Đồ án Công nghệ NG-SDH và thiết bị truyền dẫn quang OptiX OSN 3500
MỤC LỤC DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ i DANH MỤC CÁC BẢNG v THUẬT NGỮ VIẾT TẮT vi LỜI NÓI ĐẦU viii CHƯƠNG I CÔNG NGHỆ PHÂN CẤP SỐ ĐỒNG BỘ SDH 1 1.1 Giới thiệu về SDH 1 1.2 Các cấp tốc độ truyền dẫn trong SDH 1 1.3 Đặc điểm của SDH 2 1.4 Cấu trúc ghép kênh SDH 3 1.5 Các khối chức năng của bộ ghép kênh 3 1.5.1 Các gói Container ảo VC-n 4 1.5.2 Cấu trúc các VC 4 1.5.3 Đơn vị nhánh TU-n 6 1.5.4 Nhóm đơn vị nhánh TUG 7 1.5.5 Ghép TUG -3 vào VC-4 10 1.5.6 Ghép TUG-2 vào VC-3 11 1.5.7 Đơn vị quản lý AU-N 12 1.5.8 Nhóm đơn vị quản lý AUG 12 1.6 Cấu trúc khung STM-1 12 1.6.1 Ghép VC-3 vào STM-1 13 1.6.2 Ghép VC-4 vào khung STM-1 14 1.7 Cấu trúc khung STM-N 15 1.8 Khái niệm tuyến (Path), đoạn (Section) và đường (Line) 16 1.8.1 Cấu trúc SOH ( Section Overhead ) của STM-1 17 1.8.2 Cấu trúc POH (Path Overhead ) 20 1.9 Con trỏ PTR 23 1.9.1 Con trỏ AU-3 và AU-4 24 1.9.2 Các con trỏ TU-PTR 25 1.10 Kết luận 26 CHƯƠNG II PHÂN CẤP SỐ ĐỒNG BỘ THẾ HỆ SAU NG−SDH 28 2.1 Giới thiệu về NG-SDH 28 2.2 Sự kế thừa SDH của NG-SDH 29 2.3 Giao thức đóng khung chung GFP 31 2.3.1 Phần chung của GEP 31 2.3.2 Phần đặc trưng tải trọng cho GFP sắp xếp khung (GFP-F ) 33 2.3.3 Phần đặc trưng tải trọng cho GFP trong suốt ( GFP-T ) 35 2.4 Ghép chuỗi ( Concatenation ) 35 2.4.1 Kết chuỗi liền kề của VC-4 36 2.4.2 Ghép chuỗi ảo VCAT 37 2.4.3 So sánh ghép chuỗi ảo và ghép chuỗi liền kề 44 2.5 Cơ chế điều chỉnh dung lượng liên kết LCAS 45 2.5.1 Gói điều khiển 46 2.5.2 Các chức năng chính của LCAS 48 2.6 Những ưu điểm và hạn chế của NG-SDH 53 2.7 Kết luận 55 CHƯƠNG III THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN QUANG OPTIX OSN 3500 56 3.1 Giới thiệu chung về thiết bị OptiX OSN 3500 56 3.2 Các chức năng của OptiX OSN 3500 57 3.2.1 Cấu hình mềm dẽo để trở thành STM-16 hoặc STM-64 57 3.2.2 Khả năng cung cấp đa dịch vụ dung lượng lớn 58 3.2.3 Các giao tiếp 58 3.2.4 Dung lượng kết nối chéo 59 3.2.5 Dung lượng truy xuất dịch vụ 59 3.2.6 Bảo vệ mức thiết bị 60 3.3 Cấu hình mạng 61 3.3.1 Cấu hình mạng của các dịch vụ cơ bản 61 3.3.1a Cấu hình mạng chuỗi 61 3.3.1b Cấu hình mạng vòng 62 3.3.1c Cấu hình mạng vòng kết hợp chuỗi 65 3.3.1d Cấu hình mạng vòng tiếp xúc 66 3.3.1e Cấu hình mạng vòng giao nhau 66 3.3.1f Cấu hình mạng kết nối nút kép DNI 67 3.3.1g Cấu hình mạng Hub của chuỗi và vòng 67 3.3.1h Cấu hình mạng mắt lưới 67 3.3.2 Cấu hình mạng đối với dịch vụ Ethernet 68 3.3.2a Truyền dẫn trong suốt Ethernet điểm–điểm trong mạng chuỗi 68 3.3.2b Dịch vụ hội tụ VLAN của dịch vụ Ethernet trong mạng chuỗi 69 3.3.2c Truyền dẫn trong suốt của dịch vụ Ethernet điểm – điểm trong mạng ring 69 3.3.2d Hội tụ VLAN của dịch vụ Ethernet trong mạng ring 70 3.3.2e Chuyển mạch lớp 2 của dịch vụ Ethernet 71 3.3.2f Giao thức cây bắc cầu nhanh RSTP 71 3.3.2g Dịch vụ EPL/EVPL 72 3.3.2h Dịch vụ EPLAN/EVPLAN 73 3.4 Cấu trúc phần cứng của OptiX OSN 3500 73 3.4.1 Kiến trúc hệ thống của OptiX OSN 3500 73 3.4.2 Cấu trúc các khe vật lý của OptiX OSN 3500 75 3.4.3 Các board của OptiX OSN 3500 76 3.4.3a Board xử lý tín hiệu quang STM-16 ( SL16A) 76 3.4.3b Board xử lý 63 x E1( PQ1 ) 78 3.4.3c Board Ethernet Switch ( EGS2 ) 79 3.4.3d Board Ethernet Switch ( EFS4 ) 80 3.4.3e Board định thời đồng bộ và đấu nối chéo (GXCSA ) 83 3.4.3f Board giao tiếp nguồn ( PIU) 84 3.4.3g Board giao tiếp phụ trợ ( AUX) 85 3.5 Phần mềm vận hành quản lý OptiX OSN 3500 86 3.6 Kết luận 88 CHƯƠNG IV ỨNG DỤNG OSN 3500 TẠI VIỄN THÔNG BÌNH ĐỊNH 89 4.1 Tổng quan mạng viễn thông Bình Định 89 4.1.1 Giới thiệu 89 4.1.2 Hệ thống chuyển mạch 89 4.1.3 Các sơ đồ hệ thống chuyển mạch của Viễn thông Bình Định 90 4.1.4 Hệ thống truyền dẫn quang 93 4.2 Cấu hình hệ thống truyền dẫn Optix OSN tại viễn thông Bình Định 93 4.3 Các giao diện của OSN 3500 sử dụng tại Viễn thông Bình Định 95 4.4 Cấu hình mạng truyền dẫn Optix OSN 3500 kết nối chuyển mạch và BTS 96 4.5 Cấu hình mạng truyền dẫn Optix OSN 3500 phục vụ di động 3G 97 4.6 Cấu hình mạng truyền dẫn Optix OSN 3500 phục vụ IP-DSLAM 98 4.7 Kết luận 99 CHƯƠNG V KẾT LUẬN CHUNG 100 TÀI LIỆU THAM KHẢO 101
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Do an Tot Nghiep.doc