Đồ án Chung cư 270 Lý Thường Kiệt

MỤC LỤC

PHẦN I: KIẾN TRÚC 1

GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT ĐỀ TÀI: 2

I. MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 2

1. Địa điểm xây dựng: 2

2. Qui mô công trình và sơ lượt kiến trúc: 2

II. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU THỦY VĂN 2

III. PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ HỆ THỐNG KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH 3

1. Hệ thống điện 3

2. Hệ thống cấp thoát nước 3

3. Giao thông nội bộ 3

IV. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO TOÀN CÔNG TRÌNH 3

PHẦN II: KẾT CẤU 4

CHƯƠNG I: TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 5

1. VẬT LIỆU 7

2. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC SƠ BỘ 8

3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 9

4. TÍNH CỐT THÉP SÀN 12

CHƯƠNGII: TÍNH TOÁN CẦU THANG 20

I. BẢN THANG VÀ CHIẾU NGHỈ: 20

1. Sơ đồ tính: 21

2. Tải trọng: 22

CHƯƠNGIII: TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC 27

I. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚT: 28

II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG: 28

III. TÍNH TOÁN KẾT CẤU BỂ: 28

1. Bản nắp: 28

2. Dầm nắp: 29

3. Bản thành : 30

4/ Bản đáy 31

5. Dầm đáy: 33

CHƯƠNGIV: TÍNH KHUNG KHÔNG GIAN 40

I. Chọn sơ bộ tiết diện dầm,cột: 40

1. Tiết diện dầm : 40

2. Tiết diện cột: 40

II. TẢI TRỌNG: 44

1. Tải trọng do trọng lượng kết cấu: 44

2. Tải trọng gió: 45

3. Các trường hợp chất tải: 46

4. Các trường hợp tổ hợp tải trọng: 46

III. TỔ HỢP NỘI LỰC: 46

1. Tổ hợp nội lực dầm: 50

2. Tổ hợp nội lực cột: 54

IV. CỐT THÉP: 56

1. Cốt thép dầm: 56

2. Cốt thép cột: 58

PHẦN III: NỀN MÓNG 72

CHƯƠNG I: BÁO CÁO SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT VÀ ĐỀ SUẤT PHƯƠNG ÁN MÓNG 73

I. Báo cáo số liệu địa chất: 73

II. Số liệu tải trọng và đề suất phương án móng: 74

CHƯƠNG II: PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP 75

I. Tải trọng: 75

II. Chọn sơ bộ các thông số: 75

1. Chọn chiều cao đài móng: 75

2. Chọn chiều sâu chôn đài móng: 75

3. Chọn cọc: 75

4. Kiểm tra vận chuyển cẩu lắp : 75

III. Xác định sức chịu tải của cọc và số lượng cọc trong đài: 76

1. Sức chịu tải của cọc: 76

2 .Số lượng cọc trong đài và bố trí cọc: 79

IV. Kiểm tra khả năng chịu lực: 80

1. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc: 80

2. Kiểm tra khả năng xuyên thủng đài cọc: 81

3. Kiểm tra ổn định dưới mũi cọc của móng khối qui ước: 82

CHƯƠNG III: PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 87

I. Tải trọng: 87

II. Chọn sơ bộ các thông số: 87

1. Chọn chiều cao đài móng: 87

2. Chọn chiều sâu chôn đài móng: 87

3. Chọn cọc: 87

III. Xác định sức chịu tải của cọc và số lượng cọc trong đài: 87

1. Sức chịu tải của cọc: 87

2. Số lượng cọc trong đài và bố trí cọc: 91

IV. Kiểm tra khả năng chịu lực: 92

1. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc: 92

2. Kiểm tra khả năng xuyên thủng đài cọc: 94

3. Kiểm tra ổn định dưới mũi cọc của móng khối qui ước: 94

4. Tính lún: 96

V. Tính toán cốt thép: 107

CHƯƠNG IV: SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN 107

I. Khái quát về cọc ép và cọc khoan nhồi: 108

1. Khái quát về cọc ép 108

2. Khái quát về cọc khoan nhồi 108

II. So sánh để lựa chọn 2 phương án: 109

1. Căn cứ vào điều kiện kỹ thuật: 109

2. Căn cứ vào điều kiện thi công: 109

3. Căn cứ vào điều kiện kinh tế: 109

4. Căn cứ về giá thành thi công: 109

III. Kết luận: 110

 

