Đồ án Chuyển mạch mềm và phương pháp đo lường trong chuyển mạch mềm

MỤC LỤC

Trang

THUẬT NGỮ VIẾT TẮT . . . v

LỜI NÓI ĐẦU . . . . 1

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ MẠNG THẾ HỆ SAU (NGN) VÀ CHUYỂN MẠCH

MỀM . . . . 2

1.1 Mạng thế hệ sau NGN . . . 2

1.1.1 Sự ra đời của mạng thế hệ sau NGN . . . 2

1.1.2 Các đặc điểm và ưu điểm của mạng thế hệ sau . . 3

1.1.3 Giải pháp xây dựng mạng thế hệ sau . . 3

1.2 Chuyển mạch mềm . . . 4

CHƯƠNG 2. GIỚI THIỆU MỘT SỐ GIAO THỨC TRONG NGN . 6

2.1. Giao thức báo hiệu độc lập kênh mang (BICC) . . 6

2.1.1 Giới thiệu chung . . . 6

2.1.2 Cấu trúc BICC . . . . 6

2.1.2.1 Mô hình hoạt động . . . 8

2.1.2.2. Mô hình chức năng . . . 8

2.1.2.3. Mô hình tham chiếu đầy đủ . . 10

2.1.2.4. Mô hình giao thức . . . 16

2.1.2.5. Kiến trúc khuyến nghị . . . 16

2.1.3. Định dạng BICC, bản tin và tham số . . 19

2.1.4. Cuộc gọi qua BICC . . . 22

2.1.5 BICC phiên bản một CS-1 . . . 27

2.1.6 Phiên bản 2 của BICC (BICC-CS2). . 28

2.1.7 Phối hợp hoạt động giữa BICC và các giao thức báo hiệu khác. . 30

2.1.8 Các giao thức điều khiển kênh mang. . . 32

2.1.9 ITU-T Q.765.5 . . . 33

2.1.10 ITU-T Q2150.x . . . 33

2.1.11 Kết luận . . . . 35

2.2. Giao thức điều khiển cổng MGCP . . . 36

2.2.1 Tổng quan về giao thức MGCP . . . 36

2.2.2 Mô hình kết nối . . . 37

2.2.2.1 Nhận dạng đầu cuối (EndpointID). . 37

2.2.2.2 Nhận dạng cuộc gọi (CallID). . 38

2.2.2.3 Nhận dạng kết nối (ConnectionID) . . 38

2.2.2.4 Tên MGC và các phần tử khác . . 38

2.2.3 Các lệnh điều khiển Gateway . . . 39

2.2.4 Sự kiện và tín hiệu . . . 39

2.2.5 Mã phúc đáp và mã lỗi . . . 40

2.2.6 Các gói cơ bản của MGCP . . . 42

2.2.7 Thiết lập cuộc gọi . . . 48

CHƯƠNG 3: ĐO LƯỜNG TRONG MỘT SỐ GIAO THỨC TRONG NGN . 49

3.1 Đo lường trong BICC . . . 49

3.1.1 Vấn đề đo kiểm BICC của các tổ chức và các hãng viễn thông trên thế giới 49

3.1.1.1 Diễn đàn chuyển mạch đa dịch vụ . . 49

3.1.1.2 Vấn đề đo kiểm BICC trong GMI 2002 . . 51

3.1.2 ETSI . . . . 51

3.1.3. Yêu cầu đo kiểm . . . 52

3.1.3.1 Tình hình triển khai mạng thế hệ sau của Tổng công ty . 52

3.1.3.2 Xác định yêu cầu thực hiện đo kiểm . . 53

3.1.2.3 Xác định phạm vi thực hiện đo kiểm BICC . . 53

3.1.4 Phương pháp đo trong giao thức BICC. . 54

3.1.4.1 Xác định đối tượng cần đo kiểm . . 54

3.1.4.2 Cấu hình đo . . . 54

3.1.4.3. Phương pháp đo . . . 55

3.1.5. Vấn đề xây dựng các bài đo . . . 56

3.1.5.1 Các bài đo quản lý đường báo hiệu . . 57

3.1.5.2 Các bài đo chức năng thiết lập cuộc gọi . . 57

3.1.5.3 Các bài đo chức năng giải phóng cuộc gọi . . 58

3.1.5.4 Cuộc gọi thiết lập không thành công . . 58

3.1.5.5 Các trường hợp bất thường . . . 58

3.1.5.6 Các trường hợp thiết lập cuộc gọi đặc biệt . . 59

3.1.5.7 Đo khả năng phối hợp hoạt động BICC và ISUP . 59

3.2. Đo lường trong giao thức MGCP . . . 59

3.2.1 Nhu cầu đo kiểm giao thức MGCP của VNPT . . 59

3.2.2 Các bài đo cơ bản . . . 60

3.2.2.1 Thủ tục cơ bản . . . 60

3.2.2.2 Mã đáp ứng và mã lỗi . . . 64

3.2.2.3 Đáp ứng của MG khi nhận bản tin co chứa lỗi . . 64

3.2.2.4 Phối hợp hoạt động giữa MGCP và R2 . . 64

3.2.3 Các bài đo kiểm một số trường hợp cuộc gọi . . 65

3.2.3.1 Cuộc gọi cơ bản giữa hai Access Gateway . . 65

3.2.3.2 Cuộc gọi cơ bản giữa Access Gateway và Trunking Gateway . 66

3.2.3.3 Cuộc gọi cơ bản giữa hai Trunking Gateway . . 67

3.2.3.4 Cuộc gọi cơ bản giữa Access Gateway và thiết bị đầu cuối H.323 . 68

3.2.3.5 Cuộc gọi cơ bản giữa Access Gateway và thiết bị đầu cuối SIP . 68

CHƯƠNG IV. GIỚI THIỆU MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐO . . 69

