Đồ án Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn và chất thải rắn nguy hại tại khu công nghiệp Hố Nai 3, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai và đề xuất các giải pháp quản lý
MỤC LỤC LỜI MỞĐẦU. 1 Đặt vấn đề. 1 Mục đích nghiên cứu của đềtài . 1 Nội dung nghiên cứu của đềtài . 2 Phạm vi nghiên cứu của đềtài . 2 Phương pháp nghiên cứu . 2 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn . 2 CHƯƠNG I . 3 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀTỈNH ĐỒNG NAI VÀ KHU CÔNG NGHIỆP HỐ NAI . 3 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀĐIỀU KIỆN TỰNHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI CỦA TỈNH ĐỒNG NAI: . 3 1.1.1 Vịtrí địa lý và diện tích tựnhiên. 3 1.1.2 Đặc điểm giao thông – cơ sởhạtầng. 5 1.1.3 Đặc điểm khí hậu. 6 1.1.4 Đặc điểm địa hình. 6 1.1.5 Tài nguyên nước mặt. 7 1.1.6 Tài nguyên nước ngầm. 7 1.2. ĐẶC ĐIỀM KINH TẾTỈNH ĐỔNG NAI. 8 1.2.1 Đặc điểm kinh tế. 8 1.2.2. Phát triển công nghiệp. 8 Bảng1.1: Danh sách các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. 10 1.2.3 Phát triển nông nghiệp. 13 1.2.4 Phát triển thương mại – dịch vụ. 13 1.3. ĐẶC ĐIỂM XÃ HỘI TỈNH ĐỒNG NAI . 13 1.3.1 Dân số, mật độdân số. 13 1.3.2 Lao động, việc làm và mức sống. 14 1.3.3 Hoạt động giáo dục. 14 1.3.4 Hoạt động y tế. 14 1.4. GIỚI THIỆU VỀKHU CÔNG NGHIỆP HỐNAI – HUYỆN TRẢNG BOM – TỈNH ĐỒNG NAI . 14 1.4.1 Tổng quan vềKhu công nghiệp HốNai. 14 Bảng 1.2 Danh sách các công ty trong KCN HốNai. 16 CHƯƠNG II . 24 TỔNG QUAN CHẤT THẢI RẮN VÀ CHẤT THẢI RẮN NGUY HẠI . 24 2.1 TỔNG QUAN VỀCTR SINH HOẠT . 24 2.1.1 Định nghĩa CTR Sinh Hoạt. 24 2.1.2: Nguồn gốc và thành phần CTR. 24 2.1.2.1 Nguồn phát sinh. 24 Bảng 2.1: Nguồn phát sinh và các dạng chất thải rắn. 25 2.1.2.2: Thành phần. 25 Bảng 2.2: Thành phần phân loại của chất thải rắn. 25 2.1.3 Tính chất của chất thải rắn. 26 2.1.3.1 Tính chất lư học của chất thải rắn sinh hoạt. 26 Bảng 2.3: Số liệu thường thấy về độ ẩm của chất thải rắn sinh hoạt. 28 Bảng 2.4 : Năng lượng và phần chất trơ có trong chất thải rắn từ khu dân cư 2.2 TỔNG QUAN VỀCRT CÔNG NGHIỆP NGUY HẠI . 33 2.2.1 Định nghĩa chất thải nguy hại. 33 2.2.2 Đặc tính của chất thải nguy hại. 34 2.2.3 Nguồn phát sinh chất thải rắn công nghiệp nguy hại. 37 2.2.4 Phân loại chất thải rắn nguy hại. 37 Bảng 2.6: Bảng phân loại CTR NH theo ngành công nghiệp. 38 Bảng 2. 7: Các ngành công nghiệp và dạng chất thải phát sinh. 40 2.3 TỔNG QUAN CTR CÔNG NGHIỆP KHÔNG NGUY HẠI . 42 2.3.1 Khái niệm CTR Công Nghiệp không nguy hại. 42 2.3.2 Nguồn gốc phát sinh. 43 2.4 TRUNG CHUYỂN VÀ VẬN CHUYỂN . 43 2.4.1 Đối với CTR Sinh Hoạt trong KCN. 43 2.4.2 Đối với CTR Công Nghiệp nguy hại và không nguy hại. 44 2.5 XỬLÝ VÀ CHÔN LẤP . 46 2.5.1 Phương pháp ổn định CTR bằng công nghệHydromex. 46 2.5.2 Xửlý chất thải bằng phương pháp sinh học. 46 2.5.3 Xửlý rác thải bằng phương pháp đốt. 47 2.5.4 Phương pháp chôn lấp. 48 CHƯƠNG 3 . 49 HIỆN TRẠNG THU GOM CTR VÀ CTR NH TẠI KCN HỐNAI . 49 3.1. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN KCN HỐNAI . 