước của nắp thông hơi:
A
B
C
D
E
G
H
I
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
M27x2
15
30
15
45
36
32
6
4
10
8
22
6
32
18
36
32
6.2.5.Nút tháo dầu.
Sau một thời gian làm việc dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn hoặc bị biến chất do đó cần phải thay dầu mới. Để tháo dầu cũ ở đáy hộp phải có lỗ tháo dầu.
Kích thước của nút tháo dầu hình trụ:
d
b
m
f
L
c
q
D
S
D0
M22x2
15
10
3
29
2,5
19,8
32
22
25,4
6.2.6.Kiểm tra mức dầu.
Dùng que thăm dầu. (Hình vẽ trong bản vẽ)
6.Bôi trơn
Bôi trơn bánh răng.
Bánh răng được bôi trơn bằng cách ngâm trong dầuchứa ở trong hộp chiều sâu ngâm dầu ngập chiều rộng bánh răng 2.
Với bánh răng có vận tốc vòng v1<5m/s vật liệu bánh răng là thép có sb=600Mpa chọn được loại dầu bôi trơn trong hộp có độ nhớt ỏ 50°C là 80/11(bảng 18.11 TTTKHTDĐCK-T2)
Từ đó theo bảng 18.13 ta chọn được dầu công nghiệp 50 dùng để bôi trơn trong hộp.
Bôi trơn ổ lăn.
Do bánh răng 2 có vận tốc vòng nhỏ lên bôi trơn cho ổ lăn bằng mỡ. Vì vậy ta phải dùng bạc để chắn dầu.
3. Lắp bánh răng lên trục và điều chỉnh sự ăn khớp:
Để lắp bánh răng lên trục ta dùng mối ghép then và chọn kiểu lắp là H7/k6 vì nó chịu tải vừa và va đập nhẹ.
4. Điều chỉnh sự ăn khớp:
V. chọn cấp chính xác,Lắp ghép
1 . Chọn cấp chính xá
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 1CAPCO~1.DOC