4.1. Giới thiệu một số thiết bị đo trong BICC . . 70

4.1.1 Agilent Technology. . . 70

4.1.1.1 Giao diện đường dây . . . 70

4.1.1.2 Phần mềm phân tích báo hiệu . . 71

4.1.1.3 Nhận xét về máy phân tích báo hiệu NA của Agilent . 71

4.1.2 Tektronix . . . . 72

4.1.2.1 Các module của K.1297 . . . 72

4.1.2.2 Nhận xét về máy phân tích báo hiệu K.1297 của Tektronix . 72

4.1.3 UTEL SYSTEMS . . . 72

4.1.3.1 Giới thiệu . . . 72

4.1.3.2 Giải pháp . . . 73

4.1.3.3 Nhận xét về máy phân tích báo hiệu STINGA của Utel Systems . 74

4.2 Các thiết bị do trong MGCP . . . 75

4.2.1 Spirent . . . . 75

4.2.1.1 Abacus 5000 . . . 75

4.2.1.2 Abacus 5000 CMT . . . 76

4.2.2 Agilent . . . . 78

4.2.3 Sunrise Telecom . . . 79

4.2.3.1 NETRACKER . . . 79

4.2.3.2 STT(SCALABTE TEST TOOLKIT) . . 80

4.2.4 SOLINET . . . . 81

CHƯƠNG 5. GIỚI THIỆU MỘT SỐ BÀI ĐO . . 83

5.1. Các bài đo kiểm trong giao thức BICC . . 83

5.1.1 Mục đích của các bài đo . . . 83

5.1.2 Phạm vi của các bài đo . . . 83

5.1.3 Nguyên tắc miêu tả bài đo . . . 83

5.1.4 Quy ước . . . . 84

5.1.5 Các bài đo cụ thể . . . 84

5.2. Các bài đo trong giao thức MGCP . . . 87

KẾT LUẬN . . . . 92

PHỤ LỤC . . . . 94

TÀI LIỆU THAM KHẢO . . . 99

pdf105 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1857 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Chuyển mạch mềm và phương pháp đo lường trong chuyển mạch mềm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ID và ConnectionID 2.2II..2.1 Nhận dạng đầu cuối (EndpointID) Nhận dạng đầu cuối bao gồm 2 phần: tên miền của MG quản lý đầu cuối và tên đầu cuối trong MG, nó có dạng như sau: local-endpoint-name@domain-name Trong đó tên miền có thể là tên như được định nghĩa trong RFC 1034 ví dụ như: mygateway.whatever.net hoặc cũng có thể là địa chỉ IP được của miền như được định nghĩa trong RFC 821 ví dụ như: [192.168.1.2] Tên đầu cuối được ghép lại từ các phần tử có ưu tiên, các phần tử cách nhau bởi dấu “/”. Ví dụ như: term1/term2/term3, trong đó phần tử đầu tiên (term1) thể hiện loại đầu cuối. - Khi một phần tử được thay thế bằng ký tự “*” thì nó được hiểu là: một trong các giá trị của phần tử này trong phạm vi của MG không phụ thuộc trạng thái dịch vụ của đầu cuối là in-service hay out-service. Formatted: Heading 3, Line spacing: single Formatted: Line spacing: Multiple 1.2 li Formatted: Heading 4, Line spacing: single Formatted: Line spacing: Multiple 1.2 li Đồ án tốt nghiệp Đại học Chương 2. Giới thiệu một số giao thức trong NGN Đỗ Việt Hải – D2001VT 38 - Khi một phần tử được thay thế bằng ký tự “$” thì nó được hiểu là: một trong các giá trị của phần tử này trong phạm vi của MG và nó chỉ ứng với các đầu cuối đang ở trạng thái in-service. 