Đồ án Công trình Chung Cư Mỹ Phước
MỤC LỤC Phiếu giao nhiệm vụ Lời cảm ơn Chương 1: Kiến trúc 2 1.1. Tổng quát về kiến trúc công trình 2 1.1.1. Tên công trình 2 1.1.2. Đặc điểm xây dựng 2 1.1.3. Quy mô công trình 2 1.2. Giải pháp kiến trúc 3 1.3. Các hệ thống kỹ thuật công trình 3 1.3.1. Hệ thống chiếu sáng 3 1.3.2. Hệ thống điện 3 1.3.3. Hệ thống cấp thoát nước 4 1.3.4. Hệ thống phòng cháy chữa cháy 4 1.4. Đặc điểm khí hậu 4 1.4.1. Nhiệt độ 4 1.4.2. Độ ẩm 4 1.4.3. Mưa 4 1.4.4. Bức xạ 5 1.4.5. Gió 5 1.5. Các chỉ tiêu kỹ thuật 5 1.6. Kết luận 5 Chương 2: Tính toán sàn tầng điển hình 7 2.1. Lựa chọn các sơ bộ kích thước các bộ phận sàn 7 2.2. Mặt bằng phân loại ô bản sàn 9 2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn 10 2.3.1. Lựa tĩnh tải sàn 11 2.3.2. Trọng lượng tường ngăn 12 2.3.3. Họat tải sàn 13 2.4. Tính toán các ô bản sàn 14 2.4.1. Họat tải sàn 14 2.5. Tính toán bản sàn hai phương 19 Chương 3: Tính cầu thang bộ 24 3.1. Cấu tạo cầu thang 24 3.1.1. Chọn kích thước của bậc thang 24 3.1.2. Xác định tải trọng 25 3.2. Bản thang 27 3.2.1. Sơ đồ tính toán 27 3.2.2. Tính toán cốt thép bản thang 30 3.3. Tính dầm chiếu nghỉ 32 3.3.1. Tính dầm chiếu nghỉ 32 3.3.2. Tính toán cốt thép dầm chiếu nghỉ 33 3.3.3. Tính cốt đai cho dầm chiếu nghỉ 34 Chương 4: Tính toán hồ nước mái 36 4.1. Công năng và kích thước hồ nước mái 36 4.2. Tải trọng tác dụng 38 4.2.1. Xác định sơ bộ kích thước các bộ phận hồ nước mái 38 4.2.2. Xác định tải trọng tác dụng 39 4.3. Tính toán cốt thép các bộ phận của hồ nước mái 41 4.3.1. Tính bản nắp 41 4.3.2. Tính bản thành 43 4.3.3. Tính bản đáy 49 4.3.4. Tính dầm nắp và dầm đáy 51 Chương 5: Tính toán và bố trí thép khung trục B 65 5.1. Trình tự tính toán 65 5.2. Hệ chịu lực chính của công trình 66 5.2.1. Sàn 66 5.2.2. Xác định sơ bộ tiết diện cột 66 5.2.3. Xác định sơ bộ tiết diện dầm 67 5.3. Xác định giá trị tải trọng tác động lên công trình 67 5.3.1. Tĩnh tải 68 5.3.2. Họat tải 68 5.3.3. Tải trọng gió 70 5.3.4. Tải trọng hồ nước 72 5.3.5. Tải trọng cầu thang 72 5.4. Tính toán nội lực 73 5.5. Tính toán cốt thép khung 75 5.5.1. Xác định nội lực dung để tính toán 75 5.5.2. Tính cốt thép 76 5.5.3. Tính thép dầm 78 Chương 6: Tính toán móng cọc ép bê tông cốt thép 90 6.1. Ưu nhược điểm 90 6.2. Thiết kế móng cọc ép BTCT 91 Tính móng M4-B 6.2.1. Xác địng sơ bộ chiều sâu đặt mũi cọc , đường kính cọc 91 6.2.2. Xác định sức chịu tải của cọc theo cường độ vật liệu 92 6.2.3. Xác định sức chịu tái của cọc nhồi theo cường độ của đất nền ( theo phụ lục A TCXD 205: 1998 ) 93 6.2.4. Xác định số lượng cọc và cách bố trí cọc 95 6.3. Kiểm tra tải trọng dọc trục tác dụng lên tường cọctrong nhóm 96 6.4. kiểm tra nền móng cọc ma sát 97 6.4.1. Xác định móng khối quy ước 98 6.4.2. Chuyển tải trọng về trọng tâm đáy khối móng quy ước 99 6.4.3. Tính áp lực của đáy móng khối quy ước truyền cho nền 100 6.4.4. Xác định cường độ tính toán của đất nền tại khối móng quy ước 100 6.4.5. Xác định độ lún của móng cọc khoan nhồi đài đơn 101 6.5. Tính cốt thép cho đài cọc đơn 103 6.6. Kiểm tra chọc thủng đài cọc 104 Tính móng M2-B 6.7.1. Tính toán số cọc 106 6.7.2. Kiểm tra tải trọng dọc trục tác dụng lên tường cọc trong nhóm 106 6.7.3. Xác định độ lún cho móng cọc đài đơn 107 a. Xác định móng khối quy ước 108 b. Chuyển tải trọng về trọng tâm đáy khối móng quy ước 108 c. Tính áp lực của đáy móng khối quy ước truyền cho nền 109 d. Xác định cường độ đất nền tại đáy móng khối móng quy ước 110 e. Xác định độ lún của móng cọc khoan nhồi đài đơn 110 f. Tính toán cốt thép cho đài cọc đơn 115 6.7. Tính toán