 

doc116 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2069 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Chung cư 270 Lý Thường Kiệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.29 -2073.9 -2474.96 75.2 51.9 4 115.85 46.98 -2857.02 98.52 115.85 -2425.47 -2908.82 69.14 47.34 3 131.77 52.79 -3284.87 113.45 131.77 -2781.32 -3347.7 77.41 53.29 2 162.36 58.71 -3712.53 138.29 162.36 -3136.95 -3786.7 89.52 59.4 1 175.78 16.7 -3495.98 166.33 175.78 -3495.98 -4228.9 30.81 19.61 CỘT F3 tầng Mxmax,My tư, N tư Mymax,Mx tư, N tư Nmax,Mx tư, My tư 9 -31.96 -34.9 -226.31 52.95 9.44 -275.07 -276.83 9.06 49.17 8 24.67 30.45 -426.7 46.97 24.62 -455.31 -540.47 8.51 40.23 7 32.94 26.19 -686.33 48.82 32.94 -672.77 -805.14 9.21 48.82 6 40.56 32.53 -914.52 58.72 40.56 -892.17 -1079.83 11.97 58.72 5 47.56 31.09 -1143.37 62.01 47.56 -1110.28 -1358.57 12.07 62.01 4 51.15 26.87 -1368.54 60.46 51.15 -1322.76 -1636.12 10.96 60.46 3 64.79 30.96 -1596.49 71.68 64.79 -1536.3 -1919.4 13.6 71.68 2 76.13 33.67 -1823.38 83.81 76.13 -1748.04 -2203 15.26 83.81 1 84.96 11.27 -2047.27 84.96 84.96 -1958.5 -2479.72 5.72 80.82 CỐT THÉP: Cốt thép dầm: Dùng momen cực đại ở mỗi nhịp và trên từng gối để tính toán. Dầm đúc liền khối với bản , xem một phần bản tham gia chịu lực với dầm như là cánh của tiết diện chữ T. Tùy theo momen dương hay âm mà có kể hoặc không kể cánh vào trong tính toán Số liệu ban đầu Bê tông B25 có Rb=14.5(Mpa); Rbt=1.05(Mpa) Thép nhóm AII có Rs=280(Mpa) =0.418 , ξR=0.595 Bề rộng tiết diện b=250(mm) và b=300(mm) Giả thiết a=50 (mm) ho=500-50=450(mm) Với tiết diện chịu momen âm (gối tựa): Cánh nằm trong vùng chịu kéo nên bỏ qua, tính như tiết diện chữ nhật có tiết diện hxb. Chiều cao làm việc h0=h - a Nếu thì từ tính Diện tích cốt thép được tính theo công thức: Tính và phải đảm bảo Với tiết diện chịu momen dương (giữa nhịp): Cánh nằm trong vùng chịu chịu nén , tham gia chịu lực với sườn . Chiều rộng cánh dưa vào trong tính toán là b’f . Bề rộng cánh b’f không vượt quá một giới hạn nhất định để đảm bảo cánh cùng tham gia chịu lực với sườn .Độ vươn của sải cánh Sc không được lớn hơn 1/6 nhịp dầm và không được lớn hơn các giá trị sau: Khi có dầm ngang hoặc khi có bề dày của bản cánh h’f 0.1h thì Sc phải không vươt qua 1/2 khoảng cách thong thủy của hai dầm dọc. 6hf Ở đây hf chiều cao của cánh , lấy bằng chiều dày của bản=140(mm) Ta có: 1/6ld = 1/6.8 = 1.17(m) Một nửa khoảng cách hai mép trong của dầm = 0.5x6.75=3.375(m) 6hf = 6 x 0.14 = 0.84(m) b’f =b + 2Sc= 0.25 + (2 x 0.84) =1.93(m) Về mặt tính toán khi trục trung hòa đi qua cánh , tiết diện chữ T được tính như tiết diện chữ nhật có chiều rộng là b’f . Để phân biệt trường hợp trục trung hòa qua cánh và qua sườn , ta tính =14.5 x 1930 x 500 x ( 450 - 0.5 x 140) = 8059 x 106 (Nmm) = 8950 (KNm) Nếu MMf thì trục trung hòa đi qua cánh , việc tính toán được tiến hành như đối với tiết diện chữ nhật (b’f x h) Nếu M>Mf thì trục trung hòa đi qua sườn, việc tính toán với tiết diện chữ T Tính Từ αm tra bảng phụ lục 9 trang 373 [3] ta được ξ . Xác định diện tích cốt thép (As) theo công thức : Ta có Mmax = 107.05(KNm) <Mf trục trung hòa đi qua cánh, việc tính toán được tính như tiết diện chữ nhật có tiết diện 1930 x 500 BẢNG GIÁ TRỊ CỐT THÉP DẦM NHỊP A-B Tầng Tiết diện M(KNm) am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% 9 Đầu nhịp -152.79 0.1732 0.6411 18.7 5f22 19.05 1.4 Giữa nhịp 107.05 0.1215 0.6233 13.63 4f20 12.56 0.93 Cuối nhịp -80.32 0.0982 0.6034 10.5 4f20 12.56 0.93 8 Đầu nhịp -144.09 0.1653 0.6421 17.78 2f25+2f22 17.4 1.26 Giữa nhịp 93.26 0.1059 0.615 12.03 4f20 