2.2II.2.2 Nhận dạng cuộc gọi (CallID) Mỗi một cuộc gọi được phân biệt bằng bộ nhận dạng cuộc gọi (CallID) là một chuối có độ dài lớn nhất là 32 ký tự được MGC tạo ra. CallID này là duy nhất trong hệ thống hoặc ít nhất là trong tập hợp các MGC cung điều khiển các MG. Khi MGC tạo nhiều kết nối ứng với một cuộc gọi thì các kết nối này phải có cùng CallID 2.2II.2.3 Nhận dạng kết nối (ConnectionID) Nhận dạng kết nối (ConnectionID) do MG tạo ra khi nó nhận được yêu cầu tạo kết nối. Nó là một chuỗi có độ dài lớn nhất là 32 ký tự. Ít nhất là 3 phút tính từ khi kết nối sử dụng một bộ nhận dạng được giải phóng thì MG mới được sử dụng lại nhận dạng kết nối cho một kết nối mới cho cùng một đầu cuối. 2.2II..2.4 Tên MGC và các phần tử khác Giao thức MGCP được thiết kế cho phép triển khai MGC dự phòng để tăng độ tin cậy của mạng. Điều đó có nghĩa là không có sự liên kết cố định giữa các phần tử với phần cứng hệ thống hoặc giữa các giao diện mạng. Tương tự như nhận dạng thiết bị đầu cuối, tên MGC bao gồm hai phần tên Local và tên miền: cal@ca.whatever.net. Thông thường tên MGC có đầy đủ cả hai phần này, tuy nhiên tên miền cũng được chấp nhận. Tăng độ tin cây được thực hiện thông qua các thủ tục sau: - Các phần tử chẳng hạn như các đầu cuối hoặc MGC được nhận dạng thông qua tên miền của chúng chứ không được nhận dạng thông qua địa chỉ của chúng trong mạng. Ứng với một tên miền có thể có nhiều địa chỉ. Nếu như một lệnh hoặc một đáp ứng không thể chuyển tiếp đến một địa chỉ mạng thì nó có sẽ được truyền đi tới địa chỉ mạng khác. - Các phần tử có thể chuyển sang hệ thống khác. Liên kết giữa tên logic (tên miền và hệ thống cụ thể được lưu trong DNS. Các MGC và MG phải giám sát thời gian hiệu lực đối với các bản tin mà chúng đọc từ DNS. Các phần tử này phải yêu cầu DSN làm mới thông tin này nếu như quá thời gian hiệu lực. Bên cạnh việc sử dụng tên miền và DSN, NotifiedEntity được sử dụng để làm tăng độ tin cậy trong MGCP. NotifiedEntity của một đầu cuối chính là MGC hiện đang điều khiển đầu cuối. Tại một thời điểm bất kỳ một đầu cuối chỉ tương ứng với một NotifiedEntity, nó xác định đích mà đàu cuối sẽ gửi lệnh tới. Formatted: Heading 4, Line spacing: Multiple 1.25 li Đồ án tốt nghiệp Đại học Chương 2. Giới thiệu một số giao thức trong NGN Đỗ Việt Hải – D2001VT 39 Khi khởi động, NotifiedEntity phải được thiết lập giá trị đã được khai bào và NotifiedEntity sẽ không thay đổi cho đến khi đầu cuối nhận được tham số NotifiedEntity có giá trị khác. 2.II2.3 Các lệnh điều khiển Gateway Giao thức MGCP bao gồm 9 lệnh sau đây: - EPCF (EndpoinConfiguration): là lệnh gửi từ MGC tới MG để đặt cấu hình đầu cuối của MG do nó quản lý. - RQNT (NotificationRequest): là lệnh gửi từ MGC tới MG để yêu cầu MG giám sát một sự kiện hoặc yêu cầu phát một tín hiệu tại đầu cuối của MG do nó quản lý. - NTFY (Notify): là lệnh gửi từ MG tới MGC để thông báo về việc xuất hiện sự kiện mà MGC yêu cầu giám sát. - CRCX (CreateConnection): là lệnh gửi từ MGC tới MG để thiết lập kết nối tới một đầu cuối của MG mà nó quản lý. - MDCX ModifyConnection: là lệnh gửi từ MGC tới MG để thiết lập kết nối các tham số của một kết nối đa được thiết lập - DLCX DeleteConnection: là lệnh gửi từ MGC