Các thông số cơ bản bánh răng
Khoảng cách trục
Môđun pháp
Chiều rộng vành răng
Đường kính vòng lăn bánh chủ động
Hệ số trùng khớp ngang
Hệ số trùng khớp răng
Đường kính vòng chia
Đường kính vòng đỉnh
Đường kính vòng chân
Lực vòng
21 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2578 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Cơ ứng dụng - Hộp giảm tốc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 1
I> CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN BỐ TỈ SỐ TRUYỀN.
1.1> Chọn động cơ
h =
= 0,95
KW
Ta chọn động cơ không đồng bộ DK 7KW
1.2> Phân bố tỉ số truyền
Chọn
* Bảng phân bố môment
Chọn v/ph
Thông số
Trục
I
II
III
Tỉ số truyền u
Công suất
P(KW)
6,8
6,3
6
Số vòng quay v/ph
1500
745
232
Moment xoắn trục Nmm
43293,3
80758,3
246982,7
PHẦN 2
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY.
2.1> Tính bộ truyền đai.
1> Chọn đai vải cao su
2> Xác định các công thức của bộ truyền.
Đường kính bánh đai nhỏ theo công thức savơrin [29]:
Chọn theo chuẩn
Vận tốc:
Đường kính bánh đai lớn
Với x = 0,01
Chọn
Tỉ số truyền thực tế
Sai lệch tỉ số truyền
Khoảng cách trục sơ bộ
Chọn a =1100
Chiều dài tiêu chuẩn
Số vòng chạy của đai
Góc ôm đai
3>Xác định tiết diện đai
Vì đai vải cao su chọn theo tiêu chuẩn
dùng loại đai B-800 không có lớp lót, với số lớp là 4.
Chiều rộng đai
Với
với
chọn b=80mm
Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục.
với
2.2>TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
Chỉ tiêu về độ bền tiếp xúc, để tranh hiện tượng tróc vì mỏi bề mặt răng.
Kiểm nghiệm về độ bền uốn để tránh hiện tượng gảy răng.
1> Chọn vật liệu.
Bánh nhỏ (1)
Thép 40X tôi cải thiện đạt độ rắn HB=260 ... 280
,chọn HB=270
Bánh lớn (2)
Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB=192... 240
,chọn HB=230
2> Xác định ứng suất cho phép
; ; ;
Chu kỳ làm việc
N= 60
Vì thép có độ cứng
Nên
Ta có
Chọn
Chọn
Chọn
Ưùng suất tiếp cho phép
*
*
*
*
3> Khoảng cách sơ bộ trục
Bánh răng lắp đối xứng trên trục
Chọn
Ta có
Tra bảng
4> Các thông số ăn khớp
chọn m=2
Số bánh răng nhỏ
Chọn răng
Số bánh răng lớn
răng
Khoảng cách trục thực tế
Tỉ số truyền thực tế
Cấp chính xác chế tạo 8
cấp chính xác là 8.
5>Kiểm tra về ứng suất uốn.
Chọn răng thẳng có vát đầu răng tra bảng
Ta có
Chiều rộng vành răng
chon
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ
Do đó
Nội suy
Nội suy
Đạt yêu cầu
Các thông số cơ bản bánh răng
Khoảng cách trục
Môđun pháp
Chiều rộng vành răng
Đường kính vòng lăn bánh chủ động
Hệ số trùng khớp ngang
Hệ số trùng khớp răng
Đường kính vòng chia
Đường kính vòng đỉnh
Đường kính vòng chân
Lực vòng
: moment xoán trên bánh dẫn 1
Lực hướng tâm
với a =
2.3>THIẾT KẾ TRỤC
1/ Chọn vật liệu
Thép 45 có
2/ Xác định đường kính sơ bộ
Chọn theo tiêu chuẩn
Chọn theo tiêu chuẩn
Chiều rộng ổ lăn
3/ Tính toán trục 1
Bề rộng bánh đai
khoảng cách từ mặt cạnh ổ đến thành trong của hộp
chọn
chiều cao nắp ổ và đầu bulông
chọn
khoảng cách từ mặt cạnh ổ đến thành trong của hộp
chọn
Với
Lực do bộ truyền đai tác dụng lên trục
;
Theo phương X
Theo phương Y
Xác định tiết diện nguy hiểm
Đường kính d tại tiết diện nguy hiểm
Vì tại tiết diện có lắp then nên tăng 5%
Chọn theo chuẩn d=28mm
Kiểm nghiệm hệ số an toàn
;
Mà
chọn
Thép cácbon trung bình C45
,
Hệ số tập trung ứng suất
(tiện thô)
(rảnh then)
=2,19
b =2,7 (thấm cacbon)
,
nội suy
W= (trục có hai then)
d=28 b=10, t=5
chọn
Hệ số tập trung ứng suất
(tiện thô)
d=28 ;b =2,7 ;
Với ;
Vậy thỏa yêu cầu
Kiểm nghiệm độ bền dập của then
Chiều rộng mazơ bánh răng
()
mm
So với chiều rộng bánh răng
Chọn
Chiều dài then
Điều kiện bền dập
(h=7; t1=4)
* Xét trục 2
Ta có
chiều dài mazơ nửa khớp nối
Với
Chọn
Tra bảng
;
Lực tác dụng lên khớp nối
nội suy
Chọn
Theo phương X
Theo phương Y
Xác định tiết diện nguy hiểm
Đường kính d tại tiết diện nguy hiểm
Vì tại tiết diện có lắp then nên tăng 5%
Chọn theo chuẩn d=36mm
Kiểm nghiệm hệ số an toàn
;
Mà
chọn
Thép cácbon trung bình C45
,
Hệ số tập trung ứng suất
(tiện thô)
(rảnh then)
=2,19
b =2,7 (thấm cacbon)
,
nội suy
W= (trục có hai then)
d=36 b=10, t=5
chọn
Hệ số tập trung ứng suất
(tiện thô)
(rảnh then)
d=36 ;b =2,7 ;
Với ;
Vậy thỏa yêu cầu
Kiểm nghiệm độ bền dập của then
Chiều rộng mazơ bánh răng
()
mm
So với chiều rộng bánh răng
Chọn
Chiều dài then
Điều kiện bền dập
(h=9; )
Vậy thoả điều kiện
2.4> Ổ LĂN
* Trục 2
Nhiệt độ làm việc
1/ Do chỉ có lực hướng tâm nên chọn ổ bi đở 1 dãy.