cọc chịu tải trọng ngang 6.7.1. Kiểm tra chuyển vị ngang và góc xoay đầu cọc 117 6.7.2. Xác định áp lực tính toán, mômen uốn, lực cắt và lực dọc trong tiết diện cọc 118 6.7.3. Kiểm tra độ ổn định đất nền quanh cọc khi chịu áp lực ngang 120 6.8. Kiểm tra cọc khi vân chuyển, cẩu lắp 123 6.8.1. Vận chuyển 123 6.8.2. Cẩu lắp 124 6.8.3. Tính toán cốt thép móc cẩu 125 Chương 7: Tính toán móng cọc khoan nhồi 126 7.1. Ưu nhược điểm 127 7.2. Thiết kế móng cọc khoan nhồi đài đơn 129 7.3. Xác địng sơ bộ chiều sâu đặt mũi cọc , đường kính cọc 131 7.4. Xác định sức chịu tải của cọc theo các đặc trưng của đất nền 134 7.4.1. Xác định sức chịu tái của cọc nhồi theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền ( theo phụ lục A TCXD 205: 1998 ) 137 7.4.2. Xác định sức chịu tái của cọc nhồi theo chỉ tiêu cường độ của đất nền ( theo TCXD 195:1997 và theo phục lục B TCXD 205: 1998 ) 138 A. Tính móng M1- B 139 7.5. Tải trọng tác dụng lên móng 139 7.6. Xác định số lượng cọc và sơ đồ bố trí trong đài 140 7.6.1. Xác định sơ bộ số lương cọc 142 7.6.2. Sơ đồ bố trí cọc trong đài M1-B 145 7.7. Kiểm tra tải trọng dọc trục tác dụng lên tường cọctrong nhóm 146 7.8. Xác định độ lún cho cọc khoan nhồi đài đơn 148 7.8.1. Xác định móng khối quy ước 149 7.8.2. Chuyển tải trọng về trọng tâm đáy khối móng quy ước 150 7.8.3. Tính áp lực của đáy móng khối quy ước truyền cho nền 150 7.8.4. Xác định cường độ tính toán của đất nền tại khối móng quy ước 151 7.8.5. Xác định độ lún của móng cọc khoan nhồi đài đơn 151 7.9. Tính toán cọc chịu tải trọng ngang theo phụ lục G TCXD 205:1998 và cốt thép trong cọc 152 7.9.1. Kiểm tra chuyển vị ngang và góc xoay đầu cọc 152 7.9.2. Xác định áp lực tính toán, mômen uốn, lực cắt và lực dọc trong tiết diện cọc 152 7.9.3. Kiểm tra độ ổn định đất nền quanh cọc khi chịu áp lực ngang 7.10. Tính toán cho cọc khoan nhồi 153 7.11. Kiểm tra khả năng chịu lực của cọc theo vật liệu 153 7.12. Tính toán đài cọc 154 7.12.1. Kiểm tra chọc thủng đài cọc 154 7.12.2. Tính toán cốt thép cho đài cọc đơn 154 B. Tính móng M2-B 155 7.13. Tải trọng tác dụng lên móng 155 7.14. Xác định số lượng cọc và sơ đồ bố trí trong đài 156 7.14.2. Xác định sơ bộ số lương cọc 156 7.14.2. Sơ đồ bố trí cọc trong đài M2-B 157 7.15. Kiểm tra tải trọng dọc trục tác dụng lên tường cọctrong nhóm 157 7.16. Xác định độ lún cho cọc khoan nhồi đài đơn 158 7.16.1. Xác định móng khối quy ước 158 7.16.2. Chuyển tải trọng về trọng tâm đáy khối móng quy ước 159 7.16.3. Tính áp lực của đáy móng khối quy ước truyền cho nền 160 7.16.4. Xác định cường độ tính toán của đất nền tại khối móng quy ước 160 7.16.5. Xác định độ lún của móng cọc khoan nhồi đài đơn 162 7.17. Tính toán cọc chịu tải trọng ngang theo phụ lục G TCXD 205:1998 và cốt thép trong cọc 163 7.17.1. Kiểm tra chuyển vị ngang và góc xoay đầu cọc 163 7.17.2. Xác định áp lực tính toán, mômen uốn, lực cắt và lực dọc trong tiết diện cọc 163 7.17.3. Kiểm tra độ ổn định đất nền quanh cọc khi chịu áp lực ngang 164 7.18. Tính toán cho cọc khoan nhồi 164 7.19. Kiểm tra khả năng chịu lực của cọc theo vật liệu 165 7.20. Tính toán đài cọc 165 7.20.1. Kiểm tra chọc thủng đài cọc 165 7.20.2. Tính toán cốt thép cho đài cọc đơn 167 Tài liệu tham khảo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CHUONG~2.DOC
- 1MTBNG~1.DWG
- 2MTDNG~1.DWG
- 3. THÉP SÀN.dwg
- 4CUTHA~1.DWG
- 5HNUCM~1.DWG
- 6. THÉP KHUNG.dwg
- 7MONGC~1.DWG
- 8MONGC~1.DWG
- CH6BFF~1.DOC
- CHCA69~1.DOC
- CHE5BC~1.DOC
- Chuong 2 - THÉP SÀN.doc
- CHUONG~1.DOC
- CHUONG~4.DOC
- MCLC~1.DOC
- PHLCKH~1.XLS
- TAILIU~1.DOC
- THÉPCT~1.XLS