tới MG hạơc từ MG tới MGC để giải phóng một hay nhiều kết nối đã được thiết lập. - AUEP (AuditEnpoint): là lệnh gửi từ MGC tới MG để kiểm tra trạng thái của một đầu cuối. - RSIP (RestarInProgress): là lệnh gửi từ MG tới MGC để thông báo việc khởi động lại một đầu cuối để đưa đầu cuối từ trạng thái không hoạt động (Out of service) sang trạng thái hoạt động (In service) hoặc ngược lại từ trạng thái hoạt động sang trạng thái không hoạt động. 2.2II.4 Sự kiện và tín hiệu Trong giao thức MGCP,các hoạt động tại đầu cuối được chia thành hai loại là sự kiện và tín hiệu. MGC có tín hiệuẻ yêu cầu MG thông báo việc xuất hiện một sự kiện nào đó tại một đầu cuối(ví dụ như sự kiện nhấc máy) bằng cách đưa tên sự kiện vào tham số RequestedEvents trong lệnh RQNT. MGC cũng có tín hiệuể yêu cầu MG cấp một tín hiệu tới đầu cuối (ví dụ như am mời quay số) băng cách đưa tên của sự kiện vào tham số SingalRequets trong lệnh RQNT. MGC cũng có tín hiệuể yêu cầu MG phát hiện một nhóm sự kiện thông qua việc sử dụng các kí tự “*” thay cho tên gói và “all” thay cho tên sự kiện: chẳng hạn như: “foo/all”được hiểu là tất cả các sự kiện trong gói “foo” “*/bar” được hiểu là sự kiện “bar” trong tất cả các gói do MG hỗ trợ; Formatted: Heading 3, Line spacing: single Formatted: Line spacing: Multiple 1.2 li Formatted: Heading 3, Line spacing: single Formatted: Line spacing: Multiple 1.2 li Đồ án tốt nghiệp Đại học Chương 2. Giới thiệu một số giao thức trong NGN Đỗ Việt Hải – D2001VT 40 3.42.2.5 Mã phúc đáp và mã lỗi Trong giao thức MGCP tất cả các lệnh đều phải được phúc đáp xác nhận. Trong các bản tin phúc đáp có chứa mã phúc đáp chỉ tín hiệu trạng thái của lệnh. Mã phúc đáp là một số nguyên và có ý nghĩa như sau: - Giá trị từ 000 đến 099 chỉ thị đáp ứng xác nhận - Giá trị từ 100 đến 199 chỉ thị phúc đáp khai báo (provisional response) - Giá trị từ 200 đến 299 chỉ thị lệnh được thực hiện thành công - Giá trị từ 400 đến 499 chỉ thị phiên giao dịch lỗi - Giá trị từ 500 đến 599 chỉ thị lỗi cố định Sau đây là các giá trị mã phúc đáp đã được định nghĩa: - 000 đáp ứng xác nhận - 100 phiên giao dịch đang được thực hiện và tiếp sau là bản tin chỉ thị hoàn thành - 101 phiên giao dịch đang trong hàng đợi thực hiện và tiếp sau là bản tin chỉ thị hoàn toàn - 200 phiên giao dịch thực hiện thành công. Mã đáp ứng này được sử dụng để đáp ứng báo thực hiện thành công cho mọi lệnh. - 250 kết nối được giải phóng. Mã đáp ứng này chỉ được sử dụng để đáp ứng thực hiện thành công cho lệnh DeleteConnection.giải pháp - 400 lỗi phiên giao dịch không xác định. - 401 đầu cuối điện thoại đã ở trạng thái Off-hook - 402 đầu cuối điện thoại đã ở trạng thái On-hook - 403 không có đủ tài nguyên cần thiết - 404 không có đủ băng thông - 405 đầu cuối đang khởi động lại - 406 quá thời gian chờ thực hiện - 407 lệnh bị loại bỏ do một số hoạt động bên ngoài (chẳng hạn như lệnh ModifyConnection bị loại bỏ bằng lệnh DeleteConnection) - 409 quá tải nội bộ - 410 không