12.56 0.93 Cuối nhịp -126.02 0.1446 0.6328 15.78 4f22 15.24 1.12 7 Đầu nhịp -155.58 0.1766 0.6486 19.03 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 97.63 0.1108 0.6177 12.54 4f20 12.56 0.93 Cuối nhịp -121.96 0.1385 0.6316 15.32 4f22 15.24 1.12 6 Đầu nhịp -154.05 0.1749 0.6479 18.87 5f22 19.05 1.4 Giữa nhịp 95.29 0.1082 0.6163 12.27 4f20 12.56 0.93 Cuối nhịp -133.63 0.1517 0.6377 16.03 2f25+2f22 17.4 1.26 5 Đầu nhịp -158.93 0.1804 0.6502 19.4 5f22 19.05 1.4 Giữa nhịp 93.66 0.1063 0.6153 12.08 4f20 12.56 0.93 Cuối nhịp -145.6 0.1653 0.6437 17.95 5f22 19.05 1.4 4 Đầu nhịp -167.2 0.1898 0.654 20.28 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 95.41 0.1083 0.6164 12.28 4f20 12.56 0.93 Cuối nhịp -149.29 0.1695 0.6456 18.35 5f22 19.05 1.4 3 Đầu nhịp -168.66 0.1915 0.6547 20.44 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 94.43 0.1072 0.6158 12.17 4f20 12.56 0.93 Cuối nhịp -157.02 0.1783 0.6493 19.19 2f25+3f22 21.22 1.54 2 Đầu nhịp -170.05 0.1937 0.6556 20.65 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 93.19 0.1058 0.615 12.02 4f20 12.56 0.93 Cuối nhịp -164.32 0.1865 0.6527 19.98 2f25+3f22 21.22 1.54 1 Đầu nhịp -169.59 0.1925 0.6551 20.54 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 94.92 0.078 0.6161 12.22 4f20 12.56 0.93 Cuối nhịp -151.35 0.1718 0.6466 18.57 5f22 19.05 1.4 NHỊP B-C Tầng Tiết diện M(KNm) am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% 9 Đầu nhịp -121.69 0.1381 0.6314 15.29 2f25+2f22 17.4 1.26 Giữa nhịp 104.66 0.1188 0.6219 13.35 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -155.51 0.1765 0.6486 19.03 2f25+3f22 21.22 1.54 8 Đầu nhịp -136.87 0.1554 0.6394 16.98 2f25+2f22 17.4 1.26 Giữa nhịp 99.65 0.1131 0.6189 12.77 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -153.64 0.1744 0.6477 18.82 5f22 1.4 1.78 7 Đầu nhịp -137.94 0.1566 0.6399 13.1 2f25+2f22 17.4 1.26 Giữa nhịp 101.67 0.1154 0.6201 13.01 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -161.4 0.1832 0.6513 19.66 2f25+3f22 21.22 1.54 6 Đầu nhịp -154.7 0.1756 0.6482 18.94 5f22 1.4 0.71 Giữa nhịp 97.29 0.1104 0.6175 12.5 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -158.7 0.1802 0.6501 19.38 2f25+3f22 21.22 1.54 5 Đầu nhịp -164.18 0.1921 0.6549 20.5 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 95.96 0.1189 0.6167 12.34 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -95.96 0.1089 0.6567 12.34 2f25+3f22 21.22 1.54 4 Đầu nhịp -172.93 0.1963 0.6177 20.9 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 97.7 0.1109 0.6566 12.55 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -172.18 0.1963 0.6582 20.89 2f25+3f22 21.22 1.54 3 Đầu nhịp -176.38 0.2002 0.6179 21.26 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 97.7 0.1112 0.6579 12.58 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -175.59 0.1993 0.6598 21.18 2f25+3f22 21.22 1.54 2 Đầu nhịp -179.94 0.2043 0.6178 21.64 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 97.84 0.1111 0.6592 12.56 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -178.71 0.2029 0.6554 21.51 2f25+3f22 21.22 1.54 1 Đầu nhịp -170.08 0.1931 0.6182 20.59 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 98.38 0.1117 0.6598 12.63 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -175.74 0.1996 0.658 21.21 2f25+3f22 21.22 1.54 NHỊP C-D Tầng Tiết diện M(KNm) am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% 10 Đầu nhịp -1.1 0.0025 0.5176 0.21 2f20 6.27 0.46 Giữa nhịp 12.26 0.0276 0.5587 2.23 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -6.07 0.0137 0.5413 11.14 4f20 12.56 0.93 9 Đầu nhịp -30.88 0.0695 