2/ Do n>10 v/ph nên tính theo khả năng tải động
Tuổi thọ ổ
L=60nLh =60.232.10000=139,2 triệu vòng.
Bậc đường cong mỏi : ổ bi nên m=3
Tải qui ước
Với Fa = 0
=
Vậy ta tính ổ tại gối đở C
V=1 do vòng trong quay
X=1 hệ số đường tâm do Fa/VFr = 0 < e
kđ=1,5 do tải động
Khả năng tải động
Chọn ổ 206 có d=30m , D=62mm, B=16, r=1,5mm, dbi=9,52mm, C=15,3KN, C0=10,2KN
Kiểm tra tải tĩnh
Qt = X0FrC + Y0Fa
Với X0 =0,6
Qt = 0,6.2,55=1,53KN
Qt < C0 =10,2KN
Ổ đảm bảo về khả năng tĩnh
Þ Chọn ổ 206 có d=30m , D=62mm, B=16, r=1,5mm, dbi=9,52mm, C=15,3KN, C0=10,2KN
* Trục 1
Nhiệt độ làm việc
1/ Do chỉ có lực hướng tâm nên chọn ổ bi đở 1 dãy.
2/ Do n>10 v/ph nên tính theo khả năng tải động
Tuổi thọ ổ
L=60nLh=60.232.10000=139,2 triệu vòng.
Bậc đường cong mỏi : ổ bi nên m=3
Tải qui ước
Với Fa = 0
=
Vậy ta tính ổ tại gối đở A
V=1 do vòng trong quay
X=1 hệ số đường tâm do Fa/VFr = 0 < e
do va đập
Q=1.1.1,2.1.1,5=1,8KN
Khả năng tải động
Chọn ổ 205 có d=25mm, D=52mm, B=15mm, r=1,5mm, dbi=7,94mm, C=11,0kN , C0=7,09kN
Kiểm tra khả năng tải tĩnh
Qt =X0 FrA + Y0 Fa
Với X0 =0,6
Ổ đảm bảo về khả năng tĩnh.
Þ Chọn ổ 205 có d=25mm, D=52mm, B=15mm, r=1,5mm, dbi=7,94mm, C=11,0kN , C0=7,09kN
2.5> THIẾT KẾVỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT PHỤ
Chiều dày:
Thân hộp, d = 0,03a+3=0,03
Nắp hộp,
Gân tăng cứng
Chiều dày, e=(0,8...1)d =(0,8...1)6,27
Chọn e=6mm
Chiều cao, h<58
Đường kính
Bu lông nền, d1=0,04a+10=mm
Chọn d1=16mm
Bu lông cạnh ổ, d2=(0,7...0,8)d1
Chọn d2=12mm
Bu lông ghép bích nắp và thân, d3=(0,8...0,9)d2
Chọn d3=10mm
Vít ghép nắp ổ, d4=(0,6...0,7)d2
Chọn d4=8mm
Vít ghép nắp ghép cửa thăm, d5=(0,5...0,6)d2
Chọn d5=6mm
Chiều dày bích thân hộp
S3=(1,4...1,8)d3
Chọn S3=16mm
Chiều dày bích nắp hộp
S4=(0,9...1)S3
Chọn S4=16mm
Kích thước gối trục
Tâm bu lông cạnh ổ
E21,6d2; và R2=1,3d2
Chọn E2=20mm; R2=16mm
Bề rộng mặt ghép bu lông cạnh ổ
K2=E2+R2+(3...5)
Chọn K2=40mm
Bề rộng bích nắp và thân nắp
K3=K2 –(3...5)
Chọn K3=35mm
Khoảng cách từ tâm bu lông đến mép ổ
k
chọn k=16,5mm
Mặt đế hộp
Chiều dày đế hộp
S1=(1,3...1,5)d1
Chọn S1=24mm
Bề rộng mặt đế hộp
K =3d1
K =48mm
q
chọn q=61mm
Khe hở giữa bánh răng và thành hộp
chọn
Khe hở giữa bánh răng vàđáy hộp
chọn
Khe hở giửa mặt bên với các bánh răng
Số lượng bu lông nền
Z=4
2.6> BẢNG DUNG SAI LẮP GHÉP
KIỂU LẮP
ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI SỬ DỤNG
Lắp bánh răng với trục
Lắp bánh đai, khớp nối lên trục,vòng chặn, nắp ổ lăn, cốc lót ổ lăn lên vỏ.
H9
Lắp then trên trục
D10
Lắp then trên bánh răng, khớp nối, bánh đai
k6, js6, js5
Miền dung sai của trục lắp ổ.
H7
Miền dung sai của lổ, lắp lên vỏ hộp.