có đầu cuối nào khả dụng. - 500 đầu cuối không xác định - 501 đầu cuối không sẵn sàng hoặc ở trạng thái Out-off-service - 502 không đủ tài nguyên Formatted: Heading 3, Line spacing: single Formatted: Line spacing: Multiple 1.2 li Đồ án tốt nghiệp Đại học Chương 2. Giới thiệu một số giao thức trong NGN Đỗ Việt Hải – D2001VT 41 - 503 sử dụng ký tự thay thế * trong trường hợp quá phức tạp không xác định được trạng thái của tất cả các đầu cuối - 504 lệnh không biết hoặc không được hỗ trợ - 505 RemoteConnectionDescriptor không được hỗ trợ - 506 không thể hỗ trợ đồng thời giá trị của LocalConnectionOpions và RemoteConnectionDescriptor - 507 chức năng không được hỗ trợ - 509 lỗi RemoteConnectionDescriptor - 510 lỗi giao thức - 511 không nhận dạng được tham số mở rộng - 512 MG không hỗ trợ phát hiện một trong các sự được yêu cầu - 513 MG không hỗ trợ tạo tín hiệu được yêu cầu - 514 MG không gửi được thông báo yêu cầu - 515 ConnectionID không đúng - 516 CallID không đúng - 517 chế độ kết nối không được hỗ trợ - 518 gói không được hỗ trợ - 519 đầu cuối không có thông tin để phân tích số (Digit Map) - 520 đầu cuối đang khởi động lại - 521 đầu cuối đã được định hướng sang MGC khác - 522 không có tín hiệu hoặc sự kiện tương ứng - 523 hoạt động không biết hoặc tổ hợp các hoạt động không hợp lệ. - 524 các tham số trong LocallConnectionOptions không thống nhất - 525 không biết tham số mở rộng trong LocallConnectionOptions - 526 không đủ băng thông - 527 thiếu RemoteConnectionDescriptor - 528 phiên bản giao thức không tương thích - 529 lỗi phần cứng - 530 giao thức báo hiệu CAS lỗi - 531 lỗi nhóm trung kế - 532 LocallConnectionOptions chứa tham số có giá trị không được hỗ trợ - 533 đáp ứng quá lớn - 534 lỗi thỏa thuận mã hóa, giải mã - 535 độ lớn gói không được hỗ trợ Đồ án tốt nghiệp Đại học Chương 2. Giới thiệu một số giao thức trong NGN Đỗ Việt Hải – D2001VT 42 - 536 chế độ khởi động lại không được hỗ trợ - 540 vượt quá số lượng kết nối đến đầu cuối có thể thiết lập - 541 không hỗ trợ loại LocallConnectionOptions 2.2.6 Các gói cơ bản của MGCP Giao thức MGCP được định nghĩa trong RFC 3435 [6] bao gồm các gói cơ bản được liệt kê trong bảng 3-1: Bảng 3-1. Danh sách các gói cơ bản của giao thức MGCP STT Gói Ký hiệu 1 Generic media G 2 DTMF D 3 R2 R2 4 Trunk T 5 Line L 6 Handset Emulation H 7 Supplementary Services SST 8 Digit Map Extension DM1 9 Signal List SL 10 Media Format FM 11 RTP R 12 Resource Reservation RES 13 Annoucement Server A 14 Script Script Các gói bao gồm tập hợp các sự kiện và tín hiệu được hỗ trợ bởi các loại đầu cuối. Tùy theo chức năng mỗi loại Media Gateway sẽ hỗ trợ một tập hợp các gói, bảng 3-2 sau đây chỉ ra các loại Media Gateway và các gói mà chúng hỗ trợ. Bảng 3-2. Các loại Gateway và các gói mà chúng hỗ trợ Formatted: Heading 3, Line spacing: single Formatted: Line spacing: Multiple 1.2 li Formatted: Centered, Indent: First line: 0", Space After: 12 pt, Line spacing: Multiple 1.2 li Formatted: Centered, Indent: First line: 0", Space Before: 2 pt, After: 2 pt, Line spacing: single, Keep with next, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted: Centered, Indent: First line: 0", Space Before: 2 pt, After: 2 pt, Line spacing: single, Keep with next, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted: Centered, Indent: First line: 0", Space Before: 2 pt, After: 2 pt, Line spacing: single, Keep with next, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted: Centered, Indent: First line: 0", Space Before: 2 pt, After: 2 pt, Line spacing: single, Keep with next, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted: Centered, Indent: First line: 0", Space Before: 2 pt, After: 2 pt, Line spacing: single, Keep with next, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted: Space Before: 12 pt, Line spacing: Multiple 1.2 li Formatted: Centered, Indent: First line: 0", Space Before: 18 pt, After: 12 pt, Line spacing: Multiple 1.2 li Đồ án tốt nghiệp Đại học Chương 2. Giới thiệu một số giao thức trong NGN Đỗ Việt Hải – D2001VT 43 Loại Media Gateway Các gói hỗ trợ Trunking Gateway (ISSUP) G, D, T, R Trunking Gateway (R2) G, D, T, R, R2 Network Access Server (NAS) G, T, R2 NAS kết hợp với VoIP Gateway G, D, T, R, R2 Access Gateway (VoIP) G, D, R, R2 Access Gateway (VoIP + NAS) G, D, L, R, R2 Residentical Gateway G, D, L, R Announcement Gateway A, R Bảng 3-3 sau đây là danh sách các sự kiện và tín hiệu được định nghĩa trong từng gói Formatted: Centered, Indent: First line: 0", Space Before: 2 pt, After: 2 pt, Line spacing: single, Keep with next, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted: Left, Indent: First line: 0", Space Before: 2 pt, After: 2 pt, Line spacing: single, Keep with next, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted: Left, Indent: First line: 0", Space Before: 2 pt, After: 2 pt, Line spacing: single, Keep with next, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted: Left, Indent: First line: 0", Space Before: 2 pt, After: 2 pt, Line spacing: single, Keep with next, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted: Left, Indent: First line: 0", Space Before: 2 pt, After: 2 pt, Line spacing: single, Keep with next, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted: Left, Indent: First line: 0", Space Before: 2 pt, After: 2 pt, Line spacing: single, Keep with next, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted: Left, Indent: First line: 0", Space Before: 2 pt, After: 2 pt, Line spacing: single, Keep with next, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted ... Formatted ... Formatted: Space Before: 12 pt, Line spacing: Multiple 1.2 li Formatted: Centered, Space Before: 6 pt, After: 12 pt, Line spacing: Multiple 1.2 li Đồ án tốt nghiệp Đại học Chương 2. Giới thiệu một số giao thức trong NGN Đỗ Việt Hải – D2001VT 44 Bảng 3-3. Danh sách sự kiện và tín hiệu trong các gói