0.5932 5.31 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 4.98 0.0112 0.5374 0.94 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -44.73 0.1007 0.6122 17.45 2f25+2f22 17.4 1.26 8 Đầu nhịp -30.51 0.0678 0.5927 5.25 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 8.49 0.0191 0.5489 1.57 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -41.5 0.0935 0.6081 16.96 2f25+2f22 17.4 1.26 7 Đầu nhịp -37.28 0.084 0.6024 6.31 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 11.81 0.0266 0.5577 2.16 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -45.14 0.1017 0.6127 17.51 2f25+2f22 17.4 1.26 6 Đầu nhịp -36.28 0.0817 0.6011 6.15 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 17.83 0.0402 0.5708 3.18 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -40.95 0.0922 0.6074 16.87 2f25+2f22 17.4 1.26 5 Đầu nhịp -38.63 0.087 0.6043 6.52 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 22.31 0.0502 0.5792 3.93 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -41.74 0.094 0.6084 7 2f25 9.82 0.71 4 Đầu nhịp -43.32 0.0976 0.6104 7.24 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 26.34 0.0593 0.5861 4.58 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -45.96 0.1035 0.6137 17.64 2f25+2f22 17.4 1.26 3 Đầu nhịp -45.21 0.1018 0.6128 7.52 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 29.37 0.0661 0.5909 5.07 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -47.14 0.1062 0.6152 17.81 2f25+2f22 17.4 1.26 2 Đầu nhịp -45.97 0.1035 0.6138 7.64 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 30.7 0.0691 0.593 5.28 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -47.6 0.1072 0.6158 17.88 2f25+2f22 17.4 1.26 1 Đầu nhịp -43.86 0.0988 0.6111 7.32 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 27.32 0.0615 0.5877 4.74 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -45.98 0.1035 0.6138 17.64 2f25+2f22 17.4 1.26 NHỊP D-E Tầng Tiết diện M(KNm) am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% 9 Đầu nhịp -122.38 0.1389 0.6318 15.37 2f25+2f22 17.4 1.26 Giữa nhịp 104.16 0.1182 0.6216 13.29 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -115.6 0.1312 0.6281 14.6 2f25+2f22 17.4 1.26 8 Đầu nhịp -136.02 0.1544 0.6389 16.89 2f25+2f22 17.4 1.26 Giữa nhịp 96.76 0.1098 0.6172 12.44 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -125.57 0.1426 0.6335 15.73 2f25+2f22 17.4 1.26 7 Đầu nhịp -140.62 0.1596 0.6413 17.4 2f25+2f22 17.4 1.26 Giữa nhịp 98.79 0.1121 0.6184 12.67 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -128.57 0.146 0.6351 16.06 2f25+2f22 17.4 1.26 6 Đầu nhịp -148.47 0.1685 0.6452 18.26 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 92.74 0.1053 0.6147 11.97 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -143 0.1623 0.6425 17.66 2f25+2f22 17.4 1.26 5 Đầu nhịp -158.36 0.1798 0.6499 19.33 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 90.95 0.1032 0.6136 11.76 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -155.46 0.1765 0.6485 19.02 2f25+3f22 21.22 1.54 4 Đầu nhịp -164.57 0.1868 0.6528 20 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 92.33 0.1048 0.6145 11.92 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -160.85 0.1826 0.6511 19.6 2f25+3f22 21.22 1.54 3 Đầu nhịp -168.32 0.1911 0.6545 20.4 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 92.18 0.1046 0.6144 11.9 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -164.86 0.1872 0.653 20.03 2f25+3f22 21.22 1.54 2 Đầu nhịp -171.75 0.195 0.6561 20.77 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 91.78 0.1042 0.6141 11.86 