49 3.1.1 Sơ đồhệthống quản lý. 49 3.1.2. Nhiệm vụcủa ban quản lý. 49 3.1.3. Chất thải rắn sinh hoạt. 50 3.1.3.1. Nguồn phát sinh chất thải rắn sinh hoạt ởKCN. 50 3.1.3.2. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt. 50 3.1.4. Chất thải rắn công nghiệp. 50 3.1.4.1. Nguồn phát sinh chất thải rắn sinh hoạt ởKCN. 50 3.1.4.2.Khối lượng chất thải rắn công nghiệp. 50 3.1.5. Chất thải rắn Nguy Hại. 51 3.1.5.1. Nguồn phát sinh chất thải rắn Nguy Hại ởKCN. 51 3.1.5.2. Khối lượng chất thải rắn Nguy Hại. 51 Bảng 3.1: Bảng thống kê khối lượng rác từ2009. 51 Bảng 3.2: Bảng thống kê khối lượng rác từ2010 . 52 3.1.5.3 Thành phần CTR Nguy hại. 53 Bảng 3.3: danh mục chất thải CTy TNHH Ken Fon. 53 Bảng 3.4: danh mục chất thải CTy TNHH Geo Gear. 54 Bảng 3.4: Danh mục chất thải CTy TNHH SEEWELL. 54 3.1.6. Biện pháp lưu trữ. 55 3.1.7. Hình thức thu gom. 55 3.1.7.1. Hình thức thu gom với rác sinh hoạt. 55 3.1.7.2 Hình thức thu gom với chất thải công nghiệp không nguy hại. 56 3.1.8. Hoạt động thu gom của đội vệsinh dân lập. 57 3.1.8.1 Hoạt động của đội vệsinh trong Khu công nghiệp. 57 3.1.8.2 Hoạt động của đội vệsinh của công ty Môi trường. 57 3.1.8.3 Phương tiện thu gom chất thải khu công nghiệp. 58 Bảng 3.5: Tên các doanh nghiệp và phương tiện thu gom. 58 3.1.9. Một sốsơ đồxửlý chất thải mà các Công Ty đang áp dụng. 59 Hình 3.1: sơ đồxửlý rác sinh hoạt. 59 Sơ đồ3.3: sơ đồcông nghệlàm phân Compost. 60 Hình 3.4: sơ đồtái chếnhựa từrác sinh hoạt. 61 Hình 3.5: sơ đồlò đốt rác sinh hoạt. 62 Hình 3.6: Hệthống thiêu đốt chất thải. 63 CHƯƠNG 4 . 64 ĐỀXUẤT GIẢI PHÁP QUẢN LÝ. 64 4.1. Một sốgiải pháp ứng dụng xửlý chất thải rắn công nghiệp . 64 4.1.1. Giải pháp hóa học và hóa lý nhằm tái sinh CTNH. 64 Một sốgiải pháp bao gồm :. 64 4.1.2. Giải pháp sinh học – hướng đểsản xuất phân Compost. 65 Công nghệnày được phân chia thành 2 loại :. 66 4.1.3. Giải pháp thiêu đốt CTRCN và CTCNNH nhằm thu hồi nhiệt. 67 4.2. Một sốgiải pháp ứng dụng quản lý chất thải rắn công nghiệp . 70 4.2.1. Quản lý chất thải công nghiệp nguy hại. 70 Các biện pháp bao gồm:. 70 4.2.3. Quản lý CTRCN trong Khu Công Nghiệp. 71 Kiến nghịnhững tuyến đường thích hợp nhất cho các phương tiện thu gom chất thải, hoàn thiện kếhoạch thu gom chất thải là nhiệm vụcủa mỗi xí nghiệp trong KCN. Hơn nữa, mỗi KCN (ban quản lý) phải thành lập những con đường và kế hoạch tương tựcho toàn bộKCN. . 73 4.2.4. Quản lý CTRCN trong Khu Công Nghiệp từphía nhà quản lý. 74 4.2.5. Đềxuất giải pháp. 75 4.3 Áp dụng các công cụpháp lý trong quản lý CRT và CRT nguy hại . 76 4.3.1 Áp dụng công cụtin học đểquản lý CRT và CRT nguy hại. 76 4.3.2 Áp dụng công cụchính sách pháp luật. 77 Hình 4.1. Sơ đồquản lý CTR không nguy hại và CTNH . 78 Hình 4.1. Sơ đồquản lý CTR không nguy hại và CTNH . 78 4.3.3 Đầu tư nâng cấp trang thiết bịvà phương tiện. 78 4.3.4 Giải pháp vềtruyền thông giáo dục. 78 4.3.5 Chương trình giám sát môi trường. 78 CHƯƠNG 5 . 79 KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ. 79 5.1 KẾT LUẬN . 79 5.2 KIẾN NGHỊ. 79
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TRAN QUANG HUY.pdf