của giao thức MGCP Ký hiệu Ý nghĩa Sự kiện Tín hiệu Gói 0-9,#,*,A,B,C,D DTMF Tone x BR D adsi (string) ADSL Display x BR L, H ann (url) Paly an Announcement TO, C A ans Call Answer S BR R2 as Answer Supervision x BR T aw Answer Tone x OO L, H bl Blocking S BR T, R2 bz Busy tone TO T, L, H cb Clear Back S BR R2 cc Country Code x R2 cd Conference Depart BR SST cf Confirm Tone BR G cf Clear Forward S BR R2 cg Congestion Tone TO G ci (ti,nu,na) Caller-id x BR L,H cj Conference Join BR SST cm Comfort Tone TO SST cng Congestion BR R2 co1 Continuity Tone x, C TO T, R co2 Continuity Test x, C TO T, R ct (...) Continuity Transponder OO T cw Caller Waiting Tone TO SST dd (...) DTMF Tone Duration x TO D dl Dial Tone x TO L, H dn Destination Number x R2 do (...) DTMF OO Signal OO D Formatted: Centered, Indent: First line: 0", Space Before: 0 pt, After: 6 pt, Line spacing: Multiple 1.15 li, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted Table Formatted: Indent: First line: 0", Space Before: 0 pt, After: 6 pt, Line spacing: Multiple 1.15 li, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted: Indent: First line: 0", Space Before: 0 pt, After: 6 pt, Line spacing: Multiple 1.15 li, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted: Indent: First line: 0", Space Before: 0 pt, After: 6 pt, Line spacing: Multiple 1.15 li, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Đồ án tốt nghiệp Đại học Chương 2. Giới thiệu một số giao thức trong NGN Đỗ Việt Hải – D2001VT 45 Dds Discriminating Ind. x R2 e Error Tone x TO L, H Es Echo Suppression Ind. x R2 ft Fax Tone x G hd Off Hook Transition S BR L, H hf Flash Hook x BR L, H ht On Hold Tone x OO L, H, SST hu On Hold Transition S BR L, H ir (...) Intermediate Results/Req. x BR Script it Intercept Tone TO G iu (...) ICMP Unceachable Received C R Java (url,...) Load Run java script TO Script Ji (...) Jitter Buffer Size Changed C R I Long Duration Indicator x D Ib Loopback OO T Id Long Duration Connection C G Isa Line Side Answer Supervision x OO L, H ma Media Start C R mm Newest Milliwatt Tone x TO T mt Modem Tone x G mwi Message Waiting Indicator x TO L, H nbz Network Busy x TO L, H nc Nature of Circuit x R2 ni Negative Indication TO SST nm New Miliwatt Tone x TO T Nnu Number Unobtainable TO SST Ooc Operation Complete x G, D, T, L, SST, SL, R, Script, R2 Formatted: Indent: First line: 0", Space Before: 0 pt, After: 6 pt, Line spacing: Multiple 1.15 li, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted: Indent: First line: 0", Space Before: 0 pt, After: 6 pt, Line spacing: Multiple 1.15 li, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted: Indent: First line: 0", Space Before: 0 pt, After: 6 pt, Line spacing: Multiple 1.15 li, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted: Indent: First line: 0", Space Before: 0 pt, After: 6 pt, Line spacing: Multiple 1.15 li, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Đồ án