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -168.71 0.1913 0.6546 20.42 2f25+3f22 21.22 1.54 1 Đầu nhịp -165.83 0.1883 0.6534 20.14 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 92.43 0.1049 0.6145 11.93 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -161.04 0.1828 0.6512 19.62 2f25+3f22 21.22 1.54 NHỊP E-F Tầng Tiết diện M(KNm) am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% 9 Đầu nhịp -47.12 0.0535 0.5818 6.42 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 43.89 0.0498 0.5789 6.01 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -87.02 0.0988 0.6111 11.3 2f25+1f22 13.6 1.02 8 Đầu nhịp -73.8 0.0838 0.6023 9.72 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 40.65 0.0461 0.0576 5.6 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -75.03 0.0852 0.6032 9.87 2f25 9.82 0.71 7 Đầu nhịp -72.46 0.0823 0.6014 9.56 2f25+1f22 13.6 1.02 Giữa nhịp 43.13 0.049 0.5782 5.91 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -88.15 0.1001 0.6118 11.43 2f25+1f22 13.6 1.02 6 Đầu nhịp -81.17 0.0921 0.6073 10.6 2f25+1f22 13.6 1.02 Giữa nhịp 44.14 0.0501 0.5791 6.04 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -86.33 0.098 0.6107 11.21 2f25+1f22 13.6 1.02 5 Đầu nhịp -89.59 0.1017 0.6128 11.6 2f25+1f22 13.6 1.02 Giữa nhịp 44.43 0.0504 0.5794 6.08 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -89.63 0.1018 0.6128 11.6 2f25+1f22 13.6 1.02 4 Đầu nhịp -93.08 0.1057 0.6149 12.01 2f25+1f22 13.6 1.02 Giữa nhịp 45.72 0.0519 0.5805 6.25 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -98.88 0.1123 0.6185 12.68 2f25+1f22 13.6 1.02 3 Đầu nhịp -98.52 0.1118 0.6182 12.64 2f25+1f22 13.6 1.02 Giữa nhịp 49.17 0.0558 0.5835 6.68 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -102.52 0.1164 0.6206 13.11 2f25+1f22 13.6 1.02 2 Đầu nhịp -102.66 0.1165 0.6207 13.12 2f25+1f22 13.6 1.02 Giữa nhịp 52.34 0.0594 0.5862 7.08 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -105.09 0.1193 0.6221 13.4 2f25+1f22 13.6 1.02 1 Đầu nhịp -91.86 0.1043 0.6142 11.87 2f25+1f22 13.6 1.02 Giữa nhịp 46.55 0.0528 0.5813 6.35 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -104.47 0.1186 0.6218 13.33 2f25+1f22 13.6 1.02 c. Cốt đai: Lực cắt lớn nhất xuất hiện trong dầm Qmax=151.86(KN) Chọn đai Ø 8 ,đai hai nhánh n=2 có Asw =2 x 50.3=100.6(mm2) , khoảng cách S = 150(mm) Số liệu: Rb=14.5(Mpa);Rbt=0.9(Mpa); Eb=27x103(Mpa) Rsw=175(Mpa);Es=21x104(Mpa) Điều kiện về ứng suất nén chính Q Trong đó : φw1 : hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt thép đai vuông góc với trục dọc cấu kiện được xác định theo công thức : φw1=1+5αμw α =; μw= φw1=1+ 5 x 7.78 x0.0027=1.1 Hệ số φb1 =1-βRb β= 0.01 đối với bê tông nặng Rb =11.5(Mpa) φb1=1-0.01x11.5=0.855 Vậy Ta có Q=151860(N) < 446149.7(N) thoả mản điều kiện ứng suấy nén chính Tính khả năng chịu cắt của tiết diện nghiêng Qu Qu= Qb+Qsw Qb : khả năng chiu cắt của bê tông ; Qb= φb2: hệ số kể đến ảnh hưởng của loại bê tông , đối với bê tông nặng φb2=2 φf : hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén trong tiết diện chữ T, chữ I , đối với tiết diện chữ nhật φf=0 φn: hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc, đối với dầm chiếu nghỉ không có lực dọc nên φn=0 Rbt = 0.9(Mpa) cường độ chịu kéo của bê tông c: chiều dài hình chiếu của tiết diện nghiêng nguy hiểm nất lên trục dọc cấu kiện Qsw: khả năng chịu lực cắt của cốt thép đai Qsw = qswCo qsw: nội lực trong cốt thép đai trên một đơn vị chiều dài qsw== = Ta có Co=1076.8 < 2ho=2x450=1100(mm) nên lấy Co=1076.8(mm) để tính Qsw = qswCo=117.4x1076.8=126476.3(N) Qb= Vậy khả năng chịu cắt của dầm là