tốt nghiệp Đại học Chương 2. Giới thiệu một số giao thức trong NGN Đỗ Việt Hải – D2001VT 46 Oof Operation Failure x G, D, T, L, SST, SL, R, Script, R2 osi Network Disconnect x TO L, H ot Off Hook Warning Tone x TO L, H giao thức Prompt Tone x BR L, H pat(###) Pattern Detected x OO G perl(url,…) Load & Run perl script TO Script pl(…) Packet Loss Exeeded C R pr Pay Phone Recognition BR SST pst Permanent Signal Tone TO T pt Preemtion Tone TO G pt Pay Tone BR SST qa Quality Alter C R qt Quiet Termination TO T r0, r1, …, r7 Distinctive Ringing x TO L, H r2a Accumulated Info. x R2 r2f R2 CAS Failure x R2 rbk (…) Ringback TO, C G re Resource Error C RES rg Ringing x TO L, H rl Resource Lost C RES ro Reorder Tone x TO T, L rs Ringsplash x BR L, H rt Ringback Tone TO,C G rto (…) RTP/RTCP Timeout C R s (###) Distinctive Tone Pattern x BR L, H s (list) Signal List TO SL sc Subscriber Caterogy x R2 sit (#) Special Information Tone x TO T, L Formatted: Indent: First line: 0", Space Before: 0 pt, After: 6 pt, Line spacing: Multiple 1.1 li, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted: Indent: First line: 0", Space Before: 0 pt, After: 6 pt, Line spacing: Multiple 1.1 li, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted: Indent: First line: 0", Space Before: 0 pt, After: 6 pt, Line spacing: Multiple 1.1 li, Don't allow hanging punctuation, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Font Alignment: Baseline, Tab stops: 0.55", Left + 0.83", Left + 1.1", Left + 1.38", Left Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted Table Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Formatted ... Đồ án tốt nghiệp Đại học Chương 2. Giới thiệu một số giao thức trong NGN Đỗ Việt Hải – D2001VT 47 sl Stutter Dial Tone x TO L, H sls Subscriber Line Status BR R2 sn Source Number x R2 sr Sampling Rate Changed C R sup Call Setup TO R2 sz Seizure S R2 t Interdigit Timer x TO D tcl (url,…) Load & Run TCL script TO Script tl Test Line x TO T tp (###) Test Pattern x TO T ubl Unblock S BR R2 uc Used Codec Changed C R v Alerting Tone x OO L, H vmwi Visual Message Waiting Indicator x OO L, H vxml (url,…) Load & Run VXML doc TO Script wt Call Waiting Tone x TO L, H wt1,…wt4 Alternative Call Waiting Tones x TO L, H X DTMF Tone wildcard x D xml Load & Run XML script TO Script y Recorder Warning Tone x TO L, H z Calling Card Sevice Tone x BR L, H zz No Circuit x TO T Ghi chú:  Ở cột sự kiện: nếu có ký tự “x” nghĩa là sự kiện có thể đợc MGC yêu cầu; nếu có ký tự “S” nghĩa là trạng thái của sự kiện có thể được kiểm tra; nếu có ký tự “C” nghĩa là sự kiện có thể đợc phát hiện trên kết nối  Ở cột tín hiệu: nếu có ký tự “OO” ứng với loại tín hiệu Time – Out; nếu có ký tự “BR” ứng với loại tín hiệu Brief; nếu có thêm ký tự “C” nghĩa là tín hiệu đó có thể được phát đi trên kết nối. Formatted: Indent: First line: 0", Space Before: 0 pt, A

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfDo an.pdf