Qu=126476.3+1159497=1285973(N) Ta có Qmax=151860(N) < Qu=1285973(N) dầm đủ khả năng chịu cắt Bố trí đai Ø8a150 ở 1/4L=1600, ở đoạn giữa dầm bố trí đai Ø8a250 Cốt thép cột: Xét mặt phẳng uốn của các cấu kiện cột , ta thấy mặt phẳng uốn không chứa trục đối xứng nên cấu kiện cột là cấu kiện nén lệch tâm xiên. Việc tính toán cốt thép cột chịu nén lệch tâm xiên ta có thể dùng phương pháp gần đúng dựa trên việc biến đổi trường hợp nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng tương đương được chỉ dẩn ở trang 153[4] . Xét tiết diện cột có cạnh Cx,Cy Điều kiện . Cốt thép được đặt theo chu vi , phân bố đều hoặc mật độ cốt thép cạnh nhỏ có thể lớn hơn Tiết diện chịu lực nén N, moment uốn Mx, MY , và độ lệch tâm ngẩu nhiên eax,eay với độ lệch tâm ngẩu nhiên được xác định như sau : không nhỏ hơn 1/600 chiều dài cột và 1/30 chiều cao cấu kiện vậy . Xét ảnh hưởng uốn dọc hai phương xác định được ηx, ηy với η được xác định như sau : Khi có thể bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc , lấy η =1 Khi có thể bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc , η được tính theo công thức sau: Với: N -Lực dọc tính toán trong cột Ncr - Lực dọc tới hạn. Trong đó: Eb -Mođun đàn hồi của bê tông,với bê tông B25 ta có Eb=2.1x103(Mpa) lo -Chiều dài tính toán của cấu kiện , với khung nhiều tầng có liên kết cứng giữa dầm và cột có từ ba nhịp (4 cột) trở lên và sàn đổ toàn khối nên ta có y = 0.7 i - Momen quán tính của tiết diện cột lấy đối với trục đi qua trọng tâm và vuônggóc với mặt phẳng uốn Is - Momen quán tính của diện tích tiết diện cốt thép dọc chịu lực lấy đối với trục đã nêu , với Es-mođun đàn hồi của cốt thép S - hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm de - hệ số lấy theo quy định sau , Với kết cấu siêu tĩnh ta có eo=max(e1,ea), e1= , Rb tính bằng Mpa φp - hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt thép căng ứng lực trước , với kết cấu bê tông cốt thép thường φp=1 - hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng tác dụng dài hạn Trong đó: y - cách từ trọng tâm tiết diện đến mép chịu kéovới tiết diện chữ nhật y =0.5h Ml,Nl - nội lực do tác dụng dài hạn β - hệ số phụ thuộc vào loại bê tông , với bê tông nặng β=1 Sau khi xác định được các hệ số uốn dọc ηx, ηy moment đã gia tăng Mx1,My1 Mx1= ηx x Mx , My1= ηy x My Tùy theo tương quan giữa giá trị Mx1,My1 với kích thước các cạnh mà đưa về một trong hai mô hình tính toán ( theo phương x hoặc y) điều kiện và ký hiệu theo bảng sau: Mô hình Theo phương x Theo phương y Điều kiện Ký hiệu h = Cx,b = Cy M1 = Mx1,M2 = My1 ea = eax+0.2eay b = Cx,h = Cy M1 = My1,M2 = Mx1 ea = 0.2eax+eay Giả thiết chiều dày lớp đệm a=50(mm) , tính ho=h-a, Z=h-2a Các số liệu ban đầu : Bê tông B25 có Rb=14.5(Mpa), Rbt=1.05(Mpa) Thép AII có Rs=280(Mpa) ξR =0.595 Tiến hành tính toán theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng Tính hệ số chuyển đổi mo theo các trường hợp sau: Khi x1ho thì Khi x1>ho thì mo=0.4 Tính moment tương đương ( đổi nén lệch tâm xiên sang nén lệch tâm phẳng) Độ lệch tâm , với kết cấu tĩnh định eo=e1+ea Tính toán độ mảnh theo hai phương , Trong đó i -bán kính quán tính của tiết diện. với tiết diện chữ nhật cạnh b(hoặc h) thì i =0.288b (hoặc 0.288h) λ= max(λx, λy) Dựa vào độ lệch tâm eovà x1 ta phân ra thành các trường hợp tính toán như sau: Trường hợp 1: Nén lệch tâm rất bé khi việc tính toán gần như nén đúng tâm Hệ số ảnh hưởng độ lệch tâm Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm: Khi λlấy φ=1;khi 14< λ<104 thì φ=1.028-0.0000288 λ2 -0.0016 λ Diện tích toàn bộ cốt thép dọc: Cốt thép được chọn bố trí theo chu vi hoặc có thể đặt theo cạnh b Trường hợp 2: Nén lệch tâm bé khi đồng thời x1>ξRho Xác định chiều cao vùng nén x theo công thức sau: Trong đó εo=eo /h Diện tích cốt thép Với k-0.4 Cốt thép được chọn bố trí theo chu vi hoặc có thể đặt theo cạnh b Trường hợp 3: Nén lệch tâm lớn khi đồng thời x1ξRho với k=0.4 Cốt thép được chọn bố trí theo chu vi hoặc có thể đặt theo cạnh b BẢNG GIÁ TRỊ TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT CỘT A-3 Tầng Tiết diện (mm2) L (mm) Mx (KNm) My (KNm) N (KN) Astính (mm2) Chọn thép Aschọn (mm2) 9 400 x 400 3300 80.87 -100.4 -214.65 2540 8f22 3927 31.18 -116.1 -215.92 2439 -76.52 69.9 -235.17 2024 8 -61.33 66.3 -469.67 1370 4f22 1520 -23.28 83.8 -360.72 289 -61.33 41.2 -469.74 195 7 -54.08 62.9 -703.83 887 4f22 1520 -7.62 83.0 -531.56 948 -54.08 33.9 -703.83 1469 6 450 x 450 -66.87 67.6 -940.31 1002 6f22 2281 -5.15 103.2 -697.61 1066 -66.87 25.3 -940.31 1643 5 -58.46 72.2 -1185.14 1465 6f22 2281 12.94 109.8 -863.51 1467 -58.46 24.6 -1185.14 2103 4 -44.83 66.1 -1426.29 1923 8f28 4963 36.16 109.2 -1020.77 2910 -44.83 13.7 -1426.29 4615 3 500 x 500 -49.81 74.8 -1672.56 2234 8f25 3927 54.41 131.2 -1178.47 1854 -49.81 74.8 -1672.56 2740 2 3500 -65.61 1.9 -119.53 716 4f22 1520 27.56 156.1 -1665.34 169 -42.43 81.5 -1921.83 1002 1 -111.26 2.0 -138.45 2449 8f28 4936 186.10 155.0 -1645.33 4576 77.21 48.1 -2176.83 256 CỘT B-3 Tầng Tiết diện (mm2) L (mm) Mx (KNm) My (KNm) N (KN) Astính (mm2) Chọn thép Aschọn (mm2) 9 500 x 500 3300 -185.91 -215.87 -468.80 1258 4f22 1520 104.67 230.81 -509.35 104 103.88 195.55 -559.70 694 8 -119.15 -67.51 -958.62 2108 6f22 2281 86.49 169.52 -1007.11 1813 85.73 149.53 -1101.36 2777 7 -164.13 -107.62 -1451.45 2910 8f22 3041 102.39 174.39 -1507.63 3010 99.95 149.30 -1648.84 2906 6 550 x 550 -186.05 -111.45 -1944.93 3295 8f28 4963 110.75 200.40 -2013.56 3307 109.95 158.17 -2202.06 4389 5 -205.10 -102.58 -2446.47 3166 8f28 4963 137.84 211.52 -2521.93 3698 138.18 166.19 -2758.33 4281 4 -204.25 -97.18 -2950.04 3117 8f28 4936 162.89 220.63 -3032.11 3597 163.21 160.33 -3316.87 4246 3 600 x 600 -184.06 -95.23 -3456.46 4455 16f28 9852 191.44 255.22 -3550.30 7718 191.73 176.80 -3883.82 5485 2 3500 -143.74 1.03 -4.88 1730 8f28 4963 291.91 344.83 -4073.38 4904 292.23 213.93 -4455.91 2831 1 -262.65 2.26 -4.92 2860 8f22 3041 514.55 423.75 -4115.40 3095 514.88 179.19 -5032.94 1463 CỘT C-3 Tầng Tiết diện (mm2) L (mm) Mx (KNm) My (KNm) N (KN) Astính (mm2) Chọn thép Aschọn (mm2) 10 500 x 500 3300 -53.12 -1.68 2.23 1671 4f22 1520 5.19 17.76 -0.08 1620 193.69 -27.24 -45.44 1199 9 -148.92 -244.55 -433.45 876 4f22 1520 150.97 240.62 -466.70 1360 160.71 234.76 -495.14 684 8 -178.65 -74.09 -849.83 1695 8f25 3927 162.77 171.36 -883.87 3910 173.63 161.37 -937.70 1050 7 -199.22 -116.92 -1268.37 2363 6f25 2945 162.71 185.67 -1302.47 2480 170.98 168.93 -1381.93 2753 6 550 x 550 -224.91 -111.66 -1689.01 1880 4f28 2463 175.79 201.90 -1727.77 1089 186.77 172.99 -1833.01 2431 5 -233.28 -106.69 -2115.94 2273 4f32 3217 197.67 210.65 -2153.57 1666 209.50 176.01 -2284.68 2922 4 -231.76 -102.18 -2543.34 3409 8f28 4936 215.59 223.29 -2579.27 3980 226.38 173.23 -2736.22 4365 3 600x x600 -211.86 -95.49 -2972.31 3047 14f28 8613 246.70 255.91 -3011.61 2710 258.36 188.66 -3194.40 8046 2 3500 -143.18 -68.87 -3406.70 2444 8f25 3927 358.99 358.30 -3446.68 3352 371.50 238.51 -3655.23 3750 1 -258.59 0.83 16.51 9836 16f28 9852 535.95 490.61 -3465.77 1986 542.35 248.51 -4113.14 2956 CỘT D-3 Tầng Tiết diện (mm2) L (mm) Mx (KNm) My (KNm) N (KN) Astính (mm2) Chọn thép Aschọn (mm2) 10 500 x 500 3300 -94.99 -17.95 -60.16 3259 8f25 3927 99.88 107.40 -101.54 2261 106.24 86.71 -103.10 1781 9 -26.53 -0.57 -2.04 1388 8f25 3927 -14.41 261.83 -498.62 1389 -16.88 259.86 -506.22 3212 8 -85.19 -110.98 -783.11 3188 8f25 3927 20.40 209.81 -865.26 3177 11.17 207.59 -894.62 2474 7 -93.56 -138.09 -1074.79 1999 8f25 3927 22.67 224.54 -1267.21 3003 20.13 213.41 -1285.33 2391 6 550 x 550 -110.15 -140.57 -1484.17 1522 6f25 2945 28.65 237.28 -1627.20 1544 18.92 218.31 -1681.27 2868 5 -130.60 -135.40 -1839.16 2192 6f25 2945 51.46 244.32 -2011.10 2231 42.87 217.74 -2076.68 2862 4 -127.43 -125.03 -2074.67 4850 8f28 4930 82.23 257.04 -2394.26 4889 74.55 214.74 -2470.59 3213 3 600 x 600 -96.19 -117.06 -2408.57 3359 8f28 4930 102.51 291.08 -2783.57 3424 94.37 232.29 -2869.99 4231 2 3500 -126.96 -1.66 -7.94 4405 11f28 6774 199.07 405.55 -3175.33 4500 190.45 294.49 -3271.38 5819 1 -257.47 -1.18 -9.61 6167 12f32 12867 486.57 551.38 -3156.48 11143 481.26 312.17 -3670.62 12726 CỘT E-3 Tầng Tiết diện (mm2) L (mm) Mx (KNm) My (KNm) N (KN) Astính (mm2) Chọn thép Aschọn (mm2) 9 500 x 500 3300 -254.35 -277.26 -412.63 1816 4f25 1964 188.23 273.64 -439.68 822 177.29 244.82 -484.48 1023 8 -153.08 -96.05 -831.42 2023 6f25 2945 154.23 200.28 -852.73 1382 150.35 184.18 -939.85 2393 7 -202.99 -143.70 -1254.92 3127 8f25 3927 166.57 229.83 -1269.70 2544 161.24 204.44 -1400.26 3557 6 550 x 550 -226.99 -127.47 -1677.67 2926 6f25 2945 181.27 232.61 -1690.32 2136 177.57 199.62 -1865.02 2546 5 -239.45 -128.32 -2105.21 3214 4f32 3217 205.88 239.79 -2109.85 2472 203.54 195.84 -2329.37 2411 4 -239.74 -126.09 -2533.17 3941 8f28 4930 224.57 258.31 -2528.90 4713 222.86 200.14 -2793.98 4819 3 600 x 600 -223.18 -113.76 -2961.61 1884 12f28 7389 258.51 292.04 -2953.35 5788 257.09 215.64 -3264.56 2715 2 3500 -152.79 -80.65 -3395.72 4532 16f32 12867 364.82 417.35 -3380.59 3670 363.70 288.19 -3738.15 11127 1 -262.09 -2.44 2.68 4999 16f28 9852 535.73 616.47 -3469.04 3893 538.87 371.08 -4214.05 9789 CỘT F-3 Tầng Tiết diện (mm2) L (mm) Mx (KNm) My (KNm) N (KN) Astính (mm2) Chọn thép Aschọn (mm2) 9 400 x 400 3300 -138.82 -150.81 -193.28 780 4f22 1520 -119.11 -169.01 -173.64 819 102.19 118.86 -214.54 1265 8 103.81 121.41 -370.02 644 4f22 1520 103.81 121.41 -370.02 161 80.73 82.33 -450.77 1056 7 108.99 133.60 -560.28 1275 8f22 3041 108.99 133.60 -560.28 603 77.52 83.82 -692.62 6 450 x 450 130.21 117.28 -928.70 8f22 3041 130.21 146.14 -756.44 129.96 114.54 -947.87 5 146.15 113.29 -1184.55 6f25 2945 146.15 149.83 -953.46 145.70 110.37 -1210.22 4 153.29 111.33 -1444.66 8f25 3927 153.29 152.92 -1149.08 152.65 108.69 -1476.63 3 500 x 500 184.70 124.37 -1712.99 12f28 7389 184.70 179.04 -1348.28 183.76 121.42 -1751.10 2 3500 247.89 146.08 -1981.31 9f28 4930 247.89 219.33 -1546.65 246.21 142.80 -2025.39 1 344.53 187.64 -2003.14 10f28 5478 344.53 296.89 -1736.28 336.92 187.53 -2281.62 Cốt đai: Vì lực cắt suất hiện trong cột khá nhỏ nên ta bố trí cốt đai theo cấu tạo: Đai f8a100 ở 1/4ho = 600(mm);còn lại bố trí đai f8a300 PHẦN III : NỀN MÓNG Chương 1: BÁO CÁO SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT VÀ ĐỀ SUẤT PHƯƠNG ÁN MÓNG Báo cáo số liệu địa chất: MẶT CẮT ĐỊA CHẤT Số liệu tải trọng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • dochuy.doc
  • dwgcau thang bo.dwg
  • dwgho nuoc mai.dwg
  • ebkHUY.ebk
  • edbHUY.EDB
  • dwgkhung.dwg
  • dwgMAT DUNG+MAT CAT_huy.dwg
  • bakMAT DUNG+MAT CAT_TUAN.bak
  • bakMATBANG_huy.bak
  • dwgMATBANG_huy.dwg
  • dwgmongcoc.dwg
  • rarphu luc.rar
  • dwgsan tang dien hinh.dwg
  • bakTANGHAM&MAI.bak
  • dwgTANGHAM&MAI.dwg
  • xlstonghopdiachat.